Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Một số câu trắc nghiệm phần Este - Lipit trích từ đề thi THPT QG môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THPT QG PHẦN ESTE, LIPIT MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM 2020 </b>


<b>01. Cho 6g một este của axit cacboxylic no, đơn chức và 6g ancol no, đơn chức p.ứ vừa hết với 100ml dd </b>
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là:


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomiat. C. metyl axetat. </b> <b>D.</b> metyl fomiat.
<b>02. Đốt cháy X thu được n</b>


2


<i>CO</i> = n<i>H</i>2<i>O</i>. Tỷ khối của X so với khơng khí là 3.0345. CTPT của X là:
<b>A C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>3COOCH3. C. C5H12O. <b>D.</b> C4H8O2.


<b>03. </b>Hh X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g C2H5OH
(xt H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các p.ứ este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>8,10. <b>B. </b>10,12. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>6,48.


<b>04. </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2g hh gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M
(đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. </b>400 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>300 ml. <b>D. </b>150 ml.


<b>05. </b>Đun nóng 6,0g CH3COOH với 6,0g C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hs p.ứ este hoá bằng 50%).
Khối lượng este tạo thành là:


<b>A. </b>8,8 g. <b>B. </b>6,0 g <b>C. </b>5,2 g <b>D. </b>4,4 g


<b>06. Một hh X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X p.ứ vừa đủ với 500ml ddKOH 1M. Sau pứ, thu được </b>
hh Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác


dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ởđktc). Hỗn hợp X gồm:


<b>A. </b>hai este <b>B. </b>một axit và một rượu <b>C. </b>một este và một rượu <b>D. </b>một axit và một este.
<b>07. </b>Xà phịng hóa hồn tồn 66,6g hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được
hh X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140o<sub>C, sau khi pứ xảy ra h.toàn thu được m gam </sub>
nước. Giá trị của m là:


<b>A. </b>18,00. <b>B. </b>8,10. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>4,05.


<b>08. </b>Xà phịng hố hồn tồn 1,99g hh hai este bằng ddNaOH thu được 2,05g muối của một axit
cacboxylic và 0,94g hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là


<b>A. </b>HCOOCH3 và HCOOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


<b>C. </b>CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. <b>D. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>09. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3.NH3. Thể tích của 3,7g </b>
hơi chất X bằng thể tích của 1,6g khí O2 (cùng điều kiện T, P). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể tích
khí CO2 thu được vượt q 0,7lít (ở đktc). CTCT của X là:


<b>A. </b>O=CHCH2CH2OH <b>B. </b>HOOC-CHO.


<b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOC2H5.


<b>10. Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số C). Chia X thành hai phần bằng nhau. </b>
Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra
26,4g CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về k.lượng của Z trong hh X lần lượt là:


<b>A. </b>HOOC-CH2-COOH và 70,87%. <b>B. </b>HOOC-CH2-COOH và 54,88%.



<b>C. </b>HOOC-COOH và 60,00%. <b>D. </b>HOOC-COOH và 42,86%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>14. </b>Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (p.tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể
tích CO2 bằng 6.7 thể tích O2 đã pứ (các thể tích khí đo ở cùng đk). Cho m g X tác dụng hoàn toàn
với 200 ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>8,88. <b>B. </b>10,56. <b>C. </b>6,66. <b>D. </b>7,20.


<b>15. Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>
Triolein →X


+ NaOH dư, to→ Y +HCl → Z. Tên của Z là


<b>A. </b>axit stearic. <b>B. </b>axit panmitic. <b>C. </b>axit oleic. <b>D. </b>axit linoleic.


<b>16. </b>Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là


<b>A. </b>CH3OCO-CH2-COOC2H5. <b>B. </b>C2H5OCO-COOCH3.


<b>C. </b>CH3OCO-COOC3H7. <b>D. </b>CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.


<b>17. </b>Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
p.ứ có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là


<b>A. </b>metyl propionat. <b>B. </b>metyl axetat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>vinyl axetat.


