Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.59 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 2 </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1: Phản ứng của khí flo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây? </b>
<b>A. Trong bóng tối </b> <b>B. Có ánh sáng </b>
<b>C. Ở nhiệt độ (-252</b>0
C),trong bóng tối <b>D. Nhiệt độ cao </b>
<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl thì thu được dung </b>
dịch A và 4,48 lít H
2.Cơ cạn dung dich A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Fe=56, Mg=24,
Zn=65)
<b>A. 26,7 gam </b> <b>B. 2,63 gam </b> <b>C. 26,3 gam </b> <b>D. 19 gam </b>
<b>Câu 3: Cho 23,1 g hh các kim loại Zn, Mg, Cu, Al tác dụng hết với khí clo dư thu được 72,8 g hh các </b>
muối clorua.Tính %m Al trong hh đầu. Biết nhôm chiếm 1/3 tổng số của hh các kim loại ban đầu?
<b>A. 35,06 </b> <b>B. 28,05 </b> <b>C. 21,04 </b> <b>D. 23,38g </b>
<b>Câu 4: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ? </b>
<b>A. Khí clo </b> <b>B. Khí flo </b> <b>C. Hơi iot </b> <b>D. Hơi brom </b>
<b>Câu 5: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 30</b>0C)
<b>A. Ca(OH)</b>2 với Cl2 <b>B. Ca(OH)</b>2 với HCl <b>C. CaO với HCl </b> <b>D. CaO với Cl</b>2
<b>Câu 6: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau : </b>
KI, HI, AgNO3, Na2CO3 . Biết rằng :
- Nếu cho X phản ứng với các chất cịn lại thì thu được một kết tủa.
- Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại.
- Z tạo được một kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất cịn lại.
T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là :
<b>A. KI, Na2CO3, HI, AgNO3 </b> <b>B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI </b>
<b>C. HI, AgNO3, Na2CO3, KI </b> <b>D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3 </b>
<b>Câu 7: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 5,85 gam NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao </b>
nhiêu? ( Ag=108; Cl=35,5; N=14; O=16; Na=23)
<b>A. 10,8g </b> <b>B. 14,35g </b> <b>C. 37,6g </b> <b>D. 21,6g </b>
<b>Câu 8: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử? </b>
<b>A. Brom </b> <b>B. Flo </b> <b>C. Clo </b> <b>D. Iot </b>
<b>Câu 9: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? </b>
<b>A. khí H2 </b> <b>B. hơi nước </b> <b>C. O2 </b> <b>D. Cu </b>
<b>Câu 10: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O </b>
<b>A. Clo bị oxi hóa </b> <b>B. Clo bị khử </b>
<b>C. Clo khơng bị oxi hóa cũng khơng bị khử </b> <b>D. Clo vừa bị oxi hóa vừa bị khử </b>
Khối lượng NaCl đã dùng là: (Na=23; Cl=35,5)
<b>A. 11,7g </b> <b>B. 15,75g </b> <b>C. 5,85g </b> <b>D. 17,55g </b>
<b>Câu 12: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được màu đậm hơn? </b>
<b>Câu 13: Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với chất nào sau đây? </b>
<b>A. H2SO4 loãng </b> <b>B. H2O </b> <b>C. NaOH </b> <b>D. H2SO4 đ </b>
<b>Câu 14: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr chất được giải phóng </b>
là:
<b>A. Br</b>2 <b>B. I</b>2 và Br2 <b>C. Cl</b>2 và Br2 <b>D. I</b>2
<b>Câu 15: Nguyên tắc điều chế flo là: </b>
<b>A. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo </b>
<b>B. Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh </b>
<b>C. Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy </b>
<b>D. Cho muối florua(F</b>-)tác dụng với chất oxi hóa
<b>Câu 16: Hổn hợp khí nào có thể cùng tồn tại(khơng có phản ứng xảy ra)? </b>
<b>A. Khí H2 và khí flo </b> <b>B. Khí Hidro và khí Clo </b>
<b>A. NaF, CaO, SO2, Au </b> <b>B. Pt, Na2O, NaOH, NaBr </b>
