Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 10 có đáp án trường THPT Trần Phú năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>MÔN VẬT LÝ 10</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút;</i>


<i>Họ, tên :...</i>



<i>Lớp:...</i>



<b>Câu 1: </b>Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 3m với vận tốc v vào hòn bi thủy tinh khối lượng m đang nằm yên
trên mặt phẳng ngang. Biết va chạm của hai hịn bi là hồn tồn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh
ngay


sau va chạm lần lượt là?


<b>A. </b>v/2; 3v/2 <b>B. </b>3v/2; v/2 <b> C. </b>2v/3; v/3 <b>D. </b>2v/3; v/2


<b>Câu 2:</b> Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào?


A. Khối lượng hành tinh B. Vận tốc chuyển động của hành tinh


C. Bán kính trung bình của quĩ đạo D. Giống nhau với mọi hành tinh.


<b>Câu 3: </b>Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittơng có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được
ơtơ


có khối lượng 2000 kg đặt ở pittơng có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 10 cm thì pittơng 2
đi


lên 4 cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s2)



<b>A. </b>5000N <b>B. </b>12000N <b>C. </b>18000N <b>D. </b>8000N


<b>Câu 4: </b>Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì?


A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
C. Áp suất khí tăng lên. D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kết luận nào là đúng khi so sánh các nhiệt độ T1 và T2? (D là khối lượng riêng của chất khí)


<b>A. </b>T2 >T1 <b>B. </b>T1 = T2


<b>C. </b>T2 < T1 <b>D.</b> Chưa đủ dữ kiện để so sánh


<b>Câu 6: </b>Trong hệ trục toạ độ 0pt đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
<b>A. </b>Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.


<b>B. </b>Một cung hypebol.


<b>C. </b>Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm po.
<b>D. </b>Đường thẳng song song với trục 0p.


<b>Câu 7: </b>Một lượng khí hiđrơ đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5atm và nhiệt độ 270C. Đun nóng đến
1270C, do bình hở nên một nửa lượng khí thốt ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là


<b>A. </b>3,5atm <b>B. </b>4atm <b>C. </b>1atm <b>D. </b>0,5atm


<b>Câu 8: </b>Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 2 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình
là 8,31.105Pa. Khí đó là khí gì?



<b>A. </b>Ơxi <b>B. </b>Nitơ <b>C. </b>Hêli <b>D. </b>Hiđrô


<b>Câu 9:</b> Giả sử khoảng cách từ hành tinh X đến Mặt Trời gấp 4 lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Một
năm trên hành tinh X gấp mấy lần 1 năm trên Trái Đất?


A. 4 B. 16 C. 2 D. 8


<b>Câu 10: </b>Vật m chuyển động thẳng đến va chạm mềm xuyên tâm với vật M đang nằm yên, 80% năng lượng
chuyển thành nhiệt. Tỉ số hai khối lượng M/m là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 11:</b> Vận tốc chuyển động của một hành tinh trong hệ Mặt Trời là
A. hằng số.


B. lớn nhất khi đi gần Mặt Trời nhất.


C. lớn nhất khi đi xa Mặt Trời nhất.


D. thay đổi nhưng không phụ thuộc vào khoảng cách đến Mặt Trời.


<b>Câu 12:</b> Áp suất ở đáy một bình chất lỏng thì <i><b>khơng</b></i> phụ thuộc vào?


<b>A.</b> Gia tốc trọng trường. <b>B.</b> Khối lượng riêng của chất lỏng.
<b>C.</b> Chiều cao chất lỏng. D. Diện tích mặt thống.


<b>Câu 13:</b> Lưu lượng chất lỏng chảy qua một lỗ thủng ở đáy thùng chứa <i><b>không</b></i> phụ thuộc vào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Khối lượng riêng của chất lỏng. D. Gia tốc trọng trường.



<b>Câu 14: </b>Một ống dịng nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dịng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất


bằng 6,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là S. Tại một điểm có tiết diện ống là S/4 thì áp suất là?
(Biết nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3)


A. 3,0. 104Pa. B. 4,0. 104Pa. C. 5,0. 104Pa. D. 6,0. 104Pa.


<b>Câu 15: </b>Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3 chảy qua một ống dòng nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện
S1 = 24 cm2 đến S2 = S1/2, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Hiệu áp suất giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122
Pa. Lưu lượng của nước trong ống khoảng?


