Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề trắc nghiệm ôn thi THPT QG môn Vật Lý 11 năm học 2019-2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN THI THPTQG MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, gồm 50 câu trắc nghiệm </i>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...
<b>Câu 1:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>. Cường độ của dòng điện được đo bằng


<b>A. </b>Ampe kế <b>B. </b>Công tơ điện <b>C. </b>Lực kế <b>D. </b>Nhiệt kế
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?


<b>A. </b>Dùng muối AgNO3. <b>B. </b>Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
<b>C. </b>Dùng huy chương làm catốt. <b>D. </b>Dùng anốt bằng bạc


<b>Câu 3:</b> Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của


<b>A. </b>các electron tự do ngược chiều điện trường. <b>B. </b>các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.


<b>C. </b>các electron,lỗ trống theo chiều điện trường. <b>D. </b>các ion, electron trong điện trường.


<b>Câu 4:</b> Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì
điện lượng chuyển qua tiết diện dây là


<b>A. </b>0,5C và 0,3125.1019 hạt <b>B. </b>20 C và 12,5.1019 hạt


<b>C. </b>5,4C và 3,375.1019 hạt <b>D. </b>0,2C và 0,125.1019 hạt


<b>Câu 5:</b> Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và
điện trở trong của bộ pin là


<b>A. </b>3 V và 3 Ω. <b>B. </b>3 V và 1/3 Ω. <b>C. </b>9 V và 1/3 Ω. <b>D. </b>9 V và 3 Ω.


<b>Câu 6:</b> Điều nào sau đây đúng: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có



<b>A. C</b>hiều khơng đổi theo thời gian <b>B. </b>Chiều thay đổi và cường độ không đổi


<b>C. </b>Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian <b>D. C</b>ường độ không đổi theo
thời gian


<b>Câu 7:</b> Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>tăng rất lớn. <b>D. </b>tăng giảm liên tục.


<b>Câu 8:</b> Một mạch điện gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp nhau mạch ngoài là một điện trở R, biết ξ1 = 3V, r1
= 1Ω,


ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. hiệu suất của nguồn điện là


<b>A. </b>55,6% <b>B. </b>71,43% <b>C. </b>86% <b>D. </b>96%


<b>Câu 9:</b> Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5
Ω.


Hiệu điện thế mạch ngoài là


<b>A. </b>1,25V <b>B. </b>1,125V. <b>C. </b>1,5V <b>D. </b>1,35V


<b>Câu 10:</b> Một ti vi sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V- 80 W . Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng thiết bị
này


trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 4h, biết giá điện là 1600 đồng / Kwh.


<b>A. </b>15360đồng. <b>B. </b>1600 đồng. <b>C. </b>9900đồng. <b>D. </b>86400 đồng



<b>Câu 11:</b> Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R2 = 6 Ω,R3= 9 Ω.
T nh công suất tỏa nhiệt trên R1?


<b>A. </b>P1= 0,240W. <b>B. </b>P1= 0,240W.


<b>C. </b>P1= 0,288W. <b>D. </b>P1= 0,333W.


<b>Câu 12:</b> Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngồi


<b>A. </b>UAB = ξ + Ir <b>B. </b>UAB = ξ – Ir <b>C. </b>UAB = IAB(R + r) – ξ <b>D. </b>I =
<i>r</i>
<i>R</i>


 <sub>. </sub>


<b>Câu 13:</b> Điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có hiện tượng dương cực tan, dịng điện qua bình I = 6A. Khối
lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 1giờ là ? Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1.


<b>A. </b>6,72g. <b>B. </b>6,84 g. <b>C. </b>24,17 g. <b>D. </b>4,32 g.


<b>Câu 14:</b> Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm:


<b>A. </b>Các ion âm. <b>B. </b>các ion dương và ion âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Kim loại dẫn điện tốt vì


<b>A. </b>Mật độ các ion tự do lớn.


<b>B. </b>Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.



<b>C. </b>Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.


<b>D. </b>Mật độ electron và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn.


