Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT) giải các bài toán từ cơ bản đến nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN NGUYÊN TỐ (BTNT) GIẢI CÁC BÀI TOÁN TỪ CƠ BẢN </b>
<b>ĐẾN NÂNG CAO </b>


Sau đây là một số con đường di chuyển quan trọng của các nguyên tố hay gặp trong q trình giải tốn.
(1) Kim loại → muối →Hidroxit → oxit.


Ví dụ : ax 0


2


2


it 3 Kiem t


2 3
3
2
3 4
Fe
Fe(OH) FeO
Fe Fe
Fe O
Fe(OH)


Cl ,NO ,SO




  

  


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






Thường dùng BTNT.Fe


(2)
3
2
Chat khu
3
2
2
4 3
NO
NO
NO
HNO
N O
N
NH NO





<sub></sub>








Thường dùng BTNT.N


(3)


2
4
Chat khu 2


2 4
2
SO
SO
H SO
S
H S




<sub></sub>




Thường dùng BTNT.S



(4)
2
BTNT.H
2 4
2
2
BTNT.H
2
H O
H SO
H
H O
HCl
H
 

 
 


 <sub></sub><sub></sub>
 <sub></sub>


Thường dùng BTNT.H hoặc BTNT.O


(5)
3
BTNT.C
2


3 2
BTNT.H
2


x y z t <sub>BTNT.N</sub>


2
2
BTNT.O
2
CaCO
CO
Ca(HCO )
H O


C H O N


N
CO
H O
 
 
 




 <sub></sub>



 <sub></sub>
<sub></sub>
 <sub></sub>


(6)

 



 



aS
uS


2


4 4


2 3 2 3


2


SO B O


FeS;S;C ,FeS ... Fe OH Fe O


CuO
Cu OH

 <sub></sub>
 
 


 




Thường dùng BTNT.S,Fe,Cu


<b>Câu 1 :</b>Cho hỗn hợp 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được
dung dịch và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được m gam t
tủa. Mặt khác, n u thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy t tủa nung trong h ng h tới khối lượng
h ng đổi được x gam chất rắn. Giá trị của m và x là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có : uF






 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


 <sub></sub>



2


2 2



Cu


C eS <sub>BTNT</sub>


Fe
Cu FeS


S


n 0,33 (mol)


n 0,15 (mol)


n 0,24 (mol)


n 0,09 (mol)


n 0,48 (mol)
aS


aS


   










 


  







 <sub></sub>





4


4


2 3


B O
B O
BTNT


BTKL
Fe O


CuO



n 0,48 (mol) m 0,48.233 111,84 (gam)


n 0,48(mol)


x n 0,12(mol) x 157,44(gam)


n 0,33(mol)


→Chọn A


<b>Câu 2 :</b> Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch
NaOH, cô cạn được 5,2 g muối khan. N u đốt cháy 3,88 g X thì cần thể tích O2 (đ tc) là :


<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>2,24 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>6,72


Ta có : Trong X


X RCOONa O


5, 2 3,88


n n 0,06(mol) n 0,12(mol)
22




    


BTKL



C : a(mol)


Trong X H : 2a(mol) 14a 0,12.16 3,88(gam)
O : 0,12(mol)





 <sub></sub>   





 <i>a</i> 2


2


CO
BTNT


H O


n 0,14
0,14(mol)


n 0,14




 <sub></sub>





2


BTNT.O Phan ung
O


0,14.3 0,12


n 0,15(mol) V 0,15.22, 4 3,36(lít)
2




      → Chọn A


<b>Câu 3:</b> Hòa tan h t 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỉ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3
12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lit khí Y (đ tc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung
dịch thu được 5,94 gam k t tủa.Nồng độ % của muối trong X là :


<b>A. </b>14,32 <b>B. </b>14,62 <b>C. </b>13,42 <b>D. </b>16,42


Ta có : <sub></sub>    





Zn e



Y
ZnO


n 0,1(mol) n 0,2(mol)


14,6 n 0,015(mol)


n 0,1(mol)


 


4 3


NH NO


n a(mol)


Có NH4NO3 vì n u Y là N2 →nMeax0,15 0,2


Sau khi cho KOH vào thì K nó chạy đi đâu?Việc trả lời câu hỏi này sẽ giúp ta ti t kiệm rất nhiều thời
gian và không cần quan tâm HNO3 thừa thi u th nào.


  



 <sub></sub>


  





3


2 2


KNO
BTNT.K


K ZnO


n 0,74 0,14.2 0,46(mol)
0,74 mol KOH X


n 0,2 0,06 0,14(mol)


à


  3   


3


Trong Y v NH
BTNT.N


HNO N


n 0,5 n 0,5 0,46 0,04(mol)


→  <sub></sub> 




4 3


2


NH NO
N O


n 0,01


n 0,015






   


 


3 2 4 3


0,2.189 0,01.80


% Zn NO NH NO 14,62%


250 14,6 0,015.44 → Chọn B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nặng 49,48 gam và thu được dung dịch Z. Cho Z phản ứng với HNO3 đặc, dư sinh ra h NO2 duy nhất và
còn lại dung dịch E (không chứa NH4+). Khối lượng muối dạng khan có trong E là m gam. Giá trị lớn
nhất của m là :



<b>A</b>. 20,57 <b>B</b>. 18,19 <b>C</b>. 21,33 <b>D</b>. 21,41.


Bài toán này là một bài toán BTNT khá hay. Cái hay của bài toán ở chỗ:
(1).Các bạn khó suy ra nên áp dụng bảo tồn ngun tố nào.


(2).Đề bài số liệu về thanh Fe gây nhiễu.


