LOVEBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ THI SỐ 15
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 2. Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có ngun tố nào
dưới đây?
A. Sắt
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Nitơ
Câu 3. Các kim loại kiềm là các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Cả nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 4. X là chất khí ở điều kiện thường, khơng màu, nặng hơn khơng khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành
một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là
A. CO.
B. N2.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 5. Công thức của glyxin là
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. NH2CH(CH3)COOH. D. C2H5NH2.
Câu 6. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A. Ion.
B. Cộng hóa trị.
C. Kim loại.
D. Kim loại và cộng hóa trị
Câu 7. Tên gọi của polime có cơng thức CH 2 CH 2 n là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Polistiren.
Câu 8. Chất hữu cơ nào dưới đây khơng chứa nhóm OH ancol trong phân tử?
A. Glixerol.
B. Glucozơ.
C. Triolein.
D. Xenlulozơ.
Câu 9. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H cao nhất?
A. Nước chanh pH 2
B. Thuốc tẩy dầu pH 11
C. Cà phê đen pH 5
D. Máu pH 7, 4
Câu 10. Khi để trong không khí nhơm khó bị ăn mịn hơn sắt là do
A. Nhơm có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Trên bề mặt nhơm có lớp Al2O3 bảo vệ.
C. Nhơm có tính khử yếu hơn sắt.
D. Trên bề mặt nhơm có lớp Al(OH)3 bảo vệ.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H 2O. Số công thức
cấu tạo của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh.
D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.
Trang 1
Câu 13. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc
chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mịn hóa học
B. Bị ăn mịn điện hóa.
C. Khơng bị ăn mịn.
D. Ăn mịn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu – Fe có trong chìa khóa.
Câu 14. Xà phịng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 15. Trong các chất sau: axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng
với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng là:
A. Axetilen, axit fomic, andehit axetic.
B. Etilen, axit fomic, but-2-in
C. Axetilen, but-2-in, andehit axetic
D. Axetilen, axit fomic, etilen
Câu 16. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca OH 2 0,06M. Sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm:
A. CaCO3
B. Ca HCO3 2
C. CaCO3 và Ca HCO3 2 D. Ca HCO3 2 và CO2
Câu 17. Cho 9,6 gam Mg vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau
phản ứng là
A. 29,32%
B. 29,5%
C. 22,53%
D. 22,67%
Câu 18. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 19. Một ankan C n H 2n 2 khi tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối
hơi so với khơng khí bằng 5,207. Cơng thức phân tử của ankan đó là
A. C 4 H10
B. C5 H12
C. C3 H8
D. C 2 H 6
Câu 20. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt
3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử:
A. Dung dịch iot.
B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng với Na.
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm dãy điện hóa của kim loại theo các bước sau đây:
- Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng.
- Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm.
- Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thốt ra ở các ống nghiệm trên.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí H2 thốt ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.
Trang 2
B. Ống nghiệm chứa Cu khơng thốt khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.
C. Ống nghiệm chứa Al thốt khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.
D. Ống nghiệm chứa Fe thốt khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.
Câu 22. X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C 8H8O2. X tác
dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M vào 200 ml dung dịch HCl
2M thì thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít
B. 5,376 lít
C. 8,96 lít
D. 4,48 lít
Câu 24. Trộn 5,4 gam nhơm với hỗn hợp Fe2O3 và CuO dư rồi tiến hành nhiệt nhơm, thu được chất rắn A.
Hịa tan A bằng HNO3 thu được hỗn hợp NO và NO 2 tỉ lệ thể tích tương ứng 1:3. Thể tích tương ứng các
khí là:
A. 1,12 lít và 3,36 lít.
B. 2,24 lít và 6,72 lít.
C. 0,224 lít và 0,672 lít. D. 3,36 lít và 10,08 lít.
Câu 25. Thủy phân hồn tồn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát
biểu nào sau đây là sai?
A. X có thể làm mất màu nước brom.
B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro.
