Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các dạng bài tập ôn thi Chương 5 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Vĩnh Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG 5 MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT </b>
<b>VĨNH YÊN </b>


<b>A.</b> <b>BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT: </b>


<b>Bài 1: Hòa tan hết 7,74 gam hh bột gồm 2 kim loại Mg và Al bằng 500 ml hh dd gồm HCl 1M và axit </b>
H2SO4 0,28 M thu được dd A và 8,736 lit khí H2 (273oK, 1atm). Cho rằng các phản ứng xảy ra đồng thời


với 2 kim loại. -Tính tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.


<b>Bài 2: Cho 20,4 gam hh X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dd HCl dư thu được 10,08 lit khí H</b>2. Mặt khác,


0,2 mol hh X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit khí Cl2. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong 20,4 g hh X.


<b>Bài 3: Cho 3,87g hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa HCl 1M và H</b>2SO4 0,5M, được dd B


và 4,368 lit H2 (đktc).


a) Hãy chứng minh rằng trong dung dịch B vẫn còn dư axit.
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.


<b>Bài 4: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe nặng 22g. Cho hỗn hợp X tác dụng với 2 lit dd HCl 0,3M (d= </b>
1,05g/ml).


a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp X không tan hết.


b) Tính thể tích H2 (đktc), khối lượng chất rắn Y không tan và nồng độ C% chất tan trong dung dịch Z.


Biết rằng trong hai kim loại chỉ có một kim loại tan.


<b>Bài 5: A là hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Zn. B là dung dịch H</b>2SO4 chưa rõ nồng độ.



- TN 1: Cho 24,3g gam A vào 2 lít dung dịch B, sinh ra 8,96 lít H2.


- TN 2: Cho 24,3g gam A vào 3 lít dung dịch B, sinh ra 11,2 lít H2.


a) Chứng tỏ rằng trong TN 1 thì A chưa tan hết, trong TN2 thì A tan hết. Các thể tích khí đo ở đktc.
b) Tính nồng độ mol/l của dd B và % khối lượng của mỗi kim loại trong A.


ĐS: [ H2SO4] = 0,2M ; %Mg = 19,75% ; %Zn = 80,25%.


<b>Bài 6: Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau: </b>


- TN 1: Cho 2,02g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc đựng 200 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng đun nóng cho
nước bay hơi hết được 4,8g chất rắn.


- TN2: Cho 2,02g hỗn hợp Mg và Zn như trên vào cốc đựng 400 ml dung dịch HCl ở trên, sau phản ứng
cô cạn dung dịch thu được 5,57g chất rắn.


a) Tính thể tích khí bay ra ở thí nghiệm 1( đktc).
b) Tính nồng độ CM của dung dịch HCl.


c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Bài 7: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( có hóa trị khơng đổi) trong dung dịch HCl dư </b>
được 1,008 lít (đktc) và dung dịch chứa 4,575g muối khan.


a) Tính m.


<b>b)</b> Hịa tan cũng lượng hỗn hợp A trên vào dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 ở nhiệt độ thích



hợp thì được 1,8816 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 25,25. Xác định kim loại M.


<b>Bài 8: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: </b>


- Cho 4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dd HNO3 0,2 M, sau khi phản ứng kết thúc thu được V1 lit khí


NO duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thúc phản ứng thu được V2 lit khí NO duy nhất.


Viết ptpứ, tính giá trị V1, V2. ĐS: V2 = 3 V1.


<b>Bài 9: Cho 12,45 g hh X gồm Al và 1 kim loại M có hóa trị II tác dụng với dd HNO</b>3 dư thu được 1,12 lit


hh 2 khí gồm N2O và N2 có tỉ khối đối với H2 là 18,8 và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH dư thu


được 0,448 lit khí NH3. Xá định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong hh X, biết hh X có tổng số


mol là 0,25 mol. ĐS: Zn ; 2,7 g; 9,75 g.


<b>Bài 10: Hòa tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO</b>3 loãng dư thu được 0,9856 lít hh khí


NO, N2 (ở 27,30C, 1atm) có tỉ khối so với H2 là 14,75. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn


hợp.