(3).Về mặt ki n thức do HNO3 đặc dư nên muối cuối cùng có thể là muối nitrat.
Để giải nhanh bài tập này ta đưa ra các câu hỏi đặt ra là:


H trong H2SO4 chạy đi đâu rồi ? – Nó chạy vào H2O.


O trong H2SO4 chạy đi đâu rồi ? – Nó chạy vào muối SO2<sub>4</sub>, SO2 và H2O.
Ta có:


2


BTNT.Hidro BTNT.O trong muoi


H O O


n 0,33(mol) n


  


0,33.4 0,325.2 0,33 0,34(mol)


   





 2    


4
4


BTNT.S
trong muoái


FeSO
SO


0,34


n 0,085(mol) Z : n 0,085(mol)


4 (mol)


 


    


3 3


BTNT.Fe


Fe NO


n 0,085(mol) m 0,085.242 20,57(gam)



<i><b>Chú ý</b></i> :Vì HNO3 đặc nóng dư nên hối lượng muối lớn nhất là muối Fe(NO3)3
→ Chọn A


<b>Câu 5:</b> Cho 158,4 gam hỗn hợp X gầm

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>



2


NO NO


3


Fe,Fe ,Fe và một bình kín khơng chứa khơng khí


rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban
đầu. Cho chất rắn này tác dụng với HNO3 thu được V(lít) khí NO và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y
được k t tủa Z.Nung Z ngồi khơng khí tới khối lượng h ng đổi được m gam chất rắn.Giá trị của m là :


<b> A.</b> 196. <b>B.</b> 120. <b>C.</b> 128. <b>D.</b> 115,2.


Vì phản ứng hoàn toàn và chất rắn tác dụng với HNO3 có h NO → 55,2 gam là NO2.


Ta có :   


2 2


BTNT.N


NO NO



55,2


n 1,2(mol) n


46




     


3


BTKL


Trong X Trong X


Fe
NO


n 1,2(mol) m 158,4 1,2.62 84(gam)


Sau các phản ứng Fe sẽ chuyển thành Fe2O3:


       


2 3


BTNT.Fe



Fe Fe O


84


n 1,5(mol) n 0,75(mol) m 0,75.160 120(gam)


56
→ Chọn B


<b>Câu 6:</b> Một hỗn hợp X gồm HO

CH<sub>2 2</sub>

OH; CH3OH; CH2=CH<b>– </b>CH2OH; C2H5OH; C3H5(OH)3.
Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đ tc). Mặt hác, đem đốt cháy hoàn
toàn 25,4 gam hỗn hợp thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là :


<b> A. </b>,25 <b>B. </b> <b>C. </b>,4 <b>D. </b>,2


Các bạn hãy trả lời câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khối lượng X gồm những gì ? – Tất nhiên là m<sub>X</sub> 

m C,H,O



Ta có :   


2


BTNT.H Trong X


H OH


n 0,25(mol) n 0,5(mol)


  



2


BTNT.O Trong X


O H O


n 0,5(mol) n 1,5(mol)


BTNT.H Trong X 


H


n 1,5.2 3(mol)




BTKL BTNT.C     


25,4 12a 3.1 0,5.16 a 1,2(mol) →Chọn D


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư
thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đ tc). Mặt hác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đ tc),
thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là:


<b> A. </b>0,8. <b>B. </b>0,3. <b>C. </b>0,6. <b>D. </b>0,2.


Để ý thấy : <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3 2 2



H HCO CO H O.Do đó ta có   


2


CO H


n n 0,7(mol).


H sinh ra từ đâu? – Từ nhóm COOH trong X.
OO




BTNT.H  Trong X  BTNT.O Trong X 


C H O


H


n n 0,7(mol) n 0,7.2 1,4(mol)


ô


   


 <sub> </sub>





   





2 2 2


TrongO Trong CO Trong H O
BTNT.O Trong X


O O O O


ThayS


n n n n


y 0,6(mol)


1,4 0,4.2 0,8.2 y →Chọn C


<b>Câu 8:</b> Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với khơng khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích),
sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o<sub>C thu được hỗn hợp h và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể </sub>
tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là


<b> A. </b>1:2. <b>B. </b>2:3. <b>C. </b>3:2. <b>D. </b>2:1.


Để ý thấy rằng tỷ lệ số mắt xich chính là tỷ lệ số mol mắt xích.


Ta có : 4 6


3 3


C H
C H N


n a(mol)
n b(mol)






 <sub></sub>





2


2


2


2 2


BTNT cacbon
CO
BTNT hidro


H O
BTNT



BTNT oxi pu
O


BTNT Nito pu


N O


n 4a 3b(mol)
n 3a 1,5b(mol)


3a 1,5b


n 4a 3b 5,5a 3,75b(mol)
2


b


n 4n 22a 15,5b(mol)
2


  


  




      


    



2 2 2


CO H O N


4a 3b a 2
0,1441


n n n b 3




   


  →Chọn B


<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4
gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được
11,2 l t (đ tc) h CO2. Tính m:


<b> A. </b>48,4 gam <b>B. </b>33 gam <b>C.</b> 44g <b>D. </b>52,8 g


Để ý thấy : HHCO<sub>3</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> .Do đó ta có   


2


CO H


n n 0,5(mol).





H sinh ra từ đâu? – Từ nhóm COOH trong X.
OO




BTNT.H  Trong X BTNT.O Trong X 


C H O


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


BTKL <sub>29,6</sub>

<sub>m C,H,O</sub>






2


BTNT.C


C CO


14, 4 11, 2


m 29,6 .2 .2.16 12(gam) m 44(gam)
18 22, 4



     


→ Chọn C


<b>Câu 10:</b> Cho vào 1 bình kín một ít chất xúc tác bột Fe sau đó bơm vào bình 1 mol H2 và 4 mol N2.Sau đó
nung bình để xảy ra phản ứng (bi t hiệu suất phản ứng là 30%).Sau phản ứng cho toàn bộ hỗn hợp khí
qua ống đựng CuO dư thấy ống giảm m (gam).Tính m?


