Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Hòa Vang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HÒA VANG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm - 20 câu) </b>


<b>Câu 1:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,92 gam S trong điều kiện không có khơng khí đến khi
phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là


<b>A. </b>10,6. <b>B. </b>5,3. <b>C. </b>7,4. <b>D. </b>3,7.


<b>Câu 2:</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 0,25M, HBr
0,1 M thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 30,25 gam muối khan. Giá
trị <b>gần nhất</b> của V là


<b>A. </b>4,032. <b>B. </b>4,928. <b>C. </b>6,72. <b>D. </b>6,272.


<b>Câu 3:</b> Hấp thụ hồn tồn V lít H2S vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch chứa 2 muối


có cùng số mol. Giá trị của V là


<b>A. </b>2,688. <b>B. </b>1,792. <b>C. </b>5,376. <b>D. </b>3,584.


<b>Câu 4: Không</b> dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khơ khí


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2 vàFeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.



Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 có tỉ khối so với


H2 là 30,75 (biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn


dung dịch X là


<b>A. </b>56 gam. <b>B. </b>28 gam. <b>C. </b>112 gam. <b>D. </b>14 gam.


<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây <b>không </b>tác dụng với O2 (to)?


<b>A. </b>S. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Khơng dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF;


(b) Đường bị than hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.


(c) Khi pha loãng H2SO4 đặc cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.


(d) SO2, S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;


(e) Trong quá trình sản xuất H2SO4 dùng H2O để hấp thụ SO3.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?



<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Kali. <b>C. </b>Oxi. <b>D. </b>Lưu huỳnh.


<b>Câu 9:</b> Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn


<b>A. </b>I2. <b>B. </b>F2. <b>C. </b>Br2. <b>D. </b>S.


<b>Câu 10:</b> Một lượng nhỏ khí nào sau đây làm cho khơng khí trong lành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dịch BaCl2 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 12:</b> Đơn chất brom ở nhiệt độ thường có màu


<b>A. </b>nâu đỏ. <b>B. </b>xanh nhạt. <b>C. </b>đen tím. <b>D. </b>vàng lục.


<b>Câu 13:</b> Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>KClO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>KMnO4.


<b>Câu 14:</b> Chất <b>không</b> tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaI. <b>C. </b>NaF. <b>D. </b>NaBr.


<b>Câu 15:</b> Điện phân dung dịch NaCl thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X thuộc nhóm halogen. Đun
nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc thu được khí Y. Phát biểu nào sau đây về X, Y là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Dung dịch chất Y tác dụng được với dung dịch NaF.


<b>B. </b>Cả X và Y vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.



<b>C. </b>Cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>D. </b>Khí X tác dụng Fe đun nóng thu được muối sắt (II).


<b>Câu 16:</b> Khí X được thu vào bình như hình vẽ:


Khí X là


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>HBr.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>O2 tan nhiều trong nước hơn O3. <b>B. </b>Tính oxi hóa của O2 mạnh hơn O3.


<b>C. </b>Ở nhiệt độ thường O2 oxi hóa được Ag. <b>D. </b>O2 và O3 đều có tính oxi hóa mạnh.


<b>Câu 18:</b> Cho 0,1 mol H2 tác dụng với 0,08 mol I2 thu được hỗn hợp có chứa 0,04 mol HI. Hiệu suất của


phản ứng tổng hợp là


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>20%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 19:</b> Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong dư, kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>12. <b>C. </b>10. <b>D. </b>5.


<b>Câu 20:</b> Công thức phân tử của natri hipoclorit là



<b>A. </b>NaClO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaClO. <b>D. </b>NaClO4.


<b>B. TỰ LUẬN: (2 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
S(1) <sub> SO</sub>


2 (2) H2SO4 (3) HCl(4) Cl2.


<b>Câu 2: </b>Cho hỗn hợp gồm 1,28 gam Cu, 2,24 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu


được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Tính V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm - 20 câu) </b>


<b>Câu 1:</b> Hấp thụ hồn tồn V lít H2S vào 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch chứa 2 muối


có cùng số mol. Giá trị của V là


<b>A. </b>2,688. <b>B. </b>3,584. <b>C. </b>5,376. <b>D. </b>1,792.