<b>18. </b>Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, p.ứ được với dd NaOH
nhưng khơng có p.ứ tráng bạc là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>19. </b>Hh M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z
được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4g
muối và 8,05g ancol. Công thức của X và Y là


<b>A. </b>HCOOH và CH3OH. <b>B. </b>CH3COOH và CH3OH.


<b>C. </b>HCOOH và C3H7OH. <b>D. </b>CH3COOH và C2H5OH.


<b>20. </b>HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m g X cần 40 ml ddNaOH 1M.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m g X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7g H2O. Số mol
của axit linoleic trong m g hh X là


<b>A. </b>0,015 <b>B. </b>0,010. <b>C. </b>0,020. <b>D. </b>0,005.


<b>21. </b>Xà phịng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p.ứ xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. </b>8,56g. <b>B. </b>8,2g. <b>C. </b>3,28g. <b>D. </b>10,4g.


<b>22. </b>Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng đk). CTCT thu gọn của X và Y là:


<b>A. </b>HCOOC2H5 và CH3COOCH3.


<b>B. </b>C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.


<b>C. </b>C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.



<b>D. </b>HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5


<b>23. </b>Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sp hữu cơX và Y. Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y. Vậy chất X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>24. </b>Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cơ cạn dd thu được chất rắn Y và chất
hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3.NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH
lại thu được chất Y. Chất X có thể là


<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B. </b>CH3COOCH=CH2 <b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOCH=CH-CH3


<b>25. </b>Hh X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g
C2H5OH (xt H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các pứ este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>8,10. <b>B. </b>10,12. <b>C. </b>16,20. <b>D. </b>6,48.
<b>26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: </b>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>27. </b>Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có CTPT C7H12O4. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100g dd
NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8g hh muối. CTCT thu gọn của X là:


<b>A. </b>CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.
<b>B. </b>CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
<b>C. </b>CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.
<b>D. </b>CH3OOC–CH2–COO–C3H7.


<b>28. Khi đốt cháy h.toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pứ. Tên gọi của </b>
este là:



<b>A. </b>metyl fomiat. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>n-propyl axetat. <b>D. </b>metyl axetat.


<b>29. </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia p.ứ tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>30. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M (đun </b>
nóng). Cơ cạn dd sau p.ứ thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là:


<b>A. </b>CH2=CH-COO-CH2-CH3. <b>B. </b>CH3 -COO-CH=CH-CH3.
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-COO-CH3. <b>D. </b>CH3-CH2-COO-CH=CH2.


<b>31. </b>Thuỷ phân hoàn toàn 0,2mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam ddNaOH 24%, thu được một
ancol và 43,6g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là(ĐH-A-2010)


<b>A. </b>C2H5COOH và C3H7COOH. <b>B. </b>HCOOH và C2H5COOH.
<b>C. </b>HCOOH và CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOH và C2H5COOH.


<b>32. </b>Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là(ĐH-A-2010)
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>33. Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 </b>
lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai
ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là


<b>A. </b>C2H4O2 và C5H10O2
<b>B. </b>C2H4O2 và C3H6O2



<b>C. </b>C3H4O2 và C4H6O2
<b>D. </b>C3H6O2 và C4H8O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>H2NC2H3(COOH)2
<b>B. </b>H2NC3H5(COOH)2
<b>C. </b>(H2N)2C3H5COOH
<b>D. </b>H2NC3H6COOH.


<b>35. </b>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có k.lượng p.tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng p.ứ với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 p.ứ với NaOH (đun nóng) nhưng không p.ứ Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. </b>(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. <b>B. </b>CH3-COOH, CH3-COO-CH3.


<b>C. </b>H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D. </b>CH3-COOH, H-COO-CH3.


<b>36. Este X (có k.lượng p.tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi </b>
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75g X p.ứ hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:


<b>A. </b>27,75. <b>B. </b>24,25. <b>C. </b>26,25. <b>D. </b>29,75.
<b>37 .Mệnh đề không đúng là: </b>


<b>A. </b>CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được anđehit và muối.


<b>B. </b>CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.


<b>C. </b>CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.