<b>A.</b>8 (gam) <b>B.</b> 16 (gam) <b>C.</b> 24 (gam) <b>D.</b> 32 (gam)


Bài toán trên có nhiều bạn h ng để ý sẽ bị bẫy khi cứ đi t nh toán cho q trình tổng hợp NH3. Điều
này là khơng cần thi t vì cuối cùng H2 sẽ bi n thành H2O. Khối lượng ống đựng CuO giảm chính là khối
lượng O có trong H2O.


Ta có ngay :  2 


2 2


BTNT.H


H H O


n 1(mol) n 1(mol)




 m m<sub>O</sub>1.16 16 (gam) → Chọn B


<b>Câu 11:</b> Cho 24 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3.Sau phản ứng thu được hỗn
hợp khí X gồm các khí N2; N2O có số mol bằng nhau và bằng 0,1mol. Tìm giá trị a.



<b>A.</b>2,8 <b>B.</b> 1,6 <b>C.</b> 2,54 <b>D.</b> 2,45


Ta có ngay : n  <sub></sub> 
 





3 2


BTNT.Mg


Mg(NO )


Mg <sub>BTE</sub>


e


n 1(mol)


1(mol)


n 2(mol)


 <sub></sub><sub></sub>








2


4 3


2


N <sub>BTE</sub>


NH NO
N O


n 0,1


n


n 0,1


 


2 0,1.10 0,1.80,025


8 (mol)


 



3


BTNT.N



HNO 3 2 4 3 2 2


n N(Mg(NO ) ; NH NO ; N O; N )


     


3


HNO


n 1.2 0,025.2 0,1.2 0,1.2 2,45(mol) →Chọn D


<b>Câu 12:</b>Nung 32,4 gam chất rắn X gồm FeCO3,FeS,FeS2 có tỷ lệ số mol là 1:1:1 trong hỗn hợp khí Y
gồm O2 và O3 có tỷ lệ số mol là 1:1.Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Số mol Y tham gia phản ứng là :


<b>A.</b>0,38 <b>B.</b>0,48 <b>C.</b>0,24 <b>D.</b>0,26


Ta có :




  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> 





 


 


3 2 3


2


2 <sub>2</sub>


FeCO Fe O


BTNT


FeS SO


FeS <sub>CO</sub>


n 0,1(mol) n 0,15(mol)


X n 0,1(mol) n 0,3(mol)


n 0,1(mol) <sub>n</sub> <sub>0,1(mol)</sub>


<b> </b>


 phản ứng    



O


n 0,1.2 0,3.2 0,15.3 0,1.3 0,95(mol)


 <sub></sub><sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



2


3


O <sub>BTNT.O</sub>


Y
O


n a(mol)


Y : 5a 0,95 a 0,19(mol) n 2a 0,38(mol)


n a(mol)


→Chọn A


<b>Câu 13: </b>Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỷ lệ số mol là 1:1. Hỗn hợp khí Y gồm CH4 và C2H2 tỷ lệ mol
1:1. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol Y thì cần bao nhiêu l t (đ tc):



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

   


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


 


4 2


2 2 2


CH <sub>Cháy</sub> CO <sub>BTNT.O</sub> <sub>phản ứng</sub>


O


C H H O


n 1(mol) n 3(mol)


Ta coù:Y n 9(mol)


n 1(mol) n 3(mol)







 <sub></sub>    






2


3


O <sub>BTNT.O</sub>


O


n a(mol)


X 5a 9 a 1,8(mol)


n a(mol)


í


V<sub>X</sub> 1,8.2.22,4 80,64(l t) →Chọn A


<b>Câu 14: </b>Cho 108,8 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 , Fe3O4 ,FeO tác dụng với HCl vừa đủ. Thu được 50,8
gam muối FeCl2 và m gam muối FeCl3.Giá trị của m là:


<b>A.</b>146,25 <b>B.</b>162,5 <b>C.</b>130 <b>C.</b>195



Ta có:




 <sub></sub> 


  <sub></sub>


 <sub> </sub>




 




    





2


3


2


FeCl
BTNT.Fe


Fe



FeCl
BTNT.O


O H O Cl


n 0,4 (mol)


n a(mol)


n a 0,4 (mol)


108,8


n b(mol) n b n 2b (mol)


→ <sub></sub>   


  





BTNT.Clo
BTKL


0,4.2 3(a 0,4) 2b


56a 16b 108,8






<sub> </sub>   


 FeCl3


a 1,4(mol)


m 1.162,5 162,5(gam)


b 1,9(mol) →Chọn B


<b>Câu 15 :</b> Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản
ứng và cịn lại 0,256a gam chất rắn h ng tan. Mặt hác, hử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu
được 42 gam chất rắn. T nh phần trăm về hối lượng Cu trong hỗn hợp A?


<b>A .</b>50% <b>B.</b> 25,6% <b>C.</b> 32% <b>D.</b>
44,8%


Với 1 mol HCl thì cuối cùng H đi đâu? Cl đi đâu?
Ta có :


2


BTNT Trong A


HCl H O O


n 1(mol)n 0,5(mol)n 0,5(mol)



BTKL


a 42 0,5.16 50(gam)


   


Chất h ng tan là gì?42 gam là gì?


