Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an 4 Tuan 30 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30 </b>

<i><b>Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2012</b></i>

<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Thực hiện được các phép tính về phân số .


-Biết tìm phân số của 1 số và tính được diện tích hình bình hành .


-Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của 2 số đó.( BT 1, 2,3 )
*HSKG làm được BT4.,5


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi BT 1


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Luyện tập: </b>( 25- 27 ph )


<b>BT 1</b>: Treo bảng phụ cho HS tính rồi chữa bài
- Nhắc lại các phép tính phân số



- Nhận xét, ghi điểm


<b>BT 2</b>: Ghi tóm tắt


- Cho HS nêu cách tính diện tích HBH
- HD tính chiều cao của HBH


<b>BT 3</b>: HD HS
- Vẽ sơ đồ


- Tỉnh tổng số phần
- Số ô tô


*BT 4: HD làm tương tự như bài 3


*BT 5: HD HS đọc và khoanh vào ý đúng
- Nhận xét và kết luận


<b>3)Củng cố, dặn dò: </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK - VBT
- 1 HS đọc yêu cầu


- 1 số HS nhắc lại cách tính 4 phép tính phân
số theo yêu cầu.



- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc đề và tính


- Trả lời


<b>Đ/S:</b> Diện tích HBH: 180 cm2<sub>.</sub>
- HS đọc đề tóm tắt và giải
- Tổng số phần bằng nhau :
2 +5 = 7 (phần)


- Số ô tô trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô ).


<b>Đ/S:</b> 45 ô tô
*HS giải như BT 3


<b> ĐS:</b> 10 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc:</b>



<b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu ND, ý nghĩa chuyện: Ca ngợi Ma- gien lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua
bao khó khăn, hy sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu ,
phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK.)



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Ảnh chân dung Măn - gien - lăng


- Bảng phụ ghi đoạn văn (vượt Đại Tây Dương……..được tinh thần )
III. Hoạt động dạy học


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )


- KTBC: : Trăng ơi ...từ đầu đến.
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới: </b>( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:</b> <b>Luyện đọc</b>


- Luyện đọc nối tiếp 6 đoạn ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó và tên riêng
- HD giải nghĩa từ


- GV đọc diễn cảm


<b>HĐ 2:</b> <b>Tìm hiểu bài</b>


+ Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm


với mục đích gì?


+ Đồn thám hiểm đã gặp khó khăn gì trên
đường?


+ Hạm đội của Ma- gien- lăng đã đi theo hành
trình nào?


+ Đồn thám hiểm của Ma- gien- lăng đã đạt
được những kết quả gì?


- Cho lớp tìm nội dung chính


<b>HĐ 3:Đọc diễn cảm</b>


- Cho HS đọc nối tiếp


- HD đọc DC đoạn văn ở bảng phụ
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3)Củng cố, dặn dò </b>


N/x tiết học


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp



- Luyện đọc


- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.


- Đọc từng đoạn và TLCH


<b> Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám</b>
<b>hiểm dã vượt qua bao khó khăn, hy sinh</b>
<b>…….</b>


- 3 HS đọc nối tiếp 6 đoạn của bài .
- Luyện đọc theo HD của GV
- Vài HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kỹ thuật:</b>



<b>LẮP XE NÔI</b>



<b>I. Mục tiêu </b>- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi
- Lắp được xe nôi theo mẫu . Xe chuyển động được.


*HS khéo tay ; lắp được xe nôi theo mẫu , xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ATLĐ khi th/ hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép kĩ thuật



<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b> </b>


<b>TIẾT 2</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: ( 2- 3 ph )</b>


- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới : ( 26- 28 ph )</b>
<b>-HĐ 1:</b> HS thực hành
- Gọi HS đọc ghi nhớ


- H/d HS chọn đúng các chi tiết theo SGK bỏ
vào nắp hộp.


