Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Kiến An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN GDCD



NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KIẾN AN



1. Đề số 1



Câu 1. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích của giai cấp cầm


quyền là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội


B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhân dân
D. Bản chất dân tộc


Câu 2. Pháp luật có tình quyền lực bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với


A. Mọi người từ 18 tuổi trở lên
B. Mọi cá nhân, tổ chức
C. Một số đối tượng cần thiết
D. Mọi cán bộ công chức


Câu 3. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp tầng lớp khác nhau trong xã


hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật
A. Bản chất xã hội


B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhân dân
D. Bản chất hiện đại



Câu 4. Luật hôn nhân và gia đình quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều


kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của
pháp luật


A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến


C. Tính nhân dân và xã hội
D. Tình quần chúng rộng rãi


Câu 5. Học xong Trung học phổ thông, chị X không học tiếp ở Đại học. Trên cơ sở Luật Doanh


nghiệp chị đã làm thủ tục và được cấp giấy phép mở cửa hàng kinh doanh thực phẩm. Trong
trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trị nào dưới đây đối với cơng dân?


A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh
B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình


D. Là phương tiện để cơng dân đưa ra yêu cầu đối với Nhà nước


Câu 6. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Vi phạm
D. Xâm phạm


Câu 7. Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây?


A. Khuyết điểm


B. Lỗi


C. Hạn chế
D. Yếu kém


Câu 8. Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh hoặc kiềm chế việc làm trái luật là một


trong các mục đích


A. Của giáo dục pháp luật
B. Của trách nhiệm pháp lí
C. Của thực hiện pháp luật
D. Của vận dụng pháp luật


Câu 9. Trách nhiệm kỉ luật khơng bao gồm hình thức nào dưới đây?


A. Cảnh cáo
B. Phê bình


C. Chuyển cơng tác khác
D. Buộc thôi việc


Câu 10. Thực hiện đúng cam kết khơng có học sinh nào của Trường Trung học phổ thông X


đốt pháo trong dịp Tết Nguyên đán. Việc làm này là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây
A. Sử dụng pháp luật


B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật



Câu 11. Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ra quyết định xử phạt Nguyễn Văn A 4 năm


tù về tội "Sử dụng trái phép chất ma túy". Quyết định của Tòa án là hình thức
A. Sử dụng pháp luật


B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật


Câu 12. Khi đi công tác Malaysia, Nguyễn Bình T đã giấu để mang theo 80.000 USD khi làm


thủ tục, số tiền này đã bị hải quan sân bay Tân Sơn Nhất phát hiện. Nguyễn Bình T bị khởi tố
với tội danh "Vận chuyển trái phép tiền tệ qua biên giới". Hành vi của Nguyễn Bình T là loại vi
phạm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 13. Mọi người vi phạm pháp luật đều phải xử lí theo quy định của pháp luật thể hiện bình
đẳng về


A. Trách nhiệm pháp lí
B. Nghĩa vụ và trách nhiệm
C. Quyền và nghĩa vụ
D. Trách nhiệm


Câu 14. Bác Hồ nói: "Hễ là cơng dân thì đều có quyền đi bầu cử khơng chia gái trai, giàu


nghèo, tơn giáo, nịi giống, giai cấp, đảng phái". Câu nói của Bác Hồ có nghĩa là cơng dân bình
đẳng về


A. Trách nhiệm với đất nước


B. Quyền của công dân
C. Quyền và nghĩa vụ
D. Trách nhiệm pháp lí


Câu 15. Mọi doanh nghiệp đều tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh


trạnh là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh


B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm
D. Bình đẳng trong điều hành quản lí


Câu 16. Bình đẳng trong lao động khơng bao gồm nội dung nào dưới đây?


A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và người lao động kém
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động


C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ


Câu 17. Nội dung nào dưới đây là sai quy định về tài sản giữa vợ và chồng?


A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng


B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi li hơn
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung


D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật



Câu 18. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?


A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hơn
B. Lương hàng tháng vợ, chồng


C. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kì hơn nhân
D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế trong thời kì hơn nhân


Câu 19. Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào


dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động


Câu 20. Anh B và chị C yêu nhau và quyết định kết hôn, nhưng bố mẹ chị C khơng đồng ý và


tìm mọi cách cản trở. Căn cứ vào khoản 1 Điều 8 Luật Hơn nhân và gia đình năm 2014, chị C
vẫn quyết định kết hôn với anh B. Trường hợp của chị C cho thấy, pháp luật đã có vai trị là
phương tiện gì dưới đây của cơng dân


A. Để bảo vệ quyền riêng tư của công dân
B. Để bảo vệ tình u lứa đơi


C. Để cơng dân thực hiện quyền của mình
D. Để cơng dân thực hiện sở thích của mình


Câu 21. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển, năm 2012 Quốc hội nước


ta đã ban hành Luật Biển Việt Nam và Luật đã được áp dụng trong thực tiễn. Yêu câu ban


hành Luật Biển Việt Nam cho thấy pháp luật bắt nguồn từ đâu


A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc


B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước
C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông
D. Từ thực tiễn đời sống xã hội


Câu 22. Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà


không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc


B. Bình đẳng giữa các địa phương


C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội


Câu 23. Không ai được xâm phạm tới tính mạng sức khỏe của người khác là nội dung quyền


nào dưới đây của công dân


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở


C. Quyền được bảo đảm an toàn thân thể
D. Quyền được bảo đảm tự do


Câu 24. Không ai được xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác là nội dung



quyền nào dưới đây của công dân


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác
C. Quyền nhân thân


D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín


Câu 25. Việc kiểm sốt thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường


hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của
A. Thủ trưởng cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Cơ quan công an xã, phương
D. Cơ quan quân đội


Câu 26. Do có mâu thuẫn với một cán bộ của Ủy ban nhân huyện H, K đã viết bài phê phán sai


sự thật về người cán bộ này. Hành vi của K đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công
dân?


