Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

crom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CROM
Câu 1: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của ion Cr3+<sub> là:</sub>


A. [Ar]3d6 <sub>B. [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>4 <i><sub>D. [Ar]3d</sub>3</i>


Câu 2: Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch
HCl đặc, dư là:


A. 26,4 gam <i>B. 29,4 gam</i> C. 28,4 gam D. 27,4 gam


Câu 3: Cho các câu sau đây:


(1) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. (2) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
(3) Crom có những tính chất hóa học giống nhơm. (4) Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
(5) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.


(6) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy
(7) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
(8) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Phương án gồm các câu đúng là:


A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4), (7)


<i>C. (1), (3), (5), (7), (8)</i> D. (1), (3), (5), (6), (8)


Câu 4: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH sau đó tiếp tục thêm nước
clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp muối
ban đầu là:


<i>A. 45,7 % AlCl3 và 54,3% CrCl3</i> B. 46,7 % AlCl3 và 53,3 % CrCl3



C. 47,7 % AlCl3 và 52,3 % CrCl3 D. 48,7 % AlCl3 và 51,3 % CrCl3


Câu 5: Cho các phản ứng: M + 2HCl

MCl2 + H2 ; MCl2 + 2NaOH

M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O

4M(OH)3 ; M(OH)3 + NaOH

Na[M(OH)4]


M là kim loại nào sau đây ?


A. Fe B. Al <i>C. Cr</i> D. Pb


Câu 6: Chọn một hóa chất nào sau đây, để phân biệt các mẫu dung dịch: NaNO3, Ba(CH3COO)2, AgNO3, HNO3


<i>A. K2CrO4</i> B. CrCl3 C. Na2SO4 D. HBr


Câu 7: Hỗn hợp A gồm bột 0,2 mol Al và 0,2 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH lỗng dư. Thể tích khí (đktc)
thốt ra là:


A. 13,44 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít <i>D. 6,72 lít</i>


Câu 8: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B<i>. Na2CrO4, NaCl, H2O</i>


C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. NaClO3, Na2CrO4, H2O


Câu 9: Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là:


<i>A. 1 mol</i> B. 2 mol C. 3 mol D. 4 mol


Câu 10: Cho K2Cr2O7 dư vào dung dịch BaCl2 thì thấy dung dịch có


A. màu da cam, khơng kết tủa B. màu da cam, có kết tủa vàng



C. <i>màu vàng, có kết tủa vàng</i> D. màu vàng, kết tủa da cam


Câu 11: Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4
đến dư vào dung dịch X, thì thấy màu dung dịch sẽ chuyển từ :


A. da cam sang vàng, rồi từ vàng sang không màu.


B. không màu sang da cam, rồi từ da cam sang không màu.
C. khơng màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam


D<i>. da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam</i>.


Câu 12: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm mơi trường) là:


A. 26,4 gam <i>B. 29,4 gam</i> C. 27,4 gam D. 28,4 gam


Câu 13: Chọn oxit có thể hịa tan trong nước tạo thành axit tương ứng:
A. Cr2O3, Al2O3, SO3 B<i>. CrO3, SO3, N2O5</i>


C. CO2, CrO, NO2 D. CrO, SO2, SiO2


Câu 14: Trộn 400ml dung dịch NaOH 2M với 300ml dung dịch CrCl2 1M, sau đó để n trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng kết tủa thu được là:


A. 25,8 gam B. 20,6 gam C. 30,9 gam <i>D. 10,3 gam</i>


Câu 15: Không thể xảy ra phản ứng oxi hóa khử giữa các cặp chất:


A. K2Cr2O7 + H2S B. K2Cr2O7 + KI <i>C. CrCl3 + Na2S</i> D. Na[Cr(OH)4] + Br2



Câu 16: Nhiệt phân hồn tồn 32 gam amoni đicromat (có chứa tạp chất) thấy còn lại 20 gam chất rắn. Lượng tạp chất trong
mẫu ban đầu chiếm


<i>A. 5,5 %</i> B. 5,0 % C. 0,5 % D. 4,5 %


Câu 17: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


<i>A. Al và Cr</i> B. Al và Fe C. Cr và Fe D. Cr và Mn


Câu 18: Chọn phát biểu không đúng:


A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.
<i>B. Các hợp chất Cr2O3, Cr</i>(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat


Câu 19: Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), còn lại 16 gam chất
rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X phải dùng 10,8 gam Al. % khối lượng của Cr2O3 trong X là ( hiệu suất các phản ứng
100 %)


A. 50,67 % B. 20,33 % C. 66,67 % D. <i>36,71 %</i>


Câu 20: Nung 58,8 gam kali đicromat với lưu huỳnh dư thu được Cr2O3 và một muối của kali. Hòa tan muối này vào nước
rồi thêm BaCl2 dư thu được 37,28 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:


A<i>. 80</i> % B. 75 % C. 68 % D. 65 %


Câu 21: Dung dịch X chứa 2 muối A2SO4 và BCl3. Cho X tác dụng dung dịch Ba(OH)2 ( vừa đủ) thu được khí Y và lượng kết
tủa cực đại Z nặng 110,41 gam. Z chỉ tác dụng hết với 0,732 mol HCl còn lại 85,278 gam rắn không tan. Hai muối là:


A. K2SO4 và AlCl3 B. (NH4)2SO4 và AlCl3 C. (<i>NH4)2SO4</i> và CrCl3 D. (NH4)2SO4 và FeCl3


Câu 22: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3
gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:


A. <i>7,84</i> B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08


Câu 23: Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau: (1) Tính oxi hóa rất mạnh; (2) Tan trong nước tạo thành dung dịch
hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7; (3) Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion

<i>RO</i>

42




có màu vàng. Oxit đó là:


A. SO3 <i>B. CrO3</i> C. Cr2O3 D. Mn2O7


Câu 24: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản
ứng là 100%) là:


A. 13,5 gam B. 27 gam <i>C. 40,5 gam</i> D. 54 gam


Câu 25: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH

X + NaBr + H2O. Chất X là:


A. Na2Cr2O7 B. N<i>a2Cr</i>O4 C. CrBr3 D. Na[Cr(OH)4]


Câu 26: Một hợp kim Ni – Cr có chứa 80% Ni và 20% Cr về khối lượng. Trong hợp kim này, ứng với 1 mol Cr thì có bao
nhiêu mol Ni?


A. 0,22 B. 0,88 C. 4,45 <i>D. 3,53</i>



Câu 27: Cho 131 gam hợp kim của Fe, Cr và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí (đktc).
Lấy bã rắn khơng tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (khơng có khơng khí) thu được 51,52 lít khí
(đktc). Phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong mẫu hợp kim trên là:


A. 64,<i>12% Fe; 31,76</i>% Cr và 4,12% Al B. 91,89% Fe; 3,99% Cr và 4,12% Al


C. 35,27% Fe; 58,55% Cr và 6,18% Al D. 86,50% Fe; 7,32% Cr và 6,18% Al


Câu 28: Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt
khơng khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có
màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hóa axit clohidric thành khí clo. A, B và C lần lượt là các
chất nào sau đây?


A. Al2O3, Na2AlO4, Na2AlO7 B. Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4
C. CrO, Na2CrO4, Na2Cr2O7 <i>D. Cr2O3,</i> Na2CrO4, Na2Cr2O7


Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:

<sub>  </sub>

<i>ddNH</i>3 Y


CrCl2

<sub>   </sub>

<i>HCl O</i> 2

<sub></sub>

X X 2


4


<i>CrO</i>



<i>ddNaOH</i>


  

Y

  

<i>ddNaOH</i>

Z
Chất X là:


A. NaCrO2 <i>B. CrCl3</i> C. Cr2O3 D. Na2CrO4



Câu 30: Một muối có thành phần là 26,5%K; 35,37%Cr và 38,1%O có cơng thức phân tử là:


A. KCrO2 B. K2CrO4 C. <i>K2Cr2O7</i> D. K2Cr3O10


Câu 31: Phân biệt dung dịch CrCl3 và AlCl3 bằng thuốc thử là:


A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch Br2, KBr


C. dung dịch Na3PO4 D. <i>dung dịch H2O2, NaOH</i>


Câu 32: Chọn phát biểu khơng chính xác: Kali đicromat


A. là chất rắn màu cam, có tính oxi hóa mạnh B. khơng bền trong mơi trường kiềm


C<i>. oxi hóa các</i> halogenua thành đơn chất halogen. D. bị nhiệt phân tạo ra Cr2O3
Fe


Câu 1: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+<sub> có cấu hình electron là:</sub>


A. [Ar]3d6<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>6 <sub>C. [Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <sub>D. </sub><i><sub>[Ar]</sub></i><sub>3d</sub>5


Câu 2: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?


A. AlCl3 B.<i> FeCl3</i> C. FeCl2 D. MgCl2


Câu 3: Hịa tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,448 lít NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:


A. 5,60 B. 0,56 C. 1,<i>12</i> D. 11,2



Câu 4: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng sau:
FexOy + Al <i><sub>t</sub></i>0


 

Fe + Al2O3 ; Công thức của oxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3<i>O4</i> D. không xác định được


ddHCl
ddHCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ lệ tương ứng là 3 : 2.
Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 50<i>% và</i> 50% B. 75% và 25% C. 75,5% và 24,5% D. 25,5% và 74,5%


Câu 6: Chọn nhận xét đúng: Fe tác dụng với: (1) Cl2 tạo thành FeCl3; (2) I2 tạo thành FeI3; (3) S tạo
thành FeS; (4) HNO3 tạo thành Fe(NO3)2 (nếu Fe dư)


A. 1, 2, 3 B<i>. 1, 3,</i> 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3


Câu 7: Để phân biệt 3 mẫu Fe, FeO, CuO người ta dùng dung dịch:


A. KOH B. AgNO3 C. HNO3 <i>D. HCl</i>


Câu 8: Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng với
dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 32 gam chất rắn. Số
mol Fe3O4 trong hỗn hợp A là:


A. 0,10<i> mol</i> B. 0,09 mol C. 0,12 mol D. 0,11 mol



Câu 9: Để hòa tan 29 gam sắt oxit cần 347,62 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,5 g/ml). Công thức phân tử của oxit sắt là:


A. Fe<i>3O4</i> B. FeO C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4


Câu 10: Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt
giảm 7,84 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch FeCl3 ban đầu là:


A. 0,7M B. 0,5M C. 1,2M D. <i>1,4M</i>


Câu 11: Cặp kim loại nào sau đây chỉ khử được Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>?</sub>


A. Cu, Ag B. Mg, Zn C. <i>Fe, Cu</i> D. Fe, Al


Câu 12: Chọn phương trình phản ứng viết không đúng:


A. 2FeCl3 + Cu

2FeCl2 + CuCl2 B. <i>2FeCl3 + 3H2S</i>

Fe2S3 + 6HCl


C. 2Fe(NO3)2 <i><sub>t</sub></i>0


 

Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 D. Fe(NO3)2 + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag
Câu 13: Chọn loại hợp chất sắt vừa có tính oxi hóa và khử:


A. FeCl3, Fe2O3 B<i>. FeCl2</i>, Fe3O4 C. FeS2, FeSO4 D. FeO, Fe2(SO4)3


Câu 14: Cho 8,4 gam bột sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 (cùng nồng độ mol). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:


A. 20,64 gam B. 25,8 gam C. 8,6 gam D<i>. 17,2</i> gam


Câu 15: Cho 11,2 gam bột sắt vào 450 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc đều đến khi phản ứng kết thúc, khối lượng kim loại thu


được là:


A. 43,2 gam B. 51,4 gam C<i>. 48,6</i> gam D. 64,8 gam


Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc).
Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 4,15 B. 4,50 C. 6,95 D. 8,30


Câu 17: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một
chất rắn là:


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D<i>. Fe2O3</i>


Câu 18: Nhóm chất có thể khử được Fe (III) thành Fe (II) là:


A. Zn, Cl2, Fe B. Na, HNO3, Cu <i>C. CO, H2S</i>, KI D. Ag, Ni, AgNO3


Câu 19: Chọn phát biểu không đúng: (1) Fe không tan trong dung dịch FeCl3


(2) Fe tan được trong dung dịch CuCl2 (3) Muối Fe (II) có phản ứng với dung dịch chứa Ag+
(4) Cu tan trong dung dịch FeCl2 (5) Cu tan trong dung dịch FeCl3


A. 1, 3 <i>B. 1, 4</i> C. 3, 4 D. 3, 4, 5


Câu 20: Sản phẩm khi cho bột Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao là:


A. FeO <i>hoặc Fe3O4</i> B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3


Câu 21: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được:


A. 0,03 <i>mol Fe2(SO4)3</i> và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư


C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4


Câu 22: Hịa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V
ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:


A. 80 B. 60 <i>C. 40</i> D 20


Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2 : 3) vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch X, khí Y và cịn lại 12,72 gam kim loại. Khối lượng muối sunfat trong dung dịch X là:


A. 17,96 gam <i>B. 19,76 gam</i> C. 16,79 gam D. 16,97 gam


Câu 24: Hòa tan hết 13,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong dung dịch HCl. Thêm tiếp NaOH dư, thu kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi được 12 gam chất rắn. % khối lượng Fe trong A là:


A. 40,68% B<i>. 60,87%</i> C. 48,70% D. 56,81%


Câu 25: FeSO4 có thể bị oxi hóa bởi dung dịch:


(1) KMnO4/H2SO4 (2) HNO3 (3) Br2 (4) HI (5) AgNO3 (6) Fe2(SO4)3


A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 5, 6 C. 2, 3, 4 D. 1<i>, 2,</i> 3, 5


Câu 26: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt đã làm sạch.
Chọn cách giải thích đúng cho việc làm trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Fe + H2SO4 (loãng)

FeSO4 + H2


B. Để sắt tác dụng với các tạp chất trong dung dịch, chẳng hạn với tạp chất là CuSO4:
Fe + CuSO4

Cu + FeSO4


C. Để sắt khử muối sắt <i>(III) thành</i> muối sắt (II): Fe + Fe2(SO4)3

3FeSO4


D. Để sắt tác dụng với O2 hòa tan: 2Fe + O2

2FeO


Câu 27: a mol Fe hòa tan trong dung dịch HCl dư được m1 gam muối khan. Cũng a mol Fe tác dụng hết với Cl2 nung nóng
được m2 gam muối. Ta có:


A. m1 = m2 B. m1 > m2 C. m1 < m2 D. m2 – m<i>1 = 35,5a</i>


Câu 28: Chọn kim loại có thể khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>


A. Cu B. Fe C<i>. Al</i> D. Ni


Câu 29: Oxi hóa hồn tồn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi, thu được 28,7 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Để
hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng dung dịch H2SO4 20% với khối lượng tối thiểu là:


A. 245 g<i>am</i> B. 490 gam C. 122,5 gam D. 367,5 gam


Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3
(dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:


A<i>. 2,52</i> B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32


II. PHẦN TỰ LUẬN



Câu 1: Viết các phương trình phản ứng hồn thành chuỗi biến hóa sau:
(1)


 

FeCl2

 

(2) Fe(OH)2

 

(3) Fe(OH)3

 

(4) Fe2(SO4)3

 

(5) FeCl3
(6)
(7)

 




FeCl2


Fe (8)


 

Fe2O3

 

(9) FeCl3

  

(10) Fe(OH)3

  

(11) Fe2O3
(12)
(13)

  



 

Fe(NO3)3
(14)


  

FeS

  

(15) Fe2O3

  

(16) FeO

  

(17) Fe

  

(18) Fe(NO3)2
(19)
(20)

 



 

Fe(NO3)3
Câu 2: Được dùng 2 thuốc thử nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn


a) 4 oxit: Na2O; Al2O3; Fe2O3; MgO


b) 3 hỗn hợp bột: (Fe, FeO); (Fe, Fe2O3); (FeO, Fe2O3)



Câu 3: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch
A.


a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu?


b) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi được chất rắn B. Tính khối lượng chất rắn B?


Câu 4: Hịa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp Fe và oxit sắt (FexOy) vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đun
nóng hỗn hợp trên rồi khử bằng H2 thì thu được 0,2 gam H2O. Viết các phương trình hóa học xảy ra, tính % theo khối
lượng hỗn hợp đầu và xác định công thức oxit sắt?


Câu 5: Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, nóng và khuấy đều. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít NO duy nhất ở đktc, dung dịch X và còn lại 1,46 gam kim loại. Viết các
phương trình hóa học xảy ra, tính CM của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch X?


Câu 1: Y là một loại quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế từ 1 tấn Y là:


A. <i>0,504 tấn</i> B. 0,405 tấn C. 0,304 tấn D. 0,404 tấn


Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
B. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác.


C. Gang <i>là hợp</i> chất của Fe – C.


D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.


Câu 3: Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.


Giá trị của m là:


A. 11,88 B<i>. 16,20</i> C. 18,20 D. 17,96


Câu 4: Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một
oxit sắt duy nhất thì oxit đó là:


A. FeO <i>B. Fe2O3</i> C. Fe3O4 D. không xác định được


Câu 5: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?


<i>A. FeO</i> B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3


Câu 6: Bằng một phản ứng, Fe có thể tạo thành khi:


(1) Điện phân dung dịch FeSO4 (2) Khử FexOy bằng Al hay CO/t0
(3) Nung FeS2 trong khơng khí (4) Cho bột Al vào dung dịch FeCl2
(5) Cho Ca vào dung dịch Fe(NO3)3 (6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3


A. 2, 3, 6 B. 1, 3, 5 C. 1, 4, 6 D<i>. 1, 2, 4</i>


Câu 7: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y.
Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là:


A. 24,24% B. 28,21% C<i>. 11,</i>79% D. 15,76%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch NaOH D. Du<i>ng</i> dịch HNO3 đặc, nóng



Câu 9: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng với V ml HNO3 0,5M thốt ra khí NO duy nhất. Dung dịch thu được sau khi kết thúc
phản ứng có thể phản ứng vừa đủ với 0,03 mol AgNO3. Giá trị V là:


A. 400 B. 3<i>20</i> C. 420 D. 360


Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với HNO3 loãng dư, thu được 0,06 mol NO duy
nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:


A. 33,88 gam B. 34,36 gam C. 35,5 gam D<i>. 38</i>,72 gam


Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau một thời gian thu được 336 ml khí H2 (đktc),
đồng thời khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đã dùng là:


<i>A.</i> Fe B. Mg C. Al D. Zn


Câu 12: Để muối Fe2+<sub> khơng bị khơng khí oxi hóa thành Fe</sub>3+<sub>, ta thường thêm vào dung dịch muối Fe</sub>2+<sub> nói trên</sub>


A. bột Cu B. muối AgNO3 C. bột<i> sắt</i> D. muối KI


Câu 13: Để phân biệt 5 mẫu kim loại riêng biệt Fe, Mg, Ba, Ag, Al, người ta có thể dùng một trong những dung dịch chất
nào sau đây?


A. HCl B. HNO3 C. NaOH D. H2<i>SO4</i>lỗng


Câu 14: Nung nóng hỗn hợp bột sắt và bột lưu huỳnh cho đến phản ứng kết thúc, được phần rắn A. Cho A tác dụng với dung
dịch HCl dư thốt ra khí B có tỉ khối so với H2 là 15. Trong A có:


A<i>. FeS, Fe</i> B. FeS C. FeS, S D. Fe, FeS, S


Câu 15: Hòa tan 11,6 gam oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lấy kết


tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 12 gam chất rắn B. Công thức phân tử của oxit sắt là:


A. FeO B<i>. Fe3O4</i> C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc Fe3O4


Câu 16: Cho khí CO khử hồn tồn 10 gam quặng hematit. Lượng sắt thu được cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng
thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là:


A. 70% B. 75% C.<i> 80</i>% D. 85%


Câu 17: Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được V ml khí NO duy nhất (đktc), dung dịch
X và cịn lại 2,24 gam Fe khơng tan. Khối lượng muối và giá trị V là:


A. 18,0 gam; 896 ml B<i>. 10,8 gam</i>; 896 ml C. 10,8 gam; 672 ml D. 1,08 gam; 1344 ml
Câu 18: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là:


A. <i>Gang (trắng, xám</i>), sắt thép phế liệu. B. Quặng hematit đỏ hoặc hematit nâu.
C. Các loại hợp chất của sắt. D. Quặng manhetit hoặc pirit.


Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : <i>B</i>


 

D
F <i>E</i>




X

 

<i>A</i> Fe

 

<i>E</i> F

 

<i>B</i> D


 

FeSO4

 

<i>L</i> F + BaSO4


Các chất X, A, B, D, E, L là những chất nào sau đây :


X A B D E L



A. FeO H2 Cl2 FeCl2 HCl Ba(NO3)2


B. Fe2O3 C HCl FeCl2 HCl BaCl2


C. FeO Al <i>Cl2</i> <i>FeCl3</i> HCl BaCl2


D. Fe3O4 CO Cl2 FeCl3 HCl BaCl2


Câu 20 : Một oxit kim loại có cơng thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hồn tồn oxit này bằng khí CO
thu được 16,8 gam kim loại M. Hịa tan hồn tồn lượng M bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hóa trị III và
0,9 mol khí NO2. MxOy có công thức phân tử nào sau đây :


A. Fe2O3 B. <i>Fe3O</i>4 C. Al2O3 D. Cr2O3


Câu 21: Để 22,4 gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian được hỗn hợp rắn A gồm Fe và Fe3O4 có khối lượng là 28,8
gam. Cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:


A. 3,36 B. 4,48 C. 5,6 D. 2<i>,24</i>


Câu 22: Trong q trình sản xuất gang, xỉ lị là chất nào sau đây?


A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. C<i>aSi</i>O3 D. MnSiO3


Câu 23: Phản ứng nào sau đây không tạo được hợp chất sắt (II)?


A. Fe + H2SO4 loãng B. Fe + CuCl2 C. Fe + Fe2(SO4)3 D. Fe(O<i>H)</i>2 + HNO3


Câu 24: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NH4Cl, MgCl2, (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl2, FeCl3 người ta có thể dùng
một trong các hóa chất nào sau đây?



A. dd Ba(<i>O</i>H)2 (dư) B. dd BaCl2 C. K (dư) D. dd NaOH (dư)


Câu 25: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:


A. 19,75 <i>gam</i> B. 14,35 gam C. 13,45 gam D. 17,95 gam


Câu 26: Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO có tỉ khối so
với H2 là 19. Giá trị của m là:


A. 8,4 gam B. 14 gam C. 5,6 gam D. 11<i>,2 gam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 22,4 lít <i>B. 1,12 lít</i> C. 3,36 lít D. 4,48 lít


Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:


A. MgSO4 B. MgSO4 và Fe2(SO4)3 C. MgSO<i>4 và FeSO4</i> D. MgSO4,Fe2(SO4)3và FeSO4


Câu 29: Hòa tan a gam oxit sắt bằng dung dịch HCl, sau khi thêm NaOH dư, lấy kết tủa nhận được nung trong khơng khí
được a gam chất rắn. Công thức phân tử oxit sắt là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe<i>2O3</i> D. FeO hoặc Fe3O4


Câu 30: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau vào dung dịch HCl dư được dung
dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi
được 36 gam chất rắn. Giá trị của m là:


A. 34,8<i> gam</i> B. 32,4 gam C. 52,2 gam D. 24,0 gam


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>



Câu 1: Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng dư nước, được dung dịch D và phần không tan B. Sục khí
CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dd NaOH
dư, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Hịa tan hết G trong lượng dư dd H2SO4 lỗng rồi cho dung dịch thu được tác
dụng với dd KMnO4. Viết các ptpứ xảy ra.(Biết trong môi trường axit,

<i>MnO</i>

4




bị khử thành Mn2+<sub>).</sub>


Câu 2: Hỗn hợp A gồm FeCO3 và FeS2. A tác dụng với dd HNO3 63% (D = 1,44 g/ml) theo các ptpứ sau: FeCO3 + HNO3

muối X + CO2 + NO2 + H2O (1)


FeS2 + HNO3

muối X + H2SO4 + NO2 + H2O (2)


được hỗn hợp khí B và dung dịch C.

<i>d</i>

<i>B O</i>/ <sub>2</sub>

1, 425

. Để phản ứng vừa hết với các chất trong dung dịch C cần dùng 540
ml dd Ba(OH)2 0,2M. Lọc lất kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi, được 7,568 gam chất rắn (BaSO4 coi như
không bị nhiệt phân). Các phản ứng xảy ra hồn tồn.


a) X là muối gì? Hồn thành các phương trình phản ứng (1) và (2)?


b) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và thể tích dd HNO3 đã dùng ? Giả thiết HNO3 không bay hơi trong quá
trình phản ứng.


