Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>
<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b>4<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i>130 <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>130
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>130
<b>Câu 2:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có cạnh <i>AB BC BD</i>, , vuông góc với nhau từng đơi một. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
<b>A. </b>Góc giữa <i>CD</i> và
<b>Câu 3:</b> Trong khơng gian Oxyz , gọi <i>G a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> bằng
<b>A. </b>27 <b>B. </b>26. <b>C. </b>38 <b>D. </b>10
<b>Câu 4:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 8x2 16 trên đoạn [ 1;3] là:
<b>A. </b>15. <b>B. </b>22. <b>C. </b>18. <b>D. </b>25.
<b>Câu 5:</b> Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằn 2<i>R</i> .
Diện tích tồn phần của khối trụ bằng:
<b>A. </b> 2
8 <i>R</i> . <b>B. </b> 2
2 <i>R</i> . <b>C. </b> 2
6 <i>R</i> . <b>D. </b> 2
4 <i>R</i> .
<b>Câu 6:</b> Cho z , z<sub>1</sub> <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 10 0. Tính 2 2
1 2 1 2
A z z 3z z
<b>A. </b>A 10 <b>B. </b>A 10 <b>C. </b>A 9 <b>D. </b>A 8
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2
khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Câu 8:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i> 2<i>a</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp<i> S.ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 <b>D. </b>
3
Trang | 2
<b>Câu 9:</b> Hàm số nào dưới đây có cực đại ?
<b>A. </b> <sub>2</sub> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
4 2
1
<b>A. </b> 2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2
1
và điểm . Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 12:</b> Tính 2 3
4 5
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<b>A. </b> 3 23
43 43
<i>z</i> <i>i</i> <b>B. </b> 7 22
41 41
<i>z</i> <i>i</i> <b>C. </b> 3 23
43 43
<i>z</i> <i>i</i> <b>D. </b> 7 22
41 41
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 13:</b> Hàm số
3 2
2 1
3 2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i> <i>x</i> luôn đồng biến trên tập xác định khi:
<b>A. </b>Khơng có giá trị <i>m</i> <b>B. </b> 8 <i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m</i>2 2 <b>D. </b><i>m</i> 2 2
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số
<b>Câu 15:</b> Đạo hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
là:
<b>A. </b> '( ) 1 ln 2
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<b>B. </b>
1
'( ) lg 2
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<b>C. </b>
1
'( ) lg 2
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<b>D. </b>
1
'( ) ln 2
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<b>Câu 16:</b> Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3<i>a</i> và bán kính bằng a, tính độ dài đường sinh <i>l</i>
của hình nón đã cho. <b>A. </b><i>l</i>3 .<i>a</i> <b>B. </b> 5 .
2
<i>a</i>
<i>l</i> <b>C. </b><i>l</i>2 2 .<i>a</i> <b>D. </b> 3 .
2
<i>a</i>
<b>Câu 17:</b> Trong khơng gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua hai điểm và
1
1 1
:
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
2
1
1 2
:
1 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
3 5 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> 3<i>y</i>5<i>z</i>13 0 <i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i>13 0 <i>x</i>3<i>y</i>5<i>z</i> 7 0
(1; 2; 3)
Trang | 3
<b>A. </b>
.
<b>B. </b>
.
<b>C. </b>
.
<b>D. </b>
.
<b>Câu 18:</b> Một hình trụ (T) có diện tích tồn phần là 120
<b>Câu 19:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>ln
<b>A. </b>Hàm số có đạo hàm
' ln 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b>Tập xác định của hàm số là <i>D</i><i>R</i>
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>A. </b> <i>z</i> 2 5 <b>B. </b> <i>z</i> 2 7 <b>C. </b> <i>z</i> 4 2 <b>D. </b> <i>z</i> 5 2
<b>Câu 21:</b> Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : ( x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 61. Điểm nào dưới
đây thuộc (S) ?
<b>A. </b>M( 1 ; - 2 ; 3) <b>B. </b>N( -2 ; 2 ; - 3) <b>C. </b>P( - 1; 2 ; - 3) <b>D. </b>Q( 2 ; - 2 ; 3)
<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai vecto <i>a</i>
<b>Câu 23:</b> Cho hàm số
<b>A. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0 <b>B. </b>Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
<b>Câu 24:</b> Phương trình: log (log x) 1<sub>2</sub> <sub>4</sub> có nghiệm là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>16 <b>C. </b>2 <b>D. </b>8
<b>Câu 25:</b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b><i>q</i> 12. <b><sub>B. </sub></b><i>q</i> 4. <b>C. </b><i>q</i>10. <b>D. </b><i>q</i>4.
<b>Câu 26:</b> Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:
<b>A. </b>10! <b>B. </b>5!.5! <b>C. </b>5.5! <b>D. </b>40
<b>Câu 27:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>x</i>
<i>y</i><i>e</i> , trục <i>Ox</i> và hai đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>1.
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục <i>Ox</i>, được cho bởi cơng thức:
<b>A. </b>
2
1
0
d
<i>x</i>
<i>e x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
0
d
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
1
2
0
d
<i>x</i>
<i>e x</i>
2
1
0
<b>Câu 28:</b> Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua
trục bằng:
<b>A. </b> 52cm. <b>B. </b>6cm. <b>C. </b>8cm. <b>D. </b>10cm.
2
1 3
3 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
2
1 3
2 3 4
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>z</i>
1
3 1
1 2 3
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>z</i>
2
1 3
2 3 4
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>z</i>
Trang | 4
<b>Câu 29:</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số : y = x – x - 6 và trục hoành là :
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 30:</b> Nghiệm của bất phương trình
2 <sub>1</sub>
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b>0 1 5
2
<i>x</i>
. <b>B. </b> 1 5 0
2 <i>x</i>
<sub> </sub>
. <b>C. </b> 1 5 1 5
2 <i>x</i> 2
<sub> </sub>
<b>D. </b> 1 5; 1 5
2 2
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 31:</b> Tập xác định của hàm số
5
1
y log
6 x là:
<b>A. </b>R <b>B. </b><i>l</i>2 2 .<i>a</i> <b>C. </b> 3 .
