Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 2 đề thi thử THPTQG 2019 môn Vật lý THPT Đặng Thúc Hứa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA </b>


<b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 </b>
Bài thi: <b>KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


Môn thi thành phần: <b>VẬT LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
Họ và tên...Số báo danh...


<b>MÃ ĐỀ 333 </b>



<b>Câu 1. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
<b> A.</b> phản xạ ánh sáng. <b>B.</b> giao thoa ánh sáng.
<b> C.</b> tán sắc ánh sáng. <b>D.</b> khúc xạ ánh sáng.


<b>Câu 2. </b>Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
<b> A.</b> hồng ngoại. <b>B.</b> Rơn-ghen. <b>C.</b> tử ngoại. <b>D.</b> gamma


<b>Câu 3. </b>Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài
của sợi dây phải thoả mãn điều kiện:


<b> A.</b>


2
k


 (kN*) <b>B.</b>



4
k


 (kN*)


<b> C.</b>


4
1)
(2k 




 (kN) <b>D.</b>


2
1)
(2k 




 (kN)


<b>Câu 4. </b>Tần số dao động điều hòa của con lắc lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m bằng


<b> A.</b> 1
2


<i>k</i>


<i>m</i>


 <b>B.</b>


<i>k</i>


<i>m</i> <b>C.</b>


1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


 <b>D.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>


<b>Câu 5. </b>Vật dao động điều hịa theo phương trình 5sin(4 )
3


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là


<b> A.</b> 4 cm <b>B.</b> 20 cm <b>C.</b> 10 cm <b>D.</b> 5 cm


<b>Câu 6. </b>Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa
đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil.Sóng vơ tuyến đã được dùng để truyền
thơng tin trên là



<b> A.</b> sóng dài <b>B.</b> sóng trung <b>C.</b> sóng cực ngắn <b>D.</b> sóng ngắn


<b>Câu 7. </b>Một dịng điện xoay chiều có biểu thức 2cos(100 )( )
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A.</b> 100 rad/s <b>B.</b> 50 Hz <b>C.</b> 100rad/s <b>D.</b>
4


rad/s


<b>Câu 8. </b>Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài mang dòng điện I đặt trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là


<b> A.</b> <i>F</i> <i>BI</i> cos<b> B.</b> <i>F</i><i>BI</i> tan <b>C.</b> <i>F</i> <i>BI</i> sin <b>D.</b> <i>F</i> <i>BI</i>
<b>Câu 9. </b>Tốc độ truyền sóng cơ trong mơi trường phụ thuộc vào


<b> A.</b> biên độ sóng <b>B.</b> năng lượng sóng


<b> C.</b> tần số sóng <b>D.</b> bản chất môi trường


<b>Câu 10. </b>Hạt tải điện trong chất bán dẫn là


<b> A.</b> electron tự do <b>B.</b> electron, ion dương và ion âm
<b> C.</b> ion dương và ion âm <b>D.</b> electron và lỗ trống


<b>Câu 11. </b>Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng


<b> A.</b> tự cảm <b>B.</b> cộng hưởng điện <b>C.</b> cảm ứng điện từ <b>D.</b> cưỡng bức



<b>Câu 12. </b>Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí xiên góc vào nước
hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34.
Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là


<b> A.</b> 0,366 rad <b>B.</b> 0,3660 <b>C.</b> 0,1730 <b>D.</b> 0,173 rad


<b>Câu 13. </b>Một vòng dây dẫn tròn phẳng kín, đặt trong từ trường đều có đường sức từ là những đường thẳng
vng góc với mặt phẳng vòng dây. Khi giảm độ lớn của cảm ứng từ

<i>B</i>

thì xuất hiện dịng điện cảm ứng trong
vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện cảm ứng sinh ra tại tâm vịng dây


<b> A.</b> vng góc với

<i>B</i>

<b> B.</b> ngược chiều với

<i>B</i>

<b>C.</b> bằng 0 <b>D.</b> cùng chiều với

<i>B</i>


<b>Câu 14. </b>Biên độ dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc vào


<b> A.</b> tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật <b>B.</b> độ lớn lực cản tác dụng lên vật


<b> C.</b> pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật <b>D.</b> biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
<b>Câu 15. </b>Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong khơng khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là


<b> A.</b> sóng dọc có bước sóng 1,65 cm <b>B.</b> sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
<b> C.</b> sóng dọc có bước sóng 165 cm <b>D.</b> sóng ngang có bước sóng 165 cm


<b>Câu 16. </b>Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng quả cầu nhỏ 100g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70
rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17. </b>Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là 2 2.cos 100 (A)
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<i>i</i> <i>t</i>  .


