Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

45 câu bài tập trắc nghiệm tìm vận tốc và gia tốc của vật Dao động điều hòa môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. </b>Một vật dao động điều hịa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40 cm trong một chu kì
dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng


<b>A.</b> 1,2 cm/s. <b>B.</b> 1,2 m/s. <b>C.</b> 120 m/s. <b>D.</b> -1,2 m/s.


<b>Câu 2. </b>Một vật dao động điều hịa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40 cm trong một chu kì
dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng


<b>A.</b> 32 cm/s2. <b>B.</b> 32 m/s2. <b>C.</b> -32 m/s2. <b>D.</b> -32 cm/s2.


<b>Câu 3. </b>Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
<b>A.</b> 16 m/s. <b>B.</b> 0,16 cm/s. <b>C.</b> 160 cm/s. <b>D.</b> 16 cm/s.


<b>Câu 4. </b>Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
<b>A.</b> 48 m/s2. <b>B.</b> 0,48 cm/s2. <b>C.</b> 0,48 m/s2. <b>D.</b> 16 cm/s2.


<b>Câu 5. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là


62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là </sub>
<b>A.</b> 10 cm; 1s. <b>B.</b> 1 cm; 0,1s. <b>C.</b> 2 cm; 0,2s. <b>D.</b> 20 cm; 2s.


<b>Câu 6. </b>Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
<b>A.</b> 2,5 cm. <b>B.</b> 5 cm. <b>C.</b> 10 cm <b>D.</b> 12,5 cm.


<b>Câu 7. </b>Một vật dao động điều hòa đi được qng đường 16 cm trong một Chu kì dao động. Biên độ dao
động của vật là


<b>A.</b> 4 cm. <b>B.</b> 8 cm. <b>C.</b> 16 cm <b>D.</b> 2 cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> A/2. <b>B. </b>A. <b>C.</b> A 2. <b>D.</b> A

3

.


<b>Câu 9. </b>Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là


<b>A.</b> 2s. <b>B.</b> 30s. <b>C.</b> 0,5s. <b>D.</b> 1s.


<b>Câu 10. Một vật dao động điều hũa khi vật có li độ x</b>1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hũa là


<b>A.</b> 10/π Hz. <b>B.</b> 5/π Hz. <b>C.</b> π Hz. <b>D.</b> 10 Hz


<b>Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v </b>
= 20

3

cm/s. Chu kì dao động của vật là


<b>A.</b> 1s. <b>B.</b> 0,5s. <b>C.</b> 0,1s. <b>D.</b> 5s.


<b>Câu 12. Vận tốc của một vật dao động điều hòa khi đi quan vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở </b>
vị trí biên là 1,57 cm/s2<sub>. Chu kì dao động của vật là </sub>


<b>A.</b> 3,14s. <b>B.</b> 6,28s. <b>C.</b> 4s. <b>D.</b> 2s.


<b>Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t</b>1 li độ của chất điểm là x1 = 3 cm và


v1 = - 60

3

cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao
động của chất điểm lần lượt bằng


<b>A.</b> 6 cm; 20rad/s. <b>B.</b> 6 cm; 12rad/s. <b>C.</b> 12 cm; 20rad/s. <b>D.</b> 12 cm; 10rad/s.


<b>Câu 14. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4 </b>


rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình trịn dao động
điều hịa với biên độ và chu kì lần lượt là


<b>A.</b> 40 cm; 0,25s. <b>B.</b> 40 cm; 1,57s. <b>C.</b> 40m; 0,25s. <b>D.</b> 2,5m; 1,57s.


<b>Câu 15. Một vật dao động điều hịa khi vật có li độ x</b>1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua
vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là


<b>A.</b> 4 cm. <b>B.</b> 4 cm. <b>C.</b> 16 cm. <b>D.</b> 2 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 12ω2 . <b>B.</b> 24ω2. <b>C.</b> 36ω2 <b>D.</b> 48ω2


<b>Câu 17. Một chất điểm thực hiện dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm </b>
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng


<b>A.</b> 0,5 m/s. <b>B.</b> 1 m/s. <b>C.</b> 2 m/s. <b>D.</b> 3 m/s.


<b>Câu 18. Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x = 6sin(10πt + π) cm. Li độ của vật </b>
khi pha dao động bằng (-600<sub>) là </sub>


<b>A.</b> -3 cm. <b>B.</b> 3 cm. <b>C.</b> 4,24 cm. <b>D.</b> - 4,24 cm.


<b>Câu 19. Một vật dao động điều hịa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) cm. Lấy </b>
π2<sub> = 10. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là </sub>


<b>A.</b> 25,12 cm/s. <b>B.</b> 25,12 cm/s. <b>C.</b> 12,56 cm/s. <b>D.</b> 12,56 cm/s.
<b>Câu 20. Một vật dao động điều hịa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) cm. Lấy </b>
π2<sub> = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là </sub>


<b>A.</b> -12 cm/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> -120 cm/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,20 m/s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> - 60 cm/s</sub>2<sub>. </sub>



<b>Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời </b>
gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = - 3 cm theo chiều hướng về vị trí
cân bằng.


<b>A.</b> v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. <b>B.</b> v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.


<b>C.</b> v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. <b>D.</b> v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.


<b>Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc </b>
cực đại của chất điểm bằng


<b>A.</b> 2,5 m/s2. <b>B.</b> 25 m/s2. <b>C.</b> 63,1 m/s2. <b>D.</b> 6,31 m/s2.