<b>Bài 11: Hòa tan 3,3g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (R có hóa trị khơng đổi) trong dung dịch HCl dư </b>
được 2,688 lít H2 (đktc). Nếu hòa tan 3,3g X trên bằng dd HNO3 dư được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm


N2O và NO có tỉ khối so với H2 bằng 20,25. Tìm kim loại R và phần tăm khối lượng của X.



<b>Bài 12: Hoà tan 8,32g kim loại M trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ thu được 4,928 lít hỗn hợp gồm hai khí


A, B trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 bằng 22,272. Các


chất khí ở đktc.
a) Tìm kim loại M.


b) Tính thể tích dd HNO3 2M cần dùng.


<b>Bài 13: Hịa tan hoàn toàn 77,04g kim loại M trong dung dịch HNO</b>3 lỗng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn


hợp khí N2, N2O và 9gam muối amoni. Hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 17,2. Xác định kim loại M.


<b>Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO</b>3, thu được V lít ( đktc) hỗn


hợp khí X ( gồm NO và NO2 ) và dung dịch Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với H2


bằng 19. Gía trị của V là :


A. 2,24 B. 5,60 C. 3,36 D. 4,48


<b>Bài 15: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe</b>2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,376 lít


( đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là :


A. 0,12 mol B. 0,36mol C. 0,4 mol D. 0,24mol


<b>Bài 16: Đốt 10,08g phơi bào sắt trong khơng khí thu được 24gam hỗn hợp B chứa Fe, FeO, Fe</b>3O4 , Fe2O3



. Hịa tan hồn tồn B trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được V lít khí NO duy nhất ( đktc). Gía trị của


V là


A. 4,48 B. 2,24 D. 1,12 D. 3,36


<b>Bài 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau : </b>


- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO2 duy nhất.


- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.


Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :


A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. Kết quả khác


<b>Bài 18: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO</b>3 lỗng


thì thốt ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là :


A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác


<b>Bài 19: Hịa tan hồn tồn 9,41g hỗn hợp kim loại Al và Zn vào 530 ml dd HNO</b>3 2M thu được dd A và


2,464 lít hỗn hợp khí gồm N2O và NO (đktc), có khối lượng 4,28g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tính số mol của dd HNO3 đã tham gia phản ứng.


<b>Bài 20: Cho 13,4gam hỗn hợp Fe,Al,Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO</b>3 2M( lấy dư 10%)



thu được 4,48 lit hỗn hợp NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch khơng chứa muối amoni.


Tính thể tích dung dịch HNO3 đă dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng.


<b>B.</b> <b>BÀI TẬP VẬN DỤNG THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI: </b>


<b>Bài 1. Cho E</b>0(Pb2+/Pb) = -0,13 V, E0(Cu2+/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa - khử trên
có suất điện động bằng


A. 0,21 V. B. 0,47 V. C. -0,47 V. D. 0,68V.


<b>Bài 2. Khi nhúng lá kim loại Zn vào dung dịch muối Cu</b>2+<sub> thấy có lớp kim loại Cu phủ ngồi lá kẽm. Khi </sub>


nhúng lá bạc kim loại vào dung dịch muối Cu2+<sub> khơng thấy có hiện tượng gì. Điều đó chứng tỏ </sub>


A. E0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) < E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) > E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag). B. E</sub>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) > E</sub>0<sub>(Cu</sub>2+<sub>/Cu) > E</sub>0<sub>(Ag</sub>+<sub>/Ag). </sub>


C. E0(Zn2+/Zn) > E0(Cu2+/Cu) > E0(Ag+/Ag). D. E0(Zn2+/Zn) < E0(Cu2+/Cu) < E0(Ag+/Ag).
<b>Bài 3. Cho E</b>0(Al3+/Al) = -1,66 V; E0(Mg2+/Mg) = -2,37 V; E0(Fe2+/Fe) = -0,77 V; E0(Na+/Na) = -2,71 V;
E0(Cu2+/Cu) = +0,34 V .


Nhơm có thể khử được ion kim loại nào dưới đây


A. Cu2+, Mg2+. B. Na+, Cu2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe2+.
<b>Bài 4: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là: </b>


Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là


<b>A. </b>1,66 V. <b>B. </b>0,10 V. <b>C. </b>0,78 V. <b>D. </b>0,92 V.



