Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.17 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020 </b>
<b>Mơn: TỐN 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi: 132 </b>
<b>Câu 1:</b> [2] Trong khai triển nhị thức:



6
2 <i>n</i>
<i>a</i> 


với n  N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là:


A.10. B.13. C.17. D.11.


<b>Câu 2:</b> [1] Tập xác định của hàm số là:


A. . B. .


C. . D. .


<b>Câu 3:</b> [4] Cho phương trình:


sin 3 cos 3 3 cos 2
sin



1 2sin 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


  <sub>. Số nghiệm của phương trình thuộc </sub>


khoảng

0;2

là:


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .


<b>Câu 4:</b> [2] rong t ph ng <i>Oxy</i> cho đư ng th ng : <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 vi t phương trình đư ng
th ng <i>d</i><sub> ảnh của đư ng th ng </sub><sub> qua ph p qua t </sub><i>O</i><sub> g c qua 90</sub><sub>. </sub>


A. <i>d</i>: <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. B. <i>d</i>: <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. C. <i>d</i>: <i>x</i>  <i>y</i> 2 0. D. <i>d</i>: <i>x</i>  <i>y</i> 4 0.
<b>Câu 5:</b> [3] Gọi <i>S</i> là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng

0;100

của phương trình


2


sin cos 3 cos 3



2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub>. Tổng các phần tử của </sub><i>S</i><sub> là: </sub>


A.


7400
3




. B.


7375
3




. C.


7525
3





. D.


7550
3




.


<b>Câu 6:</b> [3] Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. c đá <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i>, <i>I</i> trung điểm cạnh <i>SC</i>.
Kh ng định n o sau đ sai?


1
sin 1


<i>y</i>


<i>x</i>





\
2



 


 


  \ 2 <i>k</i>2 ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 



\ 1 \ 2 <i>k</i> ;<i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>IO</i>// mp

<i>SAB</i>

.
B. <i>IO</i> // mp

<i>SAD</i>

.


C. mp

<i>IBD</i>

cắt hình chóp <i>S ABCD</i>. theo thi t diện là một tứ giác.
D.

<i>IBD</i>

 

<i>SAC</i>

<i>IO</i>.


<b>Câu 7:</b> [2] Phương trình cos<i>x</i>2<i>m</i> 1 0 có nghiệm khi



A.


1
2


<i>m</i>


B.


1
2


<i>m</i>


C. 0 <i>m</i> 1 D. 0 <i>m</i> 1


<b>Câu 8:</b> [1] Nghiệm của phương trình


2sin 4 1 0
3


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  <sub>là: </sub>


A.



2 ;


2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i><i>k</i>


B. <i>x</i><i>k</i>;<i>x</i>  <i>k</i>2


C.


7
;


8 2 24 2


<i>x</i>  <i>k</i> <i>x</i>  <i>k</i>
D.


2 ; 2


2


<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 9:</b> [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển


 

3 24


1


2


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. </sub>


A.
8 4


24


2 <i>C</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>2 .20<i>C</i><sub>24</sub>4 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>2 .16<i>C</i><sub>20</sub>14<sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 .12<i>C</i><sub>24</sub>4 <sub>. </sub>


<b>Câu 10:</b> [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự trong đ c 9 đội nước ngoài và 3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thă ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4<sub> đội. Tính </sub>


xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.


A.


133


165<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
16


55<sub>. C. </sub>


39
65<sub>. D. </sub>


32
165<sub>. </sub>


<b>Câu 11:</b> [2] Trong m t ph ng <i>Oxy</i> cho vectơ <i>v</i>(3;3) v đư ng tròn


2 2


( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0<sub>. </sub>
Ảnh của ( )<i>C</i> qua phép tịnh ti n vectơ <i>v</i> đư ng tròn nào?


A.


2 2


(<i>C</i>) : (<i>x</i>4) (<i>y</i>1) 9<sub>. </sub> <sub>B. </sub>(<i>C</i>) :<i>x</i>2<i>y</i>28<i>x</i>2<i>y</i> 4 0<sub>. </sub>


C.


2 2


(<i>C</i>) : (<i>x</i>4) (<i>y</i>1) 9<sub>. </sub> <sub>D. </sub> 2 2
(<i>C</i>) : (<i>x</i>4) (<i>y</i>1) 4<sub>. </sub>


<b>Câu 12:</b> [4] Tìm hệ số của <i>x</i>5 trong khai triển

  

 




6 7 12


1 1 ... 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13:</b> [4] Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số


2


5 2 cot sin cot
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


 <sub>. </sub>


A.