Cu


Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là:</sub>


A. [Ar]3d7 <sub>B. [Ar]3d</sub>8 <i><sub>C. [Ar</sub></i><sub>]3d</sub>9 <sub>D. [Ar]3d</sub>10



Câu 2: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại
M là:


A. Mg <i>B. Cu</i> C. Fe D. Zn


Câu 3: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với HNO3 lỗng thấy có khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung
dịch là:


A. 21,56 gam B. 21,65 gam C. 22,65 gam D. <i>22,56 gam</i>


Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây?


A. H2SO4<i>đậm đ</i>ặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 lỗng


Câu 5: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch
trên?


A<i>. Cu</i> B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2


Câu 6: Ba hỗn hợp kim loại (1) Cu – Ag (2) Cu – Al (3) Cu – Mg
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?


A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và Mg(NO3)2 D. <i>HCl </i>và NaOH


Câu 7: Cho V lít khí H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO
(dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%.


A. 24 gam B. 26 gam C<i>. 28 gam</i> D. 30 gam


Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng, dư. Cơ cạn dung dịch thu


được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng


A. 26,8 gam B. <i>37,6 gam</i> C. 13,4 gam D. 34,4 gam


Câu 9: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào
nước cùng với dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào q trình trên là:


A. 2,24 lít <i>B. 3,36</i> lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít


Câu 10: Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây?


A. Cr B. Al C. Fe <i>D. Cu</i>


Câu 11: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là:
A. đồng và sắt B. đồng và bạc <i>C. sắt và đồng </i> D. bạc và đồng


Câu 12: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 gam chất rắn Y. Trong hợp
kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là:


A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít


Câu 13: Dung dịch nào dưới đây khơng hòa tan được kim loại Cu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.


Câu 14: Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO (duy nhất) thu
được ở đktc là:


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. <i>4,48 lít</i> D. 3,36 lít



Câu 15: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Số
mol HCl đã tham gia phản ứng là:


A. 0,4 mol B. <i>0,2</i> mol C. 0,8 mol D. 0,6 mol


Câu 16: Chọn phương pháp thích hợp nhất để tinh chế đồng thơ thành đồng tinh khiết.
A. Điện phân nóng chảy đồng thơ.


B. Hịa tan đồng thơ bằng dung dịch HNO3 rồi điện phân dung dịch muối đồng.


C. Điện phân dung dịch <i>CuSO4 với anot là</i> đồng thô.


D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan hết hợp chất.


Câu 17: Cho khí CO dư qua m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, tạo chất rắn Y, khí thoát ra hấp thụ với dung
dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư có 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là:


A. 12 B. 16 C. 32 D<i>. 24</i>


Câu 18: Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí. Hịa tan hồn toàn chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thu được 448 ml
khí NO duy nhất (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng để hòa tan chất rắn là:


A. 0<i>,84 lít</i> B. 0,48 lít C. 0,336 lít D. 11,94 lít


Câu 19: Hịa tan hồn tồn 6,4 gam Cu trong dung dịch HNO3 (dư) thu được hỗn hợp khí X chỉ gồm 0,05 mol NO và 0,05
mol NxOy. Công thức của NxOy là:


A. N2O <i>B. NO2</i> C. N2 D. N2O4



Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng kết thúc. Thêm tiếp dung dịch NaOH loãng,
dư vào dung dịch thu được, số lượng phản ứng xảy ra là:


A. 4 B. 5 <i>C. 6</i> D. 7


Câu 21: Để thu được Cu từ dung dịch X chứa CuCl2, AlCl3, NaCl có thể sử dụng mấy phương pháp khác nhau?


A. 1 <i>B. 3</i> C. 2 D. 4


Câu 22: Dãy phản ứng nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa khử?


A. CuSO4

Cu

<i> CuS</i>

CuO B. Cu

CuSO4

Cu(NO3)2

CuO


C. CuO

Cu

CuSO4

Cu(OH)2 D. Cu(NO3)2

CuO

CuCl2

CuSO4
Câu 23: Cho các dung dịch HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:


A. 1 B. 2 C<i>. 3</i> D. 4


Câu 24: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3?


A. Cu B. Ag C. dd BaCl2 D. dd Na2SO4


Câu 25: Cho 11,6 gam FeCO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, được dung dịch X (có khí CO2 và NO). Sau khi thêm
dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch mới sẽ hịa tan tối đa bao nhiêu gam Cu, biết rằng có khí NO bay
ra?


