Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.74 KB, 12 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 14

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Soda có cơng thức hóa học là:
A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaCl

D. NaHCO3

C. (CH2-CHBr-)n

D. (CH2-CHF-)n

Câu 2. Poli(vinyl clorua) có cơng thức là
A. (CH2-CHCl-)n

B. (CH2-CH2-)n

Câu 3. Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A. Khói màu trắng


B. Khói màu tím

C. Khói màu nâu

D. Khói màu vàng

Câu 4. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 5. Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CH 2=CH-CN có tên gọi thơng thường:
A. Cao su

B. Cao su buna

C. Cao su buna-N

D. Cao su buna-S

Câu 6. Trong q trình ăn mịn chất hóa học các kim loại, xảy ra loại phản ứng nào?
A. Phản ứng trao đổi proton

B. Phản ứng hóa hợp

C. Phản ứng phân hủy


D. Phản ứng oxi hóa – khử

Câu 7. Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etyl axetat và Gly – Ala

B. Lysin và metyl format

C. Xenlulozơ và triolein

D. Saccarozơ và tristearin

Câu 8. Cr(OH)3 không phản ứng với:
A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch brom trong NaOH

D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 9. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6,
C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương
ứng là:
A. 176 và 180

B. 44 và 18

C. 44 và 72


D. 176 và 90

Câu 10. Cho từ từ đến dư một lượng bột sắt vào trong bình đựng một lượng nhỏ khí clo đã được đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, chất rắn thu được trong bình là:
A. FeCl2

B. FeCl2 và FeCl3

C. Fe và FeCl2

D. Fe và FeCl3

Câu 11. Cặp kim loại ln được bảo vệ trong mơi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng oxit là
A. Al – Ca

B. Fe – Cr

C. Cr – Al

D. Fe – Mg

Câu 12. Điểm giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là
A. Đều được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện
B. Đều tạo thành các chất kết tinh ở trạng thái rắn
Trang 1


C. Đều có sự cho và nhận electron.
D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 13. Cho 20 gam CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 gam HCl. Tính khối lượng muối thu được

là:
A. 35,65 gam

B. 34,95 gam

C. 33,75 gam

D. 36,75 gam

Câu 14. H2NCH2COOH đều phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A. HCl, KOH, C2H5OH, Na

B. HCl, KOH, CH3OH, Cu

C. NaCl, HCl, CH3OH, Mg

D. Na2SO4, HCl, KOH, Na

Câu 15. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4; Na2S. Có bao nhiêu
dung dịch có pH >7?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 16. Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của este đó là:
A. HCOOC2H5


B. CH3COOCH3

C. C2H5COOH

D. HCOOC2H3

Câu 17. Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO 2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 đều thu được
0,05 mol kết tủa. Số mol Ca(OH)2 trong dung dịch là:
A. 0,15

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,05

C. Hơi nước

D. Axit nitric đặc nguội

Câu 18. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Khí oxi

B. Khí clo

Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, ancol etylic.


C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 20. Cho khí CO khử hoàn toàn đến sắt một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Lượng khí thốt ra cho
qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 20g kết tủa. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 21. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
- Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%.
- Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.
B. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh.
Câu 22. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, đem cơ cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 140°C thu được 5,18 gam este (H=100%). Tên gọi của X là
Trang 2



A. Metyl butylrat

B. Etyl axetat

C. Etyl acrylat

D. Metyl fomiat

Câu 23. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol etilen; 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen và 0,04 mol H 2. Đun
nóng hỗn hợp X với Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với X là 1,6. Lấy toàn bộ
Y cho đi từ từ qua dung dịch nước brom dư với dung môi là nước, thu được 0,224 lít khí thốt ra ở điều
kiện tiêu chuẩn và m gam sản phẩm Z chỉ chứa (C, H, Br). Lấy Z đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, lấy sản
phẩm cháy tác dụng với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được 15,04 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8

B. 7,78

C. 14,18

D. 9,38

Câu 24. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn,
hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu
được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Giá trị của m là:
A. 8,74