2
<i>a</i>
<i>l</i> <b>D. </b><i>l</i>3 .<i>a</i>
<b>Câu 32:</b> Biết rằng
0
2 3
ln 2
2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>a</i>5 <b>B. </b><i>b</i>4 <b>C. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 50 <b>D. </b><i>a b</i> 1
<b>Câu 33:</b> Mặt cầu
<b>A. </b>5
<b>Câu 34:</b> Cho số phức z 3 2i. Tìm phần ảo của số phức w iz z ?
<b>A. </b>i <b>B. </b>1 <b>C. </b>– 1 <b>D. </b>4
<b>Câu 35:</b> Số phức z = 2-3i có điểm biểu diễn là :
<b>A. </b>(2;-3) <b>B. </b>(2;3) <b>C. </b>(-2;3) <b>D. </b>(-2;-3)
<b>Câu 36:</b> Hàm số F(x) = <i>ex</i>2 là nguyên hàm của hàm số
<b>A. </b> <i>f</i>(<i>x</i>)<i>e</i>2<i>x</i> <b>B. </b> <i>f</i>(<i>x</i>)<i>x</i>2.<i>ex</i>2 1 <b>C. </b> <i>f</i>(<i>x</i>)2<i>xex</i>2 <b>D. </b>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
2
)
(
2
<b>Câu 37:</b> Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
<b>A. </b>924 <b>B. </b>900 <b>C. </b>508 <b>D. </b>805
<b>Câu 38:</b> Cho
2
10
<i>f x dx</i>
5
2
2 4 <i>f x dx</i>
<b>A. - 34 </b> <b>B. </b>36 <b>C. </b>-36 <b>D. </b>34
<b>Câu 39:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Trang | 5
<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>C. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên R\
<b>D. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>Câu 40:</b> Tập nghiệm của bất phương trình log<sub>0,2</sub>
<b>A. </b><i>S</i>
2
log log log
log 0; <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>p</i> <i>q</i> <i>r</i> <i>ac</i> . Tính <i>y</i>theo , ,<i>p q r</i>.
<b>A. </b><i>y</i><i>q</i>2<i>pr</i>. <b>B. </b>
2
<i>p</i> <i>r</i>
<i>y</i>
<i>q</i>
. <b>C. </b><i>y</i>2<i>q</i> <i>p r</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>q</i><i>pr</i>.
<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại B, AB = BC = 2a, (SAB) (ABC) và (SAC)
(ABC).Gọi M là trung điểm đoạn AB, mặt phẳng () qua SM và () // BC cắt AC tại N, góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) = 600.Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN.
<b>A. </b>
2 . 156
13
<i>a</i>
<b>B. </b>
. 13
156
<i>a</i>
<b>C. </b> . 156
13
<i>a</i>
<b>D. </b>
. 13
13
<i>a</i>
<b>Câu 43:</b> Cho đa thức f(x) thỏa mãn :
2
( ) 20
lim 10
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Tính
3
2
2
6 ( ) 5 5
lim
6
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>T</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 12
25
<i>T</i> . <b>B. T = + </b>. <b>C. </b> 4
25
<i>T</i> . <b>D. T = - </b> .
<b>Câu 44:</b> Cho hàm số: 2 1
1
<i>x</i>
có đồ thị (C), M là điểm di động trên (C) có hồnh độ xM > 1. Tiếp tuyến
của (C) tại M lần lượt cắt hai đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi S là diện tích tam giác OAB.Tìm
giá trị nhỏ nhất của S.
<b>A. </b>MinS 1 2 <b>B. </b>MinS = 1 <b>C. </b>MinS 2 2 2 <b>D. </b>MinS = 2
<b>Câu 45:</b> Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng
tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
<b>A. 1,8</b>m. <b>B. </b>2,1m. <b>C. </b>2, 5m. <b>D. 1, 6</b>m.
<b>Câu 46:</b> Cho hình trụ có bán kính đáy và trục '
OO cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P) thay đổi đi
qua O, tạo với đáy của hình trụ một góc 60o và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo hai dây cung AB và
CD (AB qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD.
<b>A. </b> 3 2<sub>.</sub>
2
<b><sub>B. </sub></b><sub>2 3</sub><sub></sub><sub>2 2.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 3 3 2
.
2
<b><sub>D. </sub></b>2 3 2 2
.
3
Trang | 6
<b>Câu 47:</b> Cho hàm số <i>f x</i> liên tục trên và thỏa mãn
4
2
0
tan .<i>x f</i> cos <i>x</i> d<i>x</i> 1,
2 <sub>2</sub>
ln
d 1.
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> Tính tích
phân
2
1
4
2
d .
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <b>A. </b><i>I</i> 1. <b>B. </b><i>I</i> 4. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b><i>I</i> 2.
<b>Câu 48:</b> Số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn bất phương trình :
3 2
3log 1 <i>x</i> <i>x</i> 2 log <i>x</i> là số
có bốn chữ số dạng <i>abcd</i> khi đó giá trị a + b + c + d bằng :
<b>A. </b>4 <b>B. </b>18 <b>C. </b>20 <b>D. </b>19
<b>Câu 49:</b> Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính thể
<b>A. </b>V = 3 <b>B. </b>V = 7 3 <b>C. </b>V = 21 <b>D. </b>V = 3 7
<b>Câu 50:</b> Trên đồ thị của hàm số 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có điểm <i>M x y</i>( ;<i>o</i> <i>o</i>) ,(<i>xo</i>0) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với
các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3
4. Khi đó <i>xo</i>2<i>yo</i>bằng:
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>-1 <b>C. </b>
1
2 <b>D. </b>1
<b>ĐÁP ÁN </b>
1D 2B 3B 4D 5C 6A 7D 8B 9A 10C
11C 12B 13A 14D 15A 16A 17B 18C 19D 20A
21B 22C 23D 24B 25B 26A 27B 28D 29C 30C
31C 32C 33A 34B 35A 36C 37D 38A 39D 40D
Trang | 7
<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: </b>Rút gọn biểu thức
7
3 5 <sub>3</sub>
7
4 2
.
