Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi TA 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd& đt huyện mèo vạc</b> <b>đề kiểm tra học kì I </b>–<b> năm 2009- 2010</b>
<b> đề chính thức</b> <b>Môn: Tiếng Anh 6</b>


<b>thời gian: 45 phút </b><i><b>(không kể thi gian giao )</b></i>
H v tờn: .


Trờng: .


SBD: .


Giám thị 1: ...
Giám thị 2: ...


Số phách


...Ct phỏch theo ng k ny ..


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số ph¸ch


1: 2:


( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề )


<b>Câu 1: Em hãy khoanh trịn một đáp án thích hợp nhất để hồn thành các câu sau </b>
<b>(2 điểm):</b>


1. Hoa ……… a student.


A - be B - are C - is D - am
2. ……….. do you go to school? - By bus.



A - How B - What C - Where D - Which
3. Which …………. are you in? - I’m in grade 6.


A - class B - grade C - floor D - school
4. Tuan and Hung ……….. soccer now.


A - play B - plays C - is playing D - are playing


<b>Câu 2: Em hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu </b>
<b>sau(2 điểm):</b>


1. There (be)……….. three hundred students in my school.


2. Her brother ( listen )………. to music in his room now.
3. They ( play )……….. volleyball at the moment.
4. Lien ( do )……….. her homework every evening.


<b>Câu 3: Trong mỗi câu sau đều có một lỗi sai, em hãy tìm từ sai, gạch chân và sửa lại </b>
<b>cho đúng(2 điểm): </b>


1. She live in an apartment in town. ………


2. How many floors do your school have? ………


3. When time do you get up? ………


4. There are thirty student in my class. ………


<b>C©u 4: ViÕt câu trả lời cho các câu hỏi sau(2 điểm):</b>



1. What is your name?


………..


2. How old are you?


………..


3. Which grade are you in?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………


4. How many students are there in your school?




<b>Câu 5: Đọc doạn văn sau, điền những thông tin còn thiếu vào bảng(2 điểm):</b>


Tuan is an engineer. Everyday he gets up at seven o’clock. He doesn’t take a shower,
and at half past seven he has breakfast. At a quarter past eight, he goes to work. At twelve
o’clock, he has lunch in his office. In the afternoon, he goes home at four, and plays tennis.
In the evening he doesn’t go out. He watches television at nine, and at half past eleven he
<i>goes to bed.</i>


<b>Tuan s day</b>’


<b>Time</b> <b>Action</b>


(1) ………. has breakfast



8: 15 <sub>(2)</sub><sub>………</sub>
(3) ………. has lunch in office


11: 30 <sub>(4)</sub><sub></sub>


<b>Phòng GD - ĐT huyện Mèo Vạc</b>


<b>Hớng dẫn chấm học kì i</b>
<b>môn: tiếng anh 6</b>
<b>Năm học 2009 </b><b> 2010</b>


<b>Cõu 1(2 im ): Mi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>


1- C 2- A 3- B 4- D


<b>Câu 2(2 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>


1- are


2- is listening
3- are playing
4- does


<b>Câu 3(2 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2- does
3- What
4- students


<b>Câu 4(2 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>



1- I am ………../ My name is…………..
2- I am …………


3- I am in grade 6.


4- There are ………….. students in my school.


<b>Câu 5(2 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>
<b>Tuan s day</b>’


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×