Dung dịch sau phản ứng với HCl gồm những gì ?


du
Cu


m 0, 256a 12,8 (gam)


  


2


2


Fe
BTNT


Cu
Cl


n : x


42 12,8 29, 2 gam 2x 2y 1



n : y


56x 64y 29, 2


n 1 mol







 <sub></sub>


  


    




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




 <sub></sub>






x 0,35 0,15.64 12,8


%Cu 44,8%


y 0,15 50




 


<sub> </sub>   


 →Chọn D


<b>BÀI TẬP LUYỆN TẬP SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A chứa 1 mol FeS , 1 mol FeS2 , 1 mol S cần vừa đủ V lít khí O2
(đ tc).T nh giá trị của V?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2:</b> Cho 1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với O2 (dư).Khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?


<b>A.</b>80 (gam) <b>B.</b> 160 (gam) <b>C.</b> 40 (gam) <b>D.</b> 120 (gam)


<b>Câu 3:</b> Cho 32 gam Cu tác dụng với lượng dư axit HNO3.Khối lượng muối thu được ?


<b>A.</b>72 (gam) <b>B.</b> 88 (gam) <b>C.</b> 94 (gam) <b>D.</b> 104 (gam)


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy 8,4 gam C thu được hỗn hợp khí X gồm (CO và CO2) có tỷ lệ số mol 1:4.Tính khối
lượng hỗn hợp X.



<b>A.</b>27,2 (gam) <b>B.</b> 28,56 (gam) <b>C.</b> 29,4 (gam) <b>D.</b> 18,04 (gam)
<b>Câu 5:</b> Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3, b mol FeS2 và c mol FeS trong bình kín chứa h ng h dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe2O3
và hỗn hợp khí. Bi t áp suất hỗn hợp trước và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a , b , c là :
<b>A.</b> a = b+c <b>B.</b> a = 2b+c <b>C.</b> a = b – c <b>D.</b> a = 2b – c .
<b>Câu 6:</b> Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80%
Fe3O4 (cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt). Bi t rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%.
Giá trị của x là


<b> A. </b>1325,16. <b>B. </b>959,59. <b>C. </b>1338,68. <b>D. </b>1311,90.


<b>Câu 7: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho ngoài h ng h thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước thu
được dung dịch B. Trung hòa dung dịch B bằng dung dịch NaOH để tạo muối trung hòa, thu được dung
dịch D. Cho thêm dung dịch AgNO3 vào dung dịch D đ n dư thấy tạo thành 41,9 gam k t tủa màu vàng.
Giá trị của m là:


<b>A</b>. 3,1 gam <b>B</b>. 6,2 gam <b>C</b>. 0,62 gam <b>D</b>. 31 gam


<b>Câu 8:</b> Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đ n khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X. Tính
thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ h t khí X.


<b> A. </b>525,25 ml. <b>B. </b>750,25 ml.
<b> C. </b>1018,18 ml. <b>D. </b>872,73 ml.


<b>Câu 9:</b> Từ quặng photphorit, có thể điều ch axit photphoric theo sơ đồ sau:


Bi t hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều ch được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng
quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là



<b> A. </b>1,18 tấn. <b>B. </b>1,32 tấn. <b>C. </b>1,81 tấn. <b>D. </b>1,23 tấn.


<b>Câu 10:</b> Để sản xuất 10 tấn thép chứa 98 %Fe cần dùng m tấn gang chứa 93,4% Fe. Bi t hiệu suất của
q trình chuyển hóa gang thành thép là 80%. Giá trị của m là:


<b> A. </b>10,492 tấn. <b>B. </b>13,115 tấn.
<b> C. </b>8,394 tấn. <b>D. </b>12,176 tấn.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4,loãng,(dư),thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được k t tủa Z. Nung Z trong h ng h đ n khối lượng
h ng đổi thì được m gam chất rắn. Bi t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:


<b> A.</b>18 <b>B.</b>20 <b>C.</b> 36 <b>D.</b> 24.


<b>Câu 12</b>: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư được dung dịch D.
Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được t tủa. Lọc t tủa, rửa sạch đem nung trong khơng


Qng photphorit SiO2, C P P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


lò điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

h đ n hối lượng h ng đổi thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 16,0. <b>B.</b> 30,4. <b>C.</b> 32,0. <b>D.</b> 48,0.


<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho vào bình dung t ch h ng đổi
chứa h ng h (dư), nung đ n các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất
trong bình bằng áp suất trước hi nung. Quan hệ của a, b, c là:


<b> A. </b>a = b+c <b>B. </b>4a + 4c = 3b <b>C. </b>b = c + a <b>D. </b>a+c=2b



<b>Câu 14:</b> Cho 16,9 gam hỗn hợp Na và Al hòa tan h t vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X phản
ứng h t với 0,8 mol HCl thu được 7,8 gam k t tủa và dung dịch Y.Sục CO2 vào Y khơng thấy có k t tủa
xuất hiện. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu.


<b> A.</b>3,95 gam <b>B.</b>2,7 gam <b>C.</b>12,4 gam <b>D.</b>5,4 gam


<b>Câu 15:</b> Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản
ứng thu được b gam chất rắn A. Hịa tan hồn tồn b gam A bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được
dung dịch X ( không chứa ion Fe2+ ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá
trị nào ?


<b> A.</b>9,8 <b>B.</b>10,6 <b>C.</b>12,8 <b>D.</b>13,6


<b>Câu 16:</b> Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hồn tồn thu được khí A và 22,4
gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam k t tủa.
Mặt hác , để hòa tan h t 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :


<b> A.</b>FeO và 200 <b>B.</b>Fe3O4 và 250 <b>C.</b>FeO và 250 <b>D.</b>Fe3O4 và 360


<b>Câu 17</b>: Cho luồng h CO đi qua một lượng quặng hematit T ( chứa Fe2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn
hợp các chất rắn X và thốt ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ tồn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy
khối lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO3 dư thu được
387,2 gam muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :


<b> A.</b>80% <b>B.</b>60% <b>C.</b>50% <b>D.</b>40%


<b>Câu 18: </b> Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng
lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau


phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:


<b>A.</b> 64,8g <b>B.</b> 16,2g <b>C.</b> 32,4. <b>D.</b> 21,6g


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit, metyl fomat cần dùng vừa đủ
4,48 lít O2 (đ tc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:


<b> A. </b>6,2. <b>B. </b>4,3. <b>C. </b>2,7. <b>D. </b>5,1.