<b>Câu 16:</b> Đối với mạch điện k n dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện <b>khơng </b>được tính bằng cơng thức


<b>A. </b>H = . <b>B. </b> <sub>100</sub><sub>%</sub>


<i>r</i>
<i>R</i>


<i>r</i>
<i>H</i>


<i>N</i> 


 . <b>C. </b>H = <b>D. </b>


E
<i>N</i>
<i>U</i>


<i>H</i>  (100%)


<b>Câu 17:</b> Bản chất dòng điện trong chất điện phân là


<b>A. </b>Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau
<b>B. </b>dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.



<b>C. </b>dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.


<b>D. </b>dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.


<b>Câu 18:</b> Một nguồn điện 13 (V), điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngồi mắc song song thì cường độ
dòng điện qua nguồn là


<b>A. </b>3,25 A. <b>B. </b>2 A. <b>C. </b>9/4 A. <b>D. </b>2,5 A.


<b>Câu 19:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng. </b>Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngịai là điện trở thì cường
độ dịng điện chạy trong mạch


<b>A. </b>Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng <b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai


<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai <b>D. </b>Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
<b>Câu 20:</b> Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là


<b>A. </b>Tác dụng cơ học <b>B. </b>Tác dụng nhiệt <b>C. </b>Tác dụng hóa học <b>D. </b>Tác dụng từ
<b>Câu 21:</b> Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b>UN = E + I.r. <b>B. </b>UN = Ir. <b>C. </b>UN =E – I.r. <b>D. </b>UN = I(RN + r).
%)


100
(


<i>r</i>
<i>R</i>



<i>R</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


 <i>nguon</i>(100%)


<i>ich</i>
<i>co</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> Biết nhiệt độ của môi trường là 200C vật dẫn có điện trở là 50 . Hỏi khi nhiệt độ mơi trường là
2000 0C thì điện trở của nó là bao nhiêu, hệ số nhiệt điện trở là 3 1


4 5 10<i>, .</i> <i>K</i>


<sub></sub>  


.


<b>A. </b>495,5. <b>B. </b>484. <b>C. </b>468 <b>D. </b>486.


<b>Câu 23:</b> Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ
dịng điện trong mạch chính


<b>A. </b>giảm đi. <b>B. </b>tăng 2 lần.


<b>C. </b>giảm 2 lần. <b>D. </b>khơng đổi.


<b>Câu 24:</b> Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với



<b>A. </b>khối lượng chất điện phân. <b>B. </b>điện lượng chuyển qua


bình.


<b>C. </b>khối lượng dung dịch trong bình. <b>D. </b>thể tích của ddịch trong
bình.


<b>Câu 25:</b> Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị
của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ cực đại trên
mạch là


<b>A. </b>30 W. <b>B. </b>20 W.


<b>C. </b>80 W. <b>D. </b>45 W.


<b>Câu 26:</b> Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 và q2 đặt trong khơng kh cách nhau 50 cm thì đẩy nhau bằng
một lực 0,72 N. Điện tích tổng cộng của hai quả cầu là 6


9.10 C và q1 > q2. Giá trị của q2 là
<b>A.</b> 6.10 C6 . <b>B. </b>3.10 C6 . <b>C. </b>5.10 C5 . <b>D. </b>4.10 C6 .


<b>Câu 27:</b> Hai điện tích q1 và q2 được đặt trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa hai
điện t ch đó được tính bằng cơng thức nào sau đây ?


<b>A.</b> F k q q1 2
r


 . <b>B. </b><sub>F</sub> <sub>k</sub>q q1 2


r



 . <b>C.</b> F k q q1<sub>2</sub>2


r


 . <b>D. </b><sub>F</sub> q q1 2


kr


 .


<b>Câu 28:</b> Có hai điện t ch điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b> ?
<b>A. </b>q1 > 0 và q2 < 0. <b>B. </b>q1 < 0 và q2 > 0. <b>C. </b>q1.q2 > 0. <b>D. </b>q1.q2 < 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A một khoảng 10 cm sẽ


<b>A.</b> hướng về A và có độ lớn 18000 V/m. <b>B.</b> hướng ra xa A và có độ lớn 5000 V/m.
<b>C.</b> hướng về A và có độ lớn 5000 V/m. <b>D.</b> hướng ra xa A và có độ lớn 18000 V/m.


