Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 13 Bai 13 mau va moi truong trong co the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục và đào tạo Nga sn
<b>TRNGTHcsNGABch</b>


<i><b>Đc: xà nga Bạch-H.nga sơn §T: 0373651331</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Ch ơng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bài 13</b> <b>Máuưvàưmơiưtrườngưtrongưcơưthể</b>


<b>I-M¸u</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quan sát kết quả thí nghiệm hình 13.1 cho biết:


<i><b>Máu gồm mấy phần ?</b></i>


Máu gồm 2 phần:


- <b>Phần lỏng</b> : lỏng, màu vàng nhạt, chiếm 55 % vỊ thĨ
tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nghiªn cứu nội dung hình 13.1, cá nhân hoàn thành bài tập sau:


<i>Chọn từ thích hợp d ới đây điền vào chỗ trống :</i>


-<i><b><sub>Huyết t ơng - Bạch cầu</sub></b></i>


<i><b>- Hồng cầu - Tiểu cầu</b></i>


Máu gồm(1).và các tế bào máu.


Các tế bào máu gồm(2) .. .. .., bạch cầu và...(3)..



<i><b>Huyết t ơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Ch ¬ng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bi 13</b> <b>Mỏuvmụitrngtrongcth</b>


<b>I-Máu</b>:


<b>1.Thành phần cấu tạo của máu</b>:
Máu đ ợc cấu tạo gồm:


- <b>Huyết t ơng</b>:


+ Lỏng, trong suốt, màu vàng nhạt, chiếm 55 % về thể tích.
+ Thành phần: 90% n ớc, 10% các chất khác.


- <b>Tế bào máu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Ch ơng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bi 13</b> <b>Mỏuvmụitrngtrongcth</b>


<b>I-Máu</b>:


<b>1.Thành phần cấu tạo cđa m¸u</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1</b>: Khi cơ thể bị mất n ớc nhiều (<i>khi bị tiêu chảy, khi lao </i>
<i>động nặng ra mồ hơi nhều…)</i>, máu có thể l u thơng dễ dàng
trong mạch nửa khơng ?



Nghiªn cøu nội dung bảng 13 và nội dung thông tin đoạn 1, đoạn
2 mục 2, thảo luận nhóm (2 bàn một nhóm) trả lời các câu hỏi sau:


<b>Câu 2</b>: Thành phần các chất trong huyết t ơng (Bảng 13) có
gợi ý gì về chức năng của huyết t ¬ng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Ch ¬ng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bi 13</b> <b>Mỏuvmụitrngtrongcth</b>


<b>I-Máu</b>:


<b>1.Thành phần cấu tạo của máu</b>:


<b>2.Chức năng của huyết t ơng và hồng cầu</b>:


<b>- Huyt t ng</b>: duy trỡ mỏu trạng thái lỏng để l u thông dễ dàng
trong mạch; vận chuyển các chất dinh d ỡng, các chất cần thiết
khác và các chất thải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Ch ¬ng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bi 13</b> <b>Mỏuvmụitrngtrongcth</b>


<b>I-Máu</b>:


<b>1.Thành phần cấu tạo của máu</b>:


<b>2.Chức năng của huyết t ơng và hồng cầu</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cõu 1: </b><i><b>Cỏc TB nằm sâu trong cơ thể ng ời (TB cơ, TB não</b><b>…</b><b>) có </b></i>
<i><b>thể trực tiếp trao đổi các chất với mơi tr ờng ngồi đ ợc khơng ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Khi máu chảy tới mao mạch, một số </b></i>
<i><b>thành phần của máu thẩm thấu qua </b></i>
<i><b>thành mao mạch chảy vào khe hở của </b></i>
<i><b>các tế bào tạo thành n ớc mô.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mao mạch bạch huyết</b>


<b>N ớc mô</b> <b><sub>Tế bào</sub></b>


co<sub>2</sub>
<b>Chất </b>


<b>thải</b> co2


<b>Chất </b>
<b>thải</b>
o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ỡng</sub></b>


<b>Chất </b>
<b>thải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mao mạch máu</b>


<b>Mao mạch bạch huyết</b>


<b>N ớc mô</b> <b><sub>Tế bào</sub></b>



co<sub>2</sub>


o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ỡng</sub></b>
<b>Chất </b>


<b>thải</b> co2


<b>Chất </b>
<b>thải</b>
o<sub>2</sub> <b>Dinh <sub>D ỡng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1:</b><i><b> Môi tr ờng trong gồm những thành phần nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Ch ¬ng III</b> <b>Tuầnưhoàn</b>


<b>Tit 13 Bi 13</b> <b>Mỏuvmụitrngtrongcth</b>


<b>I-Máu</b>:


<b>1.Thành phần cấu tạo của máu</b>:


<b>2.Chức năng của huyết t ơng và hồng cầu</b>:


<b>II-Môi tr ờng trong của cơ thể</b>:


- Môi tr ờng trong của cơ thể gồm: máu, n ớc mô và bạch
huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hóy chn cõu tr li ỳng</b></i>



<b>Câu 1</b>: <b>Máu gồm các thành phần cấu tạo</b> :
a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết t ơng.


c. Prôtêin, lipít, muối khoáng.
d. Huyết t ơng.


e. Cả a, b, c, d.


<b>Bàiưtập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2</b>: <b>Môi tr ờng trong gồm</b>:
a. Máu, huyết t ơng.


b. Bạch huyết, máu.


c. Máu, n ớc mô, bạch huyết.


d. Các tế bào máu, chất dinh d ìng.


<b>Câu 3</b>: <b>Vai trị của mơi tr ờng trong</b> :
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.


b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
c. Tạo môi tr ờng lỏng để bảo vệ các chất.


d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sèng.


<b>c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>C©u 4:</b></i> <i><b> Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O</b><b>2</b><b> và CO</b><b>2</b><b> ?</b></i>


<b>A. Nhờ hồng cầu có chứa Hêmơglơbin (Hb) là chất có khả năng </b>


<b>kết hợp với O<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> thành hợp chất không bền.</b>


<b>B. Nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ .</b>


<b>C. Nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt </b>


<b>D. Nhờ hồng cầu là tế bào khơng nhân , ít tiêu dựng O<sub>2</sub>v ớt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Dặnưdò</b>


- Về nhà lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 sgk tr.44


- Làm bài tập trong vở bài tập, đọc và soạn bài 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Máu</b>
<b>(mạch máu)</b>
<b>Môi tr ờng trong</b>


<b>Môi</b>
<b> tr ờng </b>


<b>ngoài</b>


<b>Da</b>
<b>Hệ tiêu hoá</b>



<b>Hệ hô hấp</b>
<b>Hệ bài tiết</b>


<b>Máu</b>
<b>(Mạch máu)</b>


<b>Bạch huyết</b>
<b>(Mạch bạch huyết)</b>


<b>N ớc mô</b>


<b>(Khoảng gian bào)</b>


</div>

<!--links-->

×