Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi trắc nghiệm Kim loại nhóm B Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KIM LOẠI NHÓM B MƠN HỐ HỌC </b>
<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều nhất để đóng gói thực phẩm? </b>


A. Zn


B. Fe


C. Sn


D. Al


<b>Câu 2: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để </b>
laọi tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?


A. Dung dịch CuSO4dư


B. Dung dịch FeSO4dư


C. Dung dịch Fe2(SO4)3dư


D. Dung dịch ZnSO4dư


<b>Câu 3: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: </b>
A. Thực hiện quá trình khử ion kim loại


B. Thực hiện q trình oxi hố các ion kim loại
C. Thực hiện khử các kim loại


D. Thực hiện q trình oxi hố kim loại


<b>Câu 4: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO</b>3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A


thu được dung dịch B, dung dịch B gồm:


A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3


C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2


D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3


<b>Câu 5: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO4, AgNO</b>3, CuCl2, MgSO4. Kim loại
nào tác dụng với cả bốn dung dịch muối?


A. Al


B. Fe


C. Mn


D. Khơng có kim loại nào cả


<b>Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi </b>
khối lượng có thể dùng chất nào sau đây:


A. Dung dịch AgNO3


B. Dung dịch HCl, khí O2
C. Dung dịch FeCl3


D. Dung dịch AgNO3



<b>Câu 7: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường dùng phương pháp nào sau đây? </b>
A. Cách ly kim loại với môi trường


B. Dùng hợp kim chống gỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Dùng phương pháp điện hoá


<b>Câu 8: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0.8g nồngđộ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là:


A. 0.05M


B. 0.5M


C. 1.5M


D. Kết quả khác


<b>Câu 9: Hoà tan 9.14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 7.84l khí A (đktc) 2.54g </b>
chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C.


A. 3.99g


B. 33.25g


C. 31.45g


D. kết quả khác


<b>Câu 10: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl</b>2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cldùng kim loại


nào để phân biết được 5 dung dịch trên?


A. Na


B. Mg


C. Al


D. Cu


<b>Câu 11:Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn hố học: </b>


A. Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm


B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 lãng có vài giọt dung dịch CuSO4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl2, tiếp xúc với Cl2
D. Tôn lợp nhà xây sát, tiếp xúc với khơng khí ẩm.


<b>Câu 12: Để điều chế 1.08g Ag cần điện phân dung dịch AgNO</b>3 trong thời gian bao lâu với cường độ I =
5.36A


A. 20 phút


B. 30 phút


C. 60 phút


D. Kết quả khác


<b>Câu 13: Cho 16.2g kim loại M (hoá trị n khơng đổi) tác dụng với 0.15mol O</b>2. Hồ tan chất rắn sau phản


ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13.44l H2 (đktc). Xác định kim loại M (PƯ xảy ra hoàn toàn)


A. Cu


B. Mg


C. Al


D. Fe


<b>Câu 14:Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân: </b>


A. Cu


B. Mg


C. Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Để chuyển FeCl</b>3 thành FeCl2 người ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây:


A. Fe


B. Cu


C. Ag


D. A và B đều được


<b>Câu 16:Chất nào sau đây có thể oxi hố Zn thành Zn</b>2+



A. Fe


B. Ag+


C. Al+
D. Ca2+


<b>Câu 17: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? </b>
A. Mạng tinh thể phân tử


B. Mạng tinh thể ion
C. Mạng tinh thể nguyên tử
D. Mạng tinh thể kim loại


<b>Câu 18: Khẳng định nào sau đây là khơng chính xác? </b>


A. Tỷ khối của kim loại chỉ phụ thuộc vào nguyên tử khối của kim loại mà không phụ thuộc vào cấu
trúc mạng tinh thể


B. Nhờ có tính dẻo mà kim loại dễ dát mỏng, kéo sợi


C. Kim loại dẫn điện tốt vì các electron tự do trong tinh thể kim loại chuyển động từ hỗn loạn sang
có hướng khi thiết lập 1 hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn


D. Đồng có màuđỏ vì nó hấp thụ các bức xạ màu xanh (màu phụ của màu đỏ) và phản xạ mạnh
những bức xạ màu đỏ.


<b>Câu 19: Cho 28g Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO</b>3 loãng 1M. Kết thúc phản ứng thu được mg
chất rắn A và V lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và V lần lượt là:



A. 9.8g và 1.12 lít
B. 22.4g và 1.12 lít
C. 19.6g và 1.12 lít


D. Kết quả khác


<b>Câu 20: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của các chất trong môi trường xong </b>
quanh được gọi là:


A. Sự ăn mòn kim loại


B. Sự ăn mịn hố học


C. Sự ăn mịn điện hoá


D. Sự ăn khử kim loại


<b>Câu 21: Sự phá huỷ kim loại hoặc họp kim do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất Oxi hoá trong mơi </b>
trường gọi là:


A. Sự ăn mịn điện hố


B. Sự ăn mịn hố học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ Oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ </b>
chất khử CO:


A. Fe, Al, Cu


B. Mg, Zn, Fe



C. Fe, Mn, Ni


D. Cu, Cr, Ca


<b>Câu 23: Độ dẫn điện của kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ? </b>


A. Tăng


B. Giảm


C. Không thay đổi


D. Tăng giảm không theo quy luật


<b>Câu 24: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Al</b>2O3, MgO, FeO,CuO nung nóng. Khí
thốt ra được sục vào nước vôi trong dư, thu được 15g kết tủa trắng, sau phản ứng chất rắn trong ống sứ
có khối lượng 200g. Tính m?


A. 202.4g


B. 217.4g


C. 219,8g


D. Kết quả khác


<b>Câu 25: Cho 12.9g hỗn hợp A gồm Al và Mg phản ứng với 100ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO</b>3 4M
và H2SO4 7M (đậm đặc), đun nóng thu được 0.1mol mỗi khí SO2, NO, N2O tính số mol từng kim loại
trong hỗn hợp đầu.



A. 0.2 mol Al và 0.3 mol Mg


B. 0.2 mol Mg và 0.3 mol Ag


C. 0.2 mol Al và 0.3 mol Mg
D. 0.2 mol Al và 0.1 mol Mg


<b>Câu 26: Nhúng một thanh Al nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO</b>4 0.5M. Sau một thời gian, lấy thanh
Al ra cân nặng 51.38g. Tính khối lượng Cu đã giải phóng. (Giả sử tất cả Cu sinh ra bám trên thanh Al).


A. 0.81g


B. 1.62g


C. 1.92g


D. Kết quả khác


<b>Câu 27: Cho 0.8 mol Mg vào dung dịch chứa 0.4 mol CuSO</b>4 và 0.6 mol FeSO4 phản ứng xong. Hãy tính
khối lượng chất rắn thu được.


A. 24


B. 48


C. 4.8


D. Kết quả khác



<b>Câu 28: Kim loại nào sau đây tan tốt trong dung dịch HCl ở điều kiện thường: </b>


A. Cu


B. Pb


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Kết quả khác


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hợp kim: </b>


A. Hợp kim có tính chất hố học tương tự tính các chất trong hỗn hợp ban đầu
B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kimkém hơn các loại trong hỗn hợp ban đầu


C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt nóng chảy của kim loại trong hỗn hợp ban


đầu.


D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu
<b>Câu 30: Trong phản ứng: Cu + 4HNO</b>3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chất bị oxi hoá là:


A. Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ớch thụng minh, nội
dung bài giảng được biờn soạn cụng phu và giảng dạy bởi những giỏo viờn nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyờn mụn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyờn </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xõy dựng cỏc khúa luyện thi THPTQG cỏc mụn: Toỏn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Húa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyờn Toỏn: </b>ễn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyờn Toỏn các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Chõu Nghệ An</i> và các trường


Chuyờn khỏc cựng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoỏ Học Nõng Cao và HSG </b>


-<b>Toỏn Nõng Cao THCS: Cung cấp chương trỡnh Toỏn Nõng Cao, Toỏn Chuyờn dành cho cỏc em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yờu thớch mụn Toỏn phỏt triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở cỏc kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toỏn: Bồi dưỡng 5 phõn mụn Đại Số, Số Học, Giải Tớch, Hỡnh Học </b>và <b>Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh cỏc khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viờn giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lờ Bỏ Khỏnh </i>
<i>Trỡnh, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lờ Phỳc Lữ, Thầy Vừ Quốc Bỏ </i>
<i>Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tớch cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kờnh học tập miễn phớ</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phớ cỏc bài học theo chương trỡnh SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
cỏc mụn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phỳ và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kờnh Youtube cung cấp cỏc Video bài giảng, chuyên đề, ụn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phớ từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả cỏc mụn Toỏn- Lý - Hoỏ, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lỳc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toỏn Online cựng Chuyờn Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đánh giá quy trình thiết kế đề thi trắc nghiệm khách quan tại khoa khoa học tự nhiên và xã hội ĐH Thái Nguyên
  • 129
  • 2
  • 7
  • ×