Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Vuquynh</b>
<b>THCS Hïng Dịng - H ng Hµ - Thái Bình</b>
<b>Tháng 01 Năm 2010</b>
<b>cơm</b>
<b>bánh</b>
<b>thịt</b>
<b>cá</b>
<b>dầu</b>
<b>mỡ</b>
<b>rau</b>
<b>quả</b>
<b>sữa</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Prơtêin</b>
<b>Lipit</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Chất </b>
<b>hữu </b>
<b>cơ</b>
<b>?</b> Những thức ăn đó có các chất dinh dưỡng nào?
<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố</b>
<b>Gluxit, Prôtêin, Lipit, Vitamin</b>
<b>Muối khống, nước</b> <b>Chất vơ cơ</b>
<b>12</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b> hấp</b>
<b>thụ</b>
<b>Các chất trong thức ăn</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Prơtêin</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Lipit</b>
Hoạt động
Tiêu hóa
<b>Đường đơn</b>
<b>Axit béo và glixêrin</b>
<b>Axit amin</b>
<b>nuclêơtit</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>hữu cơ</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>vơ cơ</b>
<b>H24.1.sơ đồ khái qt q trình tiêu hoá</b>
<b>Các chất hấp thụ được</b>
<b>Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>
<b>Biến đổi </b>
<b>hóa học</b>
<b>Biến đổi lí học</b> <b><sub>chất dinh dưỡng</sub>Hấp thụ </b>
<b>Ăn</b> <b>Thải phân</b>
<b>Sơ đồ khái qt về các hoạt động của q trình tiêu hố</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>
<b>Thảo luận</b>
<b>1. Các chất nào được biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa ?</b>
<b>2. Q trình tiêu hóa gồm các hoạt động nào? Qua đó hoạt động nào là </b>
<b>quan troïng?</b>
<b>Các chất trong thức ăn</b> <b>Các chất hấp thụ được</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Prôtêin</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Lipit</b> <sub>Hoạt động </sub>
Tiêu hóa <b><sub>Hoạt</sub></b>
<b>động</b>
<b> hấp</b>
<b>thụ</b>
<b>Đường đơn</b>
<b>Axit béo và glixêrin</b>
<b>Axit amin</b>
<b>Các thành phần </b>
- Hoạt động tiêu hố thức ăn
- Hấp thụ chất dinh dưỡng
<b>Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>
<b>Biến đổi </b>
<b>hóa học</b>
<b>Biến đổi lí học</b>
<b>Tiêu hóa thức ăn</b>
<b>Hấp thụ </b>
<b>chất dinh dưỡng</b>
<b>Ăn</b> <b>Thải phân</b>
<b>Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình tiêu hố</b>
Các hoạt động tiêu hố<b>:</b>
Ăn
và
uống
Đẩy các chất
trong ống tiêu hố
Hấp thụ
chất dinh dưỡng
Tiêu hoá
thức ăn Thải phân
? Nước ,vitamin và muối khoáng khi vào cơ thể theo con đường tiêu hố thì
cần phải qua các hoạt động nào ?
Và cơ thể có thể nhận các chất đó theo con đường nào khác khơng?
Tiêm( chích) vào kẽÏ giữa các tế bào -> nước mơ ->
hệ tuần hồn máu
vào tĩnh mạch (truyền dịch).
Ăn và uống <sub>Đẩy các chất trong </sub>
ống tiêu hoá Hấp thụ chất <sub>dinh dưỡng</sub>
<i><b>Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng ->sự tiêu hoá dễ dàng ->cơ thể phát triển tốt</b></i>
<b>I. Thức ăn và sự tiêu hoá</b>
14
Khoang miệng
Răng
Lưỡi
Gan
Túi mật Tụy
Tá tràng
Ruột thừa
Hậu môn
Các tuyến nước bọt
Họng
Thực quản
Dạ dày
có các tuyến vị
Ruột già Ruột non
có các tuyến ruột
Tuyến nước bọt
có các tuyến vị
Tuyến t
Gan
Túi mật
Ruột thừa
<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố:</b>
<b>II. Các cơ quan tiêu hóa :</b>
có các tuyến ruột
<sub></sub> <sub></sub>
Sơ đồ hệ tiêu hoá người
Quan sát sơ đồ và làm bài tập sau:
Các cơ quan tiêu hoá Các tuyến tiêu hoá
Khoang miệng
Hầu
Thực quản
Dạ dày
Ruột non, ruột già
Tuyến nước bọt
Tuyến vị
Tuyến ruột,tuyến
t, tuyến gan
Khoang miệng Hầu
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Hậu môn
<b>Tuyến nước bọt</b>
<b>(Tuyến vị)</b>
<b>(Tuyến ruột)</b>
<b>Tuyến t</b>
<b>Gan</b>
<b>Mật</b>
<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố:</b>
<b>II. Các cơ quan tiêu hóa :</b>
Sơ đồ hệ tiêu hố người
Khoang miệng Hầu
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Hậu môn
Tuyến nước bọt
(Tuyến vị)
(Tuyến ruột)
Tuyến t
Gan
Mật
<i><b>Khoang bụng:</b></i>
<i>Dạ dày</i> là phần rộng nhất của
ống tiêu hoá, nằm giữa bụng
hơi lệch về phía trái.
<i>Ruột non</i> dài 3m, nằm giữa
khoang bụng.
<i>Ruột già</i> nằm hình dạng chữ
<i>Ruột thẳng</i> nơi trữ phân.
<i>Ruột thừa</i> ở bên phải phía
dưới là vết tích tiêu giảm
của một cơ quan trong cơ
thể động vật.
<b>->nó khơng cịn chức </b>
<b>năng,có thể gây phiền tối.</b>
<i><b>Khoang miệng: </b></i>lưỡi, răng
Ruộtthẳng
Ruột thừa
? Khoang miệng gồm các bộ phận nào ?
? Nêu vị trí của dạ dày và độ rộng
hẹp so với cơ quan tiêu hoá khác<b>?</b>đoạn ruột. Nêu vị trí và đặc điểm của các
Đây là tuyến tiêu hóa có ở khoang miệng.
Đây là bộ phận giúp ta cảm giác về vị thức
ăn.
Đây là chất hữu cơ chủ yếu trong thịt cá
Đây là bộ phận khơng cịn chức năng tiêu hóa ở cơ thể người
Đây là cơ quan thực hiện hoàn thành các hoạt động tiêu hóa
quan trọng của q trình tiêu hóaĐây là chất vơ cơ có trong thức ăn
Đây là một hoạt động cuối cùng trong q trình tiêu hóa thức ăn
ở ruột non Đây là tuyến tiêu hóa có ở thành dạ dày