Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi olympic môn Hóa học 11 năm 2019-2020 liên cụm trường THPT Thanh Xuân - Cầu Giấy - Thường Tín - Phú Xuyên - Sóc Sơn - Mê Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LIÊN CỤM TRƢỜNG THPT </b>
<b>THANH XUÂN - CẦU GIẤY </b>
<b>THƢỜNG TÍN- PHÚ XUN </b>


<b>SĨC SƠN-MÊ LINH </b>


<b>ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC, LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút. </i>
<i>( Đề thi gồm 2 trang) </i>


<b>Câu 1(3,0 điểm). </b>


<b> 1. Có 4 ống nghiệm đựng 4 </b>dung dịch Na2CO3, CaCl2, HCl, NH4HCO3. mất nhãn. Hãy xác định từng
chất trong mỗi lọ nếu: đổ ống 1 vào ống 3 có kết tủa, đổ ống 3 vào 4 thấy có khí bay ra. Giải thích.Viết
phương trình ion rút gọn khi cho dung dịch trong ống 3 tác dụng với dung dịch AlCl3 và dung dịch trong
ống 2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.


<b>2. Khí A khơng màu có mùi khai, khi cháy trong khí oxi tạo nên khí B khơng màu, khơng mùi. Khí B có </b>
thể tác dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Hoà tan chất rắn C vào nước được khí
<b>A. Khí A tác dụng axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E không tạo kết tủa với bari clorua và bạc </b>
nitrat. Nung muối E trong bình kín sau đó làm lạnh bình thu được khí <b>F và chất lỏng G. Xác định các </b>
chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.


<b>Câu 2 (4,0 điểm). </b>


<b>1. Chọn chất phù hợp, viết phương trình (ghi rõ điều kiện phản ứng) thực hiện biến đổi sau : </b>


<b>2.</b> Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch B chứa 0,3 mol K2CO3 và 0,15
mol NaHCO3 thu được dung dịch D và V lit CO2 (đktc)



a. Tính V? ( coi H2SO4 phân li hồn tồn 2 nấc)


b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch D?
<b>Câu 3 (5,0 điểm). </b>


<b>1</b><i><b>.</b></i>Hỗn hợp A gồm Ba, K, K2O, Na, Na2O, Ca và CaO, trong đó oxi chiếm 4,375% về khối lượng. Hịa
tan hết a gam hỗn hợp A vào nước thu được 200 ml dung dịch <b>B và 0,784 lít H</b>2 (đktc). Trộn 200ml
dung dịch B với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M, HCl 0,1M và thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của a.


<b>2. Hòa tan hết 4,55 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Zn vào 500 ml dung dịch HNO</b>3 2M thu được 0,224
lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: cô cạn dung dịch thu m gam rắn khan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

linoleic có cơng thức cấu tạo là CH3(CH2)4CH=CH-CH2-CH=CH(CH2)7COOH. Hãy cho biết công thức
cấu tạo trên có thể tồn tại mấy đồng phân hình học. Viết cơng thức của các đồng phân hình học đó.
<b>2. Sử dụng kiến thức sách giáo khoa hóa học 11, quan sát hình vẽ trả lời các câu hỏi dưới đây </b>


H2O


CaC2


2 ml


2ml dd
AgNO<sub>3</sub> / NH<sub>3</sub>


<b>a. Hiện tượng quan được ở ống nghiệm chứa dung dich AgNO</b>3/NH3 (hình1). Viết các phương trình xảy


ra.


<b>b. Ở hình 2, tại miệng chén sứ đặt sát ngọn lửa có hiện tượng gì? Giải thích? So sánh màu ngọn lửa trong </b>
thí nghiệm này so với màu ngọn lửa khi đốt metan hoặc etilen? Rút ra ứng dụng nào đã được sử dụng
rộng rãi trong cuộc sống của khí sinh ra trong thí nghiệm này?


<b>Câu 5 (5,0 điểm). </b>


<b>1. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A cho </b> : 1,75


2
2 <i>HO</i> 


<i>CO</i> <i>V</i>


<i>V</i> . A có tỉ khối hơi so với hỗn hợp gồm NO2 và
HCOOH bằng 2. Cho 20,7 gam A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 68,85 gam
kết tủa. Mặt khác A phản ứng với HCl sinh ra chất hữu cơ <b>B (sản phẩm chính) chứa 59,66% clo trong </b>
phân tử. Cho B phản ứng với Cl2 ánh sáng, đun nóng ( tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được hai dẫn xuất halogen.
Viết công thức cấu tạo của A, B. Viết phương trình phản ứng.


<b>2. Hỗn hợp khí E gồm hai hiđrocacbon mạch hở X và Y (phân tử đều có khơng q hai liên kết pi). Đốt </b>
cháy hoàn toàn 336 ml (ở đktc) hốn hợp khí E ở trên rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy thu được qua dung
dịch nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Nếu dẫn 336 ml (ở đktc) E từ từ qua dung dịch
nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng và khơng có khí thốt ra.