<b>Câu 30:</b> Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện
thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b> A.</b> UMN = VM – VN. <b>B.</b> E = UMN.d <b>C.</b> AMN = q.UMN <b>D.</b> UMN = E.d


<b>Câu 31:</b> Một tụ điện có điện dung 20 µF, được t ch điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao
nhiêu ?


<b>A. </b>800C. <b>B. </b>8 C. <b>C. </b>8.10 C2 . <b>D. </b>8.10 C4 .


<b>Câu 32:</b> Hai điện t ch điểm q1 = - 4 μC, q2 = 1 μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 8cm. Xác định vị trí


điểm M tại đó cường độ điện trường bằng khơng:


<b>A</b>. M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm <b>B</b>. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm
<b>C</b>. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm <b>D</b>. M nằm trên AB, cách A


16cm, cách B 8cm


<b>Câu 33: </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E = 24V, r =
1, điện dung tụ C = 4F. Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R1 = 6; R2 =
4; Rp = 2 và là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng


Cu. T nh lượng Cu giải phóng ra ở cực âm của bình âm điện phân trong thời gian 16 phút 5 giây. Biết Cu có
hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64.


<b>A.</b> 0,416 g <b>B.</b> 1,28 g


<b>C.</b> 1,14 g <b>D.</b> 0,64 g


<b>Câu 34: </b>Cho mạch điện như hình vẽ trên. Nguồn có suất điện động E = 24V, r = 1, điện dung tụ C = 4F.
Đèn Đ có ghi (6V - 6W). Các điện trở R1 = 6; R2 = 4; Rp = 2 và là bình điện phân


đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu. T nh điện tích trên tụ C.
<b> A.</b> 416 C <b>B.</b> 88 C <b>C.</b> 32 C <b>D.</b> 56 C


<b>Câu 35: </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở


trong r = 1; R2 =12 là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với điện cực anot là Ag, R1 = 3; R3 = 6


R1


R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

. Cho Ag có A=108; n=1. Khối lượng Ag bám vào catôt sau -16 phút 5 giây là


<b> A.</b>1,62g. <b>B. 0,54g. C.</b> 0,81g. <b>D.</b> 0,27g.


<b>Câu 36: </b>Một mạch điện như hình vẽ. R =12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có anot


bằng Cu; E =9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường. Khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút
và hiệu suất của nguồn lần lượt là


<b> A.</b> 30mg ; 67%. <b>B.</b> 50mg; 86%. <b>C. 40mg ; 89%. D.</b> 30mg; 76%.


<b>Câu 37: </b>Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E =
13,5 V, r = 1 Ω, đèn R3 loại (6V - 6W), bình điện phân (AgNO3 – Ag) có điện trở R2 = 3 . Biết rằng sau
thời gian 32 phút 10 giây, lượng bạc bám vào catôt nặng 3,24g. Cho Ag có A = 108


g/mol và n = 1, hằng số Fa-ra-đây F = 96500C/mol. Giá trị của điện trở R1<b>gần nhất </b>
<b>với giá trị nào</b> sau


<b> A.</b>1,5<b>. B. </b>2,6. <b>C. 3,2</b>. <b>D.</b> 4,2.


<b>Câu 38: </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó hai nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E<sub>1</sub> =
9 V, E<sub>2</sub> = 6 V, r1 = r2 = 0,5 Ω. Mạch ngồi gồm bình điện phân loại (AgNO3 – Ag)


có điện trở R1 = 4 Ω, các điện trở R2 = 2 Ω và R3. Biết khối lượng bám vào catốt
của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 2,16 g. Biết Ag có A = 108, n = 1. Hiệu
điện thế UAB và giá trị của R3 lần lượt là


<b> A.</b>12V và 3. <b>B. 12V và 12</b>. C.12V và 12. <b>D.</b> 4V và 4/9.



<b>Câu 39: </b>Cho mạch điện như hình vẽ; các nguồn điện giống nhau. Các điện trở R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; bình điện
phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng có điện trở Rp = 0,5Ω. Sau thời gian điện phân là
386s, ta thấy khối lượng của bản cực làm catốt tăng lên 0,64 g. Dùng một vôn kế có


điện trở rất lớn mắc vào hai cực A, B của bộ nguồn. Nếu bỏ mạch ngồi đi thì vôn kế
chỉ 20 V. Suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện lần lượt là


<b>A.10V và 1</b>. <b>B.</b> 20V và 1,5. <b>C.</b> 10V và 1,5. <b>D. </b>20V và 1.