<b>D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. </b>



<b>38. </b>X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd
NaOHdư, thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là:


<b>A. </b>HCOOCH2CH2CH3


<b>B. </b>C2H5COOCH3.
<b>C. </b>CH3COOC2H5.


<b>D. </b>HCOOCH(CH3)2.


<b>39. Cho glixerol pứ với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối </b>
đa là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>40. Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp </b>


<b>A. </b>C2H5COOCH=CH2


<b>B. </b>CH2=CH-COOC2H5
<b>C. </b>CH3COOCH=CH2


<b>D. </b>CH2=CHCOOCH3


<b>41. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sp cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ởđktc) </b>
và 3,6g nước. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi pứ hoàn toàn, thu được
4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:


<b>A. </b>etyl propionat. <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. </b>isopropyl axetat. <b>D. </b>etyl axetat.


<b>42. </b>Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số n.tử


cacbon nhiều hơn số n.tử oxi là 1. Khi cho m g X tác dụng với ddNaOH (dư) thì lượng NaOH đã pứ là
10g. Giá trị của m là


<b>A. 14,5. </b> <b>B. 17,5. </b> <b>C. 15,5. </b> <b>D.</b> 16,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì k.l bình tăng 6,82g. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là
<b>A.</b>CH3COOH và CH3COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOH và C2H5COOCH3.


<b>C. </b>HCOOH và HCOOC2H5. <b>D. </b>HCOOH và HCOOC3H7.


<b>44. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là </b>
<b>A. </b>CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH


<b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>C. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>D. </b>CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>45. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với ddNaOH(dư), sau khi pứ kết thúc thì lượng NaOH pứ </b>
là 12g và tổng k.l sp hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:


<b>A.</b> 4 <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 2 </b>


<b>46. Đốt cháy h.toàn m gam hh X gồm hai este đ.phân cần dùng 27,44 lít O2, thu được 23,52 lít CO2 </b>
và18,9g H2O. Nếu cho m g X t.dụng hết với 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau pứ thì thu được
27,9g chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các V khí đều đo ở đkc.
Tỉ lệ a : b là


<b>A. 2 : 3. </b> <b>B. 4 : 3. </b> <b>C. 3 : 2. </b> <b>D. 3 : 5. </b>


<b>47. Thủy phân este X mạch hở có CTPT C4H6O2, sp thu được có khả năng tráng bạc. Số este X </b>


thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>48. Số trieste khi thủy phân đều thu được sp gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH </b>


<b>A. 9. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>49. Đốt cháy h.toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X(chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được </b>
160 ml hh Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dd H2SO4 đặc (dư), cịn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí
và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là


<b>A. C4H8O2. </b> <b>B. C4H10O. </b> <b>C. C3H8O. </b> <b>D. C4H8O. </b>


<b>50. Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M, thu </b>
được ddY chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn
bộ Z t.dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Cơ cạn ddY, nung nóng chất rắn thu được với
CaO cho đến khi pứ xảy ra h.toàn, thu được 7,2g một chất khí. Giá trị của m là


<b>A. 40,60. </b> <b>B. 22,60. </b> <b>C. 34,30. </b> <b>D. 34,51. </b>


<b>51. Este X là hợp chất thơm có CTPT là C9H10O2. Cho X t.dụng với dd NaOH, tạo ra hai muối đều </b>
có p.tử khối lớn hơn 80. CTCT của X là


<b>A. CH3COOCH2C6H5. </b>
<b>B. HCOOC6H4C2H5. </b>
<b>C. C6H5COOC2H5. </b>
<b>D. C2H5COOC6H5. </b>
<b>52. Cho các phát biểu sau: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>53. Đốt cháy h.toàn 7,6g hh gồm một axit cacboxylic no, đơn, mạch hở và một ancol đơn chức (có </b>
số n.tử cacbon trong p.tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện pư este hóa
7,6g hh trên với hs 80% thu được m gam este. Giá trị của m là


<b>A. 8,16. </b> <b>B. 4,08. </b> <b>C. 2,04. </b> <b>D. 6,12. </b>


<b>54. Cho dãy các hợp chất thơm:</b><i> p</i>-HO-CH2-C6H4-OH,<i> p</i>-HO-C6H4-COOC2H5,<i> p</i>-HO-C6H4-COOH,


<i>p</i>-HCOO-C6H4-OH,<i> p</i>-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.