<b>Câu 20:</b> Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm hối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng k ti p (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2
(đ tc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đ tc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:


<b> A. </b>12,6%. <b>B. </b>29,9%. <b>C. </b>29,6%. <b>D. </b>15,9%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có ngay : 


 


 


 


  


 


 


 <sub></sub>



2 3


2


Fe O
Fe


Chia đểtrị BTNT(Fe S)


S SO


n 1(mol)


n 2(mol)


A


n 4(mol) n 4(mol)




  


2


BTNT.O phan ùng
O


1.3 4.2



n 5,5(mol)


2  V 22,4.5,5 123,2 (lít).
<b>Câu 2: Chọn đáp án A </b>


Câu hỏi đặt ra : Fe đi vào chất nào ? – Nó đi vào Fe2O3


Ta có ngay :       


2 3


BTNT.Fe


Fe Fe O


1


n 1 n 0,5 m 0,5.160 80


2 (gam)


<b>Câu 3: Chọn đáp án C </b>


Câu hỏi đặt ra : Cu đi vào chất nào ? – Nó đi vào Cu(NO3)2.
Ta có ngay :


  


3 2



BTNT.Cu


Cu Cu(NO )


n 0,5(mol) n 0,5(mol)




 m 0,5. 64 62.2 94(gam)
<b>Câu 4: Chọn đáp án B </b>


Sau phản ứng thì C đi vào hai chất là CO và CO2.


Ta có ngay :  <sub></sub>     




BTNT.C
C


2


CO: a(mol)


n 0,7 a 4a 0,7 a 0,14(mol)


CO : 4a(mol)


BTNT.O    BTKL 




O X


n 9a 0,14.9 1,26(mol) m m(C,O)


8,4 1,26.16 28,56  (gam)
<b>Câu 5: Chọn đáp án A </b>


Ta dùng k chia để trị


.Ta có ngay :


 


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub>



2


2 3
O ,nung,DLBTN


2
2


a b c


Fe: a b c (mol) <sub>Fe O :</sub> <sub>(mol)</sub>


2
S: 2b c (mol)


SO : 2b c (mol)
C : a (mol)


CO : a (mol)
O : 3a (mol)






2


BTNT.O phản ứng
O



a b c


3. 2 2b c 2a 3a


a 11b 7c
2


n


2 4


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


  


2 2 2


phản ứng


O CO SO


a 11b 7c


P const n n n 2b c a


4



 


       


 


a 11b 7c2b c a    a b c
4


<b>Câu 6: Chọn đáp án C </b>


Ý tưởng giải bài toán : Dùng BNTN Fe


   


3 4


Fe


Fe Fe O


n


800.0,95 800.0,95 1


n m .232 . .232


56 3 56 3


m<sub>quang</sub>800.0,95 1. .232. 1 . 1 1338,68 (gam)



56 3 0,8 0,98


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

    


3 4


BTNT.P


Ag PO P


n 0,1(mol) n 0,1(mol) m 3,1(gam)


<b>Câu 8: Chọn đáp án D </b>


<i><b>Chú ý</b></i>: CuS không tác dụng với HCl.


Ta có:       


2 4


BTNT BTNT.Cu


H S Fe Zn CuSO


11,2 26


n n n 0,6 n 0,6(mol)


56 65



→   


4


CuSO


0,6.(64 96)


V 872,73


0,1.1,1


<b>Câu 9: Chọn đáp án A</b>
Tư duy: Dùng BTNT P.


 


P


1


n .0,49 0,005(mol)


98


    


3 4 2



Ca (PO )


1 1


n 0,0025(mol) m 0,0025.310. . 1,18(gam)


0,73 0,9


<b>Câu 10: Chọn đáp án B </b>
Ý tưởng: Dùng BTNT Fe:


   


Fe Gang


10 10 1 1


n .0,98 m .0,98.56. . 13,115(gam)


56 56 0,934 0,8


<b>Câu 11: Chọn đáp án B </b>


   


 <sub> </sub> <sub> </sub>




  






2 3


BTNT.Fe


Fe Fe O


BTNT.Mg


Mg MgO


n 0,2(mol) n 0,1(mol)


m 16 4 20(gam)


n 0,1(mol) n 0,1(mol)


<b>Câu 12</b>: <b>Chọn đáp án C </b>


Vì sau cùng tồn bộ lượng Fe chuyển vào Fe2O3 nên ta có ngay:


    




 2 3



BTNT.Fe
Fe O


Fe: 0,4(mol)


X n 0,2(mol) m 0,2.160 32(gam)


O: 0,3(mol)


<b>Câu 13: Chọn đáp án C </b>


<b>Cách 1 :</b> Nhận xét nhanh như sau:


Để ý rằng 1 mol S tác dụng với 1 mol oxi sinh ra 1 mol SO2 nên số mol h h ng đổi


Xem hỗn hợp đầu có a+c mol Fe , b mol FeCO3. Một mol Fe ra Fe2O3 khí giảm 3/4 mol. Một mol
FeCO3 h tăng 3/4 mol .Vậy b=a+c


<b>Cách 2: </b>Sử dụng BTNT:


Ta có ngay :


 


  


 <sub></sub> <sub></sub>


  



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


  <sub></sub>


 <sub></sub> 


 <sub></sub>


2 3


2


2


Fe <sub>Fe O</sub>


S BTNT


SO
C


CO
O


a b c


n a b c (mol) <sub>n</sub> <sub>(mol)</sub>



2
n 2c (mol)


n 2c (mol)


n b (mol)


n b (mol)


n 3b (mol)