C. X có đồng phân hình học cis-trans.
D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 27. Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột nhơm và Fe 3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Những
chất còn lại sau phản ứng, nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít hiđro (đktc), nếu
cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít hiđro (đktc). Khối lượng Al và Fe 3O4 trong hỗn
hợp X lần lượt là
A. 27,0g; 46,4g.
B. 27,0g; 69,6g.
C. 54,0g; 69,6g.
D. 40,5g;42,0g.
Câu 28. Cho 0,16 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,535 mol CO 2 và 0,095 mol Na2CO3. Làm
Trang 3
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn T (trong T khơng có chất nào có khả năng tráng bạc). Giá trị
của m là
A. 16,6
B. 13,12
C. 15,64
D. 13,48
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch bão hịa NaNO2 và NH4Cl.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 30. Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO 4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ
dịng điện khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam
so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là:
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00.
D. 1,50.
Câu 31. Cho 2,4g Mg và 3,25g Zn tác dụng với 500ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 26,34g hỗn hợp Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch
HCl được 0,448 lít H2 (đktc). Nồng độ mol (M) các chất trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,04 và 0,44.
B. 0,03 và 0,50.
C. 0,30 và 0,50.
D. 0,30 và 0,05.
Câu 32. Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β – glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1, 6 glicozit.
(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo khơng no như oleic, linoleic.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt có thành phần chính là muối đinatri của axit gluconic.
(6) Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit aminoenantoic.
(7) Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa 2 mol H3PO4 thấy kết tủa xuất hiện.
(8) Các hợp chất amin hoặc aminoaxit đều có chứa nhóm NH 2 trong phân tử.
(9) Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính co khả năng tan trong dung dịch HCl hay đung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 33. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống
nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
Trang 4
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như bên. Giá trị của V gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 34. Hịa tan hồn tồn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe 3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)
vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ từ
V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được lượng
kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38 gam rắn.
Giá trị của V là:
A. 0,267 lít
B. 0,257 lít
C. 0,266 lít
D. 0,256 lít
Câu 35. X là hỗn hợp gồm hai este Y và Z đơn chức, mạch hở C Y C Z , n Y : n Z 1:1 . Đốt cháy hoàn
toàn 11,04 gam X trong O2 vừa đủ thu được 0,36 mol H 2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên
trong NaOH thu được hai ancol và 11,16 gam muối. Phần trăng khối lượng Y trong X gần nhất với:
A. 38,2%
B. 46,7%
C. 52,3%
D. 34,8%
Câu 36. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào
dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 27,3.
B. 54,6.
C. 23,4.
D. 10,4.
Câu 37. Cho 26,2 gam hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X là C3H10O 4 N 2 và Y là C3 H12 O3 N 2 tác dụng với
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dụng dịch thu được sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
Z gồm hai muối và hỗn hợp khí T gồm hai khí mùi khai có tỉ khối hơi đối với H2 là 13,75. Giá trị của m là
A. 19,10.
B. 18,80.
C. 24,00.
D. 20,00.
Câu 38. Hỗn hợp X có số mol bằng 0,4 mol và khối lượng bằng 24,5 gam gồm hai anđehit đơn chức,
mạch hở (số liên kết trong mỗi phân tử đều < 5). Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
thì thấy có 1,1 mol AgNO3 phản ứng tạo Ag. Khi đốt cháy hết hỗn hợp X thì thu được khối lượng CO2 là
A. 44,0 gam.
B. 52,8 gam.
C. 61,6 gam.
D. 66,0 gam.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H 2.
Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác bột Ni) sau một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khổi so với H 2 bằng x.
Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa T và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z
qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,0.
B. 10,0.
C. 10,5.
D. 11,0.
Câu 40. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 18,76 gam hỗn hợp rắn gồm Al, Fe 3O4, CuO, MgO đến khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và thấy thốt ra 3,75a mol khí H 2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y
thu được 15,6 gam kết tủa. Hòa tan hết hỗn hợp rắn Z trong dung dịch HNO 3 lỗng, dư, đun nóng; sau
Trang 5
phản ứng thu được dung dịch T và thấy thoát ra 2,75a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 .