A. Quyền được bảo vệ uy tín


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được bảo đảm về thanh danh


D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân


Câu 27. Nhân lúc L- chị của M đi văng, M đã xem trộm tin nhắn trong điện thoại của L, vì cho



rằng mình là em nên có quyền làm như vậy. Hành vi của M đã vi phạm đến quyền nào dưới
đây của L


A. Quyền được bảo đảm bí mật cá nhân


B. Quyền được giữ gìn tin tức, hình ảnh của cá nhân


C. Quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện thoại điện tín
D. Quyền được bảo đảm an toàn đời sống tinh thần của cá nhân


Câu 28. Anh Q và ah P bắt được kẻ đang bị truy nã. Hai anh đang lúng túng khơng biết nên


làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này em sẽ khuyên hai anh cách xử sự nào dưới đây cho
phù hợp với quy định của pháp luật


A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ
B. Mắng kẻ bị truy nã một hôi cho hả giận
C. Lập biên bản rồi thả ra


D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất


Câu 29. Mỗi cử tri đều tự viết phiếu bầu là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây


A. Trực tiếp
B. Tự giác
C. Bình đẳng
D. Tự do


Câu 30. Mỗi cử tri đều có một lá phiếu có giá trị ngang nhau là biểu hiện của nguyên tắc bầu



cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng
B. Bình quyền
C. Cơng bằng
D. Dân chủ


Câu 31. nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về


những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Quyền công khai, minh bạch


Câu 32. Chủ thể nào dưới đây có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?


A. Chỉ những người có chức quyền
B. Mọi cơng dân


C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ
D. Chỉ có Ủy ban nhân dân các cấp


Câu 33. Trong kì tuyển sinh năm nay, V khơng trúng tuyển vào đại học nên đã cho rằng mình


khơng được thực hiện quyền học tập nữa. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V khơng cịn khả năng học


B. Quyền học tập của V dã chấm dứt vì V khơng cịn cơ hội học
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xun, học suốt đời
D. V khơng có quyền học tập vì V có thể phải nhập ngũ



Câu 34. Anh Q đi xe máy vượt đèn đỏ, bị cảnh sát giao thông xử phạt tiền 400.000 đồng. Cho


rằng mức phạt này q cao, anh Q có thể làm gì trong các việc làm dưới đây cho đúng pháp
luật?


A. Khiếu nại đến Giám độc Công an tỉnh


B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình
C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thơng đã xử phạt mình


D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này


Câu 35. Cơng dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường,


lớp khác nhau là biểu hiện của quyền
A. Học thường xuyên, học suốt đời
B. Học không hạn chế


C. Học ở bất cứ nơi nào


D. Bình đẳng về cơ hội học tập


Câu 36. Cơng dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở


thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học tập của công dân


B. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền quyết định học tập
D. Quyền học tập theo sở thích



Câu 37. Bạn M học giỏi nên đã được tuyển chọn vào học tại trường chuyên của tỉnh. M đã


được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền học không hạn chế


B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển


D. Quyền ưu tiên học sinh giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. bảo vệ mơi trường


B. Đóng góp vào quỹ xóa đói giảm nghèo
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định


D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí


Câu 39. Cơng ty sản xuất thực phẩm đảm bảo ản tồn thực phẩm là đã thực hiện nghĩa vụ nào


dưới đây của người kinh doanh
A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
C. Bảo vệ an toàn sức khỏe nhân dân
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống


Câu 40. Ông N đốt rừng làm nương rẫy, làm cháy gần một hec-ta rừng đặc dụng khu di tích


lịch sử - văn hóa. Hành vi của ơng N là trái luật pháp về
A. Bảo vệ di sản văn hóa



B. Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên
C. Bảo vệ và phát triển rừng
D. Bảo vệ người lợi rừng


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B B A B C B B B B C


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án C D A C A A B B B C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án D A A A B B C D A A


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án B B C C A A C B B C


2. Đề số 2



Câu 1. Pháp luật mang bản chất giai cấp vì được bảo đảm thực hiện bởi


A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Xã hội


D. Công an


Câu 2. Pháp luật không bao gồm đặc trưng nào dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức


Câu 3. Quy định trong các văn bản diễn đạt chính xác một nghĩa để mọi người đều hiểu đúng


và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến


B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính chặt chẽ và thuận lợi khi sử dụng
D. Tình quần chúng nhân dân


Câu 4. Trên cơ sở Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh phù


hợp với khả năng và điều kiện của mình. Điều này thể hiện vai trị pháp luật là phương tiện để
công dân


A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. Thực hiện quyền của mình


C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
D. Bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân


Câu 5. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an tồn đơ thị, các đội trật tự của các phường


trong quận T đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô
thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây



A. Là cơng cụ quản lí đơ thị hiệu quả
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm


C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội


Câu 6. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi


từ hành vi nào dưới đây của mình
A. Khơng cẩn thận


B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch


Câu 7. Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm


A. Độ tuổi và nhận thức
B. Độ tuổi và trình độ
C. Độ tuổi và hành vi
D. Nhận thức và hành vi


Câu 8. độ tuổi của người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính là


A. Đủ 14 tuổi trở lên
B. Đủ 16 tuổi trở lên
C. Đủ 18 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. Xác định được người xấu và người tốt


D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh


Câu 10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người chưa thành niên có độ tuổi là bao nhiêu


A. Chưa đủ 14 tuổi
B. Chưa đủ 16 tuổi
C. Chưa đủ 18 tuổi
D. Chưa đủ 20 tuổi


Câu 11. Việc công dân A không tố giác tội phạm là thuộc loại hành vi nào dưới đây?


