Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tieu hoa va co quan tieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vuquynh</b>


<b>THCS Hïng Dịng - H ng Hµ - Thái Bình</b>
<b>Tháng 01 Năm 2010</b>


<b>Bài 47. Đại nÃo</b>



Ngaỳ nhà giáo Việt Nam


20-11



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bµi cị



Trả lời: Cung cấp ơxi để ơxi hóa chất


dinh dưỡng thành năng lượng cung


cấp cho mọi hoạt động sống của cơ


thể và tế bào, thải cacbonnic



O

<sub>2</sub>

+ chất dinh dưỡng Q+ CO

<sub>2</sub>

Vai trò của hệ hô hấp đối với cơ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. THỨC ĂN VÀ SỰ TIÊU HÓA



<b>V</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hàng ngày


chúng ta ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Muối </b>


<b>khoáng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>cơm</b>
<b>bánh</b>
<b>thịt</b>
<b>cá</b>
<b>dầu</b>
<b>mỡ</b>
<b>rau</b>
<b>quả</b>
<b>sữa</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Prơtêin</b>
<b>Lipit</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Chất </b>
<b>hữu </b>
<b>cơ</b>


<b>V</b>

<b><sub>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HỐ</sub></b>



<b>?</b> Những thức ăn đó có các chất dinh dưỡng nào?



<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố</b>


<b>Gluxit, Prôtêin, Lipit, Vitamin</b>


<b>Muối khống, nước</b> <b>Chất vơ cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>12</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b> hấp</b>
<b>thụ</b>


<b>Các chất trong thức ăn</b>


<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Prơtêin</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Lipit</b>
Hoạt động
Tiêu hóa
<b>Đường đơn</b>
<b>Axit béo và glixêrin</b>


<b>Axit amin</b>


<b>Các thành phần của </b>


<b>nuclêơtit</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>hữu cơ</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>vơ cơ</b>


<b>H24.1.sơ đồ khái qt q trình tiêu hoá</b>


<b>Các chất hấp thụ được</b>


<b>Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>


<b>Biến đổi </b>
<b>hóa học</b>


<b>Biến đổi lí học</b> <b><sub>chất dinh dưỡng</sub>Hấp thụ </b>


<b>Ăn</b> <b>Thải phân</b>


<b>Sơ đồ khái qt về các hoạt động của q trình tiêu hố</b>


<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>



<b>V</b>



<b>Thảo luận</b>


<b>1. Các chất nào được biến đổi về mặt hóa học qua q trình tiêu hóa ?</b>
<b>2. Q trình tiêu hóa gồm các hoạt động nào? Qua đó hoạt động nào là </b>


<b>quan troïng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các chất trong thức ăn</b> <b>Các chất hấp thụ được</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Prôtêin</b>
<b>Gluxit</b>


<b>Lipit</b> <sub>Hoạt động </sub>


Tiêu hóa <b><sub>Hoạt</sub></b>


<b>động</b>
<b> hấp</b>


<b>thụ</b>
<b>Đường đơn</b>


<b>Axit béo và glixêrin</b>
<b>Axit amin</b>


<b>Các thành phần </b>


<b>của nuclêơtit</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>hữu cơ</b>
<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>
<b>vơ cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hoạt động tiêu hố thức ăn
- Hấp thụ chất dinh dưỡng


<b>Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>


<b>Biến đổi </b>
<b>hóa học</b>
<b>Biến đổi lí học</b>


<b>Tiêu hóa thức ăn</b>


<b>Hấp thụ </b>


<b>chất dinh dưỡng</b>


<b>Ăn</b> <b>Thải phân</b>


<b>Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình tiêu hố</b>
Các hoạt động tiêu hố<b>:</b>



Ăn




uống


Đẩy các chất
trong ống tiêu hố


<b>V</b>

<b>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HOÁ</b>



Hấp thụ
chất dinh dưỡng
Tiêu hoá


thức ăn Thải phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nước ,vitamin và muối khoáng khi vào cơ thể theo con đường tiêu hố thì
cần phải qua các hoạt động nào ?


Và cơ thể có thể nhận các chất đó theo con đường nào khác khơng?


Tiêm( chích) vào kẽÏ giữa các tế bào -> nước mơ ->
hệ tuần hồn máu
vào tĩnh mạch (truyền dịch).