(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất pứ.


<b>A. 3. </b> B. 4. <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>55. Khử este no, đơn, mạch hở X bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy h.toàn Y thu </b>
được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy h.toàn 0,1 mol X thu được tổng kl CO2 và H2O là


<b>A. 24,8 gam. </b> <b>B. 16,8 gam. </b> <b>C. 18,6 gam. </b> <b>D. 28,4 gam. </b>


<b>56. Cho sơ đồ các phản ứng: </b>



X + NaOH (dung dịch) →Y + Z;
Y + NaOH (rắn) → T + P;


T → Q + H2;
Q + H2O → Z.


Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là


A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
<b>57. Chất nào sau đây khi đun nóng với dd NaOH thu được sản phẩm có anđehit? </b>
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.


<b>58. Cho 0,1 mol tristearin ((C</b>17H35COO)3C3H5) tác dụng h.tồn với dd NaOH dư, đun nóng, thu được m
g glixerol. Giá trị của m là


A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.


<b>59. Thủy phân h.toàn m</b>1 g este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 g ancol Y (khơng có khả năng
pứ với Cu(OH)2) và 15g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 g Y bằng oxi
dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là(ĐH-B-13)


A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.


<b>60. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.



C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.


<b>62. Đun sôi dd gồm chất X và KOH đặc trong C</b>2H5OH, thu được etilen. CT của X là


A. CH CH Cl<sub>3</sub> <sub>2</sub> B. CH COOH<sub>3</sub> C. CH CHCl<sub>3</sub> <sub>2</sub> D. CH COOCH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>


<b>62. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pứ) tạo ra anđehit axetic là: </b>


<b>A. </b>CH3COOH, C2H2, C2H4. <b>B. </b>C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.


<b>C.</b>C2H5OH, C2H4, C2H2. <b>D. </b>HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


<b>63. </b>Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với ddNaOH đun nóng và với ddAgNO3.NH3. Thể tích của 3,7g
hơi chất X bằng thể tích của 1,6g khí O2 (cùng đk nhiệt độ, áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể
tích khí CO2 thu được vượt q 0,7lít (ở đktc). CTCT của X là:


<b>A. </b>O=CHCH2CH2OH <b>B. </b>HOOC-CHO. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>HCOOC2H5


<b>64. Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn </b>
chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol khơng no(có một liên kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit
no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đơi C=C),
đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy h.toàn đều cho số nCO2 = nH2O là:


<b>A. </b>(1), (3), (5), (6), (8) <b>B. </b>(3), (4), (6), (7), (10) <b>C. </b>(3), (5), (6), (8), (9) <b>D. </b>(2), (3), (5), (7), (9).
<b>65. Cho X là hợp chất thơm; a mol X p.ứ vừa hết với a lít ddNaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X p.ứ </b>
với Na (dư) thì sau p.ứ thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). CTCT thu gọn của X là:



<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>C. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.
<b>66. Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t.d với Na và có p.ứ tráng bạc. Biết phần trăm </b>
k.lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X và Y tương ứng là:


<b>A. </b>HO–CH2CHO và HO–CH2CH2CHO <b>B. </b>HO–CH2CH2CHOvàHO–CH2CH2CH2CHO
<b>C. </b>HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3 <b>D.</b>. HO–CH(CH3)–CHO và HOOCCH2CHO


<b>67. </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>69. </b>Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả
năng làm mất màu nước brom là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>70. Este X có các đặc điểm sau: </b>


-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;


-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia p.ứ tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:


<b>A. </b>Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
<b>B. </b>Chất Y tan vô hạn trong nước.


<b>C. </b>Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Một số câu trắc nghiệm môn Sinh
  • 2
  • 803
  • 1
  • ×