<b>Bài 5: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; </b>
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái
sang phải là


<b>A. </b>Z, Y, Cu, X. <b>B. </b>X, Cu, Z, Y. <b>C. </b>Y, Z, Cu, X. <b>D. </b>X, Cu, Y, Z.


<b>Bài 6: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong </b>
dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng


<b>A. </b>cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.


<b>B. </b>điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
<b>C. </b>điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
<b>D. </b>cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.


<b>C. BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI: </b>
<b>DẠNG 1: BÀI TỐN CĨ PHẢN ỨNG XÁC ĐỊNH: </b>


<b>Bài 1: Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 g hh A vào 250 ml dd CuSO</b>4. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, lọc thu được 6,9 g chất rắn B và dd C chứa 2 muối. Thêm ddNaOH dư vào dd C , lọc lấy kết
tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi được 4,5 g chất rắn D. Tính:


1. Thành phần % theo khối lượng của các kim loại trong hh A.
2. Nồng độ mol/l của dd CuSO4.


3. Thể tích khí SO2 (đo ở đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 6,9 g chất rắn B trong dd H2SO4 đặc


,nóng.



<b>Bài 2: Cho a g bột sắt 200 ml dd X gồm hh 2 muối là AgNO</b>3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xong , thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiđroxit kim loại. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 3,2 g chất rắn.
1. Xác định a.


2. Tính nồng độ mol/l các muối trong dd X. Đs: a=1,68g; AgNO3=0,1 M, Cu(NO3)2=0,15M.


<b>Bài 3: Hoà tan 5,64 g Cu(NO</b>3)2 và 1,7 g AgNO3 vào nước được 101,43 g dd A. Cho 1,57 g bột kim loại


gồm Zn và Al vào dd A rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được phần rắn B và dd
D chỉ chứa2 muối. Ngâm B trong dd H2SO4 loãng khơng thấy có khí thốt ra.


1. Viết ptpư xảy ra.


2.Tính nồng độ % của mỗi muối có trong dd D . Đs: 2,13% và 3,78%.


<b>Bài 4: Cho 8,3 g hh A gồm Al và Fe vào 200 ml dd CuSO</b>4 1,05 M, phản ứng hoàn toàn thu được 15,68 g


chất rắn B gồm 2 kim loại. Tính % khối lượng các kim loại trong hh A. Đs: 67,47và 32,53%


<b>DẠNG 2: NHÚNG THANH KIM LOẠI VÀO DUNG DỊCH MUỐI. KIM LOẠI SINH RA BÁM </b>
<b>LÊN THANH KIM LOẠI: </b>


<b>Bài 1: Một dd chứa 3,2 g CuSO</b>4 và 6,24 g CdSO4. Cho thanh kẽm nặng 6,2 g vào dd. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn tồn, tất cả kim loại thốy ra đều bám lên thanh kẽm. Viết các ptpu xảy ra , tính khối lượng
thanh Zn sau phản ứng. Đs: 66,39 g.


<b>Bài 2: Nhúng một thanh Fe nặng 100 g vào 500 ml dd hỗn hợp gồm CuSO</b>4 0,08M và Ag2SO4 0,004



M.Giả sử tất cả Cu và Ag thoát ra đều bám vào Fe. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra cân lại được 100,48
g


1, Tính khối lượng chất rắn A thoát ra bám lên thanh Fe.


2, Hòa tan chất rắn A bằng HNO3 đặc. Hỏi có bao nhiêu lit khí màu nâu bay ra (đo ở 27oC, 1 atm)?


3, Cho tồn bộ thể tích khí ở trên hấp thụ vào 500 ml dd NaOH 0,2M. Tính nồng độ mol/l của dd thu
được. Giả sử thể tích dd khơng thay đổi


<b>Bài 3: Có 2 thanh kim loại X ,mỗi thanh nặng a gam. Thanh thứ nhất nhúng vào 100 ml dd AgNO</b>3.


Thanh thứ 2 nhúng vào 1,5 l dd Cu(NO3)2. Sau một thời gian laýy 2 thanh kim loại ra thấy thanh 1 có


khối lượng tăng, thanh 2 khối lượng giảm nhưng tổng khối lượng 2 thanh vẫn bằng 2a g, đồng thời trong
dd có nồng độ muối X trong dd Cu(NO3)2 gấp 10 lần trong dd AgNO3. Tìm X, biết X có hóa trị 2.