B. 5,97

C. 7,14


D. 8,3

Câu 25. Hỗn hợp E chứa hai este (đều mạch hở và không có nhóm chức khác) C nH2nO2 (X) và
C m H 2m − 2 O 4 (Y). Đun nóng 20,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,48 gam hỗn hợp gồm
hai ancol Z và 2 muối T. Đốt cháy hoàn toàn muối T cần dùng 0,48 mol O 2, thu được CO2, H2O, và 14,31
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 12%

B. 32%

C. 15%

D. 24%

Câu 26. Cho 3 hidrocacbon mạch hở X, Y, Z ( M X < M Y < M Z < 62 ) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°)
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but – 1 – in
(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 27. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch X. Thêm dần đến hết

300ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào X được a gam kết tủa và dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa rồi sục khí CO 2
dư vào dung dịch nước lọc thấy tạo ra b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 46,6 và 27,5

B. 46,6 và 7,8

C. 54,4 và 7,8

D. 52,5 và 27,5

Câu 28. Cho các nhận xét sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozơ là một polisaccarit do nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m – đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p – brom anilin
Số nhận xét đúng là
Trang 3


A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 29. Đun CH3COOH dư với 4,6 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,72 gam
CH3COOC2H5, hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo ancol là

A. 65,00%

B. 50,00%

C. 56,67%

D. 70,00%

Câu 30. Cho 0,3 mol FexOy nhiệt nhôm tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit sắt:
A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO

D. Không xác định được

Câu 31. Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl 2 đến khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung
trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxit kim loại. Phần trăm
khối lượng Mg trong X là:
A. 88,61%

B. 11,39%

C. 24,56%

D. 75,44%

Câu 32. Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ 500ml dung dịch KOH

1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ
lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. Một axit và một este

B. Một este và một ancol

C. Hai este

D. Một axit và một ancol

Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(4) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(5) Nhiệt phân MgCO3
(6) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 34. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba,
BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y
và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl
1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch
HCl 1M như bên. Giá trị của m là:
A. 47,15

B. 56,75

C. 99,00

D. 49,55

Câu 35. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO 3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15
gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
Trang 4


A. 46,24

B. 43,115

C. 57,33

D. 63

Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa
o

t
C8H15O4N + NaOH dư 
→ X + CH4O + C2H6O


X + HCl dư → Y + 2NaCl
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X và dung dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
B. Y có cơng thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của axit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 9,184 lít H 2
(đktc). Cho X phản ứng với 350ml dung dịch H 2SO4 1,25M được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ
chứa muối sunfat trung hịa. Cơ cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 45,22%

B. 34,18%

C. 47,88%

D. 58,65%

Câu 38. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45

B. 34,25

C. 28,80

D. 37,90


Câu 39. Trong bình kín (khơng chứa khơng khí) chứa m gam hỗn hợp gồm M, M(NO 3)2 và Cu(NO3)2.
Nung bình ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Tỉ khối của X
so với He bằng 254/23. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thu được 0,01 mol NO2 và dung dịch chứa 49,18
gam muối.
Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua phần 2 nung nóng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 19,6. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 72,10

B. 77,28

C. 76,42

D. 75,30

Câu 40. Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este no, hai chức đều mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam X cần dùng 1,27 mol O 2, thu được CO2 và H2O.
Nếu đun nóng 22,76 gam X cần dùng 260ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
đều đơn chức và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B ( M A < M B ) . Dẫn
toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,54 gam. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 0,9

B. 1,2

C. 0,8

D. 1,3

Trang 5


Đáp án
1-B
11-C
21-C
31-B

2-A
12-A
22-B
32-A

3-A
13-C
23-B
33-D

4-B
14-A
24-A
34-D

5-C
15-A
25-C
35-C

6-D

16-A
26-D
36-A

7-A
17-B
27-B
37-D

8-A
18-B
28-A
38-B

9-D
19-B
29-A
39-B

10-D
20-D
30-B
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Soda có cơng thức hóa học là Na2CO3
Câu 2: Đáp án A
Polivinyl clorua có monome là CH2=CH-Cl nên có cơng thức là (-CH2-CHCl-)n
Câu 3: Đáp án A

