Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT A Nghĩa Hưng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 đ-mỗi câu 0,25 đ) </b>
<b>Câu 1: Bản chất của hô hấp tế bào là: </b>


<b>A. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa </b> <b>B. Một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử </b>
<b>C. Một chuỗi các giai đoạn cho nhận electron </b> <b>D. Một quá trình chuyển đổi năng lượng. </b>
<b>Câu 2 Ở người bộ NST 2n=46. Tính số NST kép và số tâm động ở kì giữa I? </b>


<b>A. 23NST kép-23 tâm động. </b> <b>B. 46 NST kép-46 tâm động. </b>
<b>C. 96 NST kép-96 tâm động. </b> <b>D. 46 NST kép-23 tâm động. </b>
<b>Câu 3: Trong hô hấp TB giai đoạn nào sau đây tạo ra số ATP nhiều nhất. </b>


<b>A. Chuỗi chuyền electron </b> <b>B. Chu trình Crep </b>


<b>C. Đường phân </b> <b>D. Quang phân ly nước </b>


<b>Câu 4: Chu trình Crep xảy ra ở vị trí nào </b>


<b>A. Màng ty thể </b> <b>B. Lục lạp</b>


<b>C. Tế bào chất (Bào tương)</b> <b>D. Chất nền ty thể </b>
<b>Câu 5: Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào? </b>


<b>A. Kì đầu </b> <b>B. Pha G1 </b> <b>C. Kì giữa </b> <b>D. Pha S </b>


<b>Câu 6: NST ở kì đầu của ngun phân có đặc điểm </b>
<b>A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn </b>


<b>B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào </b>
<b>C. Tách thành hai nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào </b>
<b>D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh </b>



<b>Câu 7:NST ở kì giữa của giảm phân I có đặc điểm. </b>


<b>TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG </b> <b>ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II </b>


<b> </b> <b>NĂM HỌC: 2019-2020 </b>


Môn: Sinh học 10 (Thời gian 60 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn </b>


<b>B. Xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào </b>
<b>C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào </b>


<b>D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh </b>


<b>Câu 8:NST ở kì sau của giảm phân II có đặc điểm. </b>
<b>A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn </b>


<b>B. Xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào </b>
<b>C. Tách thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào </b>


<b>D. Dãn xoắn dài ra thành sợi mảnh </b>


<b>Câu 9: Ở lợn bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n= 38. Khi giảm phân hình thành giao tử bộ </b>
NST thay đổi về số lượng và trạng thái đơn kép. Xác định số NST theo trạng thái kép tại kì giữa I


<b>A.19 </b> <b>B</b>. 38 <b>C. 76 </b> <b>D. 114 </b>


<b>Câu 10: Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng ở vi sinh vật nào? </b>
<b>A. Vi khuẩn nitrat hóa </b> <b>B. Các vi sinh vật lên men </b>



<b>C. Tảo đơn bào </b> <b>D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh </b>


<b>Câu 11: Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật: </b>
<b>A. Vi khuẩn nitrat hóa </b>


<b>B. Các vi sinh vật lên men (VK không quang hợp) </b>
<b>C. Tảo đơn bào </b>


<b>D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh </b>


<b>Câu 12: Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến ở sinh vật: </b>


<b>A. Nhân sơ </b> <b>B. Nhân thực </b> <b>C. Virut </b> <b>D. Vi khuẩn </b>


<b>Câu 13: Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân là cơ chế </b>


<b>A. giúp cơ thể sinh vật phát triển </b> <b>B. giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng </b>


<b>C. sinh sản </b> <b>D. A hoặc B hoặc C đều đúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp </b>


<b>C. Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển </b>
<b>D. Tạo ra các thế hệ con giống mẹ </b>


<b>Câu 15: Vi sinh vật tham gia vào quá trình lên men ở sữa chua là: </b>


<b>A. VK nitrat hóa </b> <b>B. VK lam </b> <b>C. VK tía </b> <b>D. VK lactic </b>



<b>Câu 16: Sau khi chưng cất dịch lên men đường có nấm men, sản phẩm thu được là: </b>


<b>A. Rượu vang. </b> <b>B</b>. Rượu êtilic.


<b>C.Bia. </b> <b>D. Mêtanol. </b>


<b>Câu 17: Nguyên liệu cần cho q trình tổng hợp prơtêin ở vi sinh vật là: </b>


<b>A. Các axit amin. </b> <b>B. ADP và glucôzơ. </b>


<b>C. Các axit béo. </b> <b>D. Các phân tử glucôzơ. </b>


<b>Câu 18: Để nuôi cấy VSV trên môi trường đặc, người ta thêm vào môi trường lỏng thành phần nào </b>
sau đây:


<b>A. Thạch (Agar) </b> <b>B. Muối </b> <b>C. Tinh bột </b> <b>D. Nước cơm </b>
<b>Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi lên men đồng hình gồm: </b>


<b>A</b>. Axit lactic. <b>B. Axit lactic, CO</b>2, Êtanol, Axit axêtic…


<b>C. Axit amin. </b> <b>D. Rượu êtilic. </b>


<b>Câu 20: Khi có ánh sáng và chất hữu cơ, một loại VSV có thể phát triển trên mơi trường với các </b>
thành phần theo đơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4-1,5; KH2PO4-1,0;CaCl2-0,1;NaCl-5,0. VSV phát
triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?