- Yêu cầu HS q/sát hình và lắp đúng các bước.
- Q/ sát giúp đỡ uốn nắn HS.


<b>-HĐ 2: </b> Đánh giá kết quả học tập
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá:


+ Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình
+ Xe nơi lắp chắc chắn, khơng bị xộc xệch.
+ Xe nôi chuyển động được.


- Nhận xét đánh giá kết quả học tập



- Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào
hộp.


<b>3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Vài HS nhắc lại ghi nhớ
- Làm việc với N.4
- HS tự chọn


- Q/sát


- Trưng bày sản phẩm


- Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản phẩm
của mình và của bạn


- Tháo và xếp vào hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<i><b>Thứ ba ngày 03 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Toán:</b>



<b>TỶ LỆ BẢN ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu </b>



- Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì
-Bài tập 1,2.


*HSKG làm được BT3


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ số tỉnh, thành phố ....


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới; </b>( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1: GT tỉ lệ bản đồ</b>


- Giới thiệu tỉ lệ bản đồ cho HS xem bản đồ có ghi tỉ lệ
như ( SGK)


- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 có thể viết <sub>10000000</sub>1 , tử
số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo
độ dài ( cm, dm, m…) và mẫu số cho biết độ dài thật
tương ứng là 10000000cm,……



- Chỉ trên bảng đò cho HS biết


<b>HĐ 2: Luyện tập</b>


BT 1: GV hỏi và yêu cầu HS trả lời bằng miệng
- Nhận xét, KL


BT 2: Yêu cầu tương tự như BT 1
- Nhận xét, KL


*BT 3: Yêu cầu HS ghi Đ - S vào ô trống.


- Nhận xét kết luận


<b>3)Củng cố dặn dò:</b> ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- HS quan sát bản đồ GV giới thiệu tỉ
lệ.


- Nghe GV giới thiệu tỉ lệ thu nhỏ tử
số và mẫu số.


- HS trả lời theo yêu cầu



- 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài
thật là 1000 mm, 1 cm ứng với độ dài
thật là 1000 cm, 1 dm ứng với độ dài
thật là 1000 dm.


- HS làm vào chỗ chấm theo bảng số
hiệu.


*HS ghi theo yêu cầu


a) 10.000 (S) ; b)10.000 dm (Đ)
c) 10000cm ( S ) ; d) 1 km( Đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lịch sử:</b>

<b>NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ </b>


<b> VĂN HOÁ CỦA QUANG</b>

<b>TRUNG</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước.


+Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế “chiếu khuyến nơng”, đẩy mạnh phát triển
thương nghiệp, các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển .


+Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hố giáo dục “ Chiếu lập học”, đề cao chữ Nôm,…
Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy VH , giáo dục phát triển


*HSKG; lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế và văn hố như
‘Chiếu khuyến nơng” “Chiếu lập học”, đề cao chữ Nôm.



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp
- Các bản chiếu của vua QT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới:</b> ( 25- 27 ph )


<b>-HĐ 1:</b> .<b>Tóm tắt tình hình kinh tế đất nước</b>
<b>trong thời kì Trịnh Nguyễn</b> .


- Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm .


<b>+ Hỏi:</b> Vua QT đã có những chính sách gì về
kinh tế?


+ Nội dung và tác dụng của những chính sách
đó?


- GV nhận xét kết luận .


<b>HĐ 2</b>: <b>Vua Quang trung coi trọng chữ Nôm </b>


<b>-ban bố chiếu lập học</b>


Làm việc cả lớp
( bảng phụ )


+ Lý do vua đề cao chữ Nơm?


<b>- GV nhận xét kết luận </b>


- GV nói thêm về Quang Trung
Bài học


<b>3)Củng cố dặn dò : </b>( 3- 5 ph )


- Nhận xét tiết học và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS lên trả lời theo yêu cầu
- Nghe


- Mở SGK.
- HS chú ý nghe


- HS về nhóm và nhận nhiệm vụ thảo luận.
- Vua ban hành chiếu khuyến nào: đúc tiền
mới, yêu cầu nàh Thanh ,ở cửa biên giới
cho dân 2 nước được tự do trao hàng hoá,
mở cửa cho thuyền nước ngồi vào bn
bán.