Cô cạn dung dịch T thu được 42,22 gam muối khan. Biết các khí đều đo ở đktc và các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp rắn ban đầu gần nhất với
A. 17,1%.
B. 12,8%.
C. 8,5%.
D. 21,3%.
Trang 6
Đáp án
1-C
11-B
21-D
31-A
2-D
12-B
22-A
32-B
3-A
13-B
23-B
33-B
4-C
14-B
24-B
34-D
5-B
15-A
25-D
35-B
6-C
16-C
26-C
36-C
7-B
17-B
27-B
37-C
8-C
18-D
28-A
38-C
9-A
19-B
29-D
39-B
10-B
20-C
30-D
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C.
Quặng manhetit có thành phần chính là Fe3O4.
Câu 2: Đáp án D.
Protein được cấu thành từ các α-aminoaxit mà amino axit có chứa N � nhất thiết phải có N.
Câu 3: Đáp án A.
Các kim loại kiềm có dạng ns1 nên thuộc các nguyên tố khối s.
Câu 4: Đáp án C.
Nước đá khô là CO2 ở trạng thái rắn.
Câu 5: Đáp án B.
Công thức của glyxin là NH 2 CH 2 COOH.
Câu 6: Đáp án C.
Câu 7: Đáp án B.
Đây là polietilen, do được trùng hợp từ monome là etilen CH 2 CH 2 .
Câu 8: Đáp án C.
Chất không chứa OH trong phân tử là triolein.
Câu 9: Đáp án A.
pH càng nhỏ thì nồng độ H+ càng cao.
Câu 10: Đáp án B.
Al có tính khử mạnh, trong khơng khí Al dễ dàng bị oxi hóa bởi O 2 khơng khí tạo lớp oxit Al2O3, lớp oxit
này bên trong khơng khí có tác dụng bảo vệ Al khỏi bị ăn mòn.
Câu 11: Đáp án B.
Đốt cháy X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O nên X có 0,3 mol C và 0,6 mol H.
X gồm C, H, O nên khối lượng O trong X là m O 7, 4 0,3.12 0, 6.1 3, 2 g nên O: 0,2 mol.
Trong X có C : H : O 0,3 : 0, 6 : 0, 2 3 : 6 : 2
Vậy X là C3H 6O 2 . X có HCOOC2 H5 và CH3COOCH3 .
Câu 12: Đáp án B.
Cr(OH)2 là 1 bazơ. Do Cr có số oxi hóa +2 nên thể hiện tính khử.
Câu 13: Đáp án B.
Trang 7
Chiếc chìa khóa sẽ bị ăn mịn điện hóa do thỏa mãn đồng thời cả 3 điều kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa.
Câu 14: Đáp án B.
Dễ nhận thấy 2 este có cùng phân tử khối
n hh
22, 2
0,3 mol .
74
Vì cả 2 este đều đơn chức nên n NaOH 0,3mol
Suy ra V 300ml
Câu 15: Đáp án A.
Ankin C2H2 có liên kết ba đầu mạch; anđehit có gốc CHO nên phản ứng được với AgNO3 / NH 3 .
Câu 16: Đáp án C.
n CO2 0,1 mol
n Ca OH
2
�
� n OH 0,12
1, 2 � muối có
��
0, 06 mol � n CO2
0,1
CaCO3
�
�
�
Ca HCO3 2
�
Câu 17: Đáp án B.
n Mg 0, 4mol � n MgCl2 0, 4mol � m MgCl 2 0, 4.95 38gam
mdung dịch sau phản ứng 9, 6 120 m H 2 128,8gam � C% MgCl2 29,5%
Câu 18: Đáp án D.
Nilon 7 được trùng ngưng từ -aminoetanoic.
Poli(etylen-terephtalat) được trùng ngưng từ etilenglicol và axit terephtalic.
Nilon 6,6 được trùng ngưng từ axit adipic và hexametylendiamin.
Câu 19: Đáp án B.
C n H 2n 1Br 151 � n 5. Suy ra C5 H12
Câu 20: Đáp án C.