Pha ban đầu của dòng điện là
<b> A.</b> 100 rad/s<b> B.</b>100


3


<i>t</i> 


 rad <b>C.</b> 2 2 A<b> </b> <b>D.</b>
3


rad


<b>Câu 18. </b>Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75<i>m</i>. Biết
khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là


<b> A.</b> 3,9375 mm <b>B.</b> 4,5 mm <b>C.</b> 3 mm <b>D.</b> 7,875mm


<b>Câu 19. </b>Mạch dao động lý tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vơ
tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong khơng khí là c = 3.108 m/s. Lấy 2


10



  Bước sóng mà máy thu được có giá
trị là


<b> A.</b> 120m <b>B.</b> 120 m <b>C.</b> 360 m <b>D.</b> 360 m


<b>Câu 20. </b>Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong q trình vật đi thẳng từ biên âm A
sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là


<b> A.</b> Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc<b> B.</b> Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc
<b> C.</b> Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc <b>D.</b> Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc


<b>Câu 21. </b>Đặt điện áp 240 2 cos(120 ) V
3


<i>u</i> <i>t</i> vào hai đầu cuộn cảm thuần có <i>L</i> 1 <i>H</i>




 . Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là


<b> A.</b> 2,4 A <b>B.</b> 1,2 A <b>C.</b> 1 A <b>D.</b> 2 A


<b>Câu 22. </b>Đặt điện áp 200 2.cos 100 ( )
4


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 () nối tiếp với tụ
điện <i>C</i> 100(<i>F</i>)





 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b> A.</b> 2.cos 100 (A)


2


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  <b>B.</b> <i>i</i> 2.cos 100 <i>t</i> 4 (A)





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> C.</b> 2 2.cos 100 (A)


2


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  <b>D.</b> <i>i</i>2.cos 100

<i>t</i>

(A)



<b>Câu 23. </b>Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường
thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S ln dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của
nguồn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vng góc trục chính của
thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là


<b> A.</b> 30 cm <b>B.</b> 5 cm <b>C.</b> 10 cm <b>D.</b> 15 cm


<b>Câu 25. </b>Một con lắc lị xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Cho π2=
10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải
là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?


<b> A.</b> 0,075 s. <b>B.</b> 0,05 s. <b>C.</b> 0,025 s. <b>D.</b> 0,125 s.


<b>Câu 26. </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn
sắc: màu lục λ1 = 520nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người
ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục.
Bước sóng λ2 có giá trị là


<b> A.</b> 650 nm <b>B.</b> 728 nm <b>C.</b> 751 nm <b>D.</b> 715 nm


<b>Câu 27. </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có ZL = 3.ZC. Khi điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó
có giá trị là


<b> A.</b> 120 V <b>B.</b> 60 V <b>C.</b> 240 V <b>D.</b> 180 V



<b>Câu 28. </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia
của lị xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của
đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với
tốc độ bằng


<b> A.</b> 43,2 km/h. <b>B.</b> 72 km/h. <b>C.</b> 20 km/h. <b>D.</b> 12 km/h.


<b>Câu 29. </b>Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với các dòng điện i1, i2
trong hai mạch phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình vẽ:


Tổng điện tích của hai tụ trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
<b> A.</b> 5( C)


 <b>B.</b>


7
( C)


 <b>C.</b>


4
( C)


 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30. </b>Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương
trình dao động lần lượt là <sub>1</sub> 8cos 2


3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>t</i>  cm và <sub>2</sub> 4 3 cos 2
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>t</i>  cm. Khoảng cách giữa hai điểm


sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là


<b> A.</b> 1,1 cm <b>B.</b> 4 cm <b>C.</b> 4 7cm <b>D.</b> 14,9 cm


<b>Câu 31. </b>Mạch dao động LC lý tưởng có L = 4 mH và C = 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dịng điện
trong cuộn cảm có độ lớn là