- Đại diện trình bày


- HS nghe GV giới thiệu để trả lời câu hỏi.
- Vì chữ Nơm là chữ dân tộc, đề cao tinh
thần học .


- 3 HS đọc ghi nhớ
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Luyện từ và Câu</b>

<b>:</b>


<b>Mở rộng vốn từ:</b>

<b>DU LỊCH - THÁM HIỂM</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm .


-Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch- thám hiểm để viết được đoạn văn nói
về du lịch hay thám hiểm.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- ƯDCNTT


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động:</b> ( 3- 5 ph )



- Bài cũ: Gọi HS nhắc lại ghi nhớ Và làm bài tập 4
tiết trước


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập </b>: ( 25- 27 ph )


<b>BT 1</b>: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động
du lịch


- Phát phiếu cho các nhóm trao đổi tìm từ
- Nhận xét, chốt ý đúng:


a) Va li, cần câu, quần áo bơi, ….
b)Tàu thuỷ, tàu hoả, máy bay, ….


c) Khách sạn, HD viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, tua
du lịch...


d) Phổ cổ, bãi biển, công viên, hồ núi , thác ...


<b>BT 2</b>: Tìm những từ liên quan đến hoạt động thám
hiểm


- Phát phiếu cho các nhóm


- Nhận xét, chốt ý



<b>BT 3</b>: Cho HS tự viết một đoạn văn theo yêu cầu
- GV chấm điểm đoạn viết tốt


<b>3)Củng cố dặn dò </b>:(3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định


- 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu


- Mở SGK


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS về nhóm và thực hiện yêu cầu


- Đọc u cầu


- HS về nhóm và tìm


a) La bàn, liều trại, thiết bị an toàn ...
b) Bão, thú dữ, vực sâu, ....


c) Kiên trì, dũng cảm, thơng minh ...
- HS lựa chọn và viết


- Đọc trước lớp



- Lớp nhận xét rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kể chuyện:</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du
lịch hay thám hiểm.


-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung , ý nghĩa
của câu chuyện (đoạn truyện)


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Một số tranh du lịch - thám hiểm trong các thể loại.
- Phiếu viết dàn ý KC


<b>III. </b>Hoạt động dạy học


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )


- KTBC: Gọi 1 HS lên kể chuyện:
Đôi cánh của ngựa trắng.



- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>: ( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:HD tìm hiểu đề</b>


- GV viết đề lên bảng: Kể lại một câu chuyện đã


<b>được nghe </b>( thông qua ơng bà, cha mẹ hay ai đó kể
lại ), <b>được đọc </b>( tự em tìm đọc ) về <b>du lịch </b>hay


<b>thám hiểm</b>


- GV gạch dưới các từ quan trọng.
- Cho HS đọc gợi ý


- HD cho HS kể chuyện ngoài SGK.
- Dán phiếu ghi sẵn dàn ý.


- Dặn HS một số lưu ý.


<b>HĐ 2:Thực hành kể chuyện</b>
- GV cho HS kể theo cặp
- Dán tiêu chuẩn đánh giá


- GV kết luận, tuyên dương


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS kể đoạn 1 - 2


- 1 HS đọc đề bài


- 2 HS đọc gợi ý 1- 2 .Lớp theo dõi
- HS nối tiếp nhau nói về câu chuyện kể.
- 1 HS đọc lại dàn ý


- HS kể cho nhau nghe theo cặp trao đổi
nội dung câu chuyện.


- HS thi kể trước lớp.


- HS đối thoại với nhau về câu chuyện
bạn đang kể.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ tư ngày 04 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc:</b>

<b>DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc lưu loát, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương.( trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc


được đoạn thơ khoảng 8 dòng.