.
<i>a a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
với <i>a</i>0. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
2
7
<i>A</i> <i>a</i>
. <b>B. </b>
2
7
<i>A</i><i>a</i> . C.
7
2
<i>A</i><i>a</i> . D.
7
2
<i>A</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i>2sin<i>x</i>cos<i>x</i>. Đạo hàm của hàm số là:
A. 2cos<i>x</i>sin<i>x</i>. B. <i>y</i> 2cos<i>x</i>sin<i>x</i>.
C. <i>y</i> 2cos<i>x</i>sin<i>x</i>. D. <i>y</i> 2cos<i>x</i>sin<i>x</i>.
<b>Câu 3: </b>Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
<b> A. </b>
2 1
e
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> . <b>B. </b> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>C. </b>
3
e
<i>x</i>
<i>y</i>
. D. 2017
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 4: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm </b><i>x</i>3 . <b> B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên </b> bằng 1 .
<b>C. Hàm số có giá trị cực đại bằng </b>1 . <b> D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị. </b>
<b>Câu 5:</b> Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 16 . <b>B. 8 . </b> C. 24 . <b>D. 12</b>.
<b>Câu 6: </b>Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của <i>x</i>?
<b> A. </b>
2 1
<i>y</i> <i>x</i> . B<b>. </b>
2 <sub>3</sub>
2 1
<i>y</i> <i>x</i> . C. <i>y</i>
<b>Câu 7: Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay có bán kính đáy </b><i>r</i> và độ dài đường
sinh <i>l</i> là:
<b> A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> <i>rl</i>. B. <i>Sxq</i> 2<i>rl</i>. C. <i>Sxq</i><i>rl</i>. D. <i>Sxq</i> 2<i>rl</i>
<b>Câu 8: </b>Cho các số thực dương <i>a b</i>, với <i>a</i> 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
<b> A. </b> 2
1
log log
2 <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>. <b> B. </b> 2
1 1
log log
2 2 <i>a</i>
Trang | 8
<b> C. </b> 2
1
log log
4 <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>. D. log<i><sub>a</sub></i>2
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên và <i>f x</i>'( ) 0 <i>x</i> (0;). Biết <i>f</i>(1)2020. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
<b> A. </b> <i>f</i>
<b>Câu 10: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc. Biết <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i>, tính thể tích
của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. B.
3
3
4
<i>a</i>
. C.
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 11: </b>Tổng <i>S</i><i>C<sub>n</sub></i>03<i>C<sub>n</sub></i>132<i>C<sub>n</sub></i>233<i>C<sub>n</sub></i>3 ... ( 1) .3<i>n</i> <i>nC<sub>n</sub>n</i> bằng:
<b> A. </b>2<i>n</i>
B. ( 2) <i>n</i>
C. 4<i>n</i>
D. 2<i>n</i>
<b>Câu 12: </b>Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu vectơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối
thuộc 10 điểm đã cho.
A. <i>C</i><sub>10</sub>2 . B. <i>A</i><sub>10</sub>2. C. <i>A</i><sub>8</sub>2. D. <i>A</i><sub>10</sub>1 .
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b> A. </b>3 . B. 1. C. 2. D. 4 .
<b>Câu 14: </b>Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ
bên?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>. B. 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<b>C. </b> <sub>1</sub>
3
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i>. <sub>0</sub>
1 <i>x</i>
<i>y</i>
Trang | 9
<b>Câu 15: </b>Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào trong các hàm số dưới đây?
<b> A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22.
B.<i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 .
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2.
D. <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>22.
<b>Câu 16: </b>Hàm số <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>23 có mấy điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C<b>. </b>3 . D. 0 .
<b>Câu 17: </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có diện tích mặt ch o <i>ACC A</i> bằng 2 2<i>a</i>2 . Thể tích
của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. là:
<b> A. </b><i>a</i>3<b> B. </b>2<i>a</i>3<b> C. </b> 2<i>a</i>3<b> D. </b>2 2<i>a</i>3
<b>Câu 18:</b>Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>3 và đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
<b> A. </b>1. B. 2. C. 3 . D. 0 .
<b>Câu 19. </b>Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<b> A. </b> 3; 6
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. B<b>. </b>
3 3
;
4 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. C.
3
; 0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b>
3
; 0
.
<b>Câu 20: </b>Hàm số <i>y</i>log<sub>2</sub>
<b> A. </b>
<b>Câu 21:</b> Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có
diện tích bằng bao nhiêu?
<b> A.</b> 2. B. 1. C. 3 . D. 4.
<b>Câu 22: </b>Cho mặt cầu <i>S I R</i>( ; ) và mặt phẳng ( )<i>P</i> cách <i>I</i>một khoảng bằng
2
<i>R</i>
. Khi đó thiết diện của ( )<i>P</i>
và
<b> A. </b><i>R</i>. B. 3
2
<i>R</i>
. C. <i>R</i> 3<b> D. </b>
2
<i>R</i>
<b>Câu 23: </b>Gọi <i>m</i>, <i>M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên
đoạn
2
0 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
2
Trang | 10
<b> A.</b> <i>S</i> 0. B. 3
2
<i>S</i> . C. <i>S</i> 2. D. <i>S</i> 4.
<b>Câu 24: </b>Hàm số: <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b> A.</b> <i>y</i>
<b>Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) :<i>C</i> <i>y</i>2<i>x</i>3<i>x</i>ln<i>x</i> tại điểm <i>M</i>(1; 2).