<b>A. Quang tự dưỡng </b> <b>B. Hóa tự dưỡng </b>


<b>C. Quang dị dưỡng </b> <b>D. Hóa dị dưỡng </b>



<b>II. TỰ LUẬN (5điểm) </b>


<i>1. Phần chung (Dành cho chương trình nâng cao và cơ bản) (3 điểm) </i>
So sánh sự khác nhau giữa q trình quang hợp và hơ hấp theo tiêu chí sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyên liệu
Sản phẩm


Kể tên các giai đoạn
Phương trình tổng
quát


<i>2 Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản (2 điểm) </i>
Điền sự sai khác của hai quá trình lên men vào bảng sau


<b>Đặc điểm </b> <b>Lên men lactic </b> <b>Lên men rượu </b>
Loại VSV


Sản phẩm
Nhận biết


<i>3. Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao (2 điểm) </i>
<b>Câu 1: Ở ruồi giấm 2n=8 NST. </b>


a) Một nhóm tế bào sinh dục mang 128 NST kép đang ở kì trung gian hỏi nhóm này có bao
nhiêu tế bào?


b) Nhóm tế bào sinh dục thứ 2 mang 512 NST đơn đang phân ly về 2 cực của tế bào. Xác định
số lượng của nhóm TB. Khi nhóm này kết thúc phân bào II thì số TB con được tạo ra là bao
nhiêu và chúng mang bao nhiêu NST (biết mọi diễn biến của quá trình giảm phân diễn ra bình


thường)


<b>Câu 2: TB lưỡng bội của 1 lồi mang 1 cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp NST dị hợp sắp </b>
xếp như sau


<i>ab</i>
<i>AB</i>


. Qua giảm phân TB của lồi đó cho ra các loại giao tử như thế nào.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN SINH 10 THI 8 TUẦN KỲ II NĂM 2008-2009 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 đ-mỗi câu 0,25 đ) </b>


<b>CÂU </b> <b>Đ/A </b>


1 B


2 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 D


5 B


6 A


7 B


8 C


9 B



10 D


11 B


12 B


13 C


14 A


15 D


16 B


17 A


18 A


19 A


20 C


<b>II. TỰ LUẬN (5điểm) </b>


<i>1. Phần chung (Dành cho chương trình nâng cao và cơ bản) (3 điểm) </i>
<b>Dấu hiệu so </b>


<b>sánh </b> <b>Quang hợp </b> <b>Hô hấp </b>


<i>Vị trí <b>(0,5 đ)</b></i> Lục lạp (0,25 đ) Ty thể (0,25 đ)



<i>Nguyên liệu </i>


<i><b>(0,75 đ)</b></i>


CO2+H20 + Năng lượng AS (0,25 đ)


Diệp lục(0,25 đ) C6H12O6 (chất hữu cơ)+O2 <i>(0,25 đ) </i>
<i>Sản phẩm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Kể tên các </i>
<i>giai đoạn </i>


<i><b>(0,75 đ)</b></i>


Pha tối và pha sáng (0,25 đ) Đường phân, chu trình crép, chuỗi
truyền electon (0,5 đ)


<i>Phương trình </i>


<i><b>(0,5 đ)</b></i>


CO2+H20+Năng lượng AS(CH2O)+ O2
<i>(0,25 đ) </i>


C6H12O6+O2


CO2+H2O+ATP+nhiệt(0,25 đ)
<i>(HS làm thiếu không cho điểm cả phần) </i>



<i>2 Phần dành cho học sinh học chương trình cơ bản (2 điểm) </i>
Điền sự sai khác của hai quá trình lên men sau


<i>3. Phần dành cho học sinh, học chương trình nâng cao (2 điểm) </i>
<b>Câu 1: (1 đ) </b>


a) Số TB của nhóm 1 ở Kì trung gian là: 128:8=16 (TB) (0,25 đ)
b) Số TB của nhóm thứ 2 : 512:8=64 (TB) (0,25 đ)


Số TB con tạo ra khi kết thúc đợt phân bào II: 64x2=128 (TB) (0,25 đ)


Số NST trong toàn bộ số TB con được tạo thành: 4 NST đơn x 128=512 (NST đơn) (0,25 đ)
<b>Câu 2:(1 đ) </b>


- TH1: Không diễn ra trao đổi chéo: AB (0,25 đ), ab (0,25 đ)


- TH2: Có TĐC dẫn đến tái tổ hợp gen: AB, ab (0,25 đ), Ab, aB(0,25 đ)


<b>Đặc điểm </b> <b>Lên men lactic </b> <b>Lên men rượu </b>


Loại VSV<i><b>(0,5đ)</b></i> VK lactic đồng hình hoặc dị hình (0,25
<i>đ) </i>


Nấm men rượu, nấm mốc, VK (0,25
<i>đ) </i>


Sản phẩm <i><b>(1đ)</b></i>


-Lên men đồng hình: Axit lactic (0,25
<i>đ) </i>



-Lên men dị hình: Axit lactic+etilic+axit
hữu cơ khác (0,25 đ)


-Nấm men: Êtilic, CO2 (0,25 đ)


-Nấm mốc, VK: Êtilic+CO2+chất hữu
cơ khác (0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giái </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngò GV Giái, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngò Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dịng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phóc Lữ, Thày Vâ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phó và cộng đồng hái đáp sơi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>


<!--links-->

×