A. Hành vi hành động


B. Hành vi tuân thủ pháp luật
C. Hành vi không hành động


D. Hành vi không thi hành pháp luật


Câu 12. Nguyễn Văn B (15 tuổi đang học lớp 10) vi phạm hình sự, B khơng phải chấp hành


hình phạt nào dưới đây
A. Cảnh cáo


B. Cải tạo không giam giữ
C. Phạt tiền



D. Tù có thời hạn


Câu 13. Một cơng trình xây dựng A có nhiều sai phạm so với giấy phép xây dựng như: chủ đầu


tư đã tự ý tăng chiều cao các tầng, xây thêm tầng 19, tổng chiều cao khoảng 69m (vượt 16m
tương đương 5 tầng). Vi phạm trên đây là loại vi phạm nào


A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm hành chính


Câu 14. mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của mình là nội dung


bình đẳng nào dưới đây của cơng dân
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng về quyền và trách nhiệm
C. Bình đằng về quyền lợi


D. Bình đẳng trong công tác xã hội


Câu 15. Vợ chồng tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo của nhau là thể hiện quyền bình


đẳng trong quan hệ nào giữa vợ và chồng
A. Quan hệ nhân thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Quan hệ tôn giáo


Câu 16. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung



bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây
A. Quan hệ tài sản


B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm


Câu 17. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của nội dung bình đẳng nào dưới đây


trong quan hệ hơn nhân và gia đình
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
B. Bình đẳng giữa các thế hệ
C. Bình đẳng về nhân thân
D. Bình đẳng về tự do ngơn luận


Câu 18. Để thỏa thuận với nhau về việc làm trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ


của mỗi bên trong quan hệ lao động, người lao động và người sử dụng lao động cần xác lập
loại văn bản nào dưới đây?


A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng kinh tế
D. Hợp đồng thuê mướn


Câu 19. Chủ thể của hợp đồng lao động là


A. Người lao động và đại diện người lao động
B. Người lao động và người sử dụng lao động



C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động
D. Ông chủ và người làm thuê


Câu 20. Hai công ty C và D cùng kê khai lợi nhuận trước thuế không đúng, đều bị cơ quan thuế


xử phạt. Hành vi xử phạt của cơ quan thuế đối với cả hai công ty C và D là biểu hiện bình đẳng
về


A. Quyền và nghĩa vụ
B. Kê khai thuế


C. Trách nhiệm pháp lí
D. Nghĩa vụ nộp thuế


Câu 21. Giám đốc công ty S đã quyết định chuyển chị H sang làm công việc nặng nhọc, thuộc


danh mục công việc mà pháp luật quy định "Không được sử dụng lao động nữ ", trong khi
Công ty vẫn có lao động nam để làm cơng việc này. Quyết định của Giám đốc Công ty đã xâm
phạm tới quyền nào của công dân dưới đây


A. Quyền được tạo điều kiện thuận lợi khi làm việc của lao động nữ
B. Quyền được chọn việc làm của lao động nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ


Câu 22. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc khơng bao gồm lĩnh vực nào dưới đây


A. Chính trị
B. Đầu tư
C. Kinh tế



D. Văn hóa, xã hội


Câu 23. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây


A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm
C. Cần tìm đồ vật quý
D. Do một người chỉ dẫn


Câu 24. Mọi hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân đều vừa trái với đạo


đức


A. Vừa vi phạm pháp luật
B. Vừa trái với chính trị
C. Vừa vi phạm chính sách
D. Vừa trái với thực tiễn


Câu 25. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác


là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Quyền được bảo đảm an toàn sức khỏe


D. Quyền được đảm bảo an tồn tính mạng


Câu 26. tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là hành vi xâm phạm đến quyền nào



dưới đây của công dân?
A. Quyền nhân thân


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an tồn về uy tín, thành danh
D. Quyền được bảo vệ uy tín


Câu 27. Vào một buổi sáng, 5 nữ sinh cùng trường Trung học phổ thông C đã đến nhà bạn Ng.


(Học sinh lớp 12A5 cùng trường) và gọi bạn NG. ra đường để nói chuyện rồi ra tay đánh dã
man, gây thương tích nặng cho Ng. Hành vi đánh người của 5 nữ sinh trên đã xâm phạm tới
quyền nào của Ng?


A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 28. H biết M hay tung tin nói xấu về mình với một số bạn trong lớp nhưng H không biết xử
sự như thế nào. Nếu là H em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây để bảo vệ danh dự, nhân
phẩm của mình theo đúng pháp luật


A. Mắng M một trận cho hả giận


B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình


C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần


D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình


Câu 29. Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của nguyên tắc bầu cử trực tiếp



A. Mỗi cử tri đều viết phiếu bầu
B. Mỗi cử tri có một phiếu bầu
C. Cử tri nhắn tin bầu qua điện thoại


D. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử


Câu 30. người khiếu nại có các quyền và nghĩa vụ do luật nào quy định?


A. Luật khiếu nại
B. Luật hành chính
C. Luật Báo chí
D. Luật Tố cáo


Câu 31. Ở bước đầu tiên, người tố cáo cần gửi đơn đến đâu


A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Cơ quan cơng an


C. ủy ban nhân dân các cấp


D. đại biểu Hội đồng nhân dân cao cấp


Câu 32. Cơ quan tổ chức, cá nhân nào dưới đây có quyền giải quyết khiếu nại?


A. Cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền
B. Cơng an các cấp


C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp



Câu 33. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây


A. Luật doanh nghiệp
B. Hiến pháp


C. Luật hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ mơi trường


Câu 34. Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự


đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Quyền công khai, minh bạch


Câu 35. Quyền được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển tài năng là nội dung quyền nào


dưới đây của công dân
A. Quyền bồi dưỡng nhân tài
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo


Câu 36. Việc học sinh được tiếp cận các nguồn thông tin phong phú, bổ ích được vui chơi giải


trí là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền sáng tạo


B. Quyền được phát triển



C. Quyền được hưởng thông tin
D. Quyền được tham gia


Câu 37. Sau khi tốt nghiệp đại học. anh D thi và đỗ và lớp cao học của Khoa Kinh tế đối ngoại.


