Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Choi chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 67


<i><b>Tiếng Việt </b></i>


Chơi chữ


<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc khái niệm chơi chữ
- Các lối chơi chữ


- T¸c dơng cđa phÐp chơi chữ
2. Kĩ năng:


- Nhận biết phép chơi chữ


- Chỉ rõ cách chơi chữ trong văn bản
3. T t ëng :


- Bớc đầu cảm thụ cái hay, cái đẹp của phép chơi chữ
<b>B.Chuẩn bị</b>


- Thµy: SGK, SGV, TLHDTH chuẩn KTKN, phấn màu, bảng phụ
- Trò: Đọc trớc bài


<b>C. Ph ơng pháp:</b>


- P.P: Qui np, vấn đáp, thảo luận, tích hợp


- KT: Động não


<b>D. Tiến trình giờ dạy</b>
<i><b>I. </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> (1’)</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


<b>? ThÕ nào là điệp ngữ? Các loại điệp ngữ thờng dùng? Ví dụ? </b>


- Lặp đi lặp lại từ ngx( cả câu)=> nổi bật ý, gay cảm xúc mạnh=> phép điệp
ngữ


- Từ ngữ đợc lặp lại là điệp ngữ
Có 3 dạng ip ng:


+ Điệp nối tiếp
+ Điệp chuyển tiếp


+ Điệp cách quÃng( điệp vòng)
<i><b>III. Bài mới</b></i>


* Gii thiu bi: GV đa ra một ví dụ về chơi chữ.
<b>Hoạt động 1 : P.P: Qui nạp, vấn đáp, tích hợp</b>
KT: Động não


* GV treo b¶ng phơ


- Gọi 1 HS đọc VD trên bảng phụ


<b>?) Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ lợi trong bài</b>
ca dao?



- Lời 1(Tính từ): lợi ích, lợi léc, thn lỵi.


- Lỵi 2, 3(Danh tõ): níu lỵi mäc răng (chân răng)


<b>?) Việc sử dụng từ lợi 2, 3 là dựa vào hiện tợng gì của</b>
TN?


- Hin tng ng õm
<b>?) Tỏc dng?</b>


- Gây cảm giác bất ngờ, thú vị kích thích tình cảm và trí
tuệ của con ngời


* GV: Chơi chữ cịn dùng để châm biếm, kích thích tình


<b>A. Lý thut</b>


<b>I. ThÕ nµo là chơi chữ</b>
(8)


1. Khảo sát và phân tÝch
ng÷ liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cảm và trí tuệ của con ngời, đả kích, đùa vui..
<b>=> Hiện tợng trên gọi l Chi ch</b>


<b>?) Thế nào là chơi chữ?</b>


- 2 HS ph¸t biĨu nhËn xÐt bỉ sung


- GV chèt b»ng ghi nhí 1


? §äc ghi nhí SGKT 163


2. Ghi nhí 1: sgk(164)


<b>Hoạt động 2 P.P: Qui nạp, vân sđáp, tích hợp</b>
KT: Động não


* GV treo bảng phụ -> Gọi 1 HS đọc
<b>?) Hãy chỉ rõ lối chơi chữ trong các VD?</b>


a) Ranh tớng: gần âm với danh tớng => Trại âm
b) Lặp âm m: Điệp âm


c) Ci ỏ - ỏ cối Nói lái
mốo cỏi mi kộo


d) Sầu riêng Trái nghĩa (Mĩ mà xấu)
Vui chung


* Xét thêm VD sau: Đi tu phật bắt ăn chay.


Thịt chó ăn đợc, thịt cầy thì khơng”
=> T cựng ngha


<b>?) Qua việc phân tích các VD trênhÃy cho biết có những </b>
lối chơi chữ nào?


- 2 HS => GV chốt bằng ghi nhớ 2



* Ngoài các lối chơi chữ ở trên ta vẫn có thể gặp mét sè
c¸ch kh¸c nh dïng c¸c tõ cïng trêng nghĩa : Khóc tổng
Cóc - Hồ Xuân Hơng.


- “ Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi!
Thiếp Bén duyên Chàng có thế thơi
Nịng nọc đứt đi từ đây nhé


Ngh×n vàng khôn Chuộc dấu bôi vôi


* Các yếu tố Hán Việt và từ tiếng việt có nghĩa tơng
đ-ơng: Da trắng vỗ bì bạch, rừng sâu ma lâm thâm


<b>II. Các lối chơi chữ (10)</b>
1. Khảo sát và phân tích
ngữ liƯu:


- Dùng từ ngữ đồng âm
Dùng lối nói trại âm( Gn
õm)


- Dùng cách điệp âm
- Dùng lối nói lái


- Dựng từ đồng nghĩa trái
nghĩa.


2. Ghi nhí 2: sgk(165)



<b>Hoạt động 3 :</b>


P.P: Vn ỏp, nhúm HT


KT: Động nÃo, các mảnh ghÐp


? Bài 1: Tìm từ ngữ dùng để chi ch
trong cỏc bi th sau?


- HS trình bày miệng, nhËn xÐt bæ sung
- GV chèt


? Bài 2: mỗi câu sau đay có các tiếng
nào chỉ các sự vật gần gũi nhau? Cách
nói này có phải là chơi chữ khơng?
- Nhóm HT chuẩn bị, đại diện trình bày,
nhận xét


- GV chèt


a) Xác định lối chơi chữ trong trờng hợp
- Mộc tồn -> cây cịn -> con cầy


- Qu¶n gia -> gi¶ quan
- Mau co -> Mo cau
- Ca ngän -> Con ngùa


<b>B. Lun tËp (19’)</b>
Bµi 1 (165)



a) Từ đồng âm : Rắn đầu (các loại rắn)


b) Tõ cã nghÜa gÇn nhau: Liu diu, rắn, hổ
lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang.
Bài 2( 165)


- Thịt mỡ dò nem chả Từ gần
nghĩa


- Nøa – tre – tróc : tõ cïng trêng nghÜa


Bµi 3( 166)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Suốt đời đi với học sinh


Nhờ nó ta biết đầu, mình, chân, tay ->
Môn sinh häc


-> Chơi chữ đồng nghĩa


- Nhớ nớc đau lòng con cuốc cuốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia
=> Chơi chữ đồng âm


Bµi 5( 166)


a) Trại âm (nói lái)
b) Từ đồng âm
<i><b>IV. Củng cố (1’)</b></i>



- HiĨu nh thế nào về chơi chữ? Các lối chơi chữ?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> ( 1’)</b></i>


- Học bài và hòan thành bài tập
- Nghiên cứu và tập làm thơ lục bát
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


...





...





...










</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×