<b> A. </b><i>y</i> 7<i>x</i> 9. B. <i>y</i>3<i>x</i>4.<b> C.</b> <i>y</i>7<i>x</i>5.<b> D.</b> <i>y</i>3<i>x</i>1.
<b>Câu 26: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy,
<i>SA</i><i>a</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng:
A.
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
3
6
<i>a</i>
. C.
3
4
<i>a</i>
. D.
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu 27: </b>Hai anh em A sau Tết có 20 000 000 đồng tiền mừng tuổi. Mẹ gửi ngân hàng cho hai anh em
với lãi suất 0,5
/tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1
năm hai anh em được nhận bao nhiêu tiền biết trong một năm đó hai anh em khơng rút tiền lần nào (số
tiền được làm trịn đến hàng nghìn)?
<b> A. </b>21 233 000<b> đồng. B. </b>21 234 000<b> đồng. </b>
<b> C.</b>21 235 000<b> đồng. </b> <b>D.</b>21 200 000<b> đồng. </b>
<b>Câu 28: </b>Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có thể tích bằng 3
4<i>a</i> , đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi là <i>M</i> <sub> trung </sub>
điểm của cạnh <i>SD</i>. Biết diện tích tam giác <i>SAB</i> bằng 2
.
<i>a</i> Tính khoảng cách từ <i>M</i> tới mặt phẳng (<i>SAB</i>).
<b>Câu 29: </b>Cho <i>a</i> và <i>b</i> là các số thực dương khác 1. Biết
rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà
cắt các đồ thị <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>, <i>y</i>log<i><sub>b</sub></i> <i>x</i> và trục hoành lần
lượt tại <i>A</i>, <i>B</i> và <i>H</i> phân biệt ta đều có 3<i>HA</i>4<i>HB</i>
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b> A. </b> 4 3
1
<i>a b</i> .
<b> B. </b><i>a b</i>3 4 1.
C<b>. </b>3<i>a</i>4<i>b</i>.
<b> D.</b> 4<i>a</i>3<i>b</i>.
<b>Câu 30: </b>Một hình trụ nội tiếp một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là:
<b> A. </b>1 3
2<i>a</i> <b> B. </b>
3
1
4<i>a</i> <b> C. </b>
3
4
3<i>a</i> <b> D. </b>
<b> </b>
<b>Câu 31: Cho hàm </b><i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trang | 11
<b> C.</b> Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 32: </b>Cho khối lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. có<i>AB</i><i>a AA</i>, <i>a</i> 2. Tính góc giữa đường thẳng <i>A B</i> và
mặt phẳng
<b> A. </b>600<b> B. </b>300<b> C. </b>450<b> D. </b>900<b> </b>
<b>Câu 33: </b>Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay
<b> A. </b><i>V</i> 23(<i>cm</i>3). B. <i>V</i> 13(<i>cm</i>3). C. <i>V</i> 17(<i>cm</i>3). D. 41 3
( )
3
<i>V</i> <i>cm</i> .
<b>Câu 34. </b>Cho tập hợp <i>A</i>{1, 2,3,..., 20}. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con khác rỗng mà số phần tử là số chẵn
bằng số phần tử là số lẻ?
<b> A. </b>184755. B. 524288. C. 524287. <b>D. </b>184756.
<b>Câu 35: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
<b> A.</b> <i>R</i> 2. <b>B.</b> 21
3
<i>R</i> . <b><sub>C. </sub></b> 4
3
<i>R</i> . D. <i>R</i>1.
<b>Câu 36:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số
1
1
5
<i>mx</i>
<i>x m</i>
<i>y</i>
đồng biến trên khoảng
1
;
2
<sub></sub>
.
<b> A. </b><i>m</i>
. C.
1
;1
2
<i>m</i> <sub></sub>
<b> D. </b>
1
;1
2
<i>m</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 37.</b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>29<i>m x</i>2 nghịch biến trên
khoảng
<b> A. </b> 1
3
Trang | 12
<b> C. </b> 1
3
<i>m</i> . D. 1 1
3
<i>m</i> .
<b>Câu 38.</b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b> A. </b>1. B. 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 39: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình bình hành <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm các
cạnh <i>SA SB</i>, và <i>P</i> là điểm bất kỳ thuộc cạnh <i>CD</i>. Biết thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là <i>V</i> . Tính thể tích
của khối tứ diện <i>AMNP</i> theo <i>V</i> .
<b>A. </b>
8
<i>V</i>
. B.
12
<i>V</i>
. C.
6
<i>V</i>
. D.
4
<i>V</i>
.
<b>Câu 40: </b>Gọi <i>A</i> là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc <i>A</i>. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3.
A. 1
4. <b>B. </b>
11
27. C.
5
6. D.
5
12.
<b>Câu 41: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 5. B. 9. </b>
<b>C. 7. D. 3. </b>
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i> B. <i>m</i>
. D. <i>m</i>
<b>Câu 43:</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có độ dài cạnh bên bằng 2<i>a</i>, đáy là tam giác <i>ABC</i>vuông
cân tại<i>C</i>; <i>CA</i><i>CB</i><i>a</i>. Gọi là <i>M</i><sub> trung điểm của cạnh </sub> <i>AA</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
<i>AB</i><sub> và </sub><i>MC. </i>
<b> A. </b> 3
3
<i>a</i>
.<b> B. </b>
3
<i>a</i>
. C. 3
2
<i>a</i>
. D. 2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 44. </b>Trong tất cả các cặp số thực
của <i>m</i> để tồn tại duy nhất cặp
-1
0 1
<i>x</i>
<i>y</i>
-1
3
Trang | 13
A. 1. B<b>. </b>2 . C. 3 . D. 0 .
<b>Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 46. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b> A. </b>1. B. 2.
<b> C. </b>5 . D<b>. </b>3 .