<b>C. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn </b> <b>D. Cu, CuO, NaOH, CO2 </b>
<b>Câu 18: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? </b>
<b>A. HCl </b> <b>B. HI </b> <b>C. HF </b> <b>D. HBr </b>
<b>Câu 19: Cần bao nhiêu gam Clo tác dụng với dd NaI để tạo nên 25,4 gam I</b>2? (Cl=35,5; I=127; Na=23)
<b>A. 14,2g </b> <b>B. 7,1g </b> <b>C. 16g </b> <b>D. 3,55g </b>
<b>Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen: </b>
<b>A. Có tính oxi hóa mạnh </b> <b>B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử </b>
<b>C. Ở điều kiện thường là chất khí. </b> <b>D. Tác dụng được với nước. </b>
<b>Câu 21: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là: </b>
<b>A. -1,+1,+3,+5,+7 </b> <b>B. +7,+3,+5,+1,0,-1 </b> <b>C. -1,0,+1,+3,+5,+7 </b> <b>D. +1,+3,+5,+7 </b>
<b>Câu 22: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào khơng có đồng vị bền trong tự nhiên: </b>
<b>A. Atatin </b> <b>B. Brom </b> <b>C. Iot </b> <b>D. Clo </b>
<b>Câu 23: Muối NaCl có lẩn một lượng nhỏ NaI. Để chứng minh có NaI trong muối người ta dùng:</b>
<b>A. dung dịch Ba(NO</b>3)2 <b>B. dung dịch AgNO</b>3
<b>C. quỳ tím </b> <b>D. Cl</b>2 và hồ tinh bột
<b>Câu 24: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây? </b>
<b>A. AgCl </b> <b>B. AgI </b> <b>C. AgBr </b> <b>D. AgF </b>
<b>Câu 25: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl</b>- và hipoclorit ClO-. Vậy
clorua vơi gọi là muối gì?
<b>A. Muối kép </b> <b>B. Muối trung hòa </b> <b>C. Muối hỗn tạp </b> <b>D. Muối axit </b>
<b>Câu 27: Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất: </b>
<b>A. Dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl </b> <b>B. MnO2 và dung dịch NaCl </b>
<b>C. MnO2 và HCl </b> <b>D. NaCl và NaF </b>
<b>Câu 28: Hòa tan hết một kim loại hóa trị II trong dd HCl 14,6% vừa đủ.Thì thu được dd muối có nồng độ </b>
18,19%.Kim loại đã dùng là:
<b>A. Fe </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Ba </b>
<b>Câu 29: Những ngun tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngồi cùng ns</b>2np5:
<b>A. Nhóm halogen. </b> <b>B. Nhóm nitơ </b> <b>C. Nhóm cacbon </b> <b>D. Nhóm oxi </b>
<b>Câu 30: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là: </b>
<b>A. HCl </b> <b>B. HBr </b> <b>C. HF </b> <b>D. HI </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên </b>
<b>A. có cùng số khối. </b> <b>B. có cùng số nơtron trong hạt nhân. </b>
<b>C. có cùng nguyên tử khối. </b> <b>D. có cùng điện tích hạt nhân. </b>
<b>Câu 2: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? </b>
<b>A. 2s </b> <b>B. 3f </b> <b>C. 4d </b> <b>D. 3d </b>
<b>Câu 3: Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,81. Bo có hai đồng vị là </b>10
5<i>B</i> và
11
5<i>B</i>. Phần trăm
khối lượng của 11
5<i>B</i> trong axit boric (<i>H BO</i>3 3) là (Cho H = 1; O = 16):
<b>A. 14,24 % </b> <b>B. 17,94 % </b> <b>C. 14,42 % </b> <b>D. 17, 49 % </b>
<b>Câu 4: Đường kính của nguyên tử vào khoảng bao nhiêu? </b>
<b>A. 10</b>-10 m <b>B. 10</b>-6 m <b>C. 10</b>-8 m <b>D. 10</b>-20 m
<b>Câu 5: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là </b>
1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
<b>A. nguyên tố s </b> <b>B. nguyên tố f </b> <b>C. nguyên tố d </b> <b>D. nguyên tố p </b>
<b>Câu 6: Số electron tối đa ở lớp thứ n là </b>
<b>A. n </b> <b>B. n</b>2 <b>C. 2n</b>2 <b>D. 2n </b>
<b>Câu 7: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số </b>
hạt không mang điện là 36. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong <i>X</i>2
nhiều hơn trong <i>M</i> là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là giá trị nào sau đây?
