Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giải chi tiết Đề thi thử số 1 môn Vật lý trường THPT Chuyên tỉnh Bắc Ninh năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>______________________ </b>
<i>Đề thi gồm: 04 trang </i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2018 − 2019 </b>


<b>Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề </i>


<b>Họ và tên thí sinh……… </b>
<b>Số báo danh </b>


<b>Mã đề: 001 </b>


<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong </i>
<i>chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<i>_____________________________________________________________________________________ </i>
<b>ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>Câu 1. </b>Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ =
25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:


<b>A. </b>5.<b> </b> <b>B. </b>30.<b> </b> <b>C. </b>125.<b> </b> <b>D. </b>25.


<b>Câu 1. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Độ bội giác kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực: G D 5
f



  
 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 2. </b>Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động
theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng


<b>A. </b>Đơng.<b> </b> <b>B. </b>Tây.<b> </b> <b>C. </b>Đông – Bắc. <b> </b> <b>D. </b>Nam.


<b>Câu 2. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ ạt α mang đi n tích dương.


+ p dụng qu tắc x e àn ta trái để t m hướng của lực Lorenxo.


X e àn ta trái sao cho đường sức từ hướng vào l ng àn ta , chiều từ c ta đ n ngón ta ch chiều chu ển
động của hạt α hướng ắc th ngón ta cái cho i ra 90o<sub> ch chiều của lực lorenxo hướng T . </sub>


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 3. </b>Trên sợi d đàn hai đầu cố định, dài = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên
d đàn là 450 m/s. Tần số m cơ ản do d đàn phát ra ằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Tần số m cơ ản do d đàn phta ra ứng với sóng dừng trên dây có một bó sóng


v 450



n 1 f 225Hz


2 2.1


    


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 4. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân
bằng lò xo dãn:


<b>A. </b>2 cm.<b> </b> <b>B. </b>2,5 cm.<b> </b> <b>C. </b>4 cm.<b> </b> <b>D. </b>5 cm.


<b>Câu 4. Chọn đáp án D </b>
 Lời giải:


+ Ta có độ dãn của lị xo khi vật cân bằng: mg 0,5.10 5cm
k 100


   


 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 5. </b>Tốc độ cực đại của dao động điều h a có iên độ A và tần số góc ω là


<b>A. </b>ωA2.<b> </b> <b>B. </b>ω2A.<b> </b> <b>C. </b>(ωA)2.<b> </b> <b>D. </b>ωA. <b> </b>
<b>Câu 5. Chọn đáp án D </b>


 Lời giải:



<b>+ </b>Tốc độ cực đại: v<sub>max</sub>  A


 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 6. </b>Trong thí nghi m giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2.


Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (khơng kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận


định nào sau đ là đúng?


<b>A. </b>NO > MO.<b> </b> <b>B. </b>NO ≥ MO <b>C. </b>NO < MO.<b> </b> <b>D. </b>NO = MO.


<b>Câu 6. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Các cực tiểu cùng bậc với cực đại sẽ nằm về phía trung điểm O → OM > ON


 <b>Chọn đáp án C</b>
<b>Câu 7. </b>Mắt khơng có tật là mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều ti t.


<b>D. </b>khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều ti t.


<b>Câu 7. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Mắt khơng có tật là mắt khi khơng điều ti t có tiêu điểm nằm trên màng lưới.


 <b>Chọn đáp án B</b>



<b>Câu 8. </b>Một vật dao động điều hịa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia
tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:


<b>A. </b>T


8 .<b> </b> <b>B. </b>


T


4 .<b> </b> <b>C. </b>


T


12.<b> </b> <b>D. </b>


T
6 .


<b>Câu 8. Chọn đáp án D </b>
 Lời giải:


+ Tốc độ bằng một nửa tốc độ cực dại có li độ tương ứng x 3A
2




→ Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 0 đ n x 3A
2



 là t T


6


 


 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 9. </b>Cho đoạn mạch gồm đi n trở thuần R, tụ đi n C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối ti p. Đi n áp hai đầu


mạch u = U√ cos(ωt + φ và d ng đi n trong mạch i = I√ cosωt. Biểu thức nào sau đ về tính cơng suất tiêu
thụ của đoạn mạch là<b> không</b> đúng?


<b>A.</b>


2 2


U cos
P


R




 <b>B. </b>


2


U cos
P



R




 <b>C. </b>P = RI2.<b> </b> <b>D. </b>P = UIcosφ.