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Biết rằng ' 2
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>n</i>
với <i>m</i>
, <i>n</i>, là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính <i>S</i> 2<i>m n</i> .
<b> A. </b>2. B. 4 . C. 2. D. 4.
<b>Câu 48.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i><i>a</i> 3,<i>AB</i><i>AC</i>2 ,<i>a BC</i>3<i>a</i>. Tính thể tích của khối
chóp .<i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
5
2
<i>a</i>
. B.
3
35
2
<i>a</i>
. C.
3
35
6
<i>a</i>
. D.
3
5
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 49: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
2019
3 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Biết <i>g</i>
<b>A. </b><i>g</i>
<b>Câu 50: </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB</i><i>BD</i><i>AD</i>2 ,<i>a AC</i> 7 ,<i>a BC</i> 3<i>a</i>. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>AB CD</i>, bằng <i>a</i>, tính thể tích của khối tứ diện <i>ABCD</i><sub>. </sub>
<b> A. </b>
3
2 6
3
. B.
3
2 2
3
<i>a</i>
<b>. C.</b> 2 6<i>a</i>3. D. 2 2<i>a</i>3.
1
0 1 <i>x</i>
<i>y</i>
-1
1
-3
Trang | 14
<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1: Hàm số y = –x</b>3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. (-1;1) </b> <b>B. (-∞;-1) </b> <b>C. </b>
<b>Câu 2: Cho 2 đường tròn nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt và có chung dây cung AB. Có bao nhiêu mặt </b>
cầu chứa cả 2 đường trịn đó?
<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. vô số </b>
<b>Câu 3: Trong không gian Oxyz cho M(1;2;–3), khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxy) bằng: </b>
<b>A. 6 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. </b> 5
<b>Câu 4: Cho khối trụ có chiều cao h = 8, bán kính đường trịn đáy bằng 6, cắt khối trụ bởi một mặt phẳng </b>
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 4. Diện tích thiết diện tạo thành là:
<b>A. 16 3 </b> <b>B. </b>32 3 <b>C. </b>32 5 <b>D. 16 5 </b>
<b>Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: </b>ylog x
<b>A. (-2;0) </b> (0;+∞) <b>B. (0;+∞) </b> <b>C. (-2;+∞) </b> <b>D. [-2;+∞) </b>
<b>Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số:</b>y 4x3 2x2 x 3
3
là:
<b>A. 0 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 7: Cho biểu thức </b>P4a2 3a , (a>0). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
5
P = a <b>B. </b>
7
12
P = a <b>C. </b>
3
4
P = a <b>D. </b>
3
2
P = a
<b>Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên </b>
<b>A. y =</b>
x
3
<sub></sub>
<b>B. y = (1,5)</b>
x
<b>C. y =</b>
x
2
e
<b>D. y =</b>
x
3 1
<b>Câu 9: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin2x và F</b> 1
4
. Tính F 6
<b>A. </b>F 5
6 4
<b>B. </b>
3
F
6 4
<b>C. </b>F 6 0
<b>D. </b>
1
6 2
<b>Câu 10: Đồ thị hàm số </b>
2
x 1
y
x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang:
<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x.e</b>x trên [-2;-1] bằng:
<b>A. </b>1
e <b>B. </b>
1
e
<b>C. </b> 2<sub>2</sub>
e <b>D. </b> 2
Trang | 15
<b>Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) < 0 </b>x R. Tìm x để f 1 f 2
x
<b>A. </b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><b>B. </b>
1
;
2
<sub></sub>
<b>C. </b>
1
;0 0;
2
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
0;
2
<b>Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 60cm</b>3 và điểm K trên cạnh AB sao cho AB = 4KB.
Tính thể tích V của khối tứ diện BKCD.
<b>A. V = 20cm</b>3 <b>B. V = 12cm</b>3 <b>C. V = 30cm</b>3 <b>D. V = 15cm</b>3
<b>Câu 14: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình </b>
2
x
3x 2 1
4
4
<sub> </sub>
bằng:
<b>A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 9 </b>
<b>Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình </b> <sub>1</sub>
log x 6x 5 log x 1 0 là:
<b>A. S = (1;+∞) </b> <b>B. S = [5;6) </b> <b>C. S = (1;6) </b> <b>D. S = (5;6) </b>
<b>Câu 16: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x</b>2(x–1)(x2–4) xR. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị.
<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 17: Cho hình chóp SABC có </b>ABC đều cạnh a 3 và SA vng góc với đáy. Góc tạo bởi cạnh SB
và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Thể tích khối chóp SABC là:
<b>A. </b>
3
a 3
4 <b>B. </b>
3
9a
8 <b>C. </b>
3
3a 3
4 <b>D. </b>
3
a 3
12
<b>Câu 18: Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy bằng a, đường sinh </b><i>l</i>, góc tạo bởi đường
sinh và đáy bằng 600
. Tìm kết luận sai?
<i><b>A. </b>l</i> = 2a <b>B. </b>
3
a 3
V
3
<b>C. </b>S<sub>xq</sub> 2 a2 <b>D. </b>S<sub>TP</sub> 4 a2
<b>Câu 19: Phương trình </b>2log<sub>25</sub>xlog 25.log 2 log<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>
<b>A. </b> 5 <b>B. 25 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho a (1;m;–1) và </b>b (2;1;3). Tìm giá trị của m để ab<sub>. </sub>
<b>A. m = –2 </b> <b>B. m = 2 </b> <b>C. m = –1 </b> <b>D. m = 1 </b>
<b>Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b>a 3. Tính theo a thể tích V của khối
lăng trụ đó.
<b>A. V =</b>2a3 3 <b>B. V =</b>
3
9a
4 <b>C. V =</b>
3
3a
4 <b>D. V =</b>
3
3a 3
Trang | 16
<b>Câu 22: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? </b>
<b>A. </b>y 2x 1
x 1
<b>B. </b>
x 21
y
1 x
<b>C. </b>
2x 1
y
x 1
<b>D. </b>
x 1
y
2x 1
<b>Câu 23: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào đúng? </b>
<b>A. </b>
2
2
x
3x x 2
lim 3
x 1
<sub> </sub>
B.