<b>Bài 4: Lấy 2 thanh kim loại M có hóa trị 2 có khối lượng bằng nhau. Thanh 1 nhúng vào dd Cu(NO</b>3)2,


thanh 2 nhúng vào dd Pb(NO3)2. sau một thời gian, thanh 1 giảm đi 0,2%, thanh 2 tăng 28,4% so với ban


đầu. Số mol của Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 trong 2 dd đều giảm như nhau. Tìm M.


<b>D. BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN: </b>


<b>Bài 1: Viết sơ đồ và phương trình điện phân nóng chảy NaOH, NaCl, MgCl</b>2, CaBr2; điện phân dung dịch


KCl, CuCl2, CuSO4, AgNO3, Na2SO4.



Bài 2: Viết sơ đồ và ptđp khi:


- Điện phân dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, NiCl2. KBr có tỉ lệ mol lầnlượt là 2: 1: 2.


- Điện phân dd hỗn hợp gồm a mol CuSO4, b mol NaCl


<b>Bài 2: Điện phân 200ml dd KCl 1M ( d= 1,15g/ml) có màng ngăn xốp. Tính nồng độ % các chất có trong </b>
dd sau điện phân trong 2 trường hợp thể tích khí thốt ra ở catơt là 1,12lit; 4,48 lit.


<b>Bài 3: Điện phân 200ml dd có chứa 12,5 g tinh thể muối CuSO</b>4.nH2O trong bình điện phân với điện cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4:Điện phân với điện cực trơ dd muối sunfat của một kim loại có hóa trị 2 với I= 3A.Sau 1930 giây </b>
thấy khối lượng catôt tăng 1,92 g. Viết ptpư xảy ra tại các điện cực và phương trình điện phân. Xác định
tên kim loại và thể tích khí thốt ra ở anôt ở 25oC và 770mmHg.


<b>Bài 5: Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp một dd chứa m g hỗn hợp KCl và Cu(NO</b>3)2


cho đến khi nước bắt đầu thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ơ anot thu được 0,625lit khí ở 25o<sub>C, </sub>


1,5atm. Dung dịch sau điện phân hịa tan vừa đủ 0,68 g Al2O3.


- Tính khối lượng m


- Tính độ tăng khối lượng của catơt sau điện phân


- Tính độ giảm của dd sau điện phân, giả sử nước bay hơi không đáng kể.


- Nếu cường độ dòng điện dùng điện phân là 1,34 A thì sau thời gian bao lâu nước bắt đầu điện phân ở
2 điện cực?



<b>Bài 6: Hòa tan 12,5 gam CuSO</b>4.5H2O vào một lượng dd chứa a mol HCl được 100ml dd X. điện phân dd


X với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5 A trong 386 s


- Xác định nồng độ mol/l của các chất trong dd sau điện phân.


- Cho vào dd sau điện phân 5,9 g một kim loại M ( đứng sau Mg), khi phản ứng kết thúc được 0,672 lit
khí đo ở 1,6atm và 54,6 o<sub>C, lọc dd thu được 3,26 g chất rắn. Hãy xác định kim loại M và tính giá trị a. </sub>


- Nếu không cho kim loại M mà điện phân tiếp thì về nguyên tắc cần điện phân bao lâu nữa mới thấy
bọt khí thốt ra ở catot?


M: Zn, a= 0,08 mol; t= 1544s.


<b>Bài 7: Điện phân 250 ml dd AgNO</b>3 với điện cực trơ ,cường độ dòng điện 1 A, kết thúc điện phân khi ở


catot bắt đầu có bọt khí thốt ra và ở anot đã có V lit khí thốt ra. Để trung hịa dd sau điện phân cần
dùng vừa đủ 60 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất điện phân đạt 100%. Tính thời gian điện phân, thể tích khí
thốt ra ở anot và nồng độ mol/l của dd AgNO3.


<b>Bài 8. Điện phân 100ml dung dịch chứa Cu</b>2+, Na+, H+, SO42- có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian


điện phân, rút điện cực ra khỏi dung dịch. Thấy khối lượng dung dịch giảm 0,64g và dung dịch có màu
xanh nhạy, thể tích dung dịch khơng đổi .


