Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài toán về tốc độ trung bình trong Dao động điều hòa năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ VTCB đến </b>
li độ x = A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng


<b>A.</b> A/T. <b>B.</b> 4A/T. <b>C.</b> 6A/T. <b>D.</b> 2A/T.


<b>Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ li độ x = A </b>
đến li độ x = –A/2 thì tốc độ trung bình của vật bằng


<b>A.</b> 9A/2T. <b>B.</b> 4A/T. <b>C.</b> 6A/T. <b>D.</b> 3A/T.


<b>Câu 3: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(πt + π/4) cm. Trong 1 (s) đầu tiên, tốc độ </b>
trung bình của vật là


<b>A.</b> 10 cm/s. <b>B.</b> 15 cm/s. <b>C.</b> 20 cm/s. <b>D.</b> 0 cm/s.


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Trong 1,5 (s) đầu tiên, tốc độ </b>
trung bình của vật là


<b>A.</b> 60 cm/s. <b>B.</b> 40 cm/s. <b>C.</b> 20 cm/s. <b>D.</b> 30 cm/s.


<b>Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Khi vật đi từ li độ </b>
x = 10 cm đến li độ x = – 5 cm thì tốc độ trung bình của vật là


<b>A.</b> 45 cm/s. <b>B.</b> 40 cm/s. <b>C.</b> 50 cm/s. <b>D.</b> 30 cm/s.


<b>Câu 6: Một chất điểm M dao động điều hịa theo phương trình x = 2,5cos(10πt + π/2) cm. Tốc độ trung bình </b>
của M trong 1 chu kì dao động là


<b>A.</b> 50 m/s. <b>B.</b> 50 cm/s. <b>C.</b> 5 m/s. <b>D.</b> 5 cm/s.


<b>Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hịa theo phương trình x = 2,5cos(10πt + π/2) cm. Tốc độ trung bình </b>


của M trong 3/4 chu kì dao động là


<b>A.</b> 50 m/s. <b>B.</b> 50 cm/s. <b>C.</b> 5 m/s. <b>D.</b> 5 cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x = – A/2 (đi qua biên x = A), tốc độ trung bình của vật bằng


<b>A.</b> 3A/T. <b>B.</b> 9A/2T. <b>C.</b> 4A/T. <b>D.</b> 2A/T.


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều ) từ x</b>1 = –
A/2 đến x2 = A/2,tốc độ trung bình của vật bằng


<b>A.</b> A/T. <b>B.</b> 4A/T. <b>C.</b> 6A/T. <b>D.</b> 2A/T.


<b>Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ li độ x = – </b>
A/2 đến li độ x = A, tốc độ trung bình của vật bằng


<b>A.</b> 3Af. <b>B.</b> 9Af/2 . <b>C.</b> 6Af. <b>D.</b> 4Af.


<b>Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi từ li độ x = –A/2 đến li độ x = A (đi </b>
qua biên x = –A), tốc độ trung bình của vật bằng:


<b>A.</b> 15Af/4 <b>B.</b> 9Af/2 <b>C.</b> 4Af. <b>D.</b> 13Af/4


<b>Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(5πt + π/3) cm. Tốc độ trung bình của </b>
vật trong 1/2 chu kì đầu là


<b>A.</b> 20 cm/s. <b>B.</b> 20π cm/s. <b>C.</b> 40 cm/s. <b>D.</b> 40π cm/s


<b>Câu 13: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5sin(20t) cm. Tốc độ trung bình trong </b>
1/4 chu kì kể từ lúc vật bắt đầu dao động là



<b>A.</b> π m/s. <b>B.</b> 2π m/s. <b>C.</b> 2/π m/s. <b>D.</b> 1/π m/s.


<b>Câu 14: Phương trình li độ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời điểm t</b>1 = 0,2 (s) vật có tốcđộ cực
đại. Vật sẽ có tốc độ cực đại lần kế tiếp vào thời điểm


<b>A.</b> 0,7 (s). <b>B.</b> 1,2 (s). <b>C.</b> 0,45 (s). <b>D.</b> 2,2 (s).