<b>Câu 2:</b> Cho các dung dịch sau: Na2SO4, NaHSO4, Na2SO3, NaHSO3. Số dung dịch tạo kết tủa với dung


dịch BaCl2 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3:</b> Khí X được thu vào bình như hình vẽ:



Khí X là


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>HBr.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây <b>không </b>tác dụng với O2 (to)?


<b>A. </b>S. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>O2 và O3 đều có tính oxi hóa mạnh. <b>B. </b>O2 tan nhiều trong nước hơn O3.


<b>C. </b>Tính oxi hóa của O2 mạnh hơn O3. <b>D. </b>Ở nhiệt độ thường O2 oxi hóa được Ag.


<b>Câu 6:</b> Một lượng nhỏ khí nào sau đây làm cho khơng khí trong lành?


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>O3. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 7:</b> Đơn chất brom ở nhiệt độ thường có màu


<b>A. </b>nâu đỏ. <b>B. </b>vàng lục. <b>C. </b>đen tím. <b>D. </b>xanh nhạt.


<b>Câu 8:</b> Điện phân dung dịch NaCl thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X thuộc nhóm halogen. Đun
nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc thu được khí Y. Phát biểu nào sau đây về X, Y là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Cả X và Y vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


<b>B. </b>Cả X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>C. </b>Khí X tác dụng Fe đun nóng thu được muối sắt (II).



<b>D. </b>Dung dịch chất Y tác dụng được với dung dịch NaF.


<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?


<b>A. </b>KMnO4. <b>B. </b>KClO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 10:</b> Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn


<b>A. </b>Br2. <b>B. </b>S. <b>C. </b>I2. <b>D. </b>F2.


<b>Câu 11:</b> Công thức phân tử của natri hipoclorit là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaClO. <b>C. </b>NaClO3 <b>D. </b>NaClO4.


<b>Câu 12:</b> Cho 0,1 mol H2 tác dụng với 0,08 mol I2 thu được hỗn hợp có chứa 0,04 mol HI. Hiệu suất của


phản ứng tổng hợp là


<b>A. </b>50%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>NaF. <b>B. </b>NaI. <b>C. </b>NaBr. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 14:</b> Hấp thụ hết 2,24 lít SO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư, kết thúc phản ứng thu được m


gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.


<b>Câu 15: Không</b> dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khơ khí



<b>A. </b>O2. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 16:</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 0,25M, HBr
0,1 M thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 30,25 gam muối khan. Giá
trị <b>gần nhất</b> của V là


<b>A. </b>4,928. <b>B. </b>4,032. <b>C. </b>6,72. <b>D. </b>6,272.


<b>Câu 17:</b> Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?


<b>A. </b>Iot. <b>B. </b>Kali. <b>C. </b>Lưu huỳnh. <b>D. </b>Oxi.


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2 vàFeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.


Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 có tỉ khối so với


H2 là 30,75 (biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn


dung dịch X là


<b>A. </b>112 gam. <b>B. </b>28 gam. <b>C. </b>56 gam. <b>D. </b>14 gam.


<b>Câu 19:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 1,92 gam S trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là


<b>A. </b>3,7. <b>B. </b>7,4. <b>C. </b>5,3. <b>D. </b>10,6.


<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Khơng dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF;


(b) Đường bị than hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.


(c) Khi pha loãng H2SO4 đặc cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.


(d) SO2, S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;


(e) Trong quá trình sản xuất H2SO4 dùng H2O để hấp thụ SO3.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>B. TỰ LUẬN: (2 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
S(1)


SO2 (2) H2SO4 (3) HCl(4) Cl2.


<b>Câu 2: </b>Cho hỗn hợp gồm 1,28 gam Cu, 2,24 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Đề thi thử lần 1 Môn TOÁN Khối D TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC
  • 7
  • 953
  • 14
  • ×