Thí nghiệm tạo NH4Cl
Câu 4: Đáp án B
Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 1
Câu 5: Đáp án C
Cao su buna – N: đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien và acrilonitrin:
 −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − C H − 
xt,t o ,p
|

→
÷
Na

÷
CN
CN

n
acrilonitrin
cao su buna − N

nCH 2 = CH − CH − CH 2 + nCH 2 = C H
|

Buta − 1,3 − dien
Câu 6: Đáp án D

Ăn mòn kim loại là q trình oxi hóa khử phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
Câu 7: Đáp án A
Phản ứng của lysin với NaOH không được coi là phản ứng thủy phân. Đường đa bị thủy phân trong môi

trường H+
Câu 8: Đáp án A
Cr(OH)3 không phản ứng với Na2SO4
Câu 9: Đáp án D
Bảo toàn nguyên tố của một chất trước và sau phản ứng không quan trọng trung gian. Ban đầu là C 4H10 và
cuối cùng là CO2; H2O.
Bảo toàn nguyên tố C: 4n C4 H10 = n CO2 ⇒ n CO2 = 4mol ⇒ m = 176g
Bảo toàn nguyên tố H: 10n C4 H10 = 2n H2O ⇒ n H 2O = 5mol ⇒ m = 90g
Câu 10: Đáp án D
Chất rắn gồm FeCl3 do Fe phản ứng với Cl2 và Fe còn dư
Lưu ý: Thông thường ta sẽ nghĩ tới cả trường hợp: Fe 3+ + Fe dư chỉ có Fe2+ nhưng do đây là chất rắn nên
khơng có q trình đó
Trang 6


Câu 11: Đáp án C
Cr và Al là 2 kim loại tạo ra lớp màng mỏng oxit có cấu tạo mịn, chắc và bền vững.
Câu 12: Đáp án A
Điểm giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là đều được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện.
Câu 13: Đáp án C
n CuO = 0, 25 mol, n HCl = 0,5 mol → phản ứng vừa đủ
→ n CuCl2 = 0, 25 mol → m CuCl2 = 33, 75gam
Câu 14: Đáp án A
H2NCH2COOH:
+) Có nhóm NH2 (có tính bazo) nên phản ứng được với HCl.
+) Có nhóm COOH (có tính axit) nên phản ứng được với KOH, Na, C2H5OH (phản ứng este hóa)
B. Sai vì H2NCH2COOH khơng phản ứng được với Cu
C. Sai vì H2NCH2COOH khơng phản ứng được với NaCl
D. Sai vì H2NCH2COOH khơng phản ứng được với Na2SO4.
Câu 15: Đáp án A

Những chất có pH >7 là K2CO3, CH3COONa, Na2S
Câu 16: Đáp án A
Este có phản ứng tráng bạc là este của axit focmic (HCOOH)
Nhắc lại kiến thức: HCOO- có gốc CHO nên nó sẽ tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 17: Đáp án B
 n CO2 = n ↓
( 1)
Áp dụng công thức 
 n CO2 = n OH− − n ↓ ( 2 )
→ n OH− = n CO2 ( 2 ) + n ↓ = 0,35 + 0, 05 = 0, 4 ( mol ) → n Ca ( OH ) = 0, 2 ( mol )
2

Câu 18: Đáp án B
Bột nhơm có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2
⇒ Muối là FeCl3
Câu 19: Đáp án B
→ nC6 H12O6
( C6 H10O5 ) n + nH 2O 

(phản ứng thủy phân tinh bột nhờ xúc tác/ enzym)

C6 H12 O6 
→ 2C2 H 5OH + 2CO 2 (phản ứng lên men rượu)
C 2 H5OH + O 2 
→ CH 3COOH + H 2O (phản ứng với oxi hóa rượu để tạo ra axit)
Câu 20: Đáp án D
n CaCO3 = 0, 2 mol → n CO = n CO2 = 0, 2 mol ⇒ V = 4, 48lít
Câu 21: Đáp án C