<b>A. 40 và 33 </b> <b>B. 23 và 32 </b> <b>C. 23 và 34 </b> <b>D. 21 và 31 </b>
<b>Câu 8: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13. Vậy nguyên tử đó có số proton là </b>
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 9:</b> Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử bền của nguyên tố X là 58. X là
<b>A. </b>Na (Z=11) <b>B. </b>K ( Z=19) <b>C. </b>S (Z=16) <b>D. </b>Cl (Z=17)
<b>Câu 10: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là: </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>
Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N= 23
6, 023.10 , 3,14, các
nguyên tử sắt là các hình cầu có 4 3
3
<i>V</i> <i>r</i> ). Khối lượng riêng của Fe là
<b>A. 4,78 </b> g/cm3 <b>B. 7,48 g/cm</b>3 <b>C. 8,74 </b> g/cm3 <b>D. 7,84 </b>
g/cm3
<b>Câu 12: Đồng có 2 đồng vị </b>63Cu và 65Cu (27%). Hỏi 0,6 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
<b>A. 38,14 </b> <b>B. 38,40 </b> <b>C. 31,51 </b> <b>D. 32,53 </b>
<b>Câu 13: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố </b>3 9
1 9K?
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d1 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p63s1 <b>C. 1s</b>22s22p63s23p6 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p64s1
<b>Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 </b>
hạt. Kí hiệu của A là
<b>A. </b> <i>K</i>
39
20 <b><sub>B. </sub></b> <i>K</i>
38
20 <b><sub>C. </sub></b> <i>K</i>
38
19 <b><sub>D. </sub></b> <i>K</i>
39
19
<b>Câu 15: Lớp M có bao nhiêu phân lớp electron? </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt </b>
khơng mang điện là 12 hạt. Ngun tố X có số khối là
<b>A. 27 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 28 </b> <b>D. 23 </b>
<b>Câu 17: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ? </b>
<b>A. L </b> <b>B. M </b> <b>C. K </b> <b>D. N </b>
<b>Câu 18: Cacbon trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là </b>12C (98,89%) và 13C (1,11%). Nguyên
tử khối trung bình của C là:
<b>A. 12,511 </b> <b>B. 12,055 </b> <b>C. 12,011 </b> <b>D. 12,022 </b>
<b>Câu 19: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt </b>
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
<b>A. 600m </b> <b>B. 200m </b> <b>C. 300m </b> <b>D. 1200m </b>
<b>Câu 20: Mệnh đề sai về nguyên tử là </b>
<b>A. Số proton bằng số nơtron. </b>
<b>B. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân. </b>
<b>C. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>Câu 21: Kí hiệu nguyên tử </b><i>ZAX</i>cho biết những điều gì về nguyên tố X?
<b>A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. </b> <b>B. Số hiệu nguyên tử và số khối. </b>
<b>C. Số hiệu nguyên tử. </b> <b>D. Số khối của nguyên tử. </b>
<b>Câu 22: Hạt nhân nguyên tử </b>56<sub>26</sub><i>Fe</i> có số nơtron là
<b>A. 56 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 30 </b> <b>D. 82 </b>
<b>Câu 23: Phân lớp nào sau đây có số electron bán bão hòa? </b>
<b>A. 4f</b>4 <b>B. 4s</b>2 <b>C. 4p</b>6 <b>D. 4d</b>5
<b>A. Oxi (Z = 8) </b> <b>B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) </b> <b>D. Clo (Z = 17) </b>
<b>Câu 25: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử </b>
sau:
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p6 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p1 <b>C. 1s</b>22s22p63s23p4 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p3
<b>Câu 26: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là </b>
<b>A. proton và nơtron. </b> <b>B. electron và proton. </b>
<b>C. Electron, proton và nơtron. </b> <b>D. electron và nơtron. </b>
<b>Câu 27: Nguyên tử </b>2 7<sub>1 3</sub>Al có số khối là:
<b>A. 26 </b> <b>B. 27 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp N, trên lớp N có 1e. Hạt nhân nguyên </b>
tử R có
<b>A. 19 proton </b> <b>B. 20 proton </b> <b>C. 18 proton </b> <b>D. 17 proton </b>
<b>Câu 29: Trong hạt nhân nguyên tử (trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân là </b>
<b>A. electron. </b> <b>B. proton, nơtron và electron. </b>
<b>C. nơtron. </b> <b>D. pronton và nơtron. </b>
<b>Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc nguyên tố hoá </b>
học nào sau đây?
