Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm và tự luận Chuyên đề Este - Lipit môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT An Thới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM CHUN ĐỀ ESTE- LIPIT MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2020 TRƯỜNG THPT AN THỚI </b>


<b>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>
<b>I. ESTE </b>


<b>Bài 1. Viết phương trình phản ứng theo cơng thức tổng qt tạo este từ: </b>
a. Axít no, đơn chức và ancol no đơn chức


b. Axít đơn chức và ancol đơn chức


c. Axít khơng no, đơn chức (có 1 nối đơi) và ancol no, đơn chức.
d. Axít thơm đơn chức và ancol no, đơn chức


<b>Bài 2. </b>


<b>1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C3H6O2; C4H8O2. </b>


<b>2. Viết cơng thức cấu tạo của các este sau: isopropyl axetat, metyl metacrylat, n-butyl fomiat, phenyl </b>
axetat, metyl benzoat, glixerin triaxetat, etilen glicol đibutirat, đimetyl oxalat, etyl metyl ađipat.


<b>Bài 4. Viết ptpư thuỷ phân của các este sau trong môi trường axit, môi trường kiềm: metyl axetat, </b>
isopropyl fomiat, isobutyl acrylat, metyl benzoat, vinyl axetat, phenyl axetat, glixerin tristearat, đimetyl
axetat.


<b>Bài 5: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: </b>
a) HCOOC2H5 + NaOH


b) HCOOC2H5 + HOH
0<sub>,</sub>0
<i>H</i> <i>t</i>



c) HCOOC2H5 + Ba(OH)2
d) HCOOC2H5 + AgNO3/NH3
e) CH2=CH-COO-CH3 + Br2
g) CH2=C(CH3)-COOCH3<i>t</i>0,<i>xt p</i>,
h) CH3COO-C6H5 + NaOH dư
i) CH3-COO-CH=CH2 + NaOH<i>t</i>0
k) CH2=CH-COO-CH3 + NaOH<i>t</i>0
<b>Bài 6. Phân biệt các chất lỏng sau </b>


a/ Glixerol, etanol, andehit fomic .
b/ Glixerol, axit fomic, etanol, andehit axetic.
c/ phenol, glixerol, benzen, andehit fomic.
d/ etyl axetat, glixerol, andehit fomic.


e/ etyl fomiat, glixerol, ancol etylic.
f/ etyl axetat, glixerol, axit axetic.


<b>Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO2 và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, </b>
CTCT và gọi tên B.


ĐS: 2


2
CO
este


este CO


32.n


=


m - 14.n


<i>n</i> =3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được 1,344 lít CO2 (đkc). Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A.


ADCT: 2


2
CO
este


este CO


32.n
=


m - 14.n


<i>n</i> = 3.


<b>Bài 9. Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, </b>
CTCT và gọi tên B.


ĐS: <sub>= </sub>Meste- 32


14



<i>n</i> =2.


<b>Bài 10. A là este tạo bởi axít no, đơn chức và ancol no, đơn chức. </b>
a.Tìm CTPT A biết d A/O2 = 2,3125


ADCT: Meste- 32


=
14


<i>n</i> =3


b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT và gọi tên A.


este


67
<i>muoi</i>


<i>m</i>
<i>R</i>


<i>n</i>


  = 15


<b>Bài 11. Xà phịng hố hồn tồn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng </b>
24/29 KLPT A. Biết d A/CH4 = 7,25. Tìm CTPT, CTCTvà gọi tên A.


ĐS: n=6; este



a


. 67


b


<i>R</i><i>M</i>  =29.


<b>Bài 12. Phân tích 1,06g một este A thu được 1,32g CO2 và 0,54 g H2O </b>
a.Tìm CTĐGN của A


b.Tìm CTPT của A biết d A/kk = 2,55.


c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng A. Xác định CTCT và
gọi tên A.


ĐS: <sub>este</sub>.41 67
37


<i>R</i><i>M</i>  = 15; CH3COOCH3


<b>Bài 13. Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomiat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml </b>
dung dịch NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp.


ĐS:x= 0,03 mol, y=0,04 mol.
<b>II. BÀI TẬP LIPIT- CHẤT BÉO </b>


<b>Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH với trioleoyl glixerol( Triolein), </b>
tripanmitoyl glixerol(tripanmitin), tristearoyl glyxerol( tristearin).



