Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dang 3 Cau hoi phan biet va nhan bietdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Dạng 3.

<b>Câu hỏi phân biệt và nhận biết</b>


<b>A. Lí thuyết cơ bản về thuốc thử hóa häc ë líp 9 THCS.</b>



<b>I. Mét sè thc thư th«ng dơng.</b>



<b>TT</b>

<b>Thuốc thử</b>

<b>Dùng để nhận</b>

<b>Hiện tợng</b>



1 Quỳ tím - Axit<sub>- Bazơ kiềm</sub> - Quỳ tím hóa đỏ<sub>- Quỳ tớm húa xanh</sub>


2 Phenolphtalein <sub>(không màu)</sub> - Bazơ kiềm - Hóa màu hồng


3


Nớc (H2O) - Các kim loại mạnh (K, Na, Ba,


Ca).


- Các oxit kim loại mạnh (K2O,


Na2O, CaO, BaO).


- P2O5





 H2 (Riªng Ca còn tạo dd


c Ca(OH)2).





Tan, tạo dd làm hồng


phenolphtalein, làm xanh quỳ
tím.


- Tan tạo dd H3PO4 làm q


tím hóa đỏ.
4 <b>Dung dịch kiềm</b> - Kim loại Al, Zn.<sub>- Al</sub>


2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2


- Tan + H2 bay lên.


- Tan


5


<b>Dung dịch axit</b>


- HCl, H2SO4(loÃng)


- HNO3, H2SO4


đ,nóng
- HCl


- H2SO4


- HNO3



- Muèi CO3-2, SO3-2, sunfua


- Kim loại đứng trớc Hiđro.
- Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg,
Ag. (Riêng Cu còn tạo dd muối
đồng màu xanh).


- MnO2


- Ag2O


- CuO


- Ba, BaO, Muèi Ba


- Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2,


FeCO3, CuS, Cu2S


- Tan + KhÝ CO2, SO2, H2S bay


lªn.


- Tan + H2 bay lªn.


- Tan + KhÝ NO2, SO2 bay lên





Cl2 bay lên




AgCl kết tủa trắng




dd màu xanh




BaSO4 kết tủa trắng




Khí NO2, SO2, CO2 bay lên.


6


<b>Dung dịch muối</b>


- BaCl2, Ba(NO3)2


- AgNO3


- Cd(NO3)2,


Pb(NO3)2



- Hỵp chÊt cã gèc SO4


2-- Hỵp chÊt cã gèc Cl


-- Hỵp chÊt cã gèc S


2-


 BaSO4 kÕt tđa tr¾ng





 AgCl kÕt tđa tr¾ng





 CdS kÕt tủa vàng


PbS kết tủa đen


II. Thuốc thử cho một số loại chất



<b>TT</b>

<b>Chất cần nhận</b>

<b><sub>biết</sub></b>

<b>Thuốc thử</b>

<b>Hiện tợng</b>



<b>1</b>

<b>Các kim loại</b>



- Na, K (kim loại


kiềm hóa trị I)



- Ba (hóa trị II)




+ H

2

O



+ Đốt cháy, quan sát màu ngän


lưa.



+ H

2

O






 Tan, dd trong, khÝ H2





 Mµu vµng (Na)





 Mµu tÝm (K)





 Tan, dd trong, khÝ H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ca (hóa trị II)



- Al, Zn



- Phân biệt Al vµ


Zn




- Các kim loại từ


Mg

đến Pb


- Kim loại Cu (đỏ)



- Kim lo¹i Hg


- Kim lo¹i Ag



+ H

2

O



+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn


lửa.



+ dd kiÒm NaOH, Ba(OH)

2


+ HNO

3

đặc nguội, H

2

SO

4

đặc



nguéi.