<b>Câu 15: Phương trình li độ của một vật là x = Acos(4πt + φ) cm. Vào thời điểm t</b>1 = 0,2 (s) vật có li độ cực
đại. Vật sẽ có li độ cực đại lần kế tiếp vào thời điểm


<b>A.</b> 0,7 (s). <b>B.</b> 1,2 (s). <b>C.</b> 0,45 (s). <b>D.</b> 2,2 (s).


<b>Câu 16.</b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4πt cm. Tốc độ trung
bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17.</b>Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì


<b>A.</b> 2A. <b>B.</b> 4A. <b>C.</b> 8A. <b>D.</b> 10A.


<b>Câu 18.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(8πt - 2π/3) cm. Tốc độ trung bình của vật khi
đi từ vị trí có li độ x1 =

2 3

cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 =

2 3

cm theo chiều dương bằng


<b>A.</b> 4,8 3 cm/s. <b>B.</b>

48 3

m/s. <b>C.</b>48 2 cm/s <b>D.</b>

48 3

cm/s.


<b>Câu 19.</b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt - π/6) cm. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động bằng


<b>A.</b> 20 m/s. <b>B.</b> 20 cm/s. <b>C.</b> 5 cm/s. <b>D.</b> 10 cm/s.



<b>Câu 20: Một chất điển dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=6cos20πt cm.Vận tốc trung </b>
bình của chất điểm trên đoạn từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 3 cm là


<b>A.</b> 360 cm/s. <b>B.</b> 120đ cm/s. <b>C.</b> 60đ cm/s. <b>D.</b> 40 cm/s


<b>Câu 21: Một chất điển dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x=4cos4πt cm. Vận tốc trung </b>
bình của chất điểm trong nửa chu kì đầu tiên là


<b>A.</b> -32 cm/s <b>B.</b> 8 cm/s <b>C.</b> 16 đ cm/s. <b>D.</b> - 64 cm/s


<b>Câu 22 (ĐH 2010</b>) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - ½ A, chất điểm có tốc độ trung bình là


<b>A.</b> 6A/T <b>B.</b> 9A/(2T) <b>C.</b> 3A/(2T) <b>D.</b> 4A/T


<b>Câu 23 (ĐH 2011</b>) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là


<b>A.</b> 14,64 cm/s. <b>B.</b> 26,12 cm/s. <b>C.</b> 21,96 cm/s. <b>D.</b> 7,32 cm/s.


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa có phương trình là x=5cos(4</b>t - /3) cm trong đó t tính bằng giây. Tìm
tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động


(t = 0 ) đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp </b>

t

<sub>1</sub>

1,75s


2



t

2,5s

, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t0 là


<b>A.</b> -8 cm <b>B.</b> -4 cm <b>C.</b> 0 cm <b>D.</b> -3 cm


<b>Câu 26:</b>Một chất điểm đang dao động với phương trình: x=6cos(10t) cm. Tính vận tốc trung bình của chất
điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kì dao động:


<b>A.</b> 2 m/s và 0 <b>B.</b> -1,2 m/s và 1,2 m/s.


<b>C.</b> 2 m/s và -1,2 m/s. <b>D.</b> 1,2 m/s và 0


<b>Câu 27 (ĐH 2012</b>)Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm
trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ πvtb/4 là


<b>A.</b> T/6 <b>B.</b> 2T/3 <b>C.</b>T/3 <b>D.</b> T/2


<b>Câu 28 (ĐH - 2009</b>) Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là


<b>A.</b> 20 cm/s <b>B.</b> 10 cm/s <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 15 cm/s.


<b>Câu 29 . Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng </b>
đường 16 cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2 cm đến vị trí có li độ


2


x 2 3cmtheo chiều dương là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, </b>
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×