*HSKG học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ SGK


- Bảng phụ ghi khổ thơ ( đoạn 2 )


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )


- KTBC: đọc từng đoạn bài: <b>Một nghìn ngày</b>
<b>vịng quanh thế giới</b>


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>: (25- 27 ph )


<b>- HĐ 1:</b> Luyện đọc


- Cho đọc nối tiếp 2 đoạn ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó và tên riêng
- HD giải nghĩa từ



- GV đọc diễn cảm


<b>HĐ 2:</b> <b>Tìm hiểu bài</b>


- Cho lớp đọc từng khổ thơ và trả lời
+ Vì sao t/g nói dịng sơng điệu?


+ Màu sắc của dịng sơng thay đổi thế nào trong
ngày?


+ Cách nói “ dịng sơng mặc áo có gì hay”?
+ Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
- Cho lớp tìm nội dung chính


<b>HĐ 3:Đọc diễn cảm</b>


- HD đọc đúng giọng bài


- HD luyện đọc đoạn ở bảng phụ
- GV đánh giá, khen ngợi


<b>3)Nhận xét, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS đọc và trả lời theo yêu cầu của bài.



- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp 2 đoạn
- Luyện đọc


- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.


- Đọc từng đoạn


- Vì dịng sông luôn thay đổi màu sắc
giống như thay áo


- Lụa đào, hây hây ráng vàng….


- Đay là hình ảnh nhân hố làm cho con
sơng gần gũi với con người


- Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha…..


<b>* Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q</b>
<b>hương</b>


- HS đọc theo HD của GV
- Luyện đọc


- Nhẩm HTL toàn bài.
- Thi đọc thuộc đoạn, cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán:</b>



<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập: 1,2.


*HSKG làm đầy đủ các BT


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Vẽ lại tranh ở SGK vào tờ giấy to


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động:</b> ( 3- 5ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới: </b>( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1: Giới thiệu tỉ lệ</b>


- Bài toán 1: gợi ý: độ dài thu nhỏ đoạn AB dài mấy
cm?



- Trường mầm non vẽ theo tỉ lệ: 1 : 300 hay


300
1



+ Tỉ lệ 1 cm ứng với bao nhiêu?


+ 2 cm trên bản đồ ứng bao nhiêu?
- HD cách giải như SGK.


- Giới thiệu bài 2
- Thực hiện như VD1.
- HS viết : 102 x 1000.000.


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện tập</b>


<b>BT 1</b>: yêu cầu tính được độ dài thật theo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ vào chỗ chấm


- Nhận xét, KL


<b>BT 2</b>: HD như BT 1


- Gợi ý cho HS chỉ tìm ra KQ, khơng cần giải
- Nhận xét, kết luận


*<b>BT 3</b>: HDHS chỉ tìm ra KQ, khơng cần giải
- Nhận xét, kết luận



<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng.


- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu
- Đoạn AB dài 2 cm


- 1 cm ứng với 300cm


- 2 cm ứng với 2 x 300 = 600(cm
- HS trả lời theo yêu cầu


- Mở SGK


- HS ghi theo yêu cầu


2 x 500.000 = 1000.000 (cm) viết
1.000.000 vào chỗ chấm.


45.000 ; 100.000


- HS chú ý GV HD và giải
- Chiều dài thật của phòng học
4 x 200 = 800 (cm) = 8m



*HS đọc yêu cầu và giải.


- Q/Đ từ TPHCM đến Quy nhơn là 27
x 2.500.000 = 67.500.000 (cm) = 675
km


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khoa học:</b>



<b>NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


-Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khống khác
nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình 118, 119 SGK


- Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo phân bón


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài



<b>2)Bài mới </b>: ( 25- 27 ph )<b> </b>


<b>HĐ 1: Vai trị của chất khống</b>.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi theo các tranh ở
SGK


- GV nhận xét, kết luận.