+ dd HCl



+ HNO

3

đặc



+ AgNO

3


+ HNO

3

đặc, sau đó cho Cu vào



dd



+ HNO

3

, sau đó cho NaCl vào




dd






 Tan, dd đục, khí H2





 mµu lơc (Ba)





 màu đỏ (Ca)





 Tan, H2 bay lên




Al không tan, còn Zn tan




Khớ NO2 nâu đỏ, SO2 bay


lªn cã mïi sèc.






 tan, H2 bay lên (riêng Pb


cho PbCl2 kết tủa màu trắng)




tan, dd Cu(NO3)2 mµu


xanh, NO2 màu nâu đỏ bay


lªn





 tan, dd xanh +kÕt tđa


trắng bạc bám lờn .




tan + khí NO2 màu nâu,


kt ta trng bc bỏm lờn .




tan + khí NO2 màu nâu,


kết tủa trắng AgCl



<b>2</b>



<b>Một số phi kim </b>


<b>loại</b>



- I

2

(màu tím ®en)



- S (màu vàng)


- P (màu đỏ)



+ Hå tinh bét


+ Đun nóng mạnh



+ Đốt cháy trong O

2

, không khí



+ Đốt cháy





màu xanh




Thăng hoa hết




Khí SO2 mïi sèc






 P2O5 tan trong H2O t¹o dd


làm đỏ quỳ tím


C (màu đen)

+ Đốt cháy



CO

2

làm đục nớc vôi



trong



<b>3</b>



Mét sè chÊt khÝ


- NH

3


- NO

2


- NO



+ Q tÝm ít

- Mïi khai, hãa xanh.



- Cã mµu nâu



<b>Các dạng bài tập</b>



<b>Dạng 1. Nhận biết với thuốc thử không hạn chế</b>


<b>1. </b>Bằng phơng pháp hoá học, nhận biết 4 èng nghiƯm mÊt nh·n chøa 4 dung dÞch: Na2CO3, NaOH, HCl,
NaCl.


<b>2.</b> Bằng phơng pháp lý hoá, nhận biết 4 èng nghiƯm mÊt nh·n chøa 4 dung dÞch: NH3, NaOH, FeCl2,


FeCl3.


<b>3.</b> Có 3 lọ đựng hỗn hợp (Fe+FeO), (Fe + Fe2O3), (FeO + Fe2O3). Hãy nhận biết hỗn hợp cỏc cht trong
cỏc l trờn.


<b>4.</b> Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các khí có trong cùng một hỗn hợp gồm: CO, CO2, SO3, SO2,
H2.


<b>5.</b> Dùng phơng pháp hoá häc h·y nhËn biÕt c¸c lä ho¸ chÊt chøa c¸c dung dÞch sau: HCl, H2SO4, NaOH,
Na2SO4. ViÕt PTHH (nÕu cã)?


<b>6.</b> Dùng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các lä dung dÞch mÊt nh·n sau: NaOH, Ba(OH)2, H2SO4,
NaCl. ViÕt PTHH x¶y ra (nÕu cã) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7.</b> Dùng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các lä dung dÞch mÊt nh·n sau: NaOH, H2SO4, NaCl, NaNO3
ViÕt PTHH x¶y ra (nÕu cã) ?


<b>8.</b> Hãy nhận biết 3 dd đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Dùng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các lọ hoá
chất chứa các dung dịch sau: HCl, H2SO4, HNO3. Viết PTHH (nếu có). ?


<b>9.</b> NhËn biÕt b»ng PP ho¸ häc 3 chÊt khÝ sau: CO2, O2 vµ CO. ViÕt PTHH.


<b>10.</b> NhËn biết 4 chất bột màu trắng sau: P2O5, CaO, Na2O vµ CaCO3 ?


<b>11.</b> (Bài 2 tr. 33 đã bổ sung SGK)Trong phịng thí nghiệm có 4 lọ hố chất mất nhãn là: CuSO4, AgNO3,
và NaCl và H2SO4. hãy nhận biét bằng pp hố học


<b>12.</b> NhËn biÕt b»ng PP ho¸ học: Al; bạc và sắt


<b>13.</b> Nhận biết 10 dung dịch sau bàng phơng ph¸p ho¸ häc: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3),


Al(NO3)3, Na2SO4, CuSO4, FeSO4, MgSO4, Al2(SO4)3?


<b>14.</b> NhËn biÕt c¸c chÊt bét sau: CaO, Ag2O, CuO, CaC2, Al2O3, MnO2, Fe2O3


<b>15.</b> NhËn biÕt c¸c chÊt bét sau: Ag2O, CuO, BaO, MgO, Al2O3, MnO2, Fe2O3 FeO, CaCO3?