<b>A. Nguyên tố s. </b> <b>B. Nguyên tố p. </b> <b>C. Nguyên tố </b> <b>D. D. Nguyên tố f. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? </b>
<b>A. S,Cl2,I2 </b> <b>B. O3,Cl2 </b> <b>C. S,Cl2,F2 </b> <b>D. Cl2,O2,S </b>
<b>Câu 2: Hấp thụ 2,24 lít H2S (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M.Cơ cạn dd ta thu được m gam muối. Vậy m </b>
có giá trị là: (Na=23, S=32)
<b>A. 7,8g </b> <b>B. 5,6g </b> <b>C. 78g </b> <b>D. 39 g </b>
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp </b>
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là (Mg=24, Al=27, O=16)
<b>A. 4,48 lít. </b> <b>B. 11,20 lít. </b> <b>C. 8,96 lít. </b> <b>D. 17,92 lít. </b>
<b>Câu 4: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực trong phân tử: </b>
<b>A. NH3 </b> <b>B. H2S </b> <b>C. H2O </b> <b>D. O2 </b>
<b>Câu 5: Khi cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là: Fe=56 </b>
<b>A. 1,68 lít </b> <b>B. 1,12 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 3,36 lít </b>
<b>Câu 6: Khi cho 4,05 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là: (Al=27) </b>
<b>A. 5,04 lít </b> <b>B. 1,12 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 3,36 lít </b>
<b>Câu 7: H</b>2SO4 đặc nguội khơng tác dụng với các chất nào sau đây?
<b>A. Cu, Zn, Mg </b> <b>B. Fe, Al, Cr </b> <b>C. Al, Zn, Ca </b> <b>D. Cu, Fe, Na </b>
<b>Câu 8: Cho 1 mol H</b>2SO4 vào 1 mol NaOH,dd sau phản ứng cho q tím vào q tím chuyển sang màu:
<b>A. mất màu q tím </b> <b>B. màu xanh </b> <b>C. Không đổi màu </b> <b>D. màu đỏ </b>
<b>Câu 9: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào? </b>
<b>Câu 10: Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H2S? </b>
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 11: Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 lọ HCl, H2SO3, H2SO4? </b>
<b>A. AgNO3 </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. BaCl2 </b> <b>D. tím </b>
<b>Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí khơng màu CO2 và SO2? </b>
<b>A. DD brom </b> <b>B. dd NaOH </b> <b>C. dd Ca(OH)2 </b> <b>D. dd Ba(OH)2 </b>
<b>Câu 13: Dd H2S để lâu ngồi khơng khí thường có hiện tượng: </b>
<b>A. Dd chuyển sang màu đỏ </b> <b>B. Có kết tủa đen </b>
<b>A. SO3 </b> <b>B. H2 </b> <b>C. SO2 </b> <b>D. H2S </b>
<b>Câu 16: Oleum là hỗn hợp của: </b>
<b>A. SO3 và H2SO4 loãng </b> <b>B. SO2 và H2SO4 đặc </b> <b>C. SO3 và H2SO4 đặc </b> <b>D. H2SO4 loãng và SO2 </b>
<b>Câu 17: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là: </b>
<b>A. Khơng có tính oxi, khơng có tính khử </b> <b>B. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa </b>
<b>C. Tính oxi hố </b> <b>D. Tính khử </b>
<b>Câu 18: Khí CO</b>2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hổn hợp qua:
<b>A. dd Ba(OH)</b>2 <b>B. DD brom </b> <b>C. dd NaOH </b> <b>D. dd Ca(OH)</b>2
<b>Câu 19: H</b>2SO4 đặc nóng khơng tác dụng với các chất nào sau đây?