Trang 7



Kết tủa màu xanh là của Cu ( OH ) 2 , sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu tím do phản ứng tạo phức
với các peptit trong lòng trắng trứng
Câu 22: Đáp án B
Đặt X là RCOOR1
RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R 1OH
H 2SO 4
2R1OH 
→ R1OR1 + H 2 O
140o C

Bảo toàn khối lượng ta có: m Y = m H2O + m este → m H2O = 1, 26g → n H2O = 0, 07 mol
→ n Y = 0,14 ( mol ) → M Y =

6, 44
= 46 → C 2 H 5OH
0,14

n NaOH = 0,182 mol
Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m Y + m Z → m X = 12,32g
→ MX =

12,32
= 88 → X : CH 3COOC 2 H 5
0,14

Câu 23: Đáp án B
C 2 H 4 ( 0, 01)


A : 0,1mol
C 2 H 2 ( 0, 02 ) Ni,t o
X:

→Y
Br2
O2
AgNO3
B → Z → → AgBr ( 0, 08mol )
C 4 H 4 ( 0, 01)
 H 0, 04
)
 2(
nY =

m X M X .n X 0, 08
=
=
= 0, 05
MY
MY
1, 6

→ n ↓ = 0, 08 − 0, 05 = 0, 03 = n H2 ( du ) = 0, 04 − 0, 03 = 0, 01 = n A → A : H 2
m Y = m X = 1, 4 → m B = 1, 4 − 0, 01.2 = 1,38

→ m Z = m B + m Br2 = 1,38 + 0, 04.160 = 7, 78 ( g )
Câu 24: Đáp án A
O : 0, 01
→ n H+ = 0, 04 

→ Anot  2
Ta có: n Fe3O4 = 0, 005 
Cl 2 : 0, 02

→ n e = 0, 08 
→ n CuSO4 = 0, 04 
→ m = 0, 04.160 + 0, 04.58,5 = 8, 74
Câu 25: Đáp án C
 n COO = 0, 27 BTKL
Y

→ m muoi
= 21,9
Ta có: n Na 2CO3 = 0,135 → 
 n NaOH = 0, 27
Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a và b
 BTKL : 44a + 18b = 22,95 a = 0, 405
→
Ta có: 
 BTO : 2a + b = 1, 095
b = 0, 285
Trang 8


n1π = 0, 03 dong dang hoa C 2 H 4 ( COONa ) 2 : 0,12

→
Áp dụng công thức đốt cháy → 
n 2π = 0,12
CH3COONa : 0, 03

Ancol cháy Z → Quy đổi → n CH2 =

9, 48 − 0, 27.18
= 0,33
14

CH3OH
C tbancol = 0,33 : 0, 27 = 1, 22 ⇒ 
C3 H 7 OH
C2 H 4 ( COOCH 3 ) 2 : 0,12
→ 14,87%
Xếp ancol vào axit suy ra 
CH 3COOC3 H 7 : 0, 03
Câu 26: Đáp án D
X, Y, Z chỉ có thể là C4
X : CH ≡ C − C ≡ CH
Y : CH ≡ C − C = CH 2
Z : CH ≡ C − C − CH 3
(a) Đúng

(b) Sai

(c) Sai

(d) Đúng

Câu 27: Đáp án B
Khi cho 0,6 mol OH– vào 0,1 mol Al3+ thì sẽ thu được 0,1 mol Al(OH) 4– và 0,2 mol OH– . Như vậy kết tủa
chỉ có 0,2 mol BaSO4 → a = 233.0, 2 = 46, 6
Khi cho thêm CO2 dư thì CO2 phản ứng với OH– tạo HCO3– (không tạo kết tủa với Ba2+ ) và CO2 phản