<b>HĐ 2: Nhu cầu các chất khống của TV.</b>


- Phát phiếu cho các nhóm.


- GV kết luận.


- Giải thích thêm về nhu cầu của mỗi loài cây


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò: </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS trả lời theo yêu cầu.


- Mở SGK



- HS về nhóm đơi thảo luận các câu a, b,
c, d và nêu nhận xét về các cây.


- Cây b, c, d thiếu Ni - tơ và Ka - li, phốt
pho


- Cây a phát triển nhất là được bón đủ
chất khống.


- Cây b kếm nhất vì thiếu Ni - tơ cần có
ni - tơ


- HS báo cáo kết quả


- HS về nhóm 4: nhận nhiệm vụ và đọc
mục bạn cần biết SGK để hoàn thành
phiếu học tập.


- Luá, ngô, cà chua, rau muống cần
nhiều ni tơ


- Khoai lang, cà rốt, cải củ cần nhiều Ka
- li


- L, ngơ cần nhiều phốt pho
- Các nhóm báo cáo


- 2 HS nhắc theo yêu cầu
- Vài HS đọc mục bạn cần biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tập làm văn:</b>



<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan sát con vật, Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn
ngan mới nở. (BT1, BT2)


-Bước đầu biết quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và
tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó.(BT3, BT4)


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


ƯDCNTT
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1)Khởi động</b>: (3- 5 ph )


- KTBC: Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập</b>:( 25- 27 ph )


<b>BT 1, 2</b>: Đọc đoạn văn và ghi lại câu văn mà em cho
là hay nhất



+ Câu văn em cho là hay?
- Nhận xét, chốt ý


<b>BT 3</b>: Yêu cầu miêu tả đặc điểm ngoại hình của con
mèo


- Kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà.
- Treo tranh chó, mèo


- GV nhắc lưu ý khi quan sát
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>BT 4</b>: Miêu tả hoạt động của con mèo
- Hướng dẫn HS làm bài


- GV nhận xét, khen ngợi HS nào miêu tả sinh động


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 1 HS lên thực hiện theo yêu cầu.


- 1 HS đọc yêu cầu và trả lời


- Những bộ phận được quan sát miêu


tả: to hơn, cái mỏ, cái đầu, hai cái
chân.


- HS đọc yêu cầu của bài
- Đưa phần chuẩn bị ở nhà


- HS quan sát và viết ra: đặc điểm nổi
bật của chó, mèo


- HS phát biểu ý kiến ngoại hình của
con vật đã quan sát.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- Tiếp nối nhau phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm ngày 05 tháng 4 năm 2012</b></i>

<b>Toán:</b>



<b>ỨNG DỤNG TỈ LỆ BIỂU ĐỒ</b>

<b>(TT)</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập 1,2.


*HSKG làm đầy đủ các BT


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- Bảng phụ ghi BT 1


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: (3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>:( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:HD giải bài toán</b>


<b>BT 1</b>: Cho HS tự tìm hiểu đề tốn
- A và B cách 20m, tỉ lệ 1 = 500
- Độ dài thật của AB là mấy?
- Gợi ý vì sao phải đổi ra cm.


<b>BT 2</b>: HD như bài 1
- HDHS đổi km = mm


<b>HĐ 2: Luyện tập</b>


<b>BT 1</b>: Treo bảng phụ, HD cho HS tính độ dài thu
nhỏ theo tỉ lệ và ghi vào ô trống.


- Nhận xét, KL



<b>BT 2</b>: cho HS tự tìm hiểu bài tốn và chỉ tìm ra
KQ, khơng cần giải.