2


BTNT.O phản ứng
O


n 0,75(a b c) 2c b 1,5b


      


0,75a 0,25b 2,75c 
ons


        


  


p c t 0,75a 0,25b 2,75c 2c b 0,75a 0,75c 0,75b
b a c



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Với bài tốn này ta có thể tư duy bằng cách BTNT.Clo như sau.Sau hi phản ứng thì Clo trong HCl sẽ
bi n vào NaCl và AlCl3.Do đó ta có:







  <sub></sub>


  3


NaCl : a
Na: a (mol)


16,9


AlCl : b 0,1
Al : b (mol)


  


 


<sub></sub> <sub></sub>   


   


  Al



23a 27b 16,9 a 0,5 (mol)


m 0,2.27 5,4


a 3.(b 0,1) 0,8 b 0,2 (mol)


<b>Câu 15: Chọn đáp án D </b>


Ta có : <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 


 


3 2


3 4 3 3


Cu(NO )


CuO BTNT(Cu Fe)


Fe O Fe(NO )


n x(mol)


n x(mol)



a


n 2x(mol) n 6x(mol)


BTKL<sub>188x 64.242 41</sub>  <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>0,025</sub>
(mol)
BTKL <sub>a 80.0,025 232.0,05 13,6</sub> 


(gam)
<b>Câu 16:</b> <b>Chọn đáp án D </b>


Cho khí A (CO2) hấp thụ vào Ba(OH)2 :


   


2 3 3


BTNT.C


CO FeCO BaCO


n n n 0,04(mol)


Ta có:  



2 3


BTNT.Fe



Fe O Fe


n 0,14(mol) n 0,28(mol)


BTNT.Fe trong Fe Ox y   


Fe


n 0,28 0,04 0,24(mol)


   


x y


BTKL


Fe O


m 23,2 0,04.116 18,56(gam)


oxit 


 trong  


O


18,56 0,24.56


n 0,32(mol)



16


Với FexOy ta có :    3 4 FeO.Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub> 


x 0,24 3


Fe O n 0,08(mol)


y 0,32 4







  




 <sub></sub>  






2


BTDT


HCl
Cl


3


Fe : 0,04 0,08 0,12(mol)


X HCl n n


Fe : 0,08.2 0,16(mol)


0,12.2 0,16.3 0,72(mol)   V= 720 360
2  (ml)


<b>Câu 17</b>: <b>Chọn đáp án D </b>


Ta dễ thấy khối lượng bình NaOH tăng là hối lượng CO2:


      


2 2


BTNT.O bi khu


tang CO O CO


52,8


m m 52,8(gam) n n 1,2(mol)


44


BTKL   



T


m 300,8 1,2.16 320(gam)


    


3 3


BTNT.Fe


3 Fe Fe(NO )


387,2


X HNO n n 1,6(mol)


242


    


2 3


BTNT.Fe


Fe O 2 3


0,8.160


n 0,8(mol) %Fe O 40%



320
<b>Câu 18: Chọn đáp án B </b>


Ta có :





     


 <sub></sub>


 


   




 



2


2


2


CO <sub>BTKL</sub>



X


H O <sub>BTNT.oxi</sub> <sub>trong X</sub>


O
O


n : 0,525


m 0,525.44 0,525.18 0,625.32 12,55(gam)
n : 0,525


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

       


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> 



n 2n


2 2


m 2m 2


C H O
nCO nH O


C H O



n a <sub>a b 0,2</sub> <sub>a 0,075(mol)</sub>


n b a 2b 0,325 b 0,125(mol)


0,075.CH CHO 0,125.C H O<sub>3</sub>  <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>12,55n<sub>Ag</sub>0,075.2 0,15(mol) m<sub>Ag</sub> 16,2(gam)
<b>Câu 19: Chọn đáp án D </b>


 




    




 <sub></sub>




2


2 2


3 4 2 3 2 2


BTNT C vônhóm H O


2 2 CO O


2 4 2 2 2 2



C H O C (H O)


X CH O C(H O) n n 0,2(mol)


C H O C (H O)


  


m 2,7 0,2.12 5,1g


Để làm nhanh ta hiểu nước được tách ra từ X còn O2 phản ứng đi vào CO2
<b>Câu 20: Chọn đáp án B </b>


Ta có ngay

   




2


4.16


X : R COOH 0,7 R 1,4


R 90


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>



2


2


2


O


BTNT.oxi trongX ,Y ,Z BTKL


CO O X ,Y ,Z


H O


n 0,4(mol)


n 0,35(mol) n 0,35(mol) m


n 0,45(mol)


m(C,H,O) 10,7(gam)


Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:
 



 


 


 


  <sub> </sub>


  


  BTNT.oxi 


a b 0,2


axit : a(mol) a 0,05(mol)


ancol : b(mol) 4a b 0,35 b 0,15(mol)


N u X là HOOC – CH2–COOH





    <sub></sub>  




3
2 5



CH OH : 0,1


10,7 0,05.104 0,1.32


ROH R 19,67 %


C H OH : 0,05


0,15 10,7


<b>BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng h t với dung
dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít CO2 (đ tc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đ tc), thu được 2,42
gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là


<b> A. </b>1,80. <b>B. </b>0,72 <b>C. </b>1,44. <b>D. </b>1,62.


<b>Câu 2:</b>Cho hh X có thể tích V1 gồm O2,O3 có tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có tích V2 gồm metylamin
va etylamin có tỉ khối so với H2=17.8333. đốt hoàn toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X. tính tỉ lệ
V1:V2?