ứng với Al(OH)4– tạo Al(OH)3 kết tủa
→ b = 0,1.78 = 7,8
Câu 28: Đáp án A
(1) Đúng. Chất béo là trieste của glyxerol và axit béo
(2) Sai. Do nhiều gốc β-glucozo liên kết với nhau tạo nên
(3). Đúng.
(4) Đúng. Do nhóm -NO2 là nhóm hút e nên ưu tiên thế vào vị trí meta
(5) Sai. Anilin phản ứng với nước brom tạo thành o,p – anilin
Câu 29: Đáp án A
 n CH3COOC2 H5 = 0, 065
0, 065
→H=
.100% = 65%

n
=
0,1
0,1
 C2 H5OH
Câu 30: Đáp án B
Bảo toàn O suy ra n O = 0,12 mol → y = 4
Bảo toàn e suy ra x = 3 . Suy ra Fe3O4
Câu 31: Đáp án B
Mg 2+
 Mg + CuCl2
Cu
1,58gam X 
→ T 
+  2+
 Fe

 Fe du Fe
Trang 9


 Mg ( OH ) 2 + t o ,kk
 MgO
+ NaOH
→
↓
→ F 
 Fe 2 O3
 Fe ( OH ) 2
 n Mg = a

Gọi  n Fe pu = b . Có

 n Fedu = c
Vậy %m Mg =

 24a + 56 ( b + c ) = 1,58
a = 0, 0075


 m T = 64 ( a + b ) + 56c = 1,92 ⇔ b = 0, 005
 m = 40a + 160.0,5b = 0, 7
c = 0, 02

 F

24.0, 0075

.100% = 11,39%
24.0, 0075 + 0, 025.56

Câu 32: Đáp án A
Ta có: n KOH = 0,5 mol; n H 2 = 0,15 → n ancol = 0,3mol
Ta có n ancol < n KOH mà các chất là đơn chức và khi thủy phân thu được 1 ancol và 2 muối của 2 axit → hỗn
hợp ban đầu chỉ có thể là 1 este và 1 axit
Câu 33: Đáp án D
(1) Phương trình Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl 2 . Không tạo thành kim loại → Loại
(2) Na sẽ tác dụng với H2O trước sau đó NaOH mới tác dụng với CuSO4:
Na + H 2 O → NaOH + 1/ 2H 2

2NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4
→ Loại
(3) Cu + 2AgNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2Ag →Thỏa mãn
(4) Ta có PT ion: Ag + + Cl − → AgCl ↓
Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag ↓
→ Thỏa mãn
(5) MgCO3 → MgO + CO 2 ↑ → Loại
(6) Do Mg dư nên Mg sẽ đưa Fe3+ về hẳn Fe: 3Mg + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 3MgSO 4 + 2Fe
→ Thỏa mãn
Câu 34: Đáp án D
Ban đầu chưa có kết tủa suy ra Y chứa OH − dư = 0,2 mol
n H+ = 0,8 thì n Al( OH ) 3 = 0, 2 mol
Suy ra: 0,8 = 4.n AlO−2 + n OH−du − 3n Al( OH ) 3 . Suy ra n AlO−2 = 0,3mol


Y chứa: OH : 0, 2 mol, AlO 2 : 03mol , bảo toàn điện tích Ba 2+ : 0, 25 mol

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Ba, Al, O (x mol)

Bảo toàn e: 0,3.3 + 0, 25.2 = 2x + 0, 25.2 ⇒ x = 0, 45 ⇒ m x = 49,55gam
Câu 35: Đáp án C
Trang 10


15,344

 n NO + n NO2 = 22, 4 = 0, 685  n NO = 0, 01
→
Từ giả thiết, suy ra 
 n NO2 = 0, 675
30n NO + 46n NO = 31,35

2
 Fe3+ : x + 3y
 2−
Gọi x, y lần lượt là số mol FeS2, Fe3O4. Muối gồm SO4 : 2x


 NO3 :→ 9y − x
 x = 0, 045
56 ( x + 3y ) + 96.2x + 62 ( 9y − x ) = 30,15
⇔
Ta có: 
 y = 0, 03
15x + y = 0, 01.3 + 0, 675
⇒ n NO− = 0, 225 ⇒ n HNO3 = 0,91 ⇒ a = 57,33%
3