Dùng iot sẽ nhận biết được hồ tinh bột (do phản ứng tạo màu xanh tím đặc trưng). Tiếp theo sử dụng phản
ứng tráng bạc để phân biệt 2 chất cịn lại là glucozơ và glixerol do chỉ có glucozơ phản ứng tráng bạc tạo
ra Ag kết tủa trắng bạc.
Câu 21: Đáp án D.
Al mạnh hơn Fe nên phản ứng mãnh liệt hơn và sinh ra nhiều H2 hơn.
Câu 22: Đáp án A.
Với axit đơn chức: HOOC C6 H 4 CH 3 (có 3 đồng phân) và C6 H5CH 2 COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH 2 C6 H5 và C6 H 5COOCH 3
Câu 23: Đáp án B.
Chú ý đổ từ từ muối Na 2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl thì xảy ra đồng thời các phương trình
2H CO32 � CO 2 H 2O 1
x�
x
Trang 8
H HCO3 � CO 2 H 2 O 2
y�
y
Ta có 2x y 0, 4mol
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x : y n CO32 : n HCO3 0, 2 : 0,1 2
2x y 0, 4 �x 0,16
�
��
�
�x 2y 0
�y 0, 08
Vậy n CO2 0,16 0, 08 0, 24mol � V 5,376 lít
Câu 24: Đáp án B.
Q trình nhường e trước và sau phản ứng nếu cho phản ứng với chất oxi hóa mạnh thì khơng thay đổi ví
dụ như HNO3
Ta có q trình chưa có phản ứng nhiệt nhơm n Al 0, 2mol
Q trình nhường e
Al � Al3 3e
0,2
0,2
0,6 mol
Quá trình nhận e:
Số mol NO: x thì số mol NO 2 : 3x vì tỉ lệ mol NO : NO 2 1: 3
N 5 3e � N 2
x
3x
x mol
N 5 1e � N 4
3x
3x
3x mol
Bảo toàn e: 6x 0, 6 � x 0,1mol
VNO 0,1.22, 4 2, 24 lít
VNO2 0,3.22, 4 6, 72 lít
Câu 25: Đáp án D.
Ta có: n Ag 0, 48 � M X 86 � HCOO CH CH CH 3
Giải thích: Ta xét trường hợp 1 mol X thu được 2 mol Ag
� n X 0, 24 � M X 43 (loại)
� 1 mol X sẽ sinh ra 4 mol Ag mà este là đơn chức � este có dạng HCOOX
� n este
0, 48
0,12
4
D là phát biểu sai vì khơng tồn tại ancol HO CH CH CH 3 .
Câu 26: Đáp án C.
(a) Đúng CH 3COOCH CH 2 NaOH � CH3COONa CH3 CHO
Trang 9
(b) Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c), (d), (e) Đúng.
(g) Sai.
Câu 27: Đáp án B.
Thí nghiệm 1: n H2 0,3mol. Bảo toàn e � Aldư 0, 2mol
Thí nghiệm 2: n H2 1, 2mol. Bảo toàn e: n Fe
1, 2.2 0, 2.3
0,9mol
2
� n Fe3O4 0,3mol � n O 1, 2mol � n Al2O3 0, 4mol
� n Al 0, 4.2 0, 2 1mol
� m Fe3O4 69, 6 gam; m Al 27 gam.
Câu 28: Đáp án A.
BTNT.Na
0, 095mol Na 2 CO3 ����
� n NaOH 0,19
n este 0,16
Nên có este của phenol
a b 0,16
este phenol : a �
a 0,03
�
�
��
��
��
2a b n NaOH 0,19 �
este ancol : b
b 0,13
�
�
Vì
�n
C
CH3COOCH 3 : 0,13
�
0, 63 � C 3,9375 � �
CH3COO C6 H5 : 0, 03
�
CH3COONa : 0,16
�
� m 16, 6 �
C6 H 5 ONa : 0, 03
�
Vì các este khơng có khả năng tráng bạc nên khơng thể có dạng HCOOR � các este phải có ít nhất 3C.
Để tìm được số C trong este thứ 2 chúng ta dùng BTNT C
�C
0, 63 0,13.3
8.