<b> A.</b> 9 mA <b>B.</b> D. 12mA <b>C.</b> 3 mA <b>D.</b> 6 mA


<b>Câu 32. </b>Đặt điện áp xoay chiều 100 2.cos 100 ( )
6



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 





<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn


dây thuần cảm). Biết R = 50 . Biết tại thời điểm t nào đó uL = - uC (uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là


<b> A.</b> 200 W <b>B.</b> 400 W <b>C.</b> 173,2 W <b>D.</b> 100 W


<b>Câu 33. </b>Cho mạch điện như hình vẽ:


Cho R1 = 2; R2 = 3; R3 = 5; R4 = 4. Vôn kế có điện trở rất lớn (RV = ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và
B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là


<b> A.</b> 5 V <b>B.</b> 0,8 V <b>C.</b> 2,8 V <b>D.</b> 3,2 V


<b>Câu 34. </b>Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


<b> A.</b> 55 V <b>B.</b> 220 V <b>C.</b> 440 V <b>D.</b> 110 V


<b>Câu 35. </b>Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về 1
phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 20



3 cm. Ở cùng một thời điểm (trừ
lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là


<b> A.</b> 2 3


3 <b>B.</b>


6
3


 <b>C.</b> 2 3


3


 <b>D.</b> 6


3


<b>Câu 36. </b>Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí trên cơ sở xác định được bước sóng của
sóng âm bằng sóng dừng trong ống khí, người ta thu được các kết quả như sau: bước sóng  66 2(cm) ; tần


số <i>f</i> 490 10(Hz) . Kết quả đo tốc độ truyền âm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> C.</b> <i>v</i>323, 4 6, 0(m/ s) <b>D.</b> <i>v</i>323, 4 16, 4(m/ s)


<b>Câu 37. </b>Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được
giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg.
Các chất điểm có thể dao động khơng ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng
từ điểm cố định giữ lị xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lị xo bị nén 4


cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hịa. Gốc thời gian là lúc bng vật. Chỗ gắn 2 chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lị xo có độ dãn cực đại lần đầu
tiên có giá trị gần đúng là


<b> A.</b> 0,17 cm <b>B.</b> 1,01 cm <b>C.</b> 2,17 cm <b>D.</b> 1,63 cm


<b>Câu 38. </b>Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s.
Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450<sub>. Trên ∆ có bao nhiêu </sub>
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?


<b> A.</b> 8 điểm. <b>B.</b> 6 điểm. <b>C.</b> 10 điểm. <b>D.</b> 4 điểm.


<b>Câu 39. </b>Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm
cuộn dây điện trở thuần <i>r</i>100 3( ) và độ tự cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




 . Đoạn MB là một tụ điện có điện dung thay
đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều




210 2 cos 100 ( )
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>t V</i> . Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp
hiệu dụng hai đầu MB (tức UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là


<b> A.</b> 210 2 cos 100 ( )



6
<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>B.</b> <i>uMB</i> 290 2 cos 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> C.</b> 290 2 cos 100 ( )


6
<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>D.</b> <i>uMB</i> 210 2 cos 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 40. </b>Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
1


<i>R</i> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần <i>R</i><sub>2</sub>mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t</i>( <i>U</i><sub>0</sub>và không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB
thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó 2 1


<i>LC</i>


  và độ lệch pha giữa

<i>u</i>

<i><sub>AM</sub></i> và

<i>u</i>

<i><sub>MB</sub></i>là 90 .
Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ cơng suất bằng


<b> A.</b> 50 W <b>B.</b> 85 W <b>C.</b> 100 W <b>D.</b> 200 W


<b>MÃ ĐỀ 222 </b>



<b>Câu 1. </b>Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m bằng


<b> A.</b> 1
2


<i>k</i>
<i>m</i>


 <b>B.</b>



<i>m</i>


<i>k</i> <b>C.</b>


1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


 <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2. </b>Vào ngày 11/12/2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa
đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil.Sóng vơ tuyến đã được dùng để truyền
thơng tin trên là