<b>Bài 2. Hãy viết các trieste ( chất béo) được tạo thành từ glixerol, axit panmitic, axit stearic. </b>


<b>Bài 3. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của </b>
chất béo. Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số oxit của mẫu chất béo
trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết axit tự do và xà phịng hóa hết lượng este có trong 1g chất </b>
béo gọi là chỉ số xà phịng hóa hóa của chất béo. Để trung hịa hết axit tự do và xà phịng hóa hết lượng
este có trong 4g chất béo cần dùng 10ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phịng hóa của chất béo.
<b>Bài 6. </b>


a/ Tính chỉ số axit của 1 chất béo biết rằng để trung hòa hết 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
b/ Tính khối lượng KOH cần thiết để trung hịa 10g một chất béo có chỉ số axit bằng 5,6


c/Tính chỉ số xà phịng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoyl có chứa lẫn axit stearic.
Hướng dẫn:


n<sub>KOH = 0,007 : 56 = 0,125 . 10</sub>-3<sub> mol. </sub>


Lượng axit stearic trong 1g chất béo = 0,125 . 10-3<sub> . 284 = 35,5 . 10</sub>-3<sub> g. </sub>
Số mol tri stearoylglixerol trong 1g chất béo là:


(1- 35,5 . 10-3) : 890 = 1,0837 . 10-3 mol
Suy ra nKOH = 3. 1,0837 . 10-3 mol


 m<sub>KOH = 56. 3. 1,0837 .10</sub>-3<sub> . 1000 = 182,06 mg. </sub>
Chỉ số xà phòng = 182 + 7 = 189


<b>Bài 7. Để xà phòng hóa hết 100kg chất béo ( triolein) có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1g KOH. Tính khối </b>


lượng muối thu được giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Bài 8. </b>


Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư.


a.Tính khối lượng NaOH ngun chất cần xà phịng hố 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixerol và xà phịng thu được từ 1 tấn chất béo đó.
<b>Bài 9. </b>


Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa lượng
NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H2SO4 1M.


a.Để xà phịng hố hồn tồn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.
b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
<b>Bài 10. </b>


Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng trístearin( cịn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong q
trình nấu xà phịng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat.


<b>Hướng dẫn: </b>


Khối lượng natristearat = 1.72% = 0,72 (tấn) = 720 (kg)
Theo phương trình hóa học:


(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H35COONa + C3H5(OH)3


890 (g) 3.306 (g)



x (kg) 720 (kg)


Rút ra x = 720.890


3.306 = 698 (kg)


Khối lượng chất béo có chứa tạp chất cần dùng là: 698.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng


A. Xà phịng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất


A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. C2H3COOCH3 D. C2H5COOH


4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:


A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3)
5. Chất nào sau đây không phải là este?


A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
6. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?


A. CH3 – COO – CH = CH2 B. CH3COO – C2H5
C. CH3COO – CH2 – C6H5 D. CH3COO – C6H5


7. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?


A. C2H5OH B. CH2OH – CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH
8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


A. Phản ứng este hóa ln xảy ra hồn tồn


B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch


D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu


9. Cho CTPT C4H6O2 của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phịng hóa cho ra
1 anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no?


A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3


10. Tên gọi của este có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia
phản ứng tráng gương là


A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


12. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ


A. CH3OH, CH3COOH


C. C2H5OH, C2H5COOH.


B. CH3 CH


CH<sub>3</sub>


CH2 CH2 OH , CH3COOH


D. CH<sub>3</sub> CH
CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>OH , CH<sub>3</sub>COOH


13. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.


C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

này trong 3 công thức sau:


1/ CH2=CH-OOC-COOC6H5 2/ CH2=CHCOO-C6H4(CH3) 3/ CH2=CH-CH2COO-C6H5


A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3


15. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là


A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
16. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là


A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.



17. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức


C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đơi, chưa xác định nhóm chức
18. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


20. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là


A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol


21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công
thức phân tử của X là


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2


22. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên
kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là


A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol


23. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X
cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là



A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


24. Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu
cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là


A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat


25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Cơng thức cấu tạo của X là


A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5


26. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5


27. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CTPT của X là


A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5


29. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este
(giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là


A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g



30. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là


A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat


31. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết
với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO2
và 1,44 g nước. CTCT của este X là


A. CH3COO – CH2CH2CH3 B. CH3CH2COO – CH3


C. CH3COO – CH3 D. HCOO – CH2CH2CH3


32. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%


33. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng


A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%


36. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrơ hóa( Ni,t0<sub>) </sub> <sub>B. cơ cạn ở nhiệt độ cao </sub>


C.làm lạnh D. xà phịng hóa
<b>37. xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây? </b>