Anh D đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền học ở bậc cao hơn


B. Quyền thay đổi nơi học
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền học suốt đời


Câu 38. Công dân đủ bao nhiêu tuổi được nhập ngũ


A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi


Câu 39. Ơng D ni 15 con cầy hương - con vật thuộc danh mục động vật hoang dã, quý hiếm


và Nhà nước cấm kinh doanh. Việc làm của D đã xâm phạm
A. Pháp luật kinh doanh


B. Chính sách bảo vệ thiên nhiên
C. Pháp luật về bảo vệ mơi trường
D. Chính sách mơi trường


Câu 40. Do bị bạn bè rủ rê, K đã một số lần thử hút thuốc có chứa chất ma túy, đến khi bố mẹ



biết thì K đã trở thành con nghiện. Hành vi sử dụng ma túy của K đã vi phạm pháp luật về lĩnh
vực nào dưới đây?


A. pháp luật về lĩnh vực giáo dục
B. pháp luật về trật tự an toàn xã hội
C. pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội
D. pháp luật về phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B B B B D B A A B C


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án C C C A A A A B B C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án D B A A B B C D A A


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án A A B C B B C B C C


3. Đề số 3



Câu 1. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây


A. Những việc được làm


B. Những việc phải làm
C. Những việc cần làm


D. Những việc khơng được làm


Câu 2. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng


A. Nhiều lần, ở nhiều nơi
B. Một số lần, ở một số nơi


C. Trong một số trường hợp nhất định
D. Với một số đối tượng


Câu 3. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển


của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật
A. Bản chất giai cấp


B. Bản chất xã hội
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất nhân dân


Câu 4. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức là thể hiện


mối quan hệ nào dưới đây


A. Quan hệ pháp luật với chính trị
B. Quan hệ pháp luật với đạo đức
C. Quan hệ đạo đức với xã hội
D. Quan hệ chính trị với đạo đức



Câu 5. Khoản 3 Điều 69 Luật Hơn nhân và gia đình quy định, cha mẹ không được xúi giục, ép


buộc con làm việc trái luật, trái đạo đức xã hội là thể hiện quan hệ nào dưới đây
A. Giữa gia đình với đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Giữa đạo đức và xã hội
D. Giữa pháp luật với gia đình


Câu 6. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật


A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm


Câu 7. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người


A. Có điều kiện kinh tế thực hiện


B. Có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Đủ 18 tuổi thực hiện


D. Đã thành niên thực hiện


Câu 8. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự do hành vi phạm tội


đặc biệt nghiêm trọng của mình
A. Đủ 12 tuổi



B. Đủ 14 tuổi
C. Đủ 16 tuổi
D. Đủ 18 tuổi


Câu 9. Chỉ cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền mới được


A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật


Câu 10. Đối tượng bị xử lí vi phạm kỉ luật là


A. Công dân


B. Cán bộ, công chức
C. Học sinh


D. Cơ quan, tổ chức


Câu 11. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thể thực hiện hoặc khơng thực hiện


quyền được pháp luật cho phép theo ý chí của mình mà khơng bị buộc phải thực hiện
A. Sử dụng pháp luật


B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật


Câu 12. Hành vi của người tâm thần đánh người khác gây thương tích nặng khơng bị coi là vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Khơng có lỗi


C. Người thực hiện hành vi khơng có năng lực trách nhiệm pháp lí
D. Người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật


Câu 13. Là công nhân nhà máy, ông N thường xun đi làm muộn mà khơng có lí do chính


đáng. Hành vi của ơng N là
A. Vi phạm quy tắc lao động
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm đạo đức


Câu 14. Cơng ty mì gói A đã sử dụng hình ảnh của một ca sĩ để quảng cáo cho sản phẩm của


mình mà chưa được sự đồng ý của ca sĩ đó. Hành vi của cơng ty mì gói A là loại vi phạm pháp
luật nào dưới đây


A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm dân sự


Câu 15. P được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, cịn Q thì nhập ngũ phục vụ Quân


đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào dưới đây
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ


B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí


C. Bình đẳng về trách nhiệm với Tổ quốc
D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội


Câu 16. Qua kiểm tra việc bn bán của các gia đình trong thị trấn, đội quản lí thị trường huyện


M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh nhiều mặt hàng khơng có trong
giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng là thể hiện điều gì dưới đây


A. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ


B. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
C. Cơng dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm
D. Mọi người bình đẳng trước Tịa án


Câu 17. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung


bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây
A. Quan hệ tài sản


B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm


Câu 18. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả


năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Bình đẳng trong cạnh tranh
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ



Câu 19. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia


đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm


Câu 20. Khi thấy trong hợp đồng lao động có điều khoản về điều kiện lao động không rõ ràng,


chị T đã đề nghị sửa lại rồi sau đó mới kí. Điều này thể hiện cơng dân bình đẳng trong lĩnh vực
nào dưới đây


A. Trong lựa chọn việc làm


B. Trong việc thực hiện nội quy lao động
C. Trong giao kết hợp đồng lao động
D. Trong việc thực hiện quyền lao động


Câu 21. Anh H là cán bộ có trình chun mơn cao hơn anh K nên được sắp xếp vào làm công


việc được nhận lương cao hơn K. Mặc dù vậy, giữa hai anh vẫn bình đẳng với nhau. Đó là
bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây


A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm


C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương



Câu 22. Con em các dân tộc ở Việt Nam được Nhà nước tạo điều kiện để bình đẳng về cơ hội


học tập là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về
A. Học tập


B. Giáo dục
C. Văn hóa
D. Xã hội


Câu 23. Các dân tộc có quyền phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt


đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây
A. Kinh tế


B. Chính trị


C. Văn hóa, giáo dục
D. Xã hội


Câu 24. Cơng dân có thể thực hiện quyền tự do ngơn luận bằng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Cơng kích cán bộ lãnh đạo


Câu 25. Tự tiện bóc mở, thư gửi, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào


dưới đây của công dân


A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
B. Quyền được đảm bảo an toàn cư trú


C. Quyền bí mật đời tư


D. Quyền được bảo đảm an tồn và bí mật thư tín, điện tín


Câu 26. Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới


đây có quyền ra lệnh bắt và giam người
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp


B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm sát, Tòa án
C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ


D. Cán bộ các cơ quan công an


Câu 27. C và D cãi nhau, C đã dùng những lời lẽ xúc phạm D trước các bạn trong lớp. Hành vi


của C đã xâm phạm


A. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự
B. Quyền bất khả xâm phạm về đời tư


C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được pháp luật bảo vệ uy tín cá nhân


Câu 28. Nếu trong trường hợp có một người trong lớp bịa đặt, tung tin xấu về mình trên


Facebook, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phì hợp với pháp luật
A. Đăng tin trên facebook nói xấu lại người đó


B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận


C. Lờ đi khơng nói gì


D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xóa tin trên Facebook


Câu 29. Ở Việt Nam, công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử bình đẳng có nghĩa là


không bị phân biệt đối xử theo
A. Giới tính, dân tộc, tơn giáo
B. Màu da, địa phương, tín ngưỡng
C. Trình độ học vấn


D. Tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc


Câu 30. Mỗi cử tri đều có một lá phiếu có giá trị ngang nhau là biểu hiện nguyên tắc bầu cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 31. Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện
quyền nào dưới đây của công dân


A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền chính trị của cơng dân


C. Quyền tự do ngơn luận


D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội


Câu 32. Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về


những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền tự do ngơn luận



B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
D. Quyền công khai, minh bạch


Câu 33. Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo


A. Vô thời hạn


B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật


C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được
D. Tùy từng trường hợp


Câu 34. Sau cuộc họp trao đổi, bàn bạc, nhân dân xã M đã thống nhất phát biểu quyết định


việc xây dựng mới đoạn đường liên thơn trong xã, trong đó nhân dân có đóng một kinh phí.
Đây là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân


A. Quyền tự do dân chủ


B. Quyền tham gia xây dựng quê hương


C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận


Câu 35. Quyền được phát biểu của công dân được hiểu là, công dân được hưởng đời sống vật


chất và tinh thần đầy đủ để
A. Phát triển tinh thần
B. Phát triển toàn diện


C. Nâng cao sức khỏe
D. Nâng cao đời sống


Câu 36. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Tr. Tiếp tục vào học tại Trường Đại học Kinh


tế quốc dân. Với việc vào Đại học, Tr. đã thực hiện quyền nào dưới đây
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời


B. Quyền tự do học tập
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền được phát triển


Câu 37. K có năng khiếu âm nhạc, đã giành giải thưởng quốc gia về nhạc cụ dân tộc nên K


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Quyền học tập theo sở thích
B. Quyền học tập không hạn chế


C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Quyền được học tập có điều kiện trong mơi trường âm nhạc


Câu 38. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ của


A. Mọi công dân


B. Riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường
C. Riêng cán bộ, công chức nhà nước


D. Riêng cán bộ được giao nhiệm vụ


Câu 39. Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội



A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm
B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép


C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy
D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu


Câu 40. Tốt nghiệp Trung học phổ thông, M làm thủ thục và được cấp giấy chứng nhận đăng kí


kinh doanh. M đã mở cửa hàng bán quần áo may sẵn. Việc làm này của M là thực hiện quyền
nào dưới đây của công dân


A. Quyền lao động
B. Quyền kinh tế


C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền buôn bác tự do


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C A B B B C B B D B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án A C A C A B A A B C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



Đáp án C B C A D B C D A A


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án A B B C B C C A C C


4. Đề số 4



Câu 1. Đặc trưng của pháp luật không bao gồm nội dung nào dưới đây


A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cơng khai, dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức


Câu 2. Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ pháp


luật được áp dụng đối với
A. Tất cả mọi người


B. Những người từ 18 tuổi trở lên
C. Tất cả công chức nhà nước
D. Những người vi phạm pháp luật


Câu 3. Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển


của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật
A. Bản chất giai cấp


B. Bản chất xã hội


C. Bản chất chính trị
D. Bản chất khoa học


Câu 4. trong những năm qua di tích lịch sử- văn hóa ở một số nơi bị người dân xâm phạm.


Trên cơ sở pháp luật để bảo vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự các cơ quan chức năng đã
xử lí vi phạm hành chính đối với những người vi phạm. Trong trường hợp này pháp luật về bảo
vệ di sản văn hóa và pháp luật hình sự đã thể hiện vai trị nào dưới đây?