<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>2,5 <b>D.</b>3


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam
H2O. Giá trị a là


<b> A.</b> 30,4 gam. <b>B. </b>16 gam. <b>C.</b> 15,2 gam. <b>D.</b> 7,6 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> A.</b> 26,88 l t. <b>B.</b> 23,52 l t. <b>C.</b> 21,28 l t. <b>D.</b> 16,8 l t.



<b>Câu 5.</b>Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic;vinyl axetat,axit isobutyric thu được 31,36 lít
CO2 (đ tc).Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>0,1 <b> B.</b>0,2 <b>C.</b>0.3 <b> D.</b>0.15


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít
CO2(đ tc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là:


<b> A. </b>2,35 gam <b>B. </b>2,484 gam <b>C. </b>2,62 gam <b>D. </b>2,42 gam


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
10,08 lit khí O2 (đ tc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đ tc) và 9,90 gam H2O. N u đun nóng 10,44g hỗn hợp
như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển h t thành ete thì tổng khối lượng ete thu được
là:


<b> A. </b>7,74 gam <b>B. </b>6,55 gam <b>C. </b>8,88 gam <b>D. </b>5,04 gam


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (Các chất trong A đều
có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam k t tủa xuất hiện.Đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5
gam.Bi t số mol ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 l t h (đ tc) thoát
ra.Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước
Brom dư.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là :


<b>A.</b>0,4 <b>B.</b>0,6


<b>C.</b>0,75 <b>D.</b>0,7



<b>Câu 9:</b> Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30ml dung dịch ROH 20% (d = 1,2 g/ml), R là một kim
loại thuộc nhóm IA. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hồn tồn chất rắn khan cịn lại. Sau khi
đốt cháy thì cịn 9,54 gam chất rắn và m gam hỗn hợp khí CO2, hơi nước bay ra. ác định giá trị của m.


<b> A. </b>9,3 <b>B. </b>8,26 <b>C. </b>10,02 <b>D. </b>7,54


<b>Câu 10:</b> Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi h ng h trong điều kiện thích hợp thì thu
được 3m gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. ác định công thức của ancol trên.


<b> A. </b>CH3OH hoặc C2H5OH <b>B. </b>C2H5OH
<b> C. </b>C2H5OH hoặc C3H7OH <b>D. </b>CH3OH


<b>Bài 11:</b> Để trung hòa m gam hỗn hợp X gồm hai axit no đơn chức mạch hở k ti p nhau trong dãy đồng
đẳng cần 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt hác đem đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm
cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng a gam bình 2
tăng (a + 3,64) gam.Thành phần % khối lượng axit có số nguyên tử cacbon nhỏ trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b>30,14% <b>B.</b>33,33% <b>C.</b>69,68% <b>D.</b>66,67%


<b>Bài 12:</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức mạch hở và một anđehit h ng no đơn chức mạch hở (
trong phân tử chứa một liên k t đ i C=C). Khi cho qua dung dịch brom dư đ n phản ứng hồn tồn
thấy có 24 gam Br2 phản ứng. Đốt cháy hồn tồn thì thu được 7,7 gam CO2 và 2,25 gam H2O. N u
cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đ n phản ứng hoàn toàn thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phần 1: Hịa tan hồn tồn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 (dư).K t tủa sinh ra lọc rồi đem nung tới
khối lượng h ng đổi được 1,6 gam chất rắn.


Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối .CTPT của A là:



<b> A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C3H7NH2 <b>D. </b>C4H9NH2


<b>Câu 14</b>: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức , thu được 16,8 lit CO2, 2,8 lit N2 ( các thể t ch h
đo ở đ tc) và 20,25 gam H2O.CTPT của là:


<b>A.</b> C4H9N <b>B.</b> C3H7N <b>C.</b> C2H7N <b>D.</b> C3H9N


<b>Câu 15: </b>Cho 1.22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với 400ml dung
dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Mặt hác hi đốt cháy hoàn toàn 0.09mol hỗn hợp thu được mg
khí CO2 ; 1,344 lit (đ tc) h N2 và hơi nước. Giá trị của m là:


<b>A.</b>3,42g <b>B.</b>5,28g <b>C.</b>2,64g <b>D.</b>3,94g
<b>ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1:Chọn đáp án B</b>


Ta có :



2


BTNT.O


Trong X Trong X


CO COOH O


n 0, 03(mol)n 0, 03 mol n 0, 06 mol
2


BTNT.C Trong m



CO C


n 0, 055n 0, 055(mol)


BTKL a


m m(C, H, O) 0, 055.12 .2 0, 06.16
18


 

  


Cách 1 : Dùng BTKL ta có


2


BTKL


O
m


a


1, 62 0, 045.32 2, 42 a a 0, 72
9


      


Cách 2 : Dùng BTNT.O ta có



2 2


BTKL


RCOOH O CO


a


0, 06 0, 045.2 0, 055.2 a 0, 72(gam)
18


     


<b>Câu 2: Chọn đáp án B </b>


Có ngay 2


3


1
O


1
O


V
V :


4
3V


V :


4









3 2


2 5 2


2
CH NH


2
C H NH


2V
V :


3
V
V :


3









2


2


2
CO
BTNT.(H C)


2
H O


4V
V :


3
17V
V :


6




<sub></sub>




Bảo tồn O có ngay 1 1 2 2 1


2
V 9V 8V 17V V


2
2  4  3  6 V 



<b>Câu 3: Chọn đáp án C </b>


Theo các chú ý có ngay :


2


2


C CO


H H O X C H O


O X


n n 0,7(mol)


n 2n 2(mol) a m m m m 15, 2(gam)
n n 0,3(mol)



 





       




 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Câu 4: Chọn đáp án A </b>


Ta có : 2


2


C CO <sub>pu</sub>


H O O


X


O X


n n 0,8(mol)


n 1, 2(mol) n 2, 4(mol)
n n 0, 4(mol)



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 





  


2


O


2,4


V .22,4 26,88(lít)
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 5. Chọn đáp án A </b>


Để ý thật nhanh thấy trong X số C luôn gấp 2 lần số O
Có ngay :


2



BTNT.C Trong X


CO O


n 1, 4n 0, 7(mol)


2


BTKL Trong X BTNT.H


H H O


30, 6 1, 4.12 0, 7.16


n 0, 26 n 0,13(mol)


1


 


    




3 2 2 2


CH C CH CH CO H O


n <sub>OO</sub> <sub></sub> n n 0,1(mol)
<b>Câu 6: Chọn đáp án A </b>



Tính tốn với số liệu của X là 2,08 gam.