- Nhận xét, ghi điểm


*<b>BT 3</b>: Yêu cầu HS tính dộ dài thu nhỏ chiều dài
và chiều rộng


- Nhận xét, ghi điểm


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng


- HS tìm hiểu đề tốn và trả lời
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp


- Tính độ dài thu nhỏ như trên bản đồ tỉ
lệ theo đơn vị là cm


- 20m = 2000cm


- Khoảng cách AB trên bản đồ là 2000 :
500 = 4 (cm)


- HS tính bài 2 theo HD của GV


- HS tính và ghi theo yêu cầu.
cột 1: 5km = 500.000 cm.
500.000 : 10.000 = 50cm
- HS giải theo đề toán
12km = 1.200.000 cm


- QĐ từ bản A đến bản B trên bản đồ là:
1.200.000 : 10.000 = 12 (cm)


<b>Đ/S</b>: 12 cm


*HS tính theo yêu cầu


<b>Đ/S</b> : CD : 3cm ; CR : 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>CÂU CẢM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm.


-Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm , bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho
trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm.


*HSKG; đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau..


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- Giấy khổ to làm BT 1.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )


- KTBC: Yêu cầu HS đọc đoạn văn đã viết về
DL-TH


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới</b>( 25- 27 ph )<b> </b>
<b>HĐ 1:</b> <b>Phần nhận xét</b>.


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu BT 1,2,3.
- Nêu câu hỏi ở BT 1, 2,3


- GV nhận xét chốt lại ý đúng .


<b>- Nêu KL</b>……


<b>HĐ 2:</b> <b>Luyện tập</b>


<b>BT 1</b>: Chuyển các câu kể sau thành câu cảm
- GV nhận xét, chốt ý:


+ Chà con mèo này bắt chuột giỏi quá !


+ Ôi trời rét quá !


<b>BT 2</b>: Đặt câu cảm cho các tình huống sau…..


- Nhận xét, khen ngợi


BT 3: Những câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì…..
- GV nhắc HS khi nói


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3)Củng cố dặn dò</b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS lên đọc đoạn văn đã chuẩn bị.


- 3 HS đọc nối tiếp HT 1, 2 , 3


- HS suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu.
- 3 HS đọc ghi nhớ


- Đọc yêu cầu


- HS làm vào vở, 3 HS làm phiếu


- Đọc yêu cầu


- HS làm BT


+ a : Trời, cậu giỏi thật !


+ b : Ôi cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của
mình à, thật tuyệt !


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS lần lượt suy nghĩ và nêu ý kiến của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỊA LÍ:</b>



<b>THÀNH PHỐ HUẾ</b>



<b>I. Mục Tiêu</b>


-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế.:
+Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.


+Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
+Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ.


- Tự hào về TP Huế


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b> ƯDCNTT</b>.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động: </b>( 3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm


<b>2)Bài mới</b> ( 25- 27 ph )


<b>HĐ1</b>: <b>Thiên nhiên với các công trình kiến</b>
<b>trúc cổ</b>


- Cho HS quan sát bản đồ hành chính và nêu kí
hiệu và tên TP Huế


- GV treo bản đồ và yêu cầu HS chỉ vị trí thành
phố Huế.


- Yêu cầu các cặp làm việc ở SGK.


- GV nói thêm về các cơng trình kiến trúc và
cảnh quan đẹp thu hút khách du lịch.


<b>HĐ 2</b> : <b>Huế - thành phố du lịch</b>


- Yêu cầu HS trả lời mục 2.


- Gọi đại diện các nhóm lên mơ tả theo tranh
,ảnh .



- GV mơ tả thêm cảnh đẹp ở Huế
- Gọi HS lên chỉ vị trí tp Huế .


- Giải thích vì sao Huế trở thành TP du lịch


<b>- Nêu KL </b>


<b>3) Củng cố, dặn dò:</b> ( 3- 5 ph )
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định


- HS trả lời theo yêu cầu.


- Quan sát và chỉ trên bản đồ


- HS thảo luận theo cặp về BT


- Sông chảy qua TP Huế là Sông Hương, các
cơng trình kiến trúc cổ là kinh thành Huế
,chùa thiên mụ, Lăng tự Đức ...