A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội


D. Là cơng cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa


Câu 5. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của


pháp luật


A. Có chỗ đứng trong đời sống
B. Đi vào cuộc sống


C. Được nhiều người tuân thủ
D. Được biến đến trong cuộc sống


Câu 6. Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ được pháp luật bảo vệ là hành vi


nào dưới đây
A. Trái pháp luật
B. Trái đạo đức



C. Trái phong tục tập quán
D. Trái mong muốn cá nhân


Câu 7. Người uống rượu say gây ra hành vi vi phạm pháp luật được xem là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 8. Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào dưới đây thực hiện
A. Cán bộ nhà nước


B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền


C. Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền
D. mọi cơ quan, cơng chức nhà nước


Câu 9. Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây


A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thực hành pháp luật


Câu 10. Hình thức nào sau đây khơng áp dụng đối với người vi phạm kỉ luật


A. cảnh cáo
B. phê bình
C. hạ bậc lương


D. chuyển cơng tác khác


Câu 11. Cá nhân tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gi mà pháp luật



cho phép là nội dung của hình thức
A. sử dụng pháp luật


B. áp dụng pháp luật
C. tìm hiểu pháp luật
D. tuyên truyền pháp luật


Câu 12. Ngồi việc bình đẳng về hưởng quyền, cơng dân cịn bình đẳng


A. thực hiện nghĩa vụ
B. thực hiện trách nhiệm
C. thực hiện công việc chung
D. thực hiện nhu cầu riêng


Câu 13. Qua kiểm tra việc bn bán của các gia đình trong thị trấn đội quản lí thị trường huyện


M đã lập biên bản xử phạt một số hộ kinh doanh do kinh doanh các mặt hàng khơng có trong
giấy phép. Hình thức xử lí vi phạm được áp dụng thể hiện điều gì


A. cơng dân bình đằng về nghĩa vụ


B. cơng dân bình đằng về trách nhiệm pháp lí
C. cơng dân bình đằng về nghĩa vụ và trách nhiệm
D. mọi người bình đẳng trước Tịa án


Câu 14. Công ty X lấy tên nhãn hiệu của cơng ty Y dán vào nhãn hiệu mì ăn liền của cơng ty


mình để bán được nhiều sản phẩm. Hành vi của công ty X là thuộc loại vi phạm nào dưới đây
A. vi phạm hình sự



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. vi phạm dân sự
D. vi phạm kỉ luật


Câu 15. Anh chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình


đẳng nào dưới đây trong quan hệ hơn nhân và gia đình
A. bình đẳng giữa anh chị em


B. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ


D. bình đẳng về trách nhiệm


Câu 16. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là nội


dung của


A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường
B. bình đẳng trong kinh doanh


C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế
D. bình đẳng trong lao động


Câu 17. Mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình mà


khơng bị phân biệt đối xử là bình đẳng
A. trong thực hiện quyền lao động
B. trong sản xuất kinh doanh



C. giữa lao động nam và lao động nữ
D. giữa mọi cá nhân


Câu 18. Hợp đồng lao động được kí kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao


động là nội dung của bình đẳng
A. trong giao kết hợp đồng lao động
B. trong cam kết của hai bên


C. trong lao động sản xuất
D. trong kí kết các loại hợp đồng


Câu 19. Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong các cơ


quan quyền lực nhà nước là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc về
A. kinh tế


B. chính trị
C. xã hội
D. thành phần


Câu 20. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân có nghĩa là khơng ai bị bắt, nếu


khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
A. viện kiểm sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 21. Pháp luật nghiêm cấm hành vi tư ý vào chỗ ở của người khác là nhằm mục đích nào
dưới đây


A. bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân


B. bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. bảo đảm quyền tự do cư trú của công dân


D. bảo đảm quyền có nhà ở của cơng dân


Câu 22. Đánh người gây thương tích là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công


dân


A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể


B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
C. quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống
D. quyền được bảo vệ sức khỏe


Câu 23. Công dân trực tiếp phát biểu ý kiến trong cuộc họp nhằm xây dựng cơ quan, trường


học địa phương là biểu hiện của quyền nào dưới đây
A. quyền tham gia phát biểu ý kiến


B. quyền tự do ngôn luận
C. quyền tự do hội họp
D. quyền xây dựng đất nước


Câu 24. Ở một số nơi có hiện tượng nhiều học sinh "đánh hội đồng" một học sinh khác, quay


clip rồi tung lên mạng xã hội. Hành vi này xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe và quyền nào
dưới đây của công dân


A. Quyền được bảo đảm an tồn uy tín cá nhân



B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống


D. Quyền được tôn trọng


Câu 25. Anh N bắt được kẻ đang ăn trộm xe máy của người khác. Trong trường hợp này, anh


N cần xử sự theo cách nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật
A. Đanh tên ăn trộm thật đau


B. Giam giữ mất ngày, rồi ta
C. Lập biên bản trói lại rồi tha


D. Giải về cơ quan cơng an nơi gần nhất


Câu 26. Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở nên có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng


nhân dân các cấp
A. Đủ 16 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 20 tuổi
D. Đủ 21 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Đủ 18 tuổi
B. Đủ 20 tuổi
C. Đủ 21 tuổi
D. Đủ 22 tuổi


Câu 28. Nếu một người bạn của em bịa đặt, tung tin xấu về bạn khác trên Facebook em sẽ lựa



chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật
A. Hủy kết bạn với bạn đó


B. Khơng quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn


C. Thể hiện sự khơng đồng tình bằng cách khơng bình luận về những tin đó
D. Khun bạn mình khơng làm như vậy


Câu 29. Người khơng có quyền bầu cử


A. Người đang đi công tác ở tỉnh khác
B. Bộ đội đóng quân ở hải đảo xa


C. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
D. Người đang bị kỉ luật cảnh cáo


Câu 30. Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo


A. Vơ thời hạn


B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật


C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được
D. Tùy theo trường hợp


Câu 31. Trường Trung học phổ thông X tổ chức cho học sinh góp y vào Dự thảo Luật giáo dục.