<b>A.</b>4.10-3 m3/s<i> </i><b>B. </b>2.10-3 m3/s<i> </i><b>C. </b>8.10-3 m3/s <b>D. </b>1.10-3 m3/s
<b>Câu 16:</b> Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử


A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.


<b>Câu 17: </b>Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đơi áp suất ở bình B. Dung tích
của


bình B gấp đơi bình A.Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì?
<b>A. </b>Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B.
<b>B. </b>Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A.
<b>C. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau. </b>


<b>D. </b>Số nguyên tử ở hai bình như nhau.


<b>Câu 18: </b>Trong q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1
đơn vị



thể tích) thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Luôn không đổi <b>B. </b>Tăng tỉ lệ thuận với áp suất
<b>C. </b>Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất <b>D. </b>Chưa đủ dữ kiện để kết luận
<b>Câu 19:</b> Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?


<b>A. </b>Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng. <b>B. </b>Áp suất, thể tích, khối lượng.


<b>C.</b>Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích. <b>D. </b>Thể tích, khối lượng, nhiệt độ tuyệt đối.
<b>Câu 20:</b> Số ngun tử hiđrơ có trong 1,8 kg nước là? (Cho NA = 6,02.1023 mol-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 21: </b>Một khối khí có khối lượng không đổi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị như hình vẽ.
Có thể kết luận gì về áp suất của khối khí ở hai trạng thái?


<b>A. </b>p1 > p2


<b>B. p</b>1 < p2
<b>C. p</b>1 = p2


<b>D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh </b>


<b>Câu 22: </b>Một khối khí lí tưởng khơng đổi có thể tích 4 lít, nhiệt độ 170C, áp suất 2atm biến đổi theo hai quá
trình.


Q trình 1: đẳng tích, áp suất tăng 1,5 lần. Q trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 8lít. Nhiệt độ sau cùng của
khí là


<b>A. 870</b>0C. B. 5970C. C. 2900C. D. 340C


<b>Câu 23: </b>Một xilanh chứa 45 cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittơng nén khí trong xilanh xuống cịn 30 cm3. Áp suất


khí trong xilanh lúc này tăng thêm? Coi nhiệt độ không đổi.


A. 2.105 Pa B. 3.105 Pa
<b>C. </b>1.105 Pa D. 1,33.105 Pa


<b>Câu 24: </b>Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là?


<b>A. </b>Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một cung hypebol.
<b>C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. </b>


<b>D. Một đường thẳng song song với trục OP. </b>


<b>Câu 25: </b>Nhận xét nào sau đây <i><b>khơng </b></i>phù hợp với khí lí tưởng<i>?</i>


A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.


B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.


C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.


D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> atm <b>D.</b> Torr.


<b>Câu 27: </b>Biểu thức nào sau đây <i><b>không</b></i> phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?


<b>A. p </b>
V


1



<b>B. </b>p.Vconst C. V T <b>D. V </b>


p
1


<b>Câu 28: </b>Đun nóng đẳng tích một khối khí lên thêm 20oC thì áp suất khí tăng thêm1/40 áp suất khí ban đầu. Tìm
nhiệt độ lúc này của khí?


A. 527 0C B. 800 0C
C. 820 0C D. 547 0C


<b>Câu 29:</b> Xi lanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm2, chiều cao 30 cm, dùng để nén khơng khí vào
quả


bóng có thể tích 2,5 <i>l</i>. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển, coi rằng
quả bóng trước khi bom khơng có khơng khí và nhiệt độ khơng khí khơng đổi khi bom.


<b>A.</b> 10 lần. <b>B. </b>25 lần. <b> </b>


<b>C. </b>5 lần. <b>D.</b> 50 lần.


<b>Câu 30: </b>Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105N/m2 ở 270 C.Nung bình đến khi áp suất
khí


là 5. 105N/m2, khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thốt ra ngồi, nhiệt độ vẫn giữ khơng đổi khi khí
thốt.


Sau đó áp suất giảm cịn 3. 105



N/m2. Lượng khí thốt ra là bao nhiêu?
<b>A. </b>0,6 mol B. 0,4 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×