\ ,
2


<i>k</i>


<i>D</i>   <i>k</i> 


 <sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>D</i> <sub>. </sub>


C.


\ ,



2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>


 <sub>. D. </sub><i>D</i> \

<i>k</i>,<i>k</i>


.


<b>Câu 14:</b> [2] Trong khơng gian cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>I</i> , <i>J</i> là trọng tâm các tam giác <i>ABC</i>, <i>ABD</i>. Khi
đ :


A. <i>IJ</i>//

<i>BIJ</i>

. B. <i>IJ</i> //

<i>ABC</i>

. C. <i>IJ</i>//

<i>ABD</i>

. D. <i>IJ</i> //

<i>BCD</i>

.


<b>Câu 15:</b> [2] rên đư ng trịn ượng giác, nghiệm của phương trình sin 2 .cos<i>x</i> <i>x</i>0 được biểu diễn bởi
mấ điểm


A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm


<b>Câu 16:</b> [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A. 24. B. 720 . C. 840 . D. 35 .


<b>Câu 17:</b> [1] Hệ số của <i>x</i>5 trong khai triển


12
(1<i>x</i>) <sub> bằng </sub>
A. 210. B. 220. C. 820. D. 792.


<b>Câu 18:</b> [1] Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số.
A. 16. B. 256. C. 120. D. 24 .


<b>Câu 19:</b> [1] Nghiệm của phương trình sin<i>x</i>1là:



A.


2
2


<i>x</i>   <i>k</i> 


B. <i>x</i><i>k</i> C.


2
2


<i>x</i>  <i>k</i> 


D. 2
<i>x</i>  <i>k</i>


<b>Câu 20:</b> [3] Tổng


0 1 2 3


... <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>T</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>


bằng:
A. <i>T</i> 2<i>n</i>1. B. <i>T</i> 4<i>n</i>. C. <i>T</i> 2<i>n</i>1. D. <i>T</i> 2<i>n</i>.



<b>Câu 21:</b> [4] Trong m t ph ng <i>Oxy</i>, cho đư ng tròn

  

 



2 2


: 6 4 12


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


. Vi t phương trình đư ng
trịn là ảnh của đư ng tròn

 

<i>C</i> qua ph p đồng dạng c được bằng cách thực hiện liên ti p phép vị tự tâm


<i>O</i><sub> tỉ số </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.

 



2 2


2 3 6


<i>x</i>  <i>y</i> 


. B.

 



2 2


2 3 3



<i>x</i>  <i>y</i> 
.


C.

 



2 2


2 3 6


<i>x</i>  <i>y</i> 


. D.

 



2 2


2 3 3


<i>x</i>  <i>y</i> 
.


<b>Câu 22:</b> [1] Cho <i>A</i> và <i>A</i> là hai bi n cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng


A. <i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

. B. <i>P A</i>

 

<i>P A</i>

 

. C. <i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

. D. <i>P A</i>

 

<i>P A</i>

 

0.


<b>Câu 23:</b> [1] Trong m t ph ng

<i>Oxy</i>

cho điểm <i>A</i>

 

3;0 . Bi t rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua ph p
quay <i>O</i>;2


<i>Q</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 



 <sub>. Tìm tọa độ điểm A’ </sub>


A. <i>A</i> 

3;0

. B. <i>A</i>

 

0;3 . C. <i>A</i>

2 3; 2 3

. D. <i>A</i>

0; 3

.
<b>Câu 24:</b> [3] Hàm số tuần hoàn với chu kỳ:
A. . B. . C. . D. .


<b>Câu 25:</b> [1] Gieo một con súc xắc c n đối v đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện m t
sáu chấm là:


A.
12


36 . B.
8


36 . C.
11


36 . D.
6
36 .


<b>Câu 26:</b> [2] Số nghiệm của phương trình
cos


0
sin 1


<i>x</i>



<i>x</i>  <sub> = 0 thuộc đoạn </sub>


; 4
2
 


 


 


 <sub>là </sub>


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2


<b>Câu 27:</b> [2] Có bao nhiêu số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn



3 2


5 2 15


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>  <i>A</i>  <i>n</i>
?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.


