Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Dạng bài tập xác định sản phẩm khử của một chất môn Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM KHỬ CỦA MỘT CHẤT </b>


<b>Các sản phẩm khử của HNO3, H2SO4 đặc </b> <b>Số electron trao đổi (</b><b>n) </b>


5 4


3 2


H N O N O


 


 <b> </b>


5 2


3


H N O N O


 





5 1


2
3



H N O N O


 





5 0


2
3


H N O N







1


5 3 5


2


3 4 3 3 4 3


H N O N H NO H N O H N O





  


  


6 4


2 4 2


H SO SO


 





6 2


2 4 2


H SO H S


 





6 0


2 4


H SO S








<b>Câu 1: </b>Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Cơng thức phân tử của khí X là


<b>A. NO2. </b> <b>B. N2. </b> <b>C. N2O. </b> <b>D. NO. </b>


<b>Câu 2: </b>Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung
dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, khơng có khí mùi
khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 19,53%. </b> <b>B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. </b>


<b>Câu 3: </b>Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Kim loại M là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 4: </b>Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch thấy thốt ra 14,56 lít H2 (đktc).


Phần 2: Tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thấy thốt ra 11,2 lít khí NO duy nhất
(đktc). Kim loại M là


<b>A. Zn. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Pb. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 5: </b>Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ


khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là


<b>A. 34,04 gam. </b> <b>B. 34,64 gam. </b> <b>C. 34,84 gam. </b> <b>D. 44, 6 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


au khi c c phản ứng ả ra hồn tồn, thu được , 6 lít một khí X (đktc) và dung dịch . àm ba h i
dung dịch thu được 6 gam muối khan. Công thức phân tử của khí X là


<b>A. NO2. </b> <b>B. N2O. </b> <b>C. NO. </b> <b>D. N2.</b>


<b>Câu 7: </b>Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu
được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị
của V là


<b>A. 1,200. </b> <b>B. 1,480.</b> <b>C. 1,605. </b> <b>D. 1,855. </b>


<b>Câu 8: </b>Hòa tan hoàn toàn 5,525 gam một kim loại trong dung dịch HNO3 lỗng được duy nhất dung dịch
X. Cơ cạn dung dịch X được 17,765 gam chất rắn khan. Tính số mol axit HNO3 tham gia phản ứng.


<b>A.0,17. </b> <b>B.0,425. </b> <b>C.0,85. </b> <b>D. 0,2125. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.



<b>I. Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chư ng trình To n Nâng ao, To n hu ên dành cho c c em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư du , nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 1 , 11, 1 . Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi H V đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chu ên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập: Xác định % về khối lượng của hỗn hợp kim loại
  • 2
  • 18
  • 87
  • ×