<b>Câu 9. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Công suất tiêu thụ của mạch được xác định bằng biểu thức:


2
2
U
P cos


R


   B sai.


 <b>Chọn đáp án B</b>
<b>Câu 10. </b>D ng đi n Phu-cô là


<b>A. </b>d ng đi n cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
<b>B. </b>d ng đi n chạy trong khối vật dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>d ng đi n xuất hi n trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn đi n.
<b>Câu 10. Chọn đáp án D </b>



 Lời giải:


+ D ng đi n Phu-cô là d ng đi n cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các
đường sức từ


 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 11. </b>Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?


<b>A. </b>Vật chuyển động nhanh dần đều.<b> </b> <b>B. </b>Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.


<b>C. </b>Tốc độ của vật giảm dần. <b>D. </b>Gia tốc có độ lớn tăng dần.


<b>Câu 11. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Vật đi từ iên về vtc có tốc độ tăng nên chu ển động nhanh dần, a và v c ng dấu.


+ Mà lực kéo về c ng chiều với gia tốc nên v và kéo về c ng dấu


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 12. </b>Cho đoạn mạch gồm đi n trở thuần R = 40 Ω, tụ đi n có


3


10


C F



6





 và cuộn dây thuần cảm có


1


L H


 mắc nối ti p. Đi n áp hai đầu mạch u 120 cos 100 t 3 V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biểu thức cường độ d ng đi n trong


mạch:


<b>A. </b>i =1,5√ cos 100πt + π/12 A.<b> </b> <b>B. </b>i = 3cos(100πt + <sub> </sub>)


<b>C. </b>i = 3√ cos(100πt + π/4 A.<b> </b> <b>D. </b>i = 1,5√ cos(100πt + π/4 A .


<b>Câu 12. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:



• <b>Cách 1: </b>


+


L


C


Z L 100
1


Z 60


C


   





 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>






+





120


3 2
3


i


40 100 60 i 2 12




 <sub></sub>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+

 



L


2
2


C


Z L 100



Z 40 100 60 40 2
1


Z 60


C


   




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>




0
0


U 120


I 1,5 2A


Z 40 2


   



+ L C


u i i


Z Z 100 60


tan 1


R 40 4 3 4 12


     


               


x 1,5 2 cos 100 t A
12




 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 13. </b>Một sóng truyền trên mặt nước có ước sóng λ. M và N là hai đ nh sóng nơi sóng tru ền qua. Giữa M,
N có 1 đ nh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đ n vị trí cân bằng của N bằng:



<b>A. </b>2λ.<b> </b> <b>B. </b>3λ.<b> </b> <b>C. </b>λ.<b> </b> <b>D. </b>


2




.


<b>Câu 13. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ ai đ nh sóng liên ti p cách nhau λ; do M đ n N có 3 đ nh sóng M, N là 2 đ nh → MN = 2λ.


 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 14. </b>Đặt đi n áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t V
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  vào hai đầu đoạn mạch ch có tụ đi n


4


10



C F





 . D ng đi n qua tụ có biểu thức:
<b>A. </b>i 1, 2cos 100 t 2 A


3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .<b> </b> <b>B.</b>


2
i 1, 2cos 100 t A


3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .



<b>C. </b>i 1, 2cos 100 t A
2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .<b> </b> <b>D. </b>i 1, 2cos 100 t 2 A




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


<b>Câu 14. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


<b>• Cách 1: </b>


+ Z<sub>C</sub> 1 100


C


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+


120


2
6


i 1, 2


100i 3




 <sub></sub>


  




2
i 1, 2cos 100 t A


3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 




• <b>Cách 2:</b>


+ Z<sub>C</sub> 1 100


C


  


 0 0


C


U 120 2


I 1, 2 2A


Z 100


  


+ Mạch ch chứa tụ nên i nhanh hơn u góc <sub>i</sub> 2


2 6 2 3


<sub>    </sub>  


2


i 1, 2cos 100 t A
3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 




 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 15. </b>Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều h a = 5cos4πt N . iên độ dao động của
vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:


<b>A. </b>2π z.<b> </b> <b>B. </b>4 Hz.<b> </b> <b>C. </b>4π z.<b> </b> <b>D. </b>2 Hz.


<b>Câu 15. Chọn đáp án D </b>
 Lời giải:


+ iên độ dao động của vật đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng cơ học: f<sub>0</sub> f 4 2Hz
2





  




 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 16. </b>Cho 3 loại đoạn mạch: ch có đi n trở thuần, ch có tụ đi n, ch có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào
tiêu thụ cơng suất khi có d ng đi n xoay chiều chạy qua?