<b>Câu 23. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại </b>
điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là


<b>A.</b> A


T




. <b>B.</b> 3 A


2T




. <b>C.</b>


2
3 A


T




. <b>D.</b> 3 A


T




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 3 cm. <b>B.</b> -3 cm. <b>C.</b>

3 3

cm. <b>D.</b> -

3 3

cm
<b>Câu 25. Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là </b>


<b>A.</b> a = 2x2. <b>B.</b> a = - 2x. <b>C.</b> a = - 4x2. <b>D.</b> a = 4x.


<b>Câu 26. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hịa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li </b>
độ bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> A/ 2. <b>B.</b> A

3

/2. <b>C.</b> A/

3

. <b>D.</b> A 2.


<b>Câu 27 </b>(CĐ2009) Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t cm/s. Gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là


<b>A.</b> x = 2 cm, v = 0. <b>B.</b> x = 0, v = 4 cm/s<b> C.</b> x = -2 cm, v = 0 <b>D.</b> x = 0, v = -4 cm/s.



<b>Câu 28 </b>(CĐ2009) Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + /4) (x tính
bằng cm, t tính bằng s) thì


<b>A.</b> lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.


<b>B.</b> chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.


<b>C.</b> chu kì dao động là 4s.


<b>D.</b> vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.


<b>Câu 29:</b> Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x= 8cos(2πt + /2) cm. Nhận xét nào
sau đây về dao động điều hòa trên là sai?


<b>A.</b>Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.


<b>B.</b>Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


<b>C.</b>Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.


<b>D.</b>Tốc độ của vật sau ¾ s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.


<b>Câu 30:</b> Một vật chuyển động theo phương trình x= -sin(4t - /3) ( đơn vị là cm và giây). Hãy tìm câu trả
lời đóng trong các câu sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.</b> Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và pha ban đầu là /6
<b>C.</b> Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và pha ban đầu là - 2/3
<b>D.</b> Vật này dao động với chu kì 0,5s và có pha ban đầu là 2/3


<b>Câu 31:</b> Một chất điểm chuyển dộng điều hịa với phương trình x=2sin2t ( x đo bằng cm và t đo bằng giây).


Vận tốc của vật lúc t= 1/3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


<b>A.</b> - 3


2 cm/s <b>B.</b> 4

3

cm/s <b>C.</b> -6,28 cm/s <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Câu 32 </b>(CĐ2013)<b> Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, </b>
pha của dao động là


<b>A.</b> 10 rad. <b>B.</b> 40 rad <b>C.</b> 20 rad <b>D.</b> 5 rad


<b>Câu 33: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban đầu là


<b>A.</b>. <b>B.</b> -/3. <b>C.</b>/2. <b>D.</b> -/2


<b>Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa x = 4 cos(10t + φ) cm. Tại thời điểm t = 0 thì x = - 2 cm và đi </b>
theo chiều dương của trục toạ độ,φ có giá trị


<b>A.</b>7/6 rad <b>B.</b> - 2/3 rad. <b>C.</b> 5/6 rad. <b>D.</b> -/6 rad


<b>Câu 35:</b> Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x =
2 cm với vận tốc v = -0,04 m/s.


<b>A.</b> 0 <b>B.</b>/4 rad <b>C.</b>/6 rad <b>D.</b> /3 rad


<b>Câu 36: (</b>CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc
độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là


<b>A.</b>5,24 cm. <b>B.</b> 5 2 cm <b>C.</b>

5 3

cm <b>D.</b> 10 cm


<b>Câu 37:</b> Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 40 3 cm / s ; khi vật có li
độ x<sub>2</sub> 4 2cm thì vận tốc v<sub>2</sub> 40 2 cm / s . Chu kì dao động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Một vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 0,08 m/s. Nếu gia tốc cực đại của nó bằng 0,32
m/s2<sub> thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng: </sub>


<b>A.</b>3π/2 (s); 0,03 (m) <b>B.</b> π/2 (s); 0,02 (m)
<b>C.</b>π (s); 0,01 (m) <b>D.</b>2π (s); 0,02 (m)


<b>Câu 39 </b>(ĐH –2009) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

40 3

cm/s2.
Biên độ dao động của chất điểm là


<b>A.</b> 5 cm. <b>B.</b> 8 cm. <b>C.</b> 4 cm. <b>D.</b> 10 cm.


<b>Câu 40:</b> Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 4 cm, khi pha dao động là 2/3 vật có vận tốc là v = -
62,8 cm/s. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc của vật là


<b>A.</b> 125,6 cm/s <b>B.</b>31,4 cm/s <b>C.</b> 72,5 cm/s <b>D.</b>62,8

3

cm/s
<b>Câu 41:</b> Một dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí x = 10 cm vật có vận tốc
v = 20

3

cm/s. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 0,1 s</b> <b>B.</b>1 s <b>C.</b>5 s <b>D.</b> 0,5 s


<b>Câu 42:</b> Ứng với pha dao động /2 rad, gia tốc của một vật dao động điều hịa có giá trị a = - 30 m/s2. Tần số
dao động là 5 Hz. Li độ và vận tốc của vật là


<b>A.</b> x = 6 cm, v = 30.

3

cm/s <b>B.</b> x = 3 cm, v = 10.

3

cm/s
<b>C.</b> x = 6 cm, v = - 30.

3

cm <b>D.</b> x = 3 cm, v = -10.

3

cm/s


<b>Câu 43:</b> Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau /3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên
hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần chúng ngang nhau là


<b>A.</b> T/2. <b>B.</b> T. <b>C.</b> T/3. <b>D.</b> T/4.


<b>Câu 44.</b> Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 4sin2(5πt + π/4) cm, vật dao động với biên độ là


<b>A.</b> 4 cm <b>B.</b> 2 cm <b>C.</b> 4 2cm <b>D.</b>2 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>20 cm / s <b>B.</b> 10 cm / s <b>C.</b>40cm / s <b>D.</b>- 20cm / s


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng



<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>


<!--links-->

×