0, 03
Câu 29: Đáp án D.
(a) PTPƯ: NaNO 2 NH 4Cl � NaCl N 2 H 2O � Thỏa mãn
(b) PTPƯ: SO 2 H 2O KMnO 4 � K 2SO 4 MnSO 4 H 2SO 4 � Không thỏa mãn
(c) PTPƯ: KHSO 4 NaHCO3 � K 2SO4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O � Thỏa mãn.
(d) Không phản ứng.
2
3
(e) PTPƯ: Fe H NO3 � Fe NO H 2O � Thỏa mãn.
Câu 30: Đáp án D.
Ta có:
Trang 10
�
�
Cu : 0, 2
It 2.19300
�
ne
0, 4
�
�
BTKL
F
96500
� 24, 25 �
Cl : 0,1a
���
� a 1,5
�
�
�
n Cu 2 0, 25
0, 4 0, 2a
�
BTE
����
� n O2
�
4
Câu 31: Đáp án A.
Gọi số mol của Cu NO3 2 là x, AgNO3 là y
n H2 0, 02. Suy ra n Zn 0, 02
Bảo tồn điện tích: 2x y 0,1.2 0, 03.2
64x 108y 0, 02.65 26,34
�x 0, 02
��
� CM Cu NO3 0, 04M; CM AgNO3 0, 44M
2
�y 0, 22
Câu 32: Đáp án B.
(1) Đúng.
(2) Sai. Các gốc glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết 1, 4 glicozit.
(3) Sai. Chất béo lỏng không chứa nhiều axit béo không no mà là chứa nhiều gốc axit béo không no.
(4) Đúng.
(5) Sai. Bột ngọt có thành phần chính là muối mono natri glutamat.
(6) Đúng.
n Ca
1
� Ca H 2 PO 4 2 (tan).
(7) Sai. Ta có: n Ca OH 2 1mol, n H3PO4 2 � n
2
PO3
4
(8) Sai. Amin bậc 2 khơng chứa nhóm NH 2 .
(9) Sai. Al OH 3 là hidroxit lưỡng tính chứ khơng phải bazơ lưỡng tính.
Câu 33: Đáp án B.
n BaSO4 0,3mol � n Al3 0, 2mol.
Hòa tan kết tủa cần n OH 4n Al3 0,8mol. Suy ra n Ba OH 2 0, 4. Suy ra V 2 lít.
Câu 34: Đáp án A.
Trang 11
�Zn 2
�
�ZnO 2x
�
�
1 NaOH
�
Fe3 ����
�
�
3y
2 t �
Fe 2O3
�
�
�
2
�
x
�Zn
�
�
�NH
7, 028 gam �
Fe3O 4 y HNO3 0, 28mol � � 4
H H 2O
�ZnO x
�
�
�NO3
�
�
�
�
NO 0, 012mol
65x 232y 81x 7, 028
�
�x 0, 01
�
��
Ta có: �
3y
81.2x 160. 7,38
�y 0,024
�
�
2
��
� n NH
e
4
0, 01.2 0, 024 0, 012.3
0, 001 mol
8
��
� n NO trong dd 0, 28 0, 012 0, 001 0, 267 mol
N
3
���
� n H 0, 01 mol
,
2
3
NaOH tác dụng với Zn , Fe , NH 4 , H � V 0, 267 lít
Câu 35: Đáp án B.
Vì khối lượng muối > khối lượng este
� Este có dạng RCOOCH 3 và R �
COOC 2 H 5
Ta có 2 este có tỉ lệ mol 1:1 � 2 ancol cũng có tỉ lệ mol 1:1
� M tb ancol
Ta có: n X
32 46
2
39. Giả sử ancol có dạng ROH � R 22
11,16 11, 04
0,12 (Na đã thay thế R trong este)
23 22
BTKL ta có: n CO2
�
Ceste 4,5 �
Cgoc axit 3
�
�
11, 04 0,12.2.16 0,36.2
�
�
0,54 � �
H este 6 � �
H goc axit 2
12
�
�
2,5
2,5
�
�
CH 2 CH COO CH 3 : 0, 06
�
��
� % Y 46, 74%
2 este cần tìm �
CH �C COO C 2 H 5 : 0, 06
�
Câu 36: Đáp án C.