<b>A. Al, Cu </b> <b>B. Cu, Zn </b> <b>C. Fe, Al </b> <b>D. Au, Pt </b>
<b>Câu 20: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây? </b>
<b>A. -2,0,+4,+6 </b> <b>B. +6,+4,0,-2 </b> <b>C. -2,-1,0,+4,+6 </b> <b>D. -2,-1, +4,+6 </b>
<b>Câu 21: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: </b>
<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np3 <b>C. ns</b>2np6 <b>D. ns</b>2np5
<b>Câu 22: Hấp thụ 6,4 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: </b>
(Na=23, S=32, O=16)
<b>A. 10,4 g </b> <b>B. 12,6 g </b> <b>C. 15,75g </b> <b>D. 26,0 g </b>
<b>Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường </b>
<b>A. Cu </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Hg </b> <b>D. Ag </b>
<b>Câu 24: Hịa tan hồn tồn 8 gam một kim loai M hóa trị II trong H</b>2SO4 lỗng,thì thu được 4,48 lít khí
hidro ở đktc. Kim loại đó là:
<b>A. Ca=40 </b> <b>B. Zn=65 </b> <b>C. Ba=137 </b> <b>D. Mg=24 </b>
<b>Câu 25: Câu nào sai khi nói về SO2? </b>
<b>A. SO2 làm mất màu dd Brom </b> <b>B. SO2 làm q ẩm hóa đỏ </b>
<b>C. SO2 làm dd phenolphtalein hóa hồng </b> <b>D. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị </b>
<b>Câu 26: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là: </b>
<b>A. Brom và Ozon </b> <b>B. Flo và Oxi </b> <b>C. Clo và Ozon </b> <b>D. Clo và Oxi </b>
<b>Câu 28: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được 68,8 </b>
gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng
(dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là (Fe=56,
Cu=64, S=32, O=16)
<b>A. 168,0 gam. </b> <b>B. 164,0 gam. </b> <b>C. 148,0 gam. </b> <b>D. 170,0 gam. </b>
<b>A. Kim cương,than chì </b> <b>B. FeO,Fe2O3 </b> <b>C. O2,O3 </b> <b>D. </b><i>S</i><sub></sub>và<i>S</i>
<b>Câu 30: Hòa tan 10,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dd H</b>2SO4 lỗng dư. Thu được 5,6 lít khí đktc.
Cơ cạn dd khối lượng muối khan thu được là:( Mg=24,Zn=65)
<b>A. 34,1g </b> <b>B. 34,2g </b> <b>C. 27,85g </b> <b>D. 21,2g </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1: H2SO4 đặc nguội không tác dụng với các chất nào sau đây? </b>
<b>A. Al, Zn, Ca </b> <b>B. Fe, Al, Cr </b> <b>C. Cu, Fe, Na </b> <b>D. Cu, Zn, Mg </b>
<b>Câu 2: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có khí gì sinh ra cùng với H2S? </b>
<b>A. H2S </b> <b>B. SO2 </b> <b>C. SO3 </b> <b>D. H2 </b>
<b>Câu 3: Khi cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là: Fe=56 </b>
<b>A. 3,36 lít </b> <b>B. 1,12 lít </b> <b>C. 1,68 lít </b> <b>D. 2,24 lít </b>
<b>Câu 4: Dd H</b>2S để lâu ngồi khơng khí thường có hiện tượng:
<b>A. Dd chuyển sang màu đỏ </b> <b>B. Không hiện tượng </b>
<b>C. Có kết tủa đen </b> <b>D. Dd bị vẫn đục mau vàng </b>
<b>Câu 5: Hấp thụ 6,4 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: </b>
(Na=23, S=32, O=16)
<b>A. 10,4 g </b> <b>B. 15,75g </b> <b>C. 12,6 g </b> <b>D. 26,0 g </b>
<b>Câu 6: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy? </b>
<b>A. Flo và Oxi </b> <b>B. Clo và Ozon </b> <b>C. Brom và Ozon </b> <b>D. Clo và Oxi </b>
<b>Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường </b>
<b>A. Ag </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Hg </b> <b>D. Cu </b>
<b>Câu 8: Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H</b>2S?