A. 14,4 gam B. 32 gam C. 16 gam D<i>. 28,8</i> gam


Câu 26: 11,2 gam oxit kim loại hóa trị 2 hòa tan trong 175 ml dung dịch H2SO4 0,8M (vừa đủ). Từ dung dịch thu được, ta có
thể kết tinh được 35 gam tinh thể muối ngậm nước. CTPT tinh thể ngậm nước là:



A. CaSO4.2H2O B. C<i>uS</i>O4.5H2O C. MgSO4.7H2O D. FeSO4.7H2O


Câu 27: Cho 7,68 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thu được V lít khí
NO (đktc). Giá trị V là:


A. 2,688 lít B. 1,792 lít C. 0,672 lít D<i>. 1</i>,344 lít


Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư HNO3 (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 duy
nhất (đktc). Giá trị của m là:


A. 15,6 B. 10,5 C. 11,5 D. <i>12</i>,3


Câu 29: Cho hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng xảy ra xong, được dung dịch A và kim loại chưa
tan. Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch A thấy có kết tủa sau đó tan một phần. Số muồi trong dung dịch A và số
kim loại còn dư (theo thứ tự)


A. 2 <i>và </i>1 B. 2 và 2 C. 3 và 1 D. 3 và 2


Câu 30: Cho hỗn hợp A gồm bột Al và Fe vào dung dịch CuCl2. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch B và chất rắn C.
Thêm dung dịch NaOH loãng dư vào B, lọc kết tủa dư trong khơng khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn gồm hai oxit
kim loại là:


A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. <i>Fe2O3, CuO</i> D. Al2O3, Fe3O4
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy biến đổi sau:
CuCl2 (3)



 

Cu(OH)2

 

(4) Cu(NO3)2

 

(5) CuS

 

(6) Cu(NO3)2
Cu (1)


 

Cu


CuSO4 (8)


 

CuCl2

 

(9) Cu(NO3)2

  

(10) CuO

  

(11) Cu2O


Câu 2: a) Chỉ dùng một dung dịch axit và một dung dịch bazơ thơng dụng hãy trình bày cách phân biệt 3 hỗn hợp kim loại
sau: Cu – Ag; Cu – Al; Cu – Zn


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) Từ hai dung dịch KCl và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ, hãy nêu phương pháp đơn giản nhất để điều chế


được dung dịch chỉ có một chất tan là KNO3? (Trộn hai dung dịch KCl và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 2 : 1 rồi đem điện phân cho đến khi trên catot có khí thốt ra thì ngừng: 2KCl + Cu(NO3)2


<i>dp</i>


 

Cu + Cl2 + 2KNO3)


Câu 3: Hòa tan 8,46 gam hỗn hợp Al, Cu trong dung dịch HCl (dư 10% so với lý thuyết) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc),
dung dịch B và chất rắn C.


a) Tính % theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp? (31,91% Al và 68,09% Cu)


b) Cho tất cả dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để sau phản
ứng thu được 3,9 gam kết tủa? (0,36 lít và 0,76 lít)



c) Hịa tan tồn bộ chất rắn C trong 80 ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được khí NO. Sau khi kết thúc phản ứng, cho
thêm lượng dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch thu được lại thấy có khí NO bay ra. Tính thể tích khí NO (đktc) bay
ra sau khi thêm H2SO4? (0,448 lít)




MOT SO KIM LOAI KHAC
Câu 1: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự khử tăng dần:


A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, <i>Sn, Ni, Zn</i> C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây:


A. Zn B. Ni C.<i> Sn</i> D. Cr


Câu 3: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu
được là:


A. 60 gam B. <i>80 gam</i> C. 85 gam D. 90 gam


Câu 4: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8 g muối. Cho mẫu
cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng được tạo ra là:


A. 16,1 gam B. 8,<i>05 gam</i> C. 13,6 gam D. 7,42 gam


Câu 5: Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính:


A. ZnO B. Zn(OH)2 C. <i>ZnSO4</i> D. Zn(HCO3)2


Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung


dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây:


A. MgSO4 B. CaSO4 C. MnSO4 D. Z<i>nS</i>O4


Câu 7: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc,
thêm dần NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi
được a gam chất rắn.Giá trị của a là:


A. 23,2 B. <i>25,2</i> C. 27,4 D. 28,1


Câu 8: Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc lấy bản kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng
bản kẽm tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:


A. 0,5M B. <i>1,0M</i> C. 0,75M D. 1,5M


Câu 9: Đê làm sạch một thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. dd Zn(NO3)2 B. dd Sn(NO3)2 C. dd Pb(NO3)2 D. <i>dd H</i>g(NO3)2


Câu 10: Cho các chất và dung dịch: (1) Thủy ngân, (2) dd NaCN, (3) dd HNO3, (4) Nước cường toan. Phương án nào có chất
hoặc dung dịch hòa tan được vàng?