4
2 4
x
2x x 1
lim 2
2 x x
<sub></sub>
<sub> </sub><b>C. </b>
2
2
x
2x x 3
lim 3
x x 1
<sub></sub>
D.
2
x
x 4
lim 1
x 1
<sub> </sub>
<b>Câu 24: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 7 </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số:</b>
10
2x 1
y
x
<sub></sub> <sub></sub> .
<b>A. R\{0} </b> <b>B. </b> 1;
2
<sub></sub>
<b>C. </b>
1
; 0 ;
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. R </b>
<b>Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, M là điểm trên cạnh AA’ sao cho </b>
3a
AM
4
. Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (MBC) là:
<b>A. </b> 3
2 <b>B. 2 </b> <b>C. </b>
2
2 <b>D. </b>
1
2
<b>Câu 27: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: </b>
x -∞ -2 3 +∞
y' + 0 – 0 +
y 4 +∞
-∞ -2
x -3 -1 0 1 2
f’(x) + 0 – 0 + 0 –
f(x) 3 2
-2 0 1
x -∞ -1 +∞
y' + +
y +∞ 2
Trang | 17
Số nghiệm của phương trình là f(x2–2) = 4 là:
<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 28: Hàm số nào dưới đây </b><i><b>không phải</b></i> là nguyên hàm của hàm số f(x) = x3.
<b>A. </b>
4
x
y 2
4
<b>B. </b>
4
x
y
4
<b>C. y = 3x</b>2 <b>D. </b>
4
2019
x
y 2
4
<b>Câu 29: Một mặt cầu có bán kính R = 4. Diện tích mặt cầu đó bằng: </b>
<b>A. 16</b> <b>B. </b>64
3 <b>C. 128</b> <b>D. 64</b>
<b>Câu 30: Một hình hộp đứng có hai đáy là hình thoi (khơng phải là hình vng) có bao nhiêu mặt phẳng </b>
đối xứng?
<b> A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> D. 4
<b>Câu 31: Bạn An trúng tuyển đại học nhưng vì khơng đủ tiền nộp học phí nên An quyết định vay ngân </b>
hàng trong 4 năm, mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suất 3%/năm (thủ tục vay một năm một lần vào thời
điểm đầu năm học). Khi ra trường An thất nghiệp chưa trả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi
suất 8%/năm. Số tiền An nợ ngân hàng bốn năm đại học và một năm thất nghiệp xấp xỉ bằng:
<b>A. 46.538.000 đồng </b> <b>B. 45.188.000 đồng </b> <b>C. 43.091.000 đồng </b> <b>D. 48.621.000 đồng </b>
<b>Câu 32: Cho hình chóp SABC có SA = a, SB = 3a 2 , SC = 2a 3 , </b>ASBBSCCSA600. Thể tích
khối chóp SABC là:
<b>A. </b>2a3 3 <b>B. </b>
3
a 3
3 <b>C. </b>
3
a 3 <b>D. </b>3a3 3
<b>Câu 33: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác vuông tại B, </b>
0
BCA60 , góc giữa AA’ và (ABC) bằng 600. Hình chiếu vng góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng
tâm ABC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
<b>A. </b>
3
73a
V
208
<b>B. </b>
3
27a
V
802
<b>C. </b>
3
27a
V
208
<b>D. </b>
3
27a
V
280
<b>Câu 34: Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình </b>2x 3 m 4x1có nghiệm là (a; b] . Tính
2 2
a 2b ?
<b>A. 22 </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 20. </b>
Trang | 18
Hỏi hàm số g x f x2 5 nghịch biến trên khoảng nào?
<b>A. </b>
<sub> </sub> <b>C. </b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b>y 3x 1
x 4
có đồ thị (C), với mọi điểm M thuộc (C) thì tích các khoảng cách từ M
tới 2 đường tiệm cận của (C) bằng:
<b>A. 11 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 37: Gọi X là tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ X, </b>
tính xác suất để chọn được một số có mặt bốn chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
<b>A. </b> 5
54 <b>B. </b>
1
7776 <b>C. </b>
45
54 <b>D. </b>
49
54
<b>Câu 38: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9. Khối chóp có thể </b>
tích V lớn nhất bằng:
<b>A. V = 144 </b> <b>B. V = 144 6 </b> <b>C. V = 576</b> 2 <b>D. V = 576 </b>
<b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: </b>y 1x3 2mx2 mx 1
3
có 2 điểm cực
trị x1, x2 nằm về 2 phía trục Oy.
<b>A. m < 0 </b> <b>B. m > 0 </b> <b>C. </b> 1 m 0
4
<b>D. </b>
1
m
4
m 0
<sub></sub>
<b>Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình </b>
x
2
m 1 4 2m 1 x 4 0
4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nghiệm đúng với mọi x thuộc
<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: </b>ylog 9<sub>3</sub>
4
<b>B. m > 0 </b> <b>C. </b>m 1
4
<b>D. </b>m 1
4
<b>Câu 42: Cho hàm số</b>y x 1
x 1
có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Có bao nhiêu
điểm M có tọa độ nguyên thuộc (C) sao cho SMAB= 3.
<b>A. 0 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 43: Cho hàm số y = f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu </b>f '(x) như sau:
x -∞ -1 1 +∞
Trang | 19
Hàm số g(x) = f(x2–|x|) có số điểm cực trị là:
<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 44: Đồ thị của hàm số y = f(x) đối xứng với đồ thị của hàm số y = a</b>x, (a > 0, a ≠1) qua điểm M(1;1).