<b>Câu 28:</b> [2] Một ngư i vư n có 12 cây giống gồm 6 cây xồi, 4 cây mít và 2 cây ổi Ngư i đ
muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 c được chọn, mỗi loại c đúng 2 cây.


A.



1
8<sub>. B. </sub>


1
10<sub>. C. </sub>


15


154<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
25
154<sub>. </sub>


<b>Câu 29:</b> [2] Nghiệm của phương trình cos2<i>x</i>sin<i>x</i> 1 0 là:


A.


2
2


<i>x</i>   <i>k</i> 


. B. 2
<i>x</i>  <i>k</i>


. C.


2
2



<i>x</i>   <i>k</i> 


. D.


2
2


<i>x</i>  <i>k</i> 
.
2


2 cos 2016


<i>y</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. . B. . C. . D. .


<b>Câu 31:</b> [1] Trong m t ph ng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>

2; 3

, <i>B</i>

 

1;0 .Phép tịnh ti n theo <i>u</i>

4; 3


bi n điểm <i>A B</i>, tương ứng thành <i>A B</i> , khi đ độ d i đoạn th ng <i>A B</i>  bằng:


A. <i>A B</i>   10. B. <i>A B</i>  10. C. <i>A B</i>   13. D. <i>A B</i>   5.


<b>Câu 32:</b> [2] Cho tập <i>A</i>

0,1, 2,3, 4,5, 6

. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia h t cho 5.


A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720


<b>Câu 33: </b>[1] [1H1-0.0-2] Trong m t ph ng tọa độ <i>Oxy</i>, phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90 bi n điểm

1; 2




<i>M</i> 


th nh điểm <i>M</i>. Tọa độ điểm <i>M</i> là:


A. <i>M</i>

 

2; 1 . B. <i>M</i>

2; 1

. C. <i>M</i>  

2; 1

. D. <i>M</i> 

2;1

.


<b>Câu 34: </b>[1] Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có <i>AC</i><i>BD</i><i>M</i> và <i>AB</i><i>CD</i><i>N</i>. Giao tuy n của m t ph ng

<i>SAC</i>



và m t ph ng

<i>SBD</i>

đư ng th ng:
A. <i>SC</i>. B. <i>SN</i>. C. <i>SB</i>. D. <i>SM</i>.


<b>Câu 35: </b>[2] Hàm số n o dưới đ h số chẵn.


A. . B. . C. D. .


<b>Câu 36:</b> [3] Trong m t ph ng<i>Oxy</i> cho đư ng trịn ( )<i>C</i> c phương trình


2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i>2) 4<sub>. Phép vị tự </sub>
tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i> 2 bi n ( )<i>C</i> th nh đư ng tròn n o trong các đư ng tròn c phương trình sau?


A.


2 2


(<i>x</i>2) (<i>y</i>4) 16<sub>. </sub> <sub>B. </sub>(<i>x</i>4)2(<i>y</i>2)24<sub>. </sub>
C.



2 2


(<i>x</i>4) (<i>y</i>2) 16<sub>. </sub> <sub>D. </sub>(<i>x</i>2)2(<i>y</i>4)2 16<sub>. </sub>


<b>Câu 37:</b> [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đ :


A.
1


2
1


1
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>  <i>u</i>


 



 <sub></sub>


 <sub> B. </sub>









 <i>n</i>


<i>n</i> <i>u</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


.
2
2
1


1
1


C.


2


1


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> 
D.



1 2


1 1


1; 2
.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>


  









<b>Câu 38:</b> [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 6 .


<b>Câu 39:</b> [3] Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. c đá ABCD là hình bình hành. Gọi <i>A B C D</i>', ', ', ' lần ượt là trung

1;1



<i>T</i>   <i>T</i>  

2; 2

<i>T</i>  

1;1

<i><sub>T</sub></i> <sub></sub>



tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điểm của các cạnh <i>SA SB SC SD</i>, , , rong các đư ng th ng sau đ đư ng th ng nào không song song
với <i>A B</i>' '?


A. <i>SC</i>. B. <i>CD</i>. C. <i>C D</i>' '. D. <i>AB</i>.


<b>Câu 40:</b> [2] Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD</i> c đá <i>ABCD</i> hình bình h nh v điểm <i>M</i> thuộc cạnh
<i>SB</i><sub>, M không trùng với S và B. M t ph ng </sub>

<i>ADM</i>

<sub> cắt hình chóp theo thi t diện là: </sub>


A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
<b>Câu 41:</b> [1] Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .


<b>Câu 42:</b> [1] Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đá <i>ABCD</i> là hình bình hành. Giao tuy n của hai m t ph ng

<i>SAD</i>



<i>SBC</i>

đư ng th ng song song với đư ng th ng n o sau đ ?
A. <i>AD</i>. B. <i>AC</i>. C. <i>DC</i>. D. <i>BD</i>.


<b>Câu 43:</b> [2] [1D2-0.0-2] Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi
ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:


A.


69


77<sub> </sub> <sub>B. </sub>



68


75<sub> </sub> <sub>C. </sub>
443


506 <sub>D. </sub>


65
71


<b>Câu 44:</b> [3] Cho ba số <i>x</i>; 5 ; 2<i>y</i> lập thành cấp số cộng và ba số <i>x</i>; 4; 2<i>y</i> lập thành cấp số nhân thì
2


<i>x</i> <i>y</i>


bằng:


A. <i>x</i>2<i>y</i> 10. B. <i>x</i>2<i>y</i> 6. C. <i>x</i>2<i>y</i> 8. D. <i>x</i>2<i>y</i> 9.


<b>Câu 45:</b> [4] Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi </sub>


1
1


1


2 1, 1


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>n</i> <i>n</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Giá trị của </sub><i>n</i><sub> để </sub>
2017 2018 0


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


   




A. Khơng có <i>n</i>. B. 1009. C. 2018 . D. 2018 và 1.


<b>Câu 46:</b> [1] Cho dãy số <i>u</i>1 1<sub>;</sub><i>un</i> <i>un</i>12<sub>, </sub>

<i>n</i> ,<i>n</i>1

<sub>. K t quả n o đúng? </sub>
A. <i>u</i>5 9<sub>. </sub> <sub>B. </sub><i>u</i>3 4<sub>. </sub> <sub>C. </sub><i>u</i>2 2<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>u</i>6 13<sub>. </sub>


Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng <i>n</i> số hạng đầu là


2


4 3



<i>n</i>


<i>S</i>  <i>n</i>  <i>n</i>


, <i>n</i> * thì số hạng thứ 10 của cấp


cot<i>x</i> 3 0 
,


3


<i>x</i>   <i>k</i> <i>k</i> ,


6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> 2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> ,


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. <i>u</i>10 95. <sub>B. </sub><i>u</i>10 71. <sub>C. </sub><i>u</i>10 79. <sub>D. </sub><i>u</i>10 87.


<b>Câu 48:</b> [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách x p chỗ 9 ngư i đ ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.


A. 4320 . B. 43200 . C. 720 . D. 90 .



<b>Câu 49:</b> [2] Nghiệm của phương trình sin – 3 cos<i>x</i> <i>x</i>0 là:


A.


,
6


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>
. B.


2 ,
6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


. C.


,
3


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


. D.


2 ,
3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>
.



<b>Câu 50</b>: [1] Trong m t ph ng tọa độ <i>Oxy</i> cho v ctơ <i>v</i> 

3; 5

. Tìm ảnh của điểm <i>A</i>

 

1; 2 qua phép
tịnh ti n theo v ctơ <i>v</i>.


A. <i>A</i>

4; 3

. B. <i>A</i> 

2; 3

. C. <i>A</i> 

4; 3

. D. <i>A</i> 

2; 7

.
--- HẾT ---


<b>ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một ôi trư ng học trực tuy n sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều nă kinh nghiệm, giỏi
về ki n thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đ n từ các trư ng Đại học v các trư ng chuyên danh
ti ng.


Luyện Thi Online


Lu ên thi Đ P QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rư ng Đ v P danh ti ng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn i ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trư ng
PTNK, Chuyên HCM (LHP- ĐN-NTH-GĐ) Chu ên Phan Bội Châu Nghệ An v các trư ng Chuyên
khác cùng TS.Trần Na Dũng S Pha Sỹ Nam, TS. Trịnh hanh Đèo v hầy Nguyễn Đức Tấn.


Khoá Học Nâng Cao và HSG


Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình ốn N ng Cao oán Chu ên d nh cho các e S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư du n ng cao th nh tích học tập ở trư ng v đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10 11 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Na Dũng S Pha Sỹ Na S Lưu Bá hắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


Kênh học tập miễn phí


HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí kho tư iệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn in ọc và Ti ng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×