<b> A.</b> sóng cực ngắn <b>B.</b> sóng trung <b>C.</b> sóng dài <b>D.</b> sóng ngắn
<b>Câu 3. </b>Nguyên tắc hoạt động chủ yếu của máy biến áp là dựa vào hiện tượng


<b> A.</b> tự cảm <b>B.</b> cảm ứng điện từ <b>C.</b> cưỡng bức <b>D.</b> cộng hưởng điện
<b>Câu 4. </b>Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài mang dòng điện I đặt trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc là


<b> A.</b> <i>F</i> <i>BI</i> <b>B.</b> <i>F</i> <i>BI</i> tan <b>C.</b> <i>F</i> <i>BI</i> cos<b> </b> <b>D.</b> <i>F</i> <i>BI</i> sin


<b>Câu 5. </b>Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài
của sợi dây phải thoả mãn điều kiện:


<b> A.</b>



4
1)
(2k 




 (kN) <b>B.</b>


2
1)
(2k 




 (kN)


<b> C.</b>


4
k


 (kN*) <b>D.</b>


2
k


 (kN*)


<b>Câu 6. </b>Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
<b> A.</b> khúc xạ ánh sáng. <b>B.</b> tán sắc ánh sáng.
<b> C.</b> giao thoa ánh sáng. <b>D.</b> phản xạ ánh sáng.


<b>Câu 7. </b>Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
<b> A.</b> tử ngoại. <b>B.</b> gamma <b>C.</b> Rơn-ghen. <b>D.</b> hồng ngoại.


<b>Câu 8. </b>Một dịng điện xoay chiều có biểu thức 2cos(100 )( )
4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> . Tần số góc của dịng điện xoay chiều là


<b> A.</b> 50 Hz <b>B.</b> 100rad/s <b>C.</b> 100 rad/s <b>D.</b>


4


rad/s


<b>Câu 9. </b>Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào


<b> A.</b> biên độ sóng <b>B.</b> năng lượng sóng


<b> C.</b> bản chất mơi trường <b>D.</b> tần số sóng


<b>Câu 10. </b>Vật dao động điều hịa theo phương trình 5sin(4 )
3


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật



<b> A.</b> 4 cm <b>B.</b> 10 cm <b>C.</b> 5 cm <b>D.</b> 20 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> A.</b> ion dương và ion âm <b>B.</b> electron và lỗ trống
<b> C.</b> electron, ion dương và ion âm <b>D.</b> electron tự do


<b>Câu 12. </b>Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là 2 2.cos 100 (A)
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>i</i> <i>t</i>  .


Pha ban đầu của dòng điện là


<b> A.</b> 100 rad/s <b>B.</b> 2 2 A <b>C.</b>
3


rad <b>D.</b> 100


3


<i>t</i> 



 rad


<b>Câu 13. </b>Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75<i>m</i>. Biết
khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 trên màn quan sát có giá trị là


<b> A.</b> 7,875mm <b>B.</b> 3,9375 mm <b>C.</b> 4,5 mm <b>D.</b> 3 mm


<b>Câu 14. </b>Một sóng âm có tần số 200 Hz truyền đi trong khơng khí với tốc độ 330 m/s. Sóng đó là
<b> A.</b> sóng dọc có bước sóng 1,65 cm <b>B.</b> sóng ngang có bước sóng 1,65 cm
<b> C.</b> sóng ngang có bước sóng 165 cm <b>D.</b> sóng dọc có bước sóng 165 cm


<b>Câu 15. </b>Đặt điện áp 200 2.cos 100 ( )
4


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 () nối tiếp với tụ
điện <i>C</i> 100(<i>F</i>)




 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b> A.</b> 2 2.cos 100 (A)


2


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>



  <b>B.</b> <i>i</i>2.cos 100

<i>t</i>

(A)


<b> C.</b> 2.cos 100 (A)


4


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  <b>D.</b> <i>i</i> 2.cos 100 <i>t</i> 2 (A)





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 16. </b>Một vật dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm A
sang biên dương A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận đúng là


<b> A.</b> Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc<b> B.</b> Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc
<b> C.</b> Khi đi từ P đến A vận tốc ngược chiều gia tốc <b>D.</b> Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc


<b>Câu 17. </b>Đặt điện áp 240 2 cos(120 ) V
3


<i>u</i> <i>t</i> vào hai đầu cuộn cảm thuần có <i>L</i> 1 <i>H</i>





 . Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là


<b> A.</b> 2 A <b>B.</b> 1,2 A <b>C.</b> 2,4 A <b>D.</b> 1 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A.</b> cùng chiều với

<i>B</i>

<b>B.</b> ngược chiều với

<i>B</i>



<b> C.</b> vng góc với

<i>B</i>

<b>D.</b> bằng 0


<b>Câu 19. </b>Mạch dao động lý tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô
tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong khơng khí là c = 3.108 m/s. Lấy 2


10


  Bước sóng mà máy thu được có giá
trị là


<b> A.</b> 120 m <b>B.</b> 360 m <b>C.</b> 120m <b>D.</b> 360 m


<b>Câu 20. </b>Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí xiên góc vào nước
hợp với mặt nước góc 300. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34.
Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là


<b> A.</b> 0,1730 <b>B.</b> 0,366 rad <b>C.</b> 0,3660 <b>D.</b> 0,173 rad


<b>Câu 21. </b>Một con lắc đơn có chiều dài 1m, khối lượng quả cầu nhỏ 100g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70
rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là



<b> A.</b> 0,75 J <b>B.</b> 7,5.10-3 J <b>C.</b> 0,245 J <b>D.</b> 24,5 J


<b>Câu 22. </b>Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 10 cm trên đường
thẳng đi qua S và ở cùng một phía so với S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần số dao động của
nguồn là


<b> A.</b> 40 Hz. <b>B.</b> 44 Hz. <b>C.</b> 46 Hz. <b>D.</b> 38 Hz.


<b>Câu 23. </b>Biên độ dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc vào


<b> A.</b> độ lớn lực cản tác dụng lên vật <b>B.</b> pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
<b> C.</b> tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật <b>D.</b> biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


<b>Câu 24. </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 900 g được treo vào lị xo có độ cứng 100 N/m. Đầu kia
của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gặp chỗ nối nhau của
đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12 m. Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với
tốc độ bằng


<b> A.</b> 12 km/h. <b>B.</b> 72 km/h. <b>C.</b> 43,2 km/h. <b>D.</b> 20 km/h.


<b>Câu 25. </b>Đặt điện áp xoay chiều 100 2.cos 100 ( )
6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 






<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn


dây thuần cảm). Biết R = 50 . Biết tại thời điểm t nào đó uL = - uC (uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm, hai đầu tụ). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là


<b> A.</b> 200 W <b>B.</b> 100 W <b>C.</b> 173,2 W <b>D.</b> 400 W


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A.</b> 5 cm <b>B.</b> 15 cm <b>C.</b> 10 cm <b>D.</b> 30 cm


<b>Câu 27. </b>Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về 1
phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 20


3 cm. Ở cùng một thời điểm (trừ
lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là


<b> A.</b> 6


3


 <b>B.</b> 2 3


3


 <b>C.</b> 2 3


3 <b>D.</b>



6
3


<b>Câu 28. </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có ZL = 3.ZC. Khi điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó
có giá trị là


<b> A.</b> 240 V <b>B.</b> 180 V <b>C.</b> 60 V <b>D.</b> 120 V


<b>Câu 29. </b>Mạch dao động LC lý tưởng có L = 4 mH và C = 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dịng điện
trong cuộn cảm có độ lớn là


<b> A.</b> D. 12mA <b>B.</b> 3 mA <b>C.</b> 9 mA <b>D.</b> 6 mA


<b>Câu 30. </b>Cho mạch điện như hình vẽ:


Cho R1 = 2; R2 = 3; R3 = 5; R4 = 4. Vơn kế có điện trở rất lớn (RV = ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A và
B là 18 V. Số chỉ của vôn kế là


<b> A.</b> 3,2 V <b>B.</b> 0,8 V <b>C.</b> 5 V <b>D.</b> 2,8 V


<b>Câu 31. </b>Một máy hạ áp có tỷ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


<b> A.</b> 110 V <b>B.</b> 220 V <b>C.</b> 440 V <b>D.</b> 55 V


<b>Câu 32. </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn
sắc: màu lục λ1 = 520nm, và màu đỏ λ2 có 640 nm < λ2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người


ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng màu lục.
Bước sóng λ2 có giá trị là


<b> A.</b> 715 nm <b>B.</b> 728 nm <b>C.</b> 650 nm <b>D.</b> 751 nm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tổng điện tích của hai tụ trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
<b> A.</b> 7( C)


 <b>B.</b>


4
( C)


 <b>C.</b>


5
( C)


 <b>D.</b>


14
( C)


<b>Câu 34. </b>Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí trên cơ sở xác định được bước sóng của
sóng âm bằng sóng dừng trong ống khí, người ta thu được các kết quả như sau: bước sóng  66 2(cm) ; tần


số <i>f</i> 490 10(Hz) . Kết quả đo tốc độ truyền âm là


<b> A.</b> <i>v</i>323, 4 16, 4(m/ s) <b>B.</b> <i>v</i>13,5 0, 7(m/ s)



<b> C.</b> <i>v</i>323, 4 6, 0(m/ s) <b>D.</b> <i>v</i>323, 4 12, 0(m/ s)


<b>Câu 35. </b>Một con lắc lị xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hòa. Cho π2=
10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây khơng phải
là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?


<b> A.</b> 0,025 s. <b>B.</b> 0,05 s. <b>C.</b> 0,125 s. <b>D.</b> 0,075 s.


<b>Câu 36. </b>Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương
trình dao động lần lượt là <sub>1</sub> 8cos 2


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>t</i>  cm và <sub>2</sub> 4 3 cos 2
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>t</i>  cm. Khoảng cách giữa hai điểm



sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là


<b> A.</b> 4 7cm <b>B.</b> 1,1 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> 14,9 cm


<b>Câu 37. </b>Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn mạch AM gồm
cuộn dây điện trở thuần <i>r</i>100 3( ) và độ tự cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




 . Đoạn MB là một tụ điện có điện dung thay
đổi được, C có giá trị hữu hạn khác khơng. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều




210 2 cos 100 ( )
<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>t V</i> . Điều chỉnh C để tổng các điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp
hiệu dụng hai đầu MB (tức UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là


<b> A.</b> 210 2 cos 100 ( )


6
<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>B.</b> <i>uMB</i> 290 2 cos 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b> C.</b> 290 2 cos 100 ( )


6
<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <b>D.</b> <i>uMB</i> 210 2 cos 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 38. </b>Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được
giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1= 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg.
Các chất điểm có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc O ở vị trí cân bằng của 2 vật ) hướng
từ điểm cố định giữ lị xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ 2 vật ở vị trí lị xo bị nén 4
cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn 2 chất


điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Khoảng cách giữa hai vật khi lị xo có độ dãn cực đại lần đầu
tiên có giá trị gần đúng là


<b> A.</b> 0,17 cm <b>B.</b> 2,17 cm <b>C.</b> 1,01 cm <b>D.</b> 1,63 cm


<b>Câu 39. </b>Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s.
Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450<sub>. Trên ∆ có bao nhiêu </sub>
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu?


<b> A.</b> 8 điểm. <b>B.</b> 10 điểm. <b>C.</b> 4 điểm. <b>D.</b> 6 điểm.


<b>Câu 40. </b>Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
1


<i>R</i> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần <i>R</i><sub>2</sub>mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều: <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos<i>t</i>( <i>U</i><sub>0</sub>và không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch AB
thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100 W. Khi đó 2 1


<i>LC</i>


  và độ lệch pha giữa

<i>u</i>

<i><sub>AM</sub></i> và

<i>u</i>

<i><sub>MB</sub></i>là 90 .
Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng


<b> A.</b> 85 W <b>B.</b> 100 W <b>C.</b> 200 W <b>D.</b> 50 W


<b>ĐÁP ÁN </b>



<i><b>111 </b></i> <i><b>222 </b></i> <i><b>333 </b></i> <i><b>444</b></i>



<b>1 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>12 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>



<b>17 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>18 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>22 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>24 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>25 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>27 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>28 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>30 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>31 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>



<b>32 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>33 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>34 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>35 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>36 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>37 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>38 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>39 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng



<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×