A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm


C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrơ hóa mỡ tự nhiên


<b>38. đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là </b>
A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat


<b>39. hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa </b>
đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là


A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B.CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3


<b>40. chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau </b>


Phần 1 đốt cháy hịan tịan sinh ra 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g nước


Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là
A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g


<b>41. có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối </b>
và rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:


A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%


<b>43. </b> Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy
hồn tồn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2 và 0.09g H2O. CTPT của rượu và axit lần lượt là


A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6 và C2H4O2 C. C2H6 và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2



<b>44 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a </b>
gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hịa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Cơng thức tổng qt
của A là


A.RCOOR’ B.(RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3
<b>45 Dãy các axit béo là </b>


A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
<b>46. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là </b>


A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hóa chất béo.


C. Sản phẩm của cơng nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật


<b>47. </b>Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu
được một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là


A. HCOO(CH2)4OOCCH3 B. CH3COO(CH2)OOCCH3
C. C2H5COO(CH2)3OOCCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5
<b>48. Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng </b>


A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit
C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton


<b>49. Cho các chât sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ </b>
trái sang phải) là



A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4


<b>50. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được VCO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa </b>
đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là


A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3


<b>51. Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) </b>
E cần đúng 4.48 (l) O2(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 12,4 (g). CTPT của este E là


A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2


<b>52. </b> thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C3H4O2) trong m ôi trường axit. Đc h2 2 chất X1 và X2. cho h2
X1,X2 tac dụng với AgNO3/NH3 (dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là


A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512


<b>53. </b> xà phịng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O2 được 5.3g
Na2CO3, hơi H2O và CO2. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.


B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phịng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
<b>55. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là </b>



A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
<b>56. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được </b>
A. Muối và nước. B. Muối và ancol.
C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
<b>57. Muối của ax béo được gọi là </b>


A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phịng


<b>58. Đun nóng 8,6g </b><i>CH</i><sub>2</sub> <i>CHCOO</i><i>CH</i><sub>3</sub> với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được
khối lượng rắn là


A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều sai


<b>59. Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng </b>
vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác
đcht m (g) hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l) <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong
hh Y là


A. <i>CH</i><sub>3</sub><i>COOCH</i><sub>3</sub> &<i>HCOOC</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>5</sub>


B. <i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>5</sub><i>COOCH</i><sub>3</sub> &<i>HCOOC</i><sub>3</sub><i>H</i><sub>7</sub>


C. <i>CH</i><sub>3</sub><i>COOCH</i><sub>3</sub> &<i>CH</i><sub>3</sub><i>COOC</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>5</sub>


D<i>HCOOCH</i><sub>2</sub> <i>CH</i><sub>2</sub> <i>CH</i><sub>3</sub> &<i>HCOO</i><i>CH</i>

<i>CH</i><sub>3</sub>

<sub>2</sub>


<b>60. HH X gồm hai Este no, đơn chúc, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được </b>
6, 38(g)<i>CO</i><sub>2</sub>. Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của
hai Este trong X là



A. <i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub><i>O</i><sub>2</sub> &<i>C</i><sub>3</sub><i>H</i><sub>6</sub><i>O</i><sub>2</sub> B. <i>C</i><sub>3</sub><i>H</i><sub>4</sub><i>O</i><sub>2</sub> &<i>C</i><sub>4</sub><i>H</i><sub>6</sub><i>O</i><sub>2</sub>


C. <i>C</i><sub>3</sub><i>H</i><sub>6</sub><i>O</i><sub>2</sub> &<i>C</i><sub>4</sub><i>H</i><sub>8</sub><i>O</i><sub>2</sub> D. <i>C</i><sub>2</sub><i>H</i><sub>4</sub><i>O</i><sub>2</sub> &<i>C</i><sub>5</sub><i>H</i><sub>10</sub><i>O</i><sub>2</sub>


<b>61. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng </b>
A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH.


C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Brom.


<b>62. Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là </b>
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>63. Thủy phân 8.8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g </b>
ancol Y và


A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối


<b>64. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau? </b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sô mol mỗi ete là


A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008


<b>66. Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đơi trong phân tử thu được b mol CO2 </b>
và c mol H2O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?


A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c
<b>67. Cho các phát biểu sau </b>



a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon
dài, không phân nhánh.


b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…
c. Chất béo là các chất lỏng.


d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu.


e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e. C. c,d,e.
B. a,b,c. D. b,d,f.


<b>68. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit? </b>


A. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5
B. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm và tự luận về tính tương đối của chuyển động
  • 2
  • 2
  • 58
  • ×