Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Môn :Tin học, Lớp:8 </b>
<b>I - </b>
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 15 phút </b>
<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>
<b>Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngơn ngữ lập trình Pascal có dạng:</b>
A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện1> then <câu lệnh1>;
C. if <điều kiện> then < câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
<b>Câu 2:Khi viết câu lệnh lặp for..do… </b>
A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối B. Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu
C. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 3:Câu lệnh gotoxy(a,b) có tác dụng</b>
A. Đưa con trỏ về hàng b B. Đưa con trỏ về cột a
C. Đưa con trỏ về cột a hàng b D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 4:Các hoạt động nào dưới đây lặp với số lần nhất định:</b>
A. Ngày đánh răng ba lần B. Mỗi ngày đi học một lần
C. Học cho đến khi thuộc bài D. Gọi điện cho tới khi có người nhấc máy
<b>Câu 5: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:</b>
Hãy chọn phương án đúng.
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>
<b>Câu 6:Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc?</b>
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
<b>Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:</b>
A Var a,b: array[1..n] of real; C. Var a,b: array[1..100] of real;
B. Var a,b: array[1:n] of real; D. Var a,b: array[1…n] of real;
<b>Câu 8:</b> Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A.<b>var</b> <Tên mảng> ;<b> array </b>[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
B.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
C.<b>var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
D.<b>var </b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>for</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>-Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Môn :Tin học, Lớp:8 </b>
<b>Điểm bằng số </b> <b>Điểm bằng chữ </b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Số thứ tự</b>
<b>Giám khảo 2</b> <b>Số phách</b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 45phút </b>
<b>Câu 1: ( 2đ) Hãy điền Đ/ S (Đúng/Sai) vào ô vuông cho các phát biểu sau đây:</b>
<i><b>1)</b></i>
<i><b>2)</b></i>
<i><b>3)</b></i>
<i><b>4)</b></i>
<b>Câu 2: ( 2đ) Điền X vào các ơ sao cho phù hợp và giải thích vì sao? </b>
<b>Câu 3: (4đ) Viết chương trình nhập 10 số nguyên.Xuất ra màn hình số số lẻ.</b>
<b>BÀI LÀM</b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>:
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Kết quả</b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN</b>:
<b>Ðề kiểm tra HKII Năm học 2010 -2011 - Môn :Tin học , lớp:8</b>
<b>I - </b>
<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) </b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Kết quả</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>Giải thích</b>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) </b>
<b>Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng 0.5đ</b>
1 2 3 4
S Đ Đ Đ
<b>Câu 2: ( 2đ) Mỗi ý đúng 0.5đ</b>
<b>Câu 3: ( 4đ) </b>
Program Sosole;
Uses crt;
Var A:array[1..10] of interger;
dem, i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 10 do
Write(‘Nhap so thu ‘,i);
Readln(A[i]);
Dem:=0;
For i:= 1 to n do
If A[i] mod 2<> 0 then dem:=dem+1;
Writeln(‘Co ‘, dem, ’so le’);
Readln
End.
<b> Hết </b>
<b>-Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> <b>Giải thích</b>
a) if a>b then max:=a; else max:=b; <b>X</b> Thừa dấu ; trước else
b)<b> var </b>X: <b>Array</b>[5..10] <b>Of </b>Real<b>;</b> <b>X</b>