A. 1 B. 1,2 C. 1, 2, 3 D<i>. 1, 2,</i> 4


Câu 11: Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư (khơng có khí thốt ra) thu được dung dịch chứa 8
gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 66<i>,67%</i> B. 33,33% C. 28,33% D. 16,66%


Câu 12: Cho 1,19 gam hỗn hợp X gồm Zn và Al tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch NH3 dư, kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Tỉ lệ số mol của Zn và Al


trong hỗn hợp X là:


<i>A. 1:</i> 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1


Câu 13: Ngâm lá kẽm vào dung dịch có chứa 25,6 gam MSO4 (M: kim loại). Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm giảm đi 0,16
gam. Kim loại M là:


A. Ni B. Fe C. Cr <i>D. Cu</i>


Câu 14: Thêm từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì:


A. Có kết tủa xanh, không tan. B. Được dung dịch xanh đậm, khơng kết tủa.


C. <i>Có kết tủa xanh</i>, tan dần đến hết. D. Thu được dung dịch không màu, trong suốt.


Câu 15: Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (ở
đktc) và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 7<i>0,</i>4 B. 74,0 C. 47,7 D. 40,7


Câu 16: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch:


A. NH3 dư B. <i>HCl d</i>ư C. NaOH dư D. AgNO3 dư


Câu 17: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ
chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 18: Tìm phát biểu đúng?


A. Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.


B. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.


C. Trong tự <i>nhiên, thiếc được bảo vê</i> bằng lớp màng oxit nên tương đối bền về mặt hóa học.
D. Thiếc khơng được dùng để chế tạo hợp kim.


Câu 19: Cho a gam bột Zn vào dung dịch X chứa FeCl2 và CuCl2. Kết thúc phản ứng thu được b gam chất rắn. Biết a – b =
0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là:


A. <i>13,1 gam</i> B. 19,5 gam C. 14,1 gam D. 17,0 gam


Câu 20: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M. TN2: Cho m gam bột
Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí
nghiệm đều bằng nhau. Giá trị V1 so với V2 là:


A. V1 = 5V2 B. V1 = 2V2 C. V1 = 10V2 D<i>. V1 =</i> V2


Câu 21: Hịa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (NO
và NO2) và dung dịch Y (chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị V là:


A. 2,24 B. <i>5,60</i> C. 4,48 D. 3,36


Câu 22: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 4 dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4?


A. Dung dịch NaOH B. <i>Bung dịch</i> Ba(OH)2


C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Q tím


Câu 23: Cho 23,6 gam hỗn hợp Ag, Cu tác dụng hết với HNO3 đặc thu được 11,2 lít NO2 (ở đktc) và dung dịch chứa 2 muối.
% theo khối lượng kim loại Cu là:



A. 5<i>4,24</i>% B. 27,12% C. 40,68% D. 81,35%


Câu 24: Oxi hóa hồn tồn 1,57 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al thu được m gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu lấy 1,57 gam X hịa
tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được 1,008 lít H2 (ở đktc). m có giá trị là:


A. <i>2,29</i> B. 3,01 C. 3,17 D. 2,17


Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) X + HCl

Y + H2 (2) Y + NaOH

Z

+ ?


(3) Z + KOH

dd E + ? (4) dd E + HCl (vừa đủ)

Z

+ ?
Kim loại X là:


A. Al B. Zn C<i>. Al, Zn</i> D. Al, Zn, Cr


Câu 26: Hòa tan 2,52 gam hỗn hợp ba hidroxit Zn(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vừa đủ trong 200 ml dung dịch HCl 0,2M thấy
tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua. m có giá trị là:


A. 4,42 B. 3,52 C. 3,46 D<i>. 3,26</i>


Câu 27: Hãy chỉ ra các câu sai trong các câu sau?


(1) Cu2O vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (2) CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(3) Cu(OH)2 có tính bazơ và tan dễ dàng trong dung dịch NH3


(4) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong trong dầu hỏa hoặc xăng.
(5) CuSO4 có thể dùng làm khơ khí NH3.


A. 1, 3, 4 B<i>. 2, 5</i> C. 3, 5 D. 2, 3, 5


Câu 28: Có hỗn hợp bột (Ag, Cu). Những phương pháp hóa học nào sau đây có thể dùng để tách riêng Ag và Cu?


(1) Đốt nóng trong khơng khí, hịa tan hỗn hợp vào axit HCl, lọc, điện phân dung dịch.


(2) Dùng dung dịch HNO3, cô cạn, nhiệt phân, dùng dung dịch HCl, điện phân dung dịch.
(3) Dùng dung dịch H2SO4 loãng, khuấy, lọc, điện phân dung dịch.


A<i>. 1, 2</i> B. 1, 2, 3 C. 2, 3 D. 1, 3


Câu 29: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và b mol Cu2S vào axit H2SO4, thu được dung dịch X và 13,44 lít (ở
đktc) khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của b là:


A. 0,01 B. 0,02 C. <i>0,03</i> D. 0,04


Câu 30: Cho 1,405 gan hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 3,805 gam muối khan. Giá trị của V là:


A. 2<i>50</i> B. 350 C. 400 D. 150


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


Câu 1: Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua A nung nóng được chất rắn B. Hòa tan B vào dung
dịch NaOH dư được dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl dư vào chất rắn C. Hòa tan chất rắn D vào dung dịch
HNO3 lỗng (phản ứng tạo khí NO). Viết các phương trình phản ứng xảy ra?


Câu 2: Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết
tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 4,5 gam chất rắn D. Tính:


a) Thành phần phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp A
b) Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×