Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.98 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
<b>TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 3 CUỐI HKI</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<i><b>1. Bài kiểm tra đọc: (10đ)</b></i>
<b> a. Đọc thành tiếng: (6đ)</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3đ
- Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1đ
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1đ
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1đ
b. Đọc thầm và làm bài tập: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng mỗi câu: (1đ)
- Câu 1: B
- Câu 2: A
- Câu 3: <i><b>Rít ước bay được như mây.</b></i>
- Câu 4: Gạch dưới các từ: hớn hở (0.25đ), rung rinh (0.25đ), vàng thắm (0,5 đ)
<i><b> 2. Bài kiểm tra viết (10đ)</b></i>
a. Chính tả: (5đ)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng qui định), trừ 0,5đ
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, bị trừ 1điểm toàn bài
<b> b. Tập làm văn: (5đ)</b>
* Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5điểm
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ
* Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, cơ thể cho các mức
điểm: 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ;2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1; 0,5.