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình điện phân.
b) Tính [H+] trong dung dịch sau điện phân .


<b>Bài 9: Trộn 200ml dung dịch AgNO</b>3 nồng độ mol C1 với 250 mldd Cu(NO3)2 nồng độ C2 được dung



dịch A. Lấy 250ml dung dịch A điện phân với điện cực trơ , cường độ dòng điện 0,429A , sau 5 giờ điện
phân xong , khối lượng kim loại thu được 6,36g. Tính C1 ,C2 ?


<b>Bài 10: Điện phân 200ml dung dịch CuSO</b>4, điện cực trơ , dòng điện một chiều 1A. Kết thúc điện phân


phân khi ở catơt bắt đầu có bọt khí thốt ra. Để trung hịa dung dịch sau điện phân đã dùng vừa đủ 50ml
dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất điện phân 100%.


Viết sơ đồ và phương trình điện phân.Tính thời gian điện phân và nồng độ mol của dung dịch CuSO4


trước khi điện phân


<b>Bài 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp KCl và NaCl. Điện phân điện cực 200g dd X đến khi tỉ khối của khí ở </b>
điện cực dương bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dd H2SO4


0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thì được 15,8g muối khan. Tính nồng độ % của mỗi muối
trong dung dịch X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lên 4,96g thì khí thốt ra ở catot có thể tích là 0,336 lit (đktc).
a) Tính % khối lượng kim loại bám trên catot.


b) Cho dd Ba(OH)2 0,01M tác dụng hồn tồn với dung dịch cịn lại sau khi điện phân, thu được 10,3g


kết tủa X.


- Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong dung dịch trước khi điện phân.
- Nung kết tủa X đến khối lượng khơng đổi thì được bao nhiêu gam chất rắn.


<b>Bài 13: Điện phân có màng ngăn 150 ml dung dịch BaCl</b>2 . Khí thốt ra ở anơt là 112 ml(đktc). Dung



dịch cịn lại trong bình điệ n phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đu với 20g dung


dịch AgNO3 17%.


a) Viết phương trình điện phân và các phản ứng hóa học.
b) Tình CM của dung dịch BaCl2 trước khi điện phân.


<b>Bài 14. Trong 100ml dung dịch có hịa tan 13,5g CuCl</b>2 và 14,9g KCl.


a) Cho biết các chất còn lại trong dd sau điện phân. Nếu cường độ dòng điện là 5,1A và thời gian đp là 2
giờ .


b) Xác định nồng đô mol/l các chất trong dung dịch sau điện phân. Biết rằng dung dịch sau điện phân
được pha loãng cho đủ 100ml


c) <b>Bài 15.Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân dung dịch hỗn hợp NiCl</b>2 0,2M và CuSO4


0,4M. Chất gì và lượng bao nhiêu thốt ra trên các điện cực graphit khi dòng điện 10A đi qua 500ml dung
dịch hỗn hợp 90 .Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau điện phân .(Ni = 58,7)


<b>E. BÀI TẬP TỔNG HỢP: </b>


<b>1.</b> Mạng tinh thể của kim loại có :


A. nguyên tử. B. phân tử. C. ion dương. D. ion âm.


<b>2.</b> Electron trong mạng tinh thể kim loại được gọi là :


A. Electron hoá trị. B. Electron tự do. C. Electron ngoài cùng. D. Electron độc thân.



<b>3.</b> Trong mạng tinh thể kim loại :


A. ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể.


B. ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong không gian mạng tinh thể.


C. ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
D. electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương chuyển động hỗn loạn giữa các nút mạng.
<b>4.</b> Ion dương tồn tại trong kim loại khi kim loại ở trạng thái :


A. rắn và lỏng. B. lỏng và hơi.


C. chỉ ở trạng thái rắn. D. chỉ ở trạng thái hơi.


<b>5.</b> Tính chất vật lí nào của kim loại có giá trị rất khác nhau ?


A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. ánh kim. D. Cả A, B, C.


<b>6.</b> Những kim loại khác nhau có tính dẫn điện khơng giống nhau là do :


A. bán kính ion kim loại khác nhau. B. điện tích ion kim loại khác nhau.


C. khối lượng nguyên tử kim loại khác nhau. D. mật độ electron tự do khác nhau.


<b>7.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm


<b>8.</b> Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>9.</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng


<b>10.</b>Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali


<b>11.</b>Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?