Câu 36: Đáp án A

X là C2H5OOC-CH2-CH(NH2)-CH2COOCH3
Y là HOOCCH2-CH(NH3Cl)-CH2COOH
A. Đúng
B. Sai. Y có CTPT C5H11NO4Cl
C. Sai. X là este
D. Sai. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:3
Câu 37: Đáp án D
Cách 1: Ta có: n H2 = 0, 41 ⇒ n OH− = 0,82
n H+ = 2n H2SO4 = 2.0,35 = 0, 7 ⇒ n OH−du = 0,82 − 0, 7 = 0,12 ⇒ n Al( OH ) =
3

⇒ m↓ = 26, 42 ⇒ n Ba =

0,12
= 0, 4
3

26, 42 − 0, 04.78
= 0,1
233

Bảo toàn khối lượng: m↓ + m muoi = m + 0,12.17 + 0,35.96
⇒ m = 23,36 ( g ) ⇒ %m Ba = 58, 65%
Cách 2: Gọi n AlO−2 = x; n OH− = y ⇒ 4x + y = 0,82
4x − ( 0, 7 − y )

26, 42 − 0, 04.78
= 0,1mol
3
3

233
⇒ m = 26, 42 + 32,58 − 0,35.96 − 0, 04.3.17 = 23,36 ⇒ %m Ba = 58, 65%
BT Al : n Al( OH ) =

= 0, 04 ⇒ Ba = BaSO 4 =

Câu 38: Đáp án B
Z có cơng thức là C4H8N2O3 mà đipeptit nên Z là (Gly)2
→Z khơng tạo khí với NaOH
→Y tạo 2 khí. Vì M khí > 29 →Khí khơng có NH3
→Y là CH3NH3-OOC-COO-NH3-C2H5
Ta có: n khí = 0,1 → n Y = 0, 05 → m Y = 8,3
Trang 11


→ m Z = 13, 2 → n Z = 0,1
CH3NH3-OOC-COO-NH3-C2H5 + 2HCl → (COOH)2+CH3NH3Cl + C2H5NH3Cl
NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH + H2O + 2HCl →2NH3Cl-CH2-COOH
Chất hữu cơ thu được gồm:
(COOH)2, CH3NH3Cl, C2H5NH3Cl; NH3Cl-CH2-COOH
m = m x + m H2O + m HCl = 34, 25gam
Câu 39: Đáp án B
NO 2 20
=
O2
3
Gọi x là tổng số mol NO2 và O2
Ta có: 0,5 m −

1016

 124 
− 0, 4 ( 39, 2 − 28 ) 1 −
÷+ 0, 01.62 = 49,18
23
16 


1016
20x
− 0, 4 ( 39, 2 − 28 ) +
.62 = 0,5m
23
23
→ m = 77, 28 và x = 0, 46
0,5m −

Câu 40: Đáp án D
COO : 0, 26

Ta quy đổi X → 22, 76 H 2 : a
→ CH : b

2
Ta có hệ phương trình
n1π = 0,14
 2a + 14b + 0, 26.44 = 22, 76 a = 0, 2
→
→

a + 3b = 1, 27.2

b = 0, 78 n 2π = 0, 06
Ở đây ta sử dụng công thức đốt cháy: ( k − 1) .n hh = n CO2 − n H 2O để tìm số mol hai chất
Vì ancol no đơn chức nên ta quy đổi về { CH 2 , H 2 O}
 H O : 0, 26
→ m ancol = 12,54 + 0, 26 = 12,8  2
CH 2 : 0,58
Bảo tồn C ta có: n C( muoi ) = n C( este ) − n C( ancol ) = 0, 46
CH COONa : 0,14
a
0,14.82
→ 3
→ =
= 1, 293
 NaOOC − CH 2 − COONa : 0, 06 b 0, 06.148

Trang 12



×