Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật lý 12 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>


Họ và tên:……….
Lớp :……….


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>MÔN: Vật Lý 12 – Ban cơ bản </b>
<i>Thời gian làm bài: 45phút; </i>


<b>I.</b> Trắc nghiệm (10đ) : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án và trả lời ở phiếu trả lời.


<b>Câu 1:</b> Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000πt) (A). Tần số dao
động của mạch là


<b>A. </b>2000π Hz. <b>B. </b>1000π Hz. <b>C. </b>2000Hz. <b>D. </b>1000 Hz.


<b>Câu 2: </b>Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau


<b>A. </b>Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
<b>B. </b>Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>C. </b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
<b>D. </b>Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .


<b>Câu 3:</b> Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách
hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54
(mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng


<b>A. </b>0,600 ± 0,038 (m). <b>B. </b>0,540 ± 0,038 (m). <b>C. </b>0,540 ± 0,034 (m). <b>D. </b>0,600 ± 0,034 (m).


<b>Câu 4:</b> Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi


<b>A. </b>T 2 .
LC




 <b>B. </b>T 2 L.


C


  <b>C. </b>T 2 C.


L


  <b>D. </b>T 2 LC.


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. <b>B. </b>Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát
quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
<b>B. </b>Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


<b>C. </b>Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. <b>D. </b>Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<b>Câu 7: </b>Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau
0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên
màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:



<b>A. </b>12 sáng, 13 tối. <b>B. </b>13 sáng, 14 tối. <b>C. </b>11 sáng, 12 tối. <b>D. </b>10 sáng, 11 tối.
<b>Câu 8: </b>Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có
<b>A. </b>cùng biên độ và cùng pha. <b>B. </b>hiệu số pha không đổi theo thời gian.
<b>C. </b>cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. <b>D. </b>cùng biên độ và ngược pha.
<b>Câu 9: </b>Trên các ván dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả của


<b>A. </b>hiện tượng tán sắc. <b>B. </b>hiện tượng giao thoa. <b>C. </b>hiện tượng nhiễu xạ. <b>D. </b>hiện tượng phản xạ.


<b>Câu 10: </b>Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc
tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló
màu đỏ và màu tím là :


<b>A. </b>3,24° <b>B. </b>6,24° <b>C. </b>0,24° <b>D. </b>0,32°


<b>Câu 11:</b> Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng


<b>A. </b>chất rắn và chất lỏng. <b>B. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
<b>C. </b>chất rắn. <b>D. </b>chất rắn, chất lỏng, chất khí.


<b>Câu 12:</b> Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là


<b>A. </b>


<i>D</i>
<i>a</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>B. </b>




<i>aD</i>
<i>k</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  . <b>D. </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


2

 .


<b>Câu 13:</b> Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m, số vân sáng khác
của các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.



<b>Câu 15: </b>Khuếch đại âm tần nằm trong


<b>A. </b>Cái loa. <b>B. </b>Máy thu và máy phát. <b>C. </b>Máy thu. <b>D. </b>Máy phát.


<b>Câu 16:</b> Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 20  H và một tụ xoay
có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 0,5F khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của


tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là


<b>A. </b>26,64m. <b>B. </b>107,52m. <b>C. </b>134,54m. <b>D. </b>188,40m.


<b>Câu 17: </b>Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là


<b>A. </b>vân sáng bậc 2. <b>B. </b>vân sáng bậc 3. <b>C. </b>vân tối thứ 2. <b>D. </b>vân tối thứ 3.


<b>Câu 18: </b>Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong chân khơng là 700nm và trong chất lỏng trong suốt là
0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:


<b>A. </b>1,25. <b>B. </b> 3. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b> 2 .


<b>Câu 19: </b>Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
<b>B. </b>Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng
trắng vào khe máy quang phổ.


<b>C. </b>Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
sáng.



<b>D. </b>Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng
màu tím) của quang phổ liên tục.


<b>Câu 20: </b>Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 1


 H và một tụ điện có điện dungC. Tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 1


4 mF <b>B. </b>


1


4 μF <b>C. </b>


1


4 F <b>D. </b>


1
4 pF
<b>Câu 21: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
<b>B. </b>Trường xốy là trường có đường sức khép kín.


<b>C. </b>Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
<b>D. </b>Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.



<b>Câu 22: </b>Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 <sub>Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? </sub>


<b>A. </b>Vùng hồng ngoại. <b>B. </b>Vùng ánh sáng nhìn thấy. <b>C. </b>Tia X. <b>D. </b>Vùng tử ngoại.
<b>Câu 23: </b>Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là


<b>A. </b>3 m <b>B. </b>60m <b>C. </b>6 m <b>D. </b>30 m


<b>Câu 24: </b>Chọn phát biểu <b>sai?</b>


<b>A. </b>Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


<b>B. </b>Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. <b>C. </b>Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật
chế tạo máy.


<b>D. </b>Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
<b>Câu 25: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B. </b>ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.


<b>C. </b>Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>D. </b>Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


<b>Câu 26: </b>Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>4,8 mm. <b>B. </b>1,2 mm. <b>C. </b>3,6 mm. <b>D. </b>2,4 mm.


<b>Câu 27: </b>Điện trường xoáy khơng có đặc điểm nào dưới đây ?


<b>A. </b>Khơng tách rời từ trường với điện từ trường. <b>B. </b>Các đường sức khơng khép kín.
<b>C. </b>Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường <i>E</i> ln vng góc với vectơ cảm ứng từ <i>B</i>.
<b>D. </b>Làm phát sinh từ trường biến thiên.


<b>Câu 28: </b>Cường độ dòng điện trong ống Cu-lít-giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối Katốt trong 1 phút là:
<b>A. </b>24.1016. <b>B. </b>16.1015. <b>C. </b>24.1014. <b>D. </b>24.1017.


<b>Câu 29: </b>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>A. </b>với cùng biên độ. <b>B. </b>với cùng tần số. <b>C. </b>luôn ngược pha nhau. <b>D. </b>luôn cùng pha nhau.
<b>Câu 30: </b>Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng



<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,


8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học </b>


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học


với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ


lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×