M O 86,3.19, 47% 16,8 gam
Suy ra n O 1, 05 � n Al2O3 0,35
Ta có n OH 2n H 2 2.0, 6 1, 2
Trang 12
�AlO 2 0, 7
�
OH
�
�
Dung dịch Y chứa �Na
�K
�
�Ba 2
�
BTĐT ta có:
n OH 2n Ba 2 n K n Na n AlO2
n OH n AlO 1, 2 0, 7 0,5
kl
2
Ta có: n H 2, 4 � n H pu 2, 4 0,5 1,9
Áp dụng cơng thức tính kết tủa khi cho H vào hỗn hợp gồm AlO 2 và H
Nên suy ra n Al OH
3
4n AlO n H
2
3
0,3 � m Al OH 23, 4 g
3
Câu 37: Đáp án C.
Công thức của X là: NH 4 OOCCOONH 3CH 3 và CO3 NH 3CH 3 2
M trung bình T 27,5 � Hai khí NH 3 và NH 2 CH 3 có tỷ lệ số mol = 1:3
Đặt số mol X a và Y b
� 138a 124b 26, 2 và số mol NH 3 a và NH 2 CH 3 a 2b � 3a a 2b
Giải hệ ta được a b 0,1mol.
Ta có :
NH 4 OOCCOONH 3CH 3 2NaOH � COONa 2 NH 3 NH 2 CH3 2H 2O
CO3 NH3CH3 2 2NaOH � Na 2 CO3 2NH 2 CH3 2H 2 O
� Khối lượng muối trong Z là m m COONa 2 m Na 2CO3 24 gam.
Câu 38: Đáp án C.
0,4 mol X phản ứng với 1,1 mol AgNO3 X có chứa HCHO
Gọi n HCHO a và nanđehit còn lại b
� a b 0, 4 và 4a 2b 1,1 � a 0,15 và b 0, 25
� Manđehit còn lại
24,5 30.0,15
80
0, 25
� C4 H 3CHO � n CO2 a 5b 1, 4mol � m CO2 61, 6 g
Câu 39: Đáp án B.
Trang 13
C2 H 2 0, 2
�
�
Br2 0,05mol
C4 H 6 0,1
�Z 0,85mol �����
�
�
�
�
Ni,t �
X�
C2 H 4 0,15 ���
�Y � �
CH
AgNO3 / NH 3
T � 2 2 ����
�
�
�
�
C
H
0,1
C
H
4
6
2
6
�
�
�
�
H 2 0,85
�
n H2 p.u n giam n p.u a
� n Y n X n giam 0, 2 0,1 0,15 0,1 0,85 a 1, 4 a
� n T n Y n Z 0,55 a � n T 2n T 1,1 2a
n Y n X n p.u 0, 2.2 0,1.2 0,15 a 0, 75 a
n Y n Z n T � 0, 75 a 1,1 2a 0, 05 � a 0, 4
� nY 1 � MY
m Y 19,5
19,5 � d Y/H2 9, 75
nY
1
Câu 40: Đáp án B.
Ta có n Al n Al OH 3 0, 2
Đặt x, y, z là số mol của Fe3O 4 , CuO, MgO
� 232x 80y 40z 27.0, 2 18, 76 1
Chỉ Fe3O 4 , CuO bị Al khử nên n O bị Al lấy 4x y.
Bảo toàn e: 0, 2.3 2 4x y 2.3, 75a 2
Z gồm Fe 3x , Cu y , MgO z .
Cho Z vào HNO3: 3x.3 2y 3.2, 75a 3
(2) và (3) �
0, 6 8x 2y 9x 2y
7,5
8.25
4
Cô cạn T được mmuối 242.3x 188y 148z 42, 22 5
Giải (1) (4) (5): x y 0, 03; z 0,1
� %mCuO 12, 79%
Trang 14