Ta có: 2
2


CO <sub>pu</sub>


O
H O


n 0,095(mol) <sub>1, 26</sub> <sub>4,18 2,08</sub>


n 0, 21(mol)
n 0,07(mol) 16




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





2 5


RCOOC H
X



O


RCOOH


n 0,01(mol)
n 0,05(mol)


n 0,015(mol)





  <sub> </sub>






2,08 0,025.40 m 0, 46 0,015.18 m 2,35g


      


<b>Câu 7: Chọn đáp án A </b>


H2O = 0,55 mol > CO2 = 0,3 mol:
Ta có:


2


1,2 4,4 X H O



X : C H On 0,3n 0,15(mol)
m 10, 44 2,7 7,74


    (gam)


<b>Câu 8: Chọn đáp án C </b>


Ta có : 2


2


ancol : 0,15


CO :1,35 1,35 0,95 17


Axit : 0,1 Và k 1 k


H O : 0,95 0, 45 9


Este : 0, 2


 


 <sub></sub> <sub>   </sub>


 








2


Br


axit


17


n 0, 45. 0,1 0,75 mol
9


    (k là số liên k t π trong A) →Chọn C


Chú ý : Số mol Brom lớn nhất khi có este dạng HCOOR
<b>Câu 9: Chọn đáp án B </b>


Dễ dàng suy ra R là Na


Ta có: 3 2


2 3


2


CO
CH COONa



Na CO


H O
NaOH


n 0,11(mol)
n 0,1(mol)


n 0,09(mol)


n 0,19(mol)
n 0,08(mol)


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>




 


 


→ m= 0,11.44 + 0,19.18 = 8,26 (g)  Chọn B
<b>Câu 10: Chọn đáp án C </b>


Vì ancol no, đơn chức, bậc 1 và X gồm anđehit, axit và nước. Ta có:



2 2


1 1 2 2


32 64


2 1


16 2.16





     


 <sub></sub>




<i>O</i> <i>RCHO</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>RCH OH</i> <i>RCH OH</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>O</i> <i>RCOOH</i>


<b>Bài 11: Chọn đáp án A </b>



Ta có: 4 8 2


2


5 10 2


X


C H O
CO


C H O


n 0,03(mol) <sub>n</sub> <sub>0,01(mol)</sub>


n 0,14(mol)
a 3,64 a


n 0,02(mol)
a 2,52


18 44


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>



   <sub></sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dễ thấy nanđehit no B = 0,175 – 0,125 = 0,05 mol.


N u có HCHO (a mol) → 2 a + 2.0,05 = 0,15 → a = 0,025
C trong B = (0,175 – 0,025) : 0,05 = 3 (thỏa mãn)


m Ag = (0,025.4 + 0,05.2 ).108 = 21,6 gam
<b>Câu 13: Chọn đáp án A </b>


Dễ thấy 1,6 gam là Fe2O3:




   3 


2 3


BTNT.Fe


Fe O <sub>Fe</sub>


n 0,01(mol) n 0,02(mol)





   


2


OH NH


n 0,06(mol) n 0,06(mol)


Khi đó: M<sub>A</sub>36,54,0567,5M<sub>A</sub>31
0,6


<b>Câu 14</b>:<b> Chọn đáp án D </b>


Ta có:


2


2


BTNT.N


N a min


BTNT.C
CO


BTNT.H


H O H



n 0, 25(mol) n 0, 25(mol) N 1
0,75


n 0,75(mol) C 3
0, 25


2, 25
n 1,125(mol) n 2, 25(mol) H 9


0, 25


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>






     





<b>Câu 15: Chọn đáp án B </b>


Ta có thể suy luận nhanh như sau:


Vì số C trong X phải lớn hơn 1 nghĩa là:


2 2


CO CO


n 0,09m 0,09.44 3,96


Ta sẽ đi giải mẫu mực bài toán trên như sau :


Ta có :     





2 2


BTNT.N TrongX


N NH


X


n 0,06(mol) n 0,12(mol)


n 0,09(mol)


 có 1 amin đơn chức và 1 amin 2 chức
Với thí nghiệm đốt cháy 0,09 mol X



Ta có:  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




1 2


2 2 2


R NH : a(mol) a b 0,09 a 0,06(mol)


H N R NH : b(mol) a 2b 0,12 b 0,03(mol)


Dễ dàng suy ra 1,22 gam X có 
 






 <sub></sub>





1 2


2 2 2


R NH
H N R NH



n 0,02(mol)


n 0,01(mol)


BTKL       


1 2 1 2


0,02(R 16) 0,01(R 32) 1,22 2R R 58


Vậy hi đốt 0,09 mol:


X  


  




3 2


2 2 2 2


CH NH : 0,06(mol)


H N CH CH NH : 0,03(mol)


  


2



BTNT.C
CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một m i trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đ n từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh ti ng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Ti ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Ti ng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Phương pháp áp dụng định luật bảo toàn
  • 7
  • 517
  • 1
  • ×