Có nhiều ý kiến đóng góp liên quan đến quyền và nghĩa vụ của học sinh. Vậy các bạn học sinh
đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân



A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền được tham gia


C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến


Câu 32. Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra


quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương Khơng đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L
có thể làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình


A. Viết đơn đề nghị giám đốc xem xét lại
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty


Câu 33. Thấy trong khu dân cư của mình có lị giết mổ gia cầm gây ô nhiễm môi trường, nhân


dân trong khu dân cư cần lựa chọn cách ửng cử sự nào dưới đây để thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội trên địa bàn dân cư mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường gây ô nhiễm môi trường


C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này
D. Đe dọa những người làm việc trong lị giết mổ gia cầm


Câu 34. Cơng dân có quyền học ở các cấp / bậc học từ Tiểu học đến Đại học và sau đại học


theo quy định của pháp luật là thể hiện


A. Quyền học không hạn chế


B. Quyền học thường xuyên
C. Quyền học ở nhiều bậc học
D. Quyền học suốt đời


Câu 35. Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc tôn giáo nguồn gốc


gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của cơng dân
A. Bình đẳng giữa các dân tộc tơn giáo


B. Bình đẳng về cơ hội học tập
C. Bình đẳng về thời gian học tập
D. Bình đẳng về hồn cảnh gia đình


Câu 36. Sau khi tốt nghiệp đại học ngành luật, chị H tiếp tục vào học cao họ để có bằng thạc


sĩ. Chị H đã thực hiện quyền nào dưới đây
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
B. Quyền tự do học tập


C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền được phát triển


Câu 37. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về


A. Ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội
B. Phòng, chống thiên tai


C. Thúc đẩy phát triển văn hóa


D. Phòng chống nạn thất nghiệp


Câu 38. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp căn cứ vào


A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. Nghành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh


C. Việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật
D. Chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp


Câu 39. Ông N đốt rừng làm nương rẫy dẫn đến làm cháy gần một héc- ta rừng đặc dụng khu


di tích lịch sử- văn hóa . Hành vi của ơng N là trái pháp luật về
A. Bảo vệ di sản văn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 40. Cơng ty A ở tỉnh Hà Giang và công ty B ở tỉnh Hưng Yên cùng sản xuất hàng tiêu
dùng. Công ty A phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thấp hơn công ty B. Căn cứ
vào yếu tố nào dưới đây mà hai cơng ty lại có hai loại thuế khác nhau


A. Lợi nhuận thu được
B. Quan hệ quen biết
C. Địa bàn kinh doanh
D. Khả năng kinh doanh


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B A B C B A B C C B



Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án A A B C A B A A B A


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án A B B B B B C D A B


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án C D C A B C A B C C


5. Đề số 5



Câu 1. Pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng


A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực nhà nước
C. Quyền lực xã hội
D. Quyền lực nhân dân


Câu 2. Pháp luật dược ban hành nhằm bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước là thể hiện bản


chất nào dưới đây của pháp luật
A. Bản chất xã hội


B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhà nước
D. Bản chất dân tộc



Câu 3. Những người có hành vi khơng đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm


quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng
nào dưới đây của pháp luật


A. Tính quy phạm phổ biến


B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Hiệu lực tuyệt đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Câu 4. Căn cứu vào pháp luật giao thông đường bộ, Cảnh sát giao thông đã xử phạt những
người vi phạm để đảm bảo trật tự, an tồn giao thơng. Trong những trường hợp này, pháp luật
đã thể hiện vai trò nào dưới đây


A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội


D. Là cơng cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông


Câu 5. Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người đều phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe


máy, xe đạp điện, xe đạp máy. Những người vi phạm đều bị xử lí. Trong trường hợp này, pháp
luật giao thông đường bộ đã thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?


A. Tính quy phạm phổ biến


B. Tính nghiêm minh của pháp luật
C. Tính thống nhất



D. Tính triệt để phải tuân theo


Câu 6. Vi phạm pháp luật là hành vi


A. Trái thuần phong mĩ tục
B. Trái pháp luật


C. Trái đạo đức xã hội
D. Trái nội quy của tập thể


Câu 7. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm


pháp luật của mình được gọi là gì
A. Khuyết điểm


B. Trách nhiệm pháp lí
C. Hạn chế


D. Sai


Câu 8. Chủ thẻ nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật


A. Mọi cán bộ công chức


B. Tất cả cán bộ, chiến sĩ công an


C. Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền
D. Tất cả cán bộ làm trong ngành Tòa án


Câu 9. Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy



ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây
A. Sử dụng pháp luật


B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tôn trọng pháp luật


Câu 10. Trước hành vi trái pháp luật của những người thân quen, em cần có biểu hiện như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Lờ đi coi như không biết
B. Mắng cho một trận


C. Khuyên bảo để họ khơng có hành vi như vậy nữa
D. Khơng chơi với người đó nữa


Câu 11. B 16 tuổi, đang vận chuyển 2kg ma túy đá thì bị bắt. B sẽ phải chịu trách nhiệm


A. Hành chính
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Kỉ luật


Câu 12. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ là nội dung cơng dân


bình đẳng về


A. Quyền và nghĩa vụ
B. Quyền và trách nhiệm
C. Quyền công dân


D. Trách nhiệm với xã hội


Câu 13. Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tơn giáo, giàu


nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung của bình đẳng
A. Về nghĩa vụ và trách nhiệm


B. Về quyền và nghĩa vụ
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về các thành phần dân cư


Câu 14. C và D là cán bộ được giao quản lí tài sản nhà nước nhưng đã lợi dụng vị trí cơng tác,


tham ơ hàng chục tỉ đồng. Cả hai đều bị Tòa án xử phạt tù. Quyết định xử phạt của Tòa án là
biểu hiện cơng dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây


A. Về nghĩa vụ cá nhân
B. Về trách nhiệm cơng vụ
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về nghĩa vụ quản lí


Câu 15. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không bao gồm nội dung nào dưới đây


A. Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm
B. Bình đẳng về tiền lương, tiền thưởng
C. Bình đẳng về trách nhiệm xã hội


D. Bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng


Câu 16. Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thơng báo cho vợ biết


Câu 17. Một doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng ngành, nghề và quy mơ


kinh doanh là nội dung
A. Bình đẳng trên thị trường
B. Bình đẳng trong kinh doanh
C. Quyền tự do sản xuất kinh doanh
D. Quyền tự chủ của doanh nghiệp