<b>a.Tính thành phần phần trăm về thể tích của X, Y trong E. </b>


<b>b.Xác định công thức cấu tạo đúng của X và Y( biết một trong hai chất có đồng phân cis– trans). </b>
<b>c.Trình bày phương pháp hóa học tách riêng X, Y ra khỏi hỗn hợp khí E. </b>



<b>ĐÁP ÁN: </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung trình bày </b>


<b>1 </b> <b>3,0 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1 </b> Dung dịch 3 vừa có kết tủa với 1 và có khí bay ra với 4 nên:
3 là Na2CO3, 1 là CaCl2, 4 là HCl , còn lại 2 là NH4HCO3


Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O
NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + CO2 + H2O
Viết 2 phương trình ion:


2Al3+ + 3CO32- + 3H2O <b>→ 2Al(OH)</b>3 + 3CO2


Ba2+ + 2OH- + NH4+ + HCO3- → BaCO3 + NH3 + 2H2O
<b>2 </b> A : NH3 B: N2 C: N2 D: HNO3 E: NH4NO3


F: N2O G : H2O


Viết các phương trình hố học xảy ra: (Mỗi pt 0,25x5=1,25 đ)
4NH3 + 3O2


0


<i>t</i>


<sub>N</sub><sub>2 </sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>



N2 + 6Li 2Li3N.


Li3N + 3H2O  NH3 + 3LiOH
NH3 + HNO3 NH4NO3.
NH4NO3 N2O + 2H2O.


<b>2 </b> <b>4,0 điểm </b>


<b>1 </b> 1. Các phương trình phản ứng : (8x0,25 = 2,0 điểm)
(1) N2 + 3H2


atm
300
,
500


Fe


o


 2NH3


(2)4NH3 + 5O2 P t,850900C
o


4NO + 6H2O
(3) 2NO + O2 2NO2


(4) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3



(5) 5Mg + 12 HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
(6) N2 + O2 2000C


o


2NO


(7) 2NO2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2O


(8) 5KNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 5KNO3 + K2SO4 + 2MnSO4 +3H2O
<b>2 </b> H+ + CO32- → HCO3-


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dung dịch D chứa HCO3- ( 0,35 mol) và SO42- ( 0,2 mol)
Ba2+ + SO42- → BaSO4


0,2 → 0,2 mol


Ba2+ + OH- + HCO3- → BaCO3 + H2O
0,35 → 0,35 mol


Khối lượng kết tủa = 0,2x233 + 0,35x197 = 115,55 gam


<b>3 </b> <b>5,0 điểm </b>


<b>1 </b> nH+= nHCl+2 n H2SO4=0,1 mol


Dung dịch sau có pH = 13 ⇒ COH– = 0,1M ⇒nOH–sau = 0,04 mol
→nOH-(B) = 0,14 mol = ∑nKL × (Số điện tích)



Lại có: 2nH2=nOH (do các kim loại tạo ra) = 0,07 mol


→nOH tạo ra do oxit =0,14-0,07= 0,07 mol = ∑nionKL/oxit × (Số điện tích) = 2nO (bảo
tồn điện tích)


→ nO = 0,035 mol → a = 12,8 gam
<b>2 </b> NO3−+10e +12H+ → N2+6H2O


0,1← 0,12 → 0,01


NO3−+ 8e + 10H+→ NH4+ +3H2O
8a ←10a → a


Tổng số mol H+ phản ứng = 0,12 + 10a
→ mol H+


dư = 1 – 0,12 -10a = 0,88-10a
dd Y + NaOH vừa đủ cho 1,45 gam kết tủa
H+ + OH- → H2O


NH4+ + OH- → NH3 + H2O
Al3+ + 4OH- → AlO2-+ 2H2O
Zn2+ + 4OH- → ZnO22-+ 2H2O


→ Al(OH)3 và Zn(OH)2 tan hết → mol Mg(OH)2 =0,025 mol.
→ nMg ban đầu = 0,05 mol


Gọi x, y là mol Al, Zn ban đầu


Số mol NaOH = 4x + 4y + 2x2x0,025 + (0,88 – 10a) + a = 0,53x1x2 Bảo toàn mol e : 3x +


2y + 2x0,05 = 8a + 0,1


Khối lượng hh = 27x + 65y + 24x0,05 = 4,55
Giải hệ → x = 0,1; y = 0,01 và a = 0,04
Khối lượng muối trong mỗi phần có m


= (213x0,1 + 189x0,01+ 148x0,05 + 80x0,04)/2 = 16,895 gam


<b>4 </b> <b>3,0 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 </b> a.Hiện tượng khí sục khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3:


Dẫn etilen vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 thì kết tủa màu vàng nhạt xuất
hiện.