<b>Câu 40: </b>Một electron có điện tích q  1, 6.1019C di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường
sức điện, dưới tác dụng của lực điện trường trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m.
Cơng của lực điện có giá trị nào sau đây ?


<b>A.</b>  1, 6.1016J. <b>B.</b>1, 6.1016J. <b>C.</b>  1, 6.1018J. <b>D.</b> 1, 6.1018J.


, r R
Đ
B


R2
R3 R1
,r


A <sub>B</sub>


R2
B
R1



R3
A


RP
R2


R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

công – 6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>12 V. <b>B. </b>– 12 V. <b>C. </b>3 V. <b>D. </b>– 3 V.


<b>Câu 42: </b>Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn
vào khoảng 150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5 m và mặt đất là


<b>A. </b>700 V. <b>B. </b>750 V. <b>C. </b>200 V. <b>D. </b>250 V.


<b>Câu 43: </b>Một tụ điện phẳng khơng khí có khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. T ch điện cho tụ điện dưới hiệu
điện thế 60 V. Cường độ điện trường trong tụ là


<b>A. </b>6.104 V/m. <b>B. </b>3.104 V/m. <b>C. </b>6.105 V/m. <b>D. </b>3.105 V/m.


<b>Câu 44:</b> Hai điện t ch điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích của hai vật
bằng 5.10-5C. T nh điện tích của mỗi vật:


<b>A</b>. q1 = 2,6.10-5 C; q2 = 2,4.10-5 C B.q1 = 1,6.10-5 C; q2 = 3,4.10-5 C
<b>C</b>. q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C <b>D</b>. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C


<b>Câu 45: </b>Hai quả cầu k ch thước giống nhau cách nhau một khoảng 20cm hút nhau một lực 4mN. Cho hai
quả cầu tiếp xúc với nhau rồi lại đặt cách nhau với khoảng cách cũ thì chúng đẩy nhau một lực 2,25mN. Tính


điện t ch ban đầu của chúng:


<b>A</b>. q1 = 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C <b>B</b>. q1 = 2,67.10-7 C; q2 = - 0,67.10-7 C


<b>C</b>. q1 = - 2,67.10-7 C; q2 = - 0,67.10-7 C <b>D</b>. q1 = - 2,17.10-7 C; q2 = 0,63.10-7 C


<b>Câu 46: </b>Điện t ch điểm q đặt tại O trong khơng khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox,
đặt M là trung điểm của AB. Giữa EA, EB ,EM có mối liên hệ:


<b>A</b>. EM = (EA + EB)/2 <b>B</b>. <i>EM</i> 

<i>EA</i>  <i>EB</i>


2


1




<b>C</b>. <sub></sub>










<i>B</i>
<i>A</i>


<i>M</i> <i>E</i> <i>E</i>



<i>E</i>


1
1


2
1


<b>D</b>. <sub></sub>










<i>B</i>
<i>A</i>


<i>M</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>E</i>
1
1
2
1
1



<b>Câu 47: </b>Cường độ điện trường của một điện t ch điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ
điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức:


<b>A</b>. 30V/m <b>B</b>. 25V/m <b>C.</b> 16V/m <b>D.</b> 12 V/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

t ch dương, cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
<b> A.</b>cách q1 20cm , cách q3 80cm. <b>B.</b> cách q1 20cm , cách q3 40cm.


<b> C.</b> cách q1 40cm , cách q3 20cm. <b>D.</b> cách q1 80cm , cách q3 20cm.


<b>Câu 49.</b> Hai điện t ch điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện
môi. Điện tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có


<b> A.</b> q2 = 2q1. <b>B.</b> q2 = -2q1. <b>C.</b> q2 = 4q3. <b>D.</b> q2 = 4q1.


<b>Câu 50. </b>Hai điện tích q1=3q và q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong khơng khí với AB=a. Tại điểm M
có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M


<b>A.</b> nằm trên đoạn thẳng AB với MA=a/4 <b>B.</b> nằm trên đoạn thẳng AB với MA= a/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×