<b>16.</b> NhËn biÕt c¸c chÊt bét sau: (Al + Al2O3), (Fe + Fe2O3), (FeO + Fe2O3). B»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc?


<b>17.</b> NhËn biÕt c¸c chÊt bét sau: Na2O; Al2O3, Fe2O3 vµ Al


<b>18.</b> NhËn biÕt: HCl, H2 vµ khÝ Cl2 (b»ng PPHH)


<b>19.</b> NhËn biÕt: NaCl, Na2CO3 vµ CaCO3


<b>20.</b> H·y nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3?


<b>21.</b> HÃy nhận biết các dung dịch sau bằng phơng pháp ho¸ häc: FeCl3, CuSO4, MgSO4. ViÕt PTHH?


<b>22.</b> H·y nhËn biÕt bằn phơng pháp hoá học: NaCl, FeCl3, MgCl2?


<b>23.</b> Nhn bit : vôi bột, đá vôi, bột gạo, bột giấy, muối ăn, bột xơđa.


<b>24.</b> NhËn biÕt: NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4 vµ Na2CO3


<b>25.</b> Nêu cách nhận biết các khí sau: CO2 và O2


<b>26.</b> Nhận biết các khí sau: CO2; H2 và O2


<b>27.</b> Nhận biết các khí sau: CO2, Cl2 và O2



<b>28.</b> Nhận biết các khí sau bằng phơng pháp hoá học: CH4 và C2H4


<b>29.</b> Nhận biết các khí sau: CO2, CH4 và C2H4


<b>30.</b> Nhận biết các khí sau: HCl, Cl2 và O2


<b>31.</b> NhËn biÕt: CO2, SO2, C2H4 vµ CH4


<b>32.</b> NhËn biÕt 4 dd sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 ?


<b>33.</b> NhËn biÕt 4 dd sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4 vµ HCl ?


<b>34.</b> Nhận biết: Na2CO3, NaCl, hỗn hợp NaCl và Na2CO3


<b>Dng 2. Nhận biết với thuốc thử nhất định (hạn chế thuốc thử).</b>


<b>1.</b> Chỉ dùng H2O có thể phân biệt đợc 3 chất bột màu trắng BaO, Al2O3, MgO đựng trong 3 lọ mất nhãn
đợc khơng?


<b>2.</b> Trong PTN cã dung dÞch HCl, nớc và các chất vô cơ cần thiết, hÃy phân biệt các chất rắn sau: NaCl,
Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.


<b>3.</b> Có 3 dung dịch hỗn hợp, mỗi dung dịch chứa 2 chất (không trùng lặp nhau) trong số các chất sau:
NaNO3, Na2CO3, Na3PO4, MgCl2, BaCl2, AgNO3.


a. Hãy cho biết 2 chất trong mỗi dung dịch hỗn hợp đó.


b. Phân biệt 3 dung dịch hỗn hợp đó mà chỉ dùng một hoỏ cht.


<b>4.</b> Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng nh gốc axit) là: clorua,


sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, K, Mg, Pb.


a. Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch cđa mi nµo?


b. Nêu phơng pháp nhận biết 4 hố chất chứa trong 4 ống nghiệm đó.


<b>5.</b> ChØ dïng dung dịch HCl và Ba(OH)2 hÃy nêu cách phân biệt 4 lọ bột riêng biệt bị mất nhÃn: Fe, Fe2O3,
FeCO3, BaCO3.


<b>6.</b> ChØ dïng quú tÝm h·y nhËn biÕt 4 lä không nhÃn chứa các dung dịch sau: NaCl, NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4? ViÕt PTHH x¶y ra ( nÕu cã)


<b>7.</b> ChØ dùng thêm 1 hoá chất hÃy nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Viết PTHH
xảy ra (nếu cã).


<b>8.</b> ChØ dïng quú tÝm h·y nhËn biÕt 4 lọ không nhÃn chứa các dung dịch sau: NaCl, NaOH, Ba(OH)2,
Na2SO4? ViÕt PTHH (nÕu cã).


<b>9.</b> ChØ dïng quú tÝm hÃy nhận biết các dung dịch sau: AgNO3, BaCl2, HCl; Na2CO3


<b>10.</b> ChØ dïng 1 thuèc thö h·y nhËn biÐt 4 chÊt láng sau: : NaOH, H2SO4, NaCl, H2O.