Giá trị của hàm số y = f(x) tại x 2 log<sub>a</sub> 1
2020
bằng:
<b>A. -2020 </b> <b>B. -2018 </b> <b>C. 2020 </b> <b>D. 2019 </b>
<b>Câu 45: Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình f(sinx)=m có </b>
nghiệm x(0;)
<b>A. m </b>[-4;-2] <b>B. m </b> (-4;-2) <b>C. m </b> [-4;-2) <b>D. m </b> [-4;0] \ {-2}
<b>Câu 46: Xét các số thực a, b sao cho b > 1, a</b> b a, <sub>a</sub> <sub>b</sub>
b
a
P log a 2log
b
<sub> </sub>
đạt giá trị nhỏ nhất khi:
<b>A. a</b>2 = b3 <b>B. a = b</b>2 <b>C. a</b>2 = b <b>D. a</b>3 = b2
<b>Câu 47: Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA = SB = SC = a, </b>SAB 30 0,
0
SBC60 , SCA450. Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng AB và SD?
<b>A. </b>4a 11
11 <b>B. </b>
a 22
22 <b>C. </b>
a 22
11 <b>D. </b>
2a 22
11
<b>Câu 48: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn </b>x22y22xy1 và hàm số f(t) = t4 t2 2. Gọi M,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q f x y 1
x 2y 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Tính M + m?
<b>A. 8</b> 3–2 <b>B. </b>303
2 <b>C.</b>
303
4 <b>D. 4</b> 3+2
<b>Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, </b> 0
ABC60 . Hình chiếu vng góc của S lên
mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SD . Biết cosin
góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng 2 26.
13 Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
<b>A. </b>
3
38
24
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
19
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
12
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
38
.
12
<i>a</i>
x
y
0
-2
Trang | 20
<b>Câu 50: Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. </b>
Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mỗi mặt đáy của
thùng là 120.000 đ/ 2
<i>m</i> . Hãy tính số thùng sơn tối đa mà cơng ty đó sản xuất được (Giả sử chi phí cho các
mối nối không đáng kể).
Trang | 21
<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: </b>Tập xác định của hàm số <i>f x</i>
3
<sub></sub>
<b>B. </b>
5
; .
3
<sub></sub>
<b>C. </b>
1 5
; \
2 3
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>D. </b>
1
; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 2: </b>Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>2. <b>C. </b><i>y</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>1.
<b>Câu 3: </b>Cho
5
2
10
5
2 4 <i>f x dx</i>
<b>A. </b>32. <b>B. </b>34. <b>C. </b>36. <b>D. </b>40.
<b>Câu 4: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A. </b><i>R</i> 6. <b>B. </b> 3 6
2
<i>R</i> . <b>C. </b><i>R</i>3. <b>D. </b> 5 2
2 .
<i>R</i>
<b>Câu 5: </b>Cho <i>F x</i>( )cos 2<i>x</i>sin<i>x C</i> là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ). Tính <i>f</i>( ).
<b>A. </b> <i>f</i>( ) 3. <b>B. </b> <i>f</i>( ) 1. <b>C. </b> <i>f</i>( ) 1. <b>D. </b> <i>f</i>( ) 0.
<b>Câu 6: </b>Cho khối lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i> và <i>AB</i><i>a</i>,
3
<i>AC</i><i>a</i> ,<i>AA</i> 2<i>a</i>. Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
<b>A. </b><i>R</i>2<i>a</i> 2. <b>B. </b><i>R</i><i>a</i>. <b>C. </b><i>R</i><i>a</i> 2. <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
<i>R</i> .
<b>Câu 7: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>e</i> nghịch
biến trên khoảng nào cho dưới đây?
<b>A. </b>
1 2 3 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> khơng có cực đại.
<b>A. </b>1 <i>m</i> 3 <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b>1 <i>m</i> 3 <b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 9: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
2
. ' <i>x</i>
<i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>xe</i> với mọi <i>x</i> thuộc . Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 10: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
2 <sub>2</sub> 3
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i>
có ba
Trang | 22
<b>A. </b> 65;3 .
27
<i>m</i> <sub></sub>
<b>B. </b>
49
;3 .
27
<i>m</i> <sub></sub>
<b>C. </b><i>m</i>
<b>Câu 11: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
3 3; ; .
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b><i>I</i>
<b>A. </b>19. <b>B. </b>1023. <b>C. </b> . <b>D. </b>99.
<b>Câu 13: </b><sub>Tổng giá trị lớn nhất </sub><i>M</i>và giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>22. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4 .
<b>Câu 14: </b>Hình nón <i>N</i> có đỉnh <i>S,</i> tâm đường trịn đáy là <i>O,</i> góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua
<i>S</i> cắt hình nón <i>N</i> theo thiết diện là tam giác vuông <i>SAB.</i> Biết khoảng khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>AB</i> và <i>SO</i> bằng 3. Tính diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i>của hình nón <i>N</i> .
<b>A. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 36 3 . <b>B. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 27 3 . <b>C. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 18 3 <b>D. </b><i>S<sub>xq</sub></i> 9 3 .
<b>Câu 15: </b>Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
3 2 2
1
1 2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m x</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i>
<b>A. </b>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
7 d 7
32
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
7 d 7
16
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7 d 7
2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>Câu 17: </b>Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12
<b>A. </b>60m <b>B. </b>100m <b>C. </b>16m <b>D. </b>32m
<b>Câu 18: </b>Biết
1
18.
<i>f x dx</i>
2
2
0
2 3 1
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 10. <b>B. </b><i>I</i> 5. <b>C. </b><i>I</i> 7. <b>D. </b><i>I</i> 8
log <i>x</i> 1 2
Trang | 23
<b>Câu 19: </b>Đồ thị của hàm số 3 2
3 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có hai điểm cực trị <i>A </i>và <i>B. </i>Diện tích <i>S</i> của tam giác <i>OAB </i>
với <i>O</i> là gốc tọa độ.
<b>A. </b><i>S</i>9 <b>B.</b> <i>S</i> 6. <b>C. </b><i>S</i>10 <b>D. </b><i>S</i>5
<b>Câu 20: </b>Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .
<b>A. </b> 1 .
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub><sub></sub> <b>B. </b> 1
2019 .<i>x</i>
<i>y</i> <b>C. </b> 2
.
<i>y</i><i>x</i> <b>D. </b>
2
log 1
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 21: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
2 Tính giá trị biểu thức
2 2
.
<i>T</i><i>a</i> <i>b</i>
<b>A. </b><i>T</i> 29. <b>B. </b><i>T</i> 9. <b>C. </b><i>T</i> 25. <b>D. </b><i>T</i> 45.
<b>Câu 22: </b>Biết phương trình log<sub>3</sub><i>x</i>log<sub>5</sub><i>x</i>log<sub>2</sub><i>x</i>0 có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1; 2. Tính giá trị biểu
thức Tlog<sub>2</sub>
<b>A. </b>log 2. <sub>5</sub> <b>B. </b>log 3. <sub>5</sub> <b>C. </b>log 5. <sub>3</sub> <b>D. </b>1 log 5. <sub>2</sub>
<b>Câu 23: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho mặt cầu
<b>A. </b>9. <b>B. </b>3. <b>C. </b>18. <b>D. </b>6.
<b>Câu 24: </b>Cho hàm số 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có đồ
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 25: </b>Gọi <i>S</i> là tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i>2<i>x</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2 4<i>x</i>2 <i>x</i>11. Số phần tử của tập <i>S</i> là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .
<b>Câu 26: </b>Đồ thị hàm số 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i>
<b>Câu 27: </b>Gọi <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )ln<i>x</i> thỏa<i>F</i>(1)3. Tính
( )
4 3
2 log 3.log ( ) .
<i>F e</i>
<i>T</i> <i>F e</i>
<i>O</i> <i>x</i>
Trang | 24
<b>A. </b> 9
2
<i>T</i> <b>B. </b><i>T</i> 17. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 8.
<b>Câu 28: </b>Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số thực <i>m</i> thì phươn trình 362<i>x m</i> 6<i>x</i> có nghiệm
nhỏ hơn 4.
<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>26. <b>D. </b>27.
<b>Câu 29: </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
5
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>C. </b>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i>. <b>D. </b>
5
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i> .
<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> + 0 0 + 0
<i>y</i> <sub>3 </sub> <sub>3 </sub>
1
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>3.
<b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 31: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
2
4
4 2 2
1 3<i>x</i> <i>x m</i> 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i><i>m</i> có
bốn nghiệm phân biệt.
<b>A. </b> 1 1; .
3 3
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1 1
; \ 0
4 4
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> 1 1; \ 0
<b>D. </b><i>m</i>
<b>Câu 32: </b>Biết
1
1 ln 1
d
ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>ae b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2
<i>T</i> <i>a</i><i>b</i>
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b><i>T</i> 4. <b>C. </b><i>T</i> 2. <b>D. </b><i>T</i> 3.
<b>Câu 33: </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>,cho <i>A</i>
Trang | 25
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>60 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>45 .
<b>Câu 35: </b>Đồ thị hàm số 1<sub>2</sub> 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 36: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 37: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy là tam giác cân tại</sub><i>A</i>, <i>BAC</i>120 và <i>BC</i><i>a</i> 3. Biết
2
<i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i> <i>a</i>, tính thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b> 3
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 38: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A. </b>7 3. <b>B. </b>18 3. <b>C. </b>8 3. <b>D. </b>21 3.
<b>Câu 39: </b>Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 40: </b>Khối đa diện nào sau đây có các mặt khơng phải là tam giác đều?
<b>A. </b>Khối bát diện đều. <b>B. </b>Khối mười hai mặt đều.
<b>C. </b>Khối tứ diện đều. <b>D. </b>Khối hai mươi mặt đều.
<b>Câu 41: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 0 3
<i>f</i> <i>x</i> <i> </i> + 0 0 +
Đặt hàm số <i>y</i><i>g x</i>
Trang | 26
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<b>Câu 42: </b>Cho hình trụ có diện tích tồn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vng. Tính thể tích khối trụ?
<b>A. </b>
9
6
. <b>B. </b>4
9
6
. <b>C. </b>
2
6
1
. <b>D. </b>4
9
.
<b>Câu 43: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
2 <sub>3</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub>
1 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
là <i>S</i>
2 <b>C. </b>10. <b>D. </b>9.
<b>Câu 44: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a</i>, mặt bên <i>SAB</i> là tam giác
đều, <i>SC</i><i>SD</i><i>a</i> 3. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
.
<i>V</i> <b>C. </b>
3
2
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
2
.
2
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 45: </b>Cho hình thang cân <i>ABCD</i> có <i>AD</i>2<i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>CD</i>2 .<i>a</i> Tính thể tích khối trịn xoay khi
quay hình thang <i>ABCD</i> quanh đường thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b>
3
7
4
<i>a</i>
3
<i>a</i> . Tính thể tích
<i>V</i> của khối lập phương.
<b>A. </b><i>V</i> 4 2<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 2 2<i>a</i>3. <b>C. </b> 3
8
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b> 3
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 47: </b>Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều <i>ABCD A B C D</i>. biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng 2<i>a</i> đồng thời góc tạo bởi <i>A C</i> và đáy
<b>A. </b>
3
8 6
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 3
24 6
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b> 3
8 6
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b> 8 6 3
9
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 48: </b>Biết
5
5 6 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Trang | 27
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn
<b>A. </b>
<i>f</i> . <b>B. </b>
3
<i>f</i> . <b>C. </b>2
3. <b>D. </b>
2
1
3
<i>f</i> .
<b>Câu 50: </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để tập nghiệm của phương trình
2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>2<i>x</i> <i>x m</i> 2 <i>x m</i> 2<i>x</i> có đúng hai phần tử.
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
Trang | 28
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>