Câu 18. Giám đốc Công ty và chị D giao kết hợp đồng lao động về việc chị D phải làm công


việc độc hại trong thời gian mang thai. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây
A. Tự do, tự nguyện


B. Bình đẳng


C. Khơng trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp


Câu 19. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của bình đẳng giữa cha mẹ và con


A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ


B. Con có bổn phận u q, kính trọng, chăm sóc, ni dương cha mẹ


C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình
D. Con có bổn phận tơn trọng và chăm sóc cha mẹ



Câu 20. Trong gia đình anh H, hằng ngày cứ đi làm về là anh H lại ngồi xem ti - vi trong lúc chị


M vừa trông con vừa phải lau dọn nhà cửa. Anh H còn mua chiếc xe máy 42 triệu đồng từ tiền
chung của hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị M. Hành vi, việc làm của anh là khơng thể
hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây


A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân


C. Quan hệ tài sản


D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản


Câu 21. Việc ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số được Nhà nước quan tâm đầu tư phát triển


kinh tế là thể hiện các dân tộc được bình đẳng về
A. Xã hội


B. Kinh tế
C. Chính sách
D. Chủ trương


Câu 22. Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì


A. Cơng an mới có quyền bắt
B. Ai cũng có quyền bắt


C. Cơ quan điều tra mới có quyền bắt


D. Người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. Quyền được bảo đảm uy tín cá nhân


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được tôn trọng


D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống


Câu 24. Khi nào thì được xem tin nhắn trên điện thoại của bản thân


A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý
C. Khi được bạn nhờ cầm điện thoại


D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác


Câu 25. Việc công dân kiến nghị với đại biểu Hội đồng nhân dân trong dịp đại hội tiếp xúc với


cử tri là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền xây dựng chính quyền


B. Quyền tự do ngơn luận
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền xây dựng đất nước


Câu 26. Ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh khám chỗ ở của cơng dân


A. Cán bộ, chiến sĩ công an


B. Những người làm nhiệm vụ điều tra



C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh


Câu 27. L và M mâu thuẫn cá nhân, L đã nói sai sự thật về việc M mở sách xem trong giờ kiểm


tra môn Ngữ văn. Hành vi của L xâm phạm tới quyền nào dưới đây của cơng dân
A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân


B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống


Câu 28. Chị D thuê căn phịng của bà B. Một lần chị D khơng có nhà, bà B đã mở khóa phịng


để kiểm tra. Bà B có quyền tự ý vào phịng chị D khi chị D khơng có nhà hay khơng? Vì sao
A. Bà B có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà của bà


B. Bà B có thể vào rồi sau đó nói với chị D


C. Bà B có thể vào mà khơng cần nói với chị D vì bà chỉ xe mà khơng động vào tài sản của chị
D


D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ ở của người khác


Câu 29. Ai dưới đây có quyền bầu cử


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án


Câu 30. Ai dưới đây có quyền khiếu nại



A. Chỉ cán bộ, cơng chức
B. Chỉ những người bị kỉ luật
C. Mọi cá nhân, tổ chức


D. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên


Câu 31. Trong mọi trường hợp, người tố cáo gửi đơn tố cáo đến cơ quan nào dưới đây


A. Cơ quan công an các cấp


B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ


D. Tất cả các cơ quan Nhà nước


Câu 32. Cá nhân có quyền khiếu nại được hiểu là ai dưới đây


A. Cơng dân nói chung
B. Người tử 18 tuổi trở lên


C. Chỉ những người đang làm việc, công tác
D. Người không mắc khuyết điểm


Câu 33. Trong đợt bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp, ông P


đến gần một số người và đề nghị không bỏ cho những người mà ơng khơng thích. Hành vi của
các ơng P vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây


A. Bỏ phiếu kín


B. Phổ thơng
C. Trực tiếp
D. Bình đẳng


Câu 34. Nhân dân xã L biểu quyết cơng khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự


đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận


B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch


Câu 35. Công dân có quyền học ở tất cả các bậc học thơng qua thi tuyển hoặc xét tuyển là thể


hiện


A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền học không hạn chế
C. Quyền học suốt đời


D. Quyền học bất cứ ngành nghề nào


Câu 36. Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Quyền được phát triển
C. Quyền được sống đầy đủ
D. Quyền về kinh tế


Câu 37. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, anh D đi làm công nhân. Sau 5 năm, anh D lại



tiếp tục học đại học. Vậy anh D đã thực hiện quyền gì dưới đây của công dân trong học tập
A. Tự học


B. Học thường xuyên, học suốt đời
C. Học khi gia đình có điều kiện
D. Học để nâng cao trình độ


Câu 38. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn


xã hội trong đó có


A. Bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm
B. Cấm hút thuốc lá


C. Cấm uống rượu
D. Hạn chế chơi game


Câu 39. Ơng A và ơng B săn bắt động vật hoang dã trong rừng thuộc danh mục cấm của Nhà


nước. Hành vi của ông A và ông B đã vi phạm pháp luật về
A. Sử dụng tài sản rừng


B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ và phát triển rừng
D. Bảo vệ nguồn lợi rừng


Câu 40. Công ty C chế biến hải sản để xuất khẩu, công ty D sản xuất rượu có nồng độ cồn


cao, Cơng ty C phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với mức thấp hơn Công ty D. Căn cứ


vào yếu tố nào dưới đây hai cơng ty lại có hai mức thuế khác nhau


A. Lợi nhuận thu được


B. Doanh thu của mỗi công ty
C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh
D. Khả năng sản xuất kinh doanh


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B B B C A B B C B C


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án C A B C C B B C B D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án B B B B B C B D C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều


năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường


Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên


Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh


Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các


em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc
Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp


12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,


sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×