A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm


<b>12.</b>Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?


A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi


<b>13.</b>Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ?


Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các ... trong kim loại đ• phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có
thể nhìn thấy được.


A. ion dương kim loại B. electron tự do


C. mạng tinh thể kim loại D. nguyên tử kim loại


<b>14.</b>Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ?


A. Li, Na, K, Mg, Al. B. Li, Na, Zn, Al, Ca.


C. Li, K, Al, Ba, Cu. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.



<b>15.</b>Những tính chất vật lí của kim loại như : tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng phụ thuộc chủ yếu vào


A. bán kính và điện tích ion kim loại. B. khối lượng nguyên tử kim loại.


C. mật độ electron tự do. D. cả A, B, C.


<b>16.</b>Ý nào không đúng khi nói về ngun tử kim loại :


A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kì.
B. Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.


C. Năng lượng ion hoá của nguyên tử kim loại lớn.


D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.


<b>17.</b>Trong bảng tuần hoàn , phân nhóm chính của nhóm nào sau đây chỉ gồm tồn là kim loại :


A. Nhóm IA ( trừ hydro) B. Nhóm I ( trừ hydro) và II


C. Nhóm I ( trừ hydro) , II và III D. Nhóm I ( trừ hydro) , II , III và IV


<b>18.</b>Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết gì?


A. Ion B. Cộng hoá trị C. Kim loại D. Kim loại và cộng hoá trị


<b>19.</b>Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và đời sống là kim loại nào?


A. Mg B. Al C. Fe D. Cu



<b>20.</b>Đâu không phải là đặc điểm về cấu tạo nguyên tử kim loại ?
A. Bán kính nguyên tử tương đối nhỏ hơn so với nguyên tử phi kim.
B. Số electron hố trị thường ít hơn so với nguyên tử phi kim.


C. Lực liên kết với hạt nhân của những electron hoá trị tương đối yếu.
D. Cả A, B, C đều là đặc điểm của cấu tạo nguyên tử kim loại.


<b>21.</b>Có các kim loại Cs , W , Cr , Al Fe . Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?


A. Cs , Fe , Cr , W , Al B. W , Fe , Cr , Cs , Al


C. Cr , W , Fe , Al , Cs D. Fe , W , Cr , Al , Cs


<b>22.</b>Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>23.</b>Có các kim loại sau Cu , Ag , Al , Fe , Au . Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ?


A. Ag , Cu , Au , Al , Fe B. Ag , Cu , Fe , Al , Au


C. Au , Ag , Cu , Fe , Al D. Al , Fe , Cu , Ag , Au


<b>24.</b>Câu nào sau đây không đúng ?


A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3 electron)
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của phi kim thường có từ 4 đến 7


C. Trong cùng chu kì , ngu tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
D. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các ngun tử thường bằng nhau.
<b>25.</b>Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?



A. Tính dẻo , tính dẫn điện , nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo , tính dẫn điện và nhiệt , có ánh kim.


C. Tính dẫn điện và nhiệt , có khối lượng riêng lớn , có ánh kim.
D. Tính dẻo , có ánh kim , rất cứng.


<b>26.</b>Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là :


A. Fe, Zn , Li , Sn B. Cu, Pb , Rb , Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr.


<b>27.</b>Kim loại M tác dụng được với các dung dịch : HCl , Cu(NO3)2 , HNO3 đặc nguội . M là kim loại nào?


A. Al B. Ag C. Zn D. Fe


<b>28.</b>Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?


A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 B. MgSO4 , CuSO4 , AgNO3


C. Pb(NO3)2 , AgNO3 , NaCl D. AgNO3 , CuSO4 , Pb(NO3)2


<b>29.</b>Hoà tan 6 g hợp kim Cu , Fe và Al trong axit HCl dư thấy thốt ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 g chất rắn không
tan . Thành phần % của hợp kim là


A. 40% Fe , 28% Al , 32% Cu B. 41% Fe , 29% Al , 30% Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí </b></i>
<i><b> HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí </b></i>


</div>

<!--links-->
các dạng bài tập ôn thi tốt nghiệp 12 - hệ 3 năm
  • 5
  • 875
  • 1
  • ×