Ăn và uống <sub>Đẩy các chất trong </sub>



ống tiêu hoá Hấp thụ chất <sub>dinh dưỡng</sub>


<i><b>Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng ->sự tiêu hoá dễ dàng ->cơ thể phát triển tốt</b></i>


<b>I. Thức ăn và sự tiêu hoá</b>

<b>V</b>

<b>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

14


Khoang miệng
Răng


Lưỡi


Gan


Túi mật Tụy


Tá tràng
Ruột thừa


Hậu môn


Các tuyến nước bọt


Họng


Thực quản


Dạ dày



có các tuyến vị


Ruột già Ruột non


có các tuyến ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>V</b>


Khoang miệng
Ruột già
Hậu mơn
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Hầu


Tuyến nước bọt


có các tuyến vị
Tuyến t


Gan
Túi mật


Ruột thừa


<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố:</b>
<b>II. Các cơ quan tiêu hóa :</b>


có các tuyến ruột



 












  





 <sub></sub> <sub></sub>
























<b>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V</b>



Sơ đồ hệ tiêu hoá người


Quan sát sơ đồ và làm bài tập sau:


Các cơ quan tiêu hoá Các tuyến tiêu hoá
Khoang miệng


Hầu


Thực quản
Dạ dày


Ruột non, ruột già


Hậu môn


Tuyến nước bọt


Tuyến vị


Tuyến ruột,tuyến
t, tuyến gan


Khoang miệng Hầu


Thực quản


Dạ dày
Ruột non
Ruột già


Hậu môn


<b>Tuyến nước bọt</b>


<b>(Tuyến vị)</b>
<b>(Tuyến ruột)</b>
<b>Tuyến t</b>
<b>Gan</b>
<b>Mật</b>



<b>I. Thức ăn và sự tiêu hố:</b>
<b>II. Các cơ quan tiêu hóa :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Sơ đồ hệ tiêu hố người


Khoang miệng Hầu


Thực quản


Dạ dày
Ruột non
Ruột già


Hậu môn


Tuyến nước bọt


(Tuyến vị)
(Tuyến ruột)
Tuyến t
Gan
Mật
<i><b>Khoang bụng:</b></i>


<i>Dạ dày</i> là phần rộng nhất của
ống tiêu hoá, nằm giữa bụng
hơi lệch về phía trái.


<i>Ruột non</i> dài 3m, nằm giữa
khoang bụng.


<i>Ruột già</i> nằm hình dạng chữ


U ngược.


<i>Ruột thẳng</i> nơi trữ phân.


<i>Ruột thừa</i> ở bên phải phía
dưới là vết tích tiêu giảm
của một cơ quan trong cơ
thể động vật.


<b>->nó khơng cịn chức </b>
<b>năng,có thể gây phiền tối.</b>


<i><b>Khoang miệng: </b></i>lưỡi, răng


Ruộtthẳng
Ruột thừa


? Khoang miệng gồm các bộ phận nào ?


<b>V</b>



? Nêu vị trí của dạ dày và độ rộng
hẹp so với cơ quan tiêu hoá khác<b>?</b>đoạn ruột. Nêu vị trí và đặc điểm của các


<b>TIÊU HỐ VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-

Xác định vị trí tương đối

<sub>Xác định vị trí tương đối </sub>



các cơ quan tiêu hóa trên cơ




các cơ quan tiêu hóa trên cơ



thể mình.



thể mình.



-Việc xác định vị trí của các



-Việc xác định vị trí của các



cơ quan có ý nghĩa gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>T U Y E N N U O C B O</b>

<b>T</b>


<b>I</b>


<b>E</b>


<b>U</b>


<b>H</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>L U O</b>



<b>P R O T</b>

<b><sub>I N</sub></b>



<b>T H U C Q</b>

<b>A N</b>



<b>R</b>

<b>U</b>

<b><sub>O T T</sub></b>

<b>U A</b>



<b>R</b>

<b>U</b>

<b><sub>O T N</sub></b>

<b>N</b>



<b>M</b>

<b>U</b>

<b>O I K</b>

<b>H O</b>

<b>N G</b>




Đây là tuyến tiêu hóa có ở khoang miệng.
Đây là bộ phận giúp ta cảm giác về vị thức
ăn.


Đây là chất hữu cơ chủ yếu trong thịt cá


Đây là bộ phận khơng cịn chức năng tiêu hóa ở cơ thể người
Đây là cơ quan thực hiện hoàn thành các hoạt động tiêu hóa
quan trọng của q trình tiêu hóaĐây là chất vơ cơ có trong thức ăn


<b>T U Y</b>

<b>A P</b>

<b>H</b>

<b>E</b>

<b><sub>N V I</sub></b>



<b>H</b>

<b>T</b>

<b>U</b>



Chóc mõng b¹n



Đây là một hoạt động cuối cùng trong q trình tiêu hóa thức ăn
ở ruột non Đây là tuyến tiêu hóa có ở thành dạ dày


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dặn dị



Dặn dị



• Làm bài tập 1,2,3 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->
Bài 24: Tiêu hóa và cơ quan tiêu hóa
  • 11
  • 512
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×