- Phía tây Huế tựa vào các núi, đồi Phía
Đơng nhìn ra biển.


- Huế là kinh đô cũ nhà Nguyễn
- HS nêu theo yêu cầu ở SGK.


- Điểm du lịch dọc Sông Hương Lăng tự
Đức, điện Hòn Chén, chợ Đông Ba, cầu


Trường Tiền


- Mô tả về địa điểm có thể đến tham quan.
- HS trả lời theo yêu của GV để củng cố bài.
- Vài HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chính tả:</b>

<b>(nhớ- viết)</b>

<b>ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhớ,viết lại đúng CT, trình bày lại đúng đoạn văn đã HTL bài Đường đi Sa Pa.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ(2) a/ b, hoặc (30 a/b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu khổ rộng viết nội dung BT 2a, BT3b


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )


- KTBC: yêu cầu HS viết 5 tiếng có vần <b>êt/êch</b>


hoặc <b>tr/ch</b>


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài



<b>2)Bài mới</b>( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:</b> <b>viết chính tả</b>


- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn
- Cho HS nêu nội dung


- Nhắc HS cách trình bày, viết các từ khó:
thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn…


- GV cho HS viết bài
- HD chữa lỗi


- Chấm 10 vở


<b>HĐ 2: Luỵên tập</b>


<b>BT 2a</b> : GV nêu yêu cầu BT.


- Dán phiếu lên bảng: mời các nhóm thi tiếp
sức .


- Nhận xét, chốt ý


<b>+ R</b> : ra lệch, ra vào, rong chơi...


<b>+ D</b> : da thịt, cây dong, cây dưa ..
+ <b>Gi</b> : gia đình, giong buồn, cơn giơng
BT 3b : Cách thực hiện như bài tập 2a
- Nhận xét, chốt ý



<b>b)</b> Thư viện Quốc gia, lưu giữ, bằng vàng, đại
dương, thế giới


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- Lớp ổn định


- 2 HS viết bảng lớp. Lớp viết vào giấy nháp


- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết
- Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa
- Viết vào nháp


- HS viết bài


- Đổi vở chấm cho nhau


HS đọc thầm và làm bài


- Các nhóm thi đua nhau tiếp sức


- HS thi tiếp sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ sáu ngày 06 tháng 4 năm 2012 </b></i>

<b>Toán:</b>




<b>THỰC HÀNH</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng. (BT1 )
*HSKG có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân.
*HSKG làm được BT2


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét.
- Cọc tiêu, cột mốc


III. Hoạt động dạy học


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )
- KTBC: Chấm vở HS
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới:</b> ( 25- 27 ph )


<b>HĐ 1:GT cách đo</b>


- HD cách đo như SGK.
- Thực hành ngồi lớp


- Chia lớp thành 7 nhóm nhỏ


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Nhận xét, KL


+ <b>BT1</b>: Đo độ dài.


- GV HD - kiểm tra ghi kết quả của các nhóm.
- Nhận xét, KL


*<b>BT 2</b>: Tập ước lượng


- Cho HS thực hiện như yêu cầu BT.


- GV nhận xét, kết luận


<b>3)Củng cố dặn dò </b>: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà thực hiện đo sân nhà
và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định
- 3 HS đưa vở lên.


- HS dựa vào chú ý cách đo như GV đã
HD để đo độ dài giữa 2 điểm cho trước.
- Làm việc nhóm 4


- Các nhóm tiến hành đo theo yêu cầu của
GV đã nêu.



- Thư ký ghi kết quả vào giấ.
*HSKH làm đầy đủ các BT
- Đọc yêu cầu


- HS bước mỗi em 10 bước xem khoảng
bao nhiêu mét, dùng thước để kiểm tra lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn:</b>



<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trang giấy tờ in sẵn. Phiếu khai báo tạm trú,
tạm vắng.


- Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.


<b>II.KNS</b>:


- Kĩ năng thu thập, xử lý thông tin.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm công dân.


<b>III. Đồ dùng dạy học </b>


- VBT TV4 hoặc phô tô mẫu phiếu tạm trú, tạm vắng.
- Phô tô mẫu to dán bảng.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3- 5 ph )


- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn văn đã làm ở tiết
trước


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Luyện tập : </b>( 25- 27 ph )


<b>BT 1</b>: Yêu cầu HS điền vào phiếu khai báo
- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Dán phiếu phô tô lên bảng, giải thích các từ viết tắt,
HD điền đúng nội dung.


- Nhắc 1 số lưu ý khi viết.
- Phát phiếu cho HS


- GV nghe và nhận xét


<b>BT 2</b>: Gọi HS đọc đề và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, kết luận


<b>3)Củng cố dặn dò: </b>( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- 2 HS lên đọc theo yêu cầu BT


- 1 HSđọc yêu cầu - lớp theo dõi SGK
- HS chú ý nghe


- Nghe GV nhăc lưu ý và các nội dung
cần ghi trong giấy.


- Nhận phiếu


- Điền đầy đủ nội dung còn thiếu vào
phiếu.


- Đọc nối tiếp các phiếu.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS trả lời theo sự hiểu biết.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Khoa học: NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật và nhu cầu về không khí khác
nhau



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình 120, 121 SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ củaHS</b>


<b>1)Khởi động</b>: ( 3-5 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<b>2)Bài mới </b>( 25- 27 ph )<b> </b>


<b>HĐ 1: Sự trao đổi không khí của TV</b> .


<b>+ Hỏi:</b> Nêu các thành phần trong khơng khí?
+ Thành phần nào là quan trọng đối với TV?
- GV cho HS biết:


- Quang hợp : hút cacbơníc nhả ơxi
- Hơ hấp : Hút ơxi nhả cácbơníc
- Liên tục trao đổi ngày đêm


- Cây sẽ bị chết nếu thiếu qúa trình trao đổi
- GV nhận xét, kết luận


<b>HĐ 2: ứng dụng thực tế</b>



- Yêu cầu lớp thảo luận câu hỏi


+ Thực vật “ăn gì” để sống nhờ đâu TV thực
hiện được điều kì diệu đó?


+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về khí các - bơ -
níc và ôxi ?


<b>- GV nêu KL </b>


<b>3)Củng cố dặn dò ; ( 3- 5 ph )</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


- Lớp ổn định


- HS trả lời theo yêu cầu của GV


- Cho HS làm việc theo cặp


- 2 thành phần chính: ơxi và nitơ ngồi ra
cịn có cácbơníc ..


- Ơxi và cácbơníc là 2 thành phần quan
trọng của TV


- Làm việc nhóm 4



- Nhờ khí cácbơníc được lá cây hấp thụ và
nước rể hút lên nuôi sống cây và các bộ
phận .


- Bón phân xanh để tăng khí (cácbơníc cho
TV: phân chuồng, ..)


- Xới đất tơi xốp, thống cung cấp ơxi.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động tập thể:</b>



<b>Sinh hoạt lớp tuần 30</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập.
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến


- Có ý thức trong hoạt động tập thể


<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1</b>.<b>Ổn định lớp</b>


<b>2</b>.<b>Đánh giá tuần học vừa qua</b>


- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét


+ Đi học chuyên cần


+ Hăng say phát biểu bài
+ Đánh giá kết quả thi GKII


<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>


- Đi học chuyên cần
- Ổn định nề nếp


- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng


- Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các
bạn.


<b>4.Sinh hoạt văn nghệ</b>
<b>5.Nhận xét giờ sinh hoạt</b>


- Hát


- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét


- Ý kiến của lớp


<i><b> </b></i>



Bổ sung : ……….…………..………..……..
……….



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×