<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 9: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử: </b>
<b>A. O</b>2 <b>B. H</b>2S <b>C. H</b>2O <b>D. NH</b>3
<b>Câu 10: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? </b>
<b>A. S,Cl2,I2 </b> <b>B. S,Cl2,F2 </b> <b>C. O3,Cl2 </b> <b>D. Cl2,O2,S </b>
<b>Câu 11: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là: </b>
<b>A. Khơng có tính oxi, khơng có tính khử </b> <b>B. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa </b>
<b>C. Tính oxi hố </b> <b>D. Tính khử </b>
<b>C. H2SO4 lỗng đun nóng </b> <b>D. H2SO4 đặc nóng </b>
<b>Câu 13: Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 lọ HCl, H2SO3, H2SO4? </b>
<b>A. BaCl2 </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. AgNO3 </b> <b>D. tím </b>
<b>Câu 14: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí khơng màu CO2 và SO2? </b>
<b>A. dd NaOH </b> <b>B. dd Ba(OH)2 </b> <b>C. DD brom </b> <b>D. dd Ca(OH)2 </b>
<b>Câu 15: Oleum là hỗn hợp của: </b>
<b>A. SO3 và H2SO4 loãng </b> <b>B. SO2 và H2SO4 đặc </b> <b>C. SO3 và H2SO4 đặc </b> <b>D. H2SO4 loãng và SO2 </b>
<b>Câu 16: Hấp thụ 2,24 lít H</b>2S (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M.Cơ cạn dd ta thu được m gam muối. Vậy
m có giá trị là: (Na=23, S=32)
<b>A. 78g </b> <b>B. 39 g </b> <b>C. 7,8g </b> <b>D. 5,6g </b>
<b>Câu 17: Khí CO</b>2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hổn hợp qua:
<b>A. dd Ba(OH)2 </b> <b>B. DD brom </b> <b>C. dd NaOH </b> <b>D. dd Ca(OH)2 </b>
<b>Câu 18: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây? </b>
<b>A. -2,-1, +4,+6 </b> <b>B. -2,-1,0,+4,+6 </b> <b>C. -2,0,+4,+6 </b> <b>D. +6,+4,0,-2 </b>
<b>Câu 19: Khi cho 4,05 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là: (Al=27) </b>
<b>A. 3,36 lít </b> <b>B. 5,04 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 1,12 lít </b>
<b>Câu 20: Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: </b>
<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np3 <b>C. ns</b>2np6 <b>D. ns</b>2np5
<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp </b>
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là (Mg=24, Al=27, O=16)
<b>A. 17,92 lít. </b> <b>B. 4,48 lít. </b> <b>C. 11,20 lít. </b> <b>D. 8,96 lít. </b>
<b>Câu 22: H</b>2SO4 đặc nóng khơng tác dụng với các chất nào sau đây?
<b>A. Al, Cu </b> <b>B. Au, Pt </b> <b>C. Fe, Al </b> <b>D. Cu, Zn </b>
<b>Câu 23: Hịa tan hồn tồn 8 gam một kim loai M hóa trị II trong H2SO4 lỗng,thì thu được 4,48 lít khí </b>
hidro ở đktc. Kim loại đó là:
<b>A. Zn=65 </b> <b>B. Ca=40 </b> <b>C. Ba=137 </b> <b>D. Mg=24 </b>
<b>Câu 24: Câu nào sai khi nói về SO2? </b>
<b>A. SO2 làm mất màu dd Brom </b> <b>B. SO2 làm q ẩm hóa đỏ </b>
<b>C. SO2 làm dd phenolphtalein hóa hồng </b> <b>D. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị </b>
<b>Câu 25: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là: </b>
<b>A. +4 </b> <b>B. +2 </b> <b>C. +8 </b> <b>D. +6 </b>
<b>Câu 26: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào? </b>
<b>A. Oxit axit </b> <b>B. Oxit trung tính </b> <b>C. Oxit lưỡng tính </b> <b>D. Oxit bazơ </b>
<b>Câu 27: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong khơng khí một thời gian thu được 68,8 </b>
gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng
(dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là (Fe=56,
Cu=64, S=32, O=16)
<b>A. 168,0 gam. </b> <b>B. 164,0 gam. </b> <b>C. 148,0 gam. </b> <b>D. 170,0 gam. </b>
<b>Câu 29: Trong các cặp chất nào dưới đây khơng phải là dạng thù hình của nhau? </b>
<b>A. Kim cương,than chì </b> <b>B. FeO,Fe2O3 </b> <b>C. O2,O3 </b> <b>D. </b><i>S</i><sub></sub>và<i>S</i><sub></sub>
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>