<b>11.</b>(Bµi 4 tr. 25 SGK): ChØ dïng quú tÝm h·y nhËn biÕt b»ng PP ho¸ häc: NaCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4.
ViÕt PTHH (nÕu cã)


<b>12.</b> Chỉ đợc dùng 2 kim loại làm thuốc thử; hãy nhận biết: AgNO3, HCl, NaOH. Viết PTHH xảy ra ?


<b>13.</b> (N¢NG CAO) Cã 5 lä mÊt nh·n chØ dïng 1 dung dÞch thc thư h·y nhËn biÕt: FeS; Ag2O; CuO;
MnO2 và FeO



<b>14.</b> Chỉ dùng thêm quỳ tím hÃy nhận biÕt 4 dung dÞch: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH. ViÕt PTHH ( nÕu cã)


<b>15.</b> ChØ dïng dd HCl vµ dd kiỊm, h·y nhËn biÕt Fe, Fe2O3, FeCO3 vµ BaCO3 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>16</b>. chØ dïng níc, h·y nhËn biÕt MgO, Al2O3, CaO vµ BaO ?


<b>17.</b> ChØ dïng níc, h·y nhËn biÕt Cu, Na, Al, ?


<b>18.</b> ChØ dïng níc vµ CO2 h·y nhËn biÕt: NaCl, BaCO3, Na2CO3 vµ BaSO4


<b>19.</b> ChØ dïng dd Phenolphtalêin, hÃy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, H2SO4, H2O vµ HCl ?


<b>20.</b> NhËn biÕt 10 dung dịch sau bàng phơng pháp hoá học chØ dïng tèi ®a 2 thuèc thö: NaNO3,
Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3), Al(NO3)3, Na2SO4, CuSO4, FeSO4, MgSO4, Al2(SO4)3 ?


<b>21.</b> ChØ dïng H2SO4 lo·ng h·y nhËn biÕt các kim loại sau: Ba, Al, Mg, Fe và Ag ?


<b>22.</b> Chỉ dùng 2 hoá chất đơn giản, hãy nhận biết Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, BaCl2, Na2CO3 và NaOH?


<b>23</b>. ChØ sïng níc vµ dd HCl h·y nhËn biÕt: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CuSO4.5H2O?


<b>24.</b> Chỉ dùng 1 hoá chất để nhạn biết cả 3 chất sau: CuO, BaCl2, Na2CO3


<b>25</b>. Chän 1 thuốc thử nhận biết: Cu(OH)2, Ba(OH)2 và Na2CO3?


<b>Dạng 3. Nhận biết không dùng thêm thuốc thử.</b>


<b>1</b>. Không dùng hoá chất nào hÃy nhận biết các dd H2SO4, HCl, Ba(NO3)2 và K2CO3 ?


<b>2.</b> Không dùng hoá chất nào hÃy nhận biết các dd HCl, K2CO3, NaCl và Na2SO4 và Ba(NO3)2



<b>3.</b> Không dùng hoá chất nào hÃy nhận biết các dd NaCl, NaOH, CuSO4, H2SO4 và MgCl2 ?


<b>4.</b> Không dùng hoá chất nào hÃy nhận biết các dd NaCl, nớc, dd HCl và Na2CO3 ?


<b>5.</b> Không dùng ho á chất nào hÃy nhận biết các dd FeCl2, CuSO4, NaOH, FeCl3, Al2(SO4)3 và MgCl2?


<b>6.</b> Không dùng hoá chất nào hÃy nhËn biÕt c¸c dd FeCl2, CuSO4, NaOH, FeCl3, Al2(SO4)3, MgCl2


<b>7.</b> không dùng hoá chất hÃy nhận biết : dd NaHCO3, CaCl2, Na2CO3 vµ Ca(HCO3)2 ?


<b>8.</b> Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng: nớc, dd HCl, dd Na2CO3, dd NaCl Khơng dùng hố chất hãy nhận biết
(đ-ợc dùng vật lý).


Luyện tập bài tập nhận biết: Các bài tập nhận biết trong tập bộ đề do thầy Đoàn Văn Bình biên soạn


</div>

<!--links-->

×