CH ≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ +2NH4NO3
(vàng nhạt)


b.Hiện tượng khi đốt cháy :


Khi đốt cháy khí ở đầu ống dẫn thì ngọn lửa có màu sáng chói, muội than bám vào ống
nghiệm


Đưa nắp chén sứ vào ngọn lửa đang cháy, thì ở nắp chén có vệt đen là muội than sinh ra từ
phản ứng đốt cháy;


PTHH:C2H2 + O2 → 2CO2 + H2O
C2H2 + 1/2O2 → 2C + H2O


Ngọn lửa khí đốt cháy khí axetilen sáng hơn và cho nhiệt độ cao hơn so với trường hợp


metan hoặc etilen. Ứng dụng khí sinh ra trong thí nghiệm (C2H2) dùng tạo ngọn lửa nhiệt
độ cao cắt kim loại.


<b>5 </b> <b>5,0 điểm </b>


<b>1 </b>


aMA = 92


<i>C<sub>x</sub>H<sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>O</i><sub>2</sub> <i>xCO</i><sub>2</sub> <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


2
7
)
4
7
(   


1 mol x mol 7/2 mol


1,75


2
:
:


2


2  



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>V</i>


<i>V<sub>CO</sub></i> <i><sub>H</sub><sub>O</sub></i>


<i>M<sub>A</sub></i> 12<i>x</i> <i>y</i>92
→ x=7, y=8 → CTPT: C7H8


b.A tạo kết tủa với AgNO3/NH3  A có nhóm (- C  CH)


C7-2nH8-n(C  CH)n+AgNO3 + nNH3 C7-2nH8-n(C  CAg)n+n NH4NO3
n  = nA = x = 20,7 : 92 = 0,225 (mol)


m = (92 + 107n)0,225 = 68,85 (g)  n = 2.


Vậy A có hai liên kết ba () đầu mạch (có 4 cơng thức cấu tạo)
4
66
,
59
5
,
36
92
100
.
5
,


35
8
7
8


7     <sub></sub>   <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Cl</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>xHCl</i>
<i>H</i>


<i>C</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2 </b> Dựa vào P.T


CxH2x+2-2k + kBr2 →CxH2x+2-2kBr2k
tính được k = nBr2/n CxH2x+2-2k = 1,67


→ Có một chất có một nối đơi (CnH2n) và một chất có hai nối đôi hoặc một nối ba (CmH
2m-2).


n<sub>CnH2n</sub> = a ; n<sub>CmH2m-2</sub>= b
a + b = 0,015


a + 2b = 0,025



a = 0,005 ; b = 0,01 →% CmH2m-2 = 66,67%; % CnH2n = 33,33%
nCO2 = 0,04


CnH2n và CmH2m-2
0,005n + 0,01m = 0,04
5n + 10m = 40


n = 2 ; m = 3 hoặc n = 4 ; m = 2


cơng thức có thể có của hai hydrocacbon là
C2H4 và C3H4 hoặc C4H8 và C2H2


Vì trong hai hydrocacbon có một chất có đồng phân hình học nên hai hydrocacbon là
C4H8 ( but -2- en) và C2H2


Cho hỗn hợp khí qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa vàng, khí but- 2- en khơng
phản ứng thốt ra ngoài. Tách lấy kết tủa vàng cho tác dụng với dung dịch HCl thu được
khí axetilen tinh khiết.


 Các phương trình phản ứng từ AB (theo qui tắc MCNC)


(A1) HCCCH2CH2CH2CCH + 4HCl  CH3CCl2CH2CH2CH2CCl2CH3 (B1)
(A2) HCCCH(CH3)CH2CCH + 4HCl  CH3CCl2CH(CH3)CH2CCl2CH3 (B2)
(A3) HCCCH(C2H5) CCH + 4HCl  CH3CCl2CH(C2H5)CCl2CH3 (B3)
CH3 CH3


(A4) HCCCCCH +4HCl  CH3CCl2CCCl2CH3 (B4)
CH3 CH3
Khi Br2 hoá B (xúc tác ánh sáng, nhiệt độ) cho 2 dẫn xuất Halogen nên B có cơng thức phù
hợp là B4 và do đó A có cơng thức là A4.



<i>CH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>3</sub><i>CCl</i><sub>2</sub><i>C</i>(<i>CH</i><sub>3</sub>)<sub>2</sub><i>CCl</i><sub>2</sub><i>CH</i><sub>2</sub><i>Cl</i><i>HCl</i>


     <i>as</i>


<i>Cl</i>
<i>CH</i>
<i>CCl</i>
<i>C</i>
<i>CCl</i>
<i>C</i>


<i>H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <i>CH</i><sub>3</sub>


(B) <i>CH</i><sub>3</sub> <i>CH</i><sub>3</sub><i>CCl</i><sub>2</sub><i>C</i><i>CCl</i><sub>2</sub><i>CH</i><sub>3</sub><i>HCl</i>
<i>CH</i><sub>2</sub><i>Cl</i>


+ 4HCl
HCCC(CH3)2CCH
(A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online </b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí </b>


<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×