<b>A. </b>ch có tụ đi n và ch có cuộn dây thuần cảm.<b> </b>


<b>B. </b>ch có đi n trở thuần.


<b>C. </b>ch có tụ đi n.


<b>D. </b>ch có cuộn dây thuần cảm.


<b>Câu 16. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Đoạn mạch chứa đi n trở sẽ tiêu thụ công suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17. </b>Một khung dây có di n tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây
vng góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung d . Độ lớn của Φ bằng:


<b>A. </b>0,5.B.S.<b> </b> <b>B. </b>2B.S.<b> </b> <b>C. </b>B.S.<b> </b> <b>D. </b>–B.S.


<b>Câu 17. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:



+ Mặt khung dây vng góc với các đường sức từ nên pháp tuy n khung dây hợp với đường sức từ góc 0 độ
hoặc 1800.


+ Độ lớn:   B.S.cos 0 BS


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 18. </b>Độ cao của m là đặc trưng sinh lý được quy t định bởi đặc trưng vật lý của âm là


<b>A. </b> iên độ âm.<b> </b> <b>B. </b>Mức cường độ âm.<b> </b> <b>C. </b>Tần số âm.<b> </b> <b>D. </b>Cường độ âm.


<b>Câu 18. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Độ cao của m: là đặc trưng sinh lý được quy t định bởi đặc trưng vật lý của âm là tần số âm.


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 19. </b>Cho đoạn mạch gồm đi n trở thuần R, tụ đi n C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối ti p. Z là t ng trở


của mạch. Đi n áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ và d ng đi n trong mạch i = I0cosωt. Đi n áp tức thời và


iên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C.Biểu thức nào là <b>đúng</b>?
<b>A. </b>


2 2
C L
2 2
0C 0L



u u


1


U U  <b> </b> <b>B. </b>


2
2


L
2 2
0 0L


u
u


1


U U  <b> </b> <b>C. </b>


2 2
C R
2 2
0C 0R


u u


1
U U  <b> </b>



2 2
R
2 2
0R 0C


u u


1
U U  <b> </b>


<b>Câu 19. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ 4 đáp án có thể thi n mối quan h vng pha giữa 2 đại lượng dao động điều hòa.


Do ch có uC và uR chắc chắn vng pha nên C đúng.


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 20. </b>Một đoạn dây dài ℓ = 50 cm mang d ng đi n cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vng góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
bằng:


<b>A. </b>0,2 N.<b> </b> <b>B. </b>0,4 N.<b> </b> <b>C. </b>0,3 N.<b> </b> <b>D. </b>0,5 N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn: FB.I. 5.0, 2.0,50,5N


 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 21. </b>Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đá một ể ơi. Anh ta đặt



chi c è mỏng đồng chất h nh tr n án kính R trên mặt nước, t m của è
nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước ên lặng
và mức nước là h = 2,0 m. Cho chi t suất của nước là n = . Giá trị nhỏ
nhất của R để người ở ngoài ể ơi không nh n thấ viên kim cương gần
đúng ằng:


<b>A. </b>3,40 m.<b> </b> <b>B. </b>2,27 m.<b> </b> <b>C. </b>2,83 m.<b> </b> <b>D. </b>2,58 m.


<b>Câu 21. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Để người ở ngoài ể không quan sát thấ viên kim cương th tia sáng
từ viên kim cương đ n r a của ể ị phản xạ tồn phần, khơng cho tia
khúc xạ ra ngồi khơng khí


→ Góc tới giới hạn ứng với cặp mơi trường nước và khơng khí:


gh
i


R


0
2


gh gh


1
n 3



sin i i 48,59
n 4


   


+ Từ hình vẽ ta có: min 0


gh min gh


R


tan i R h.tan i 2.tan 48,59 2, 27m


h


    


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 22. </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm th động
năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm th động năng của vật là 0,32 J. iên độ dao
động của vật bằng


<b>A. </b>12 cm.<b> </b> <b>B. </b>10 cm.<b> </b> <b>C. </b>14 cm.<b> </b> <b>D. </b>8 cm.


<b>Câu 22. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ E 1kx<sub>1</sub>2 E<sub>d1</sub> 1kx<sub>2</sub>2 E<sub>d2</sub> 1k.0, 022 0, 48 1.k.0, 062 0,32 k 100N / m



2 2 2 2


         


 



2


1 2E


E .100.0, 02 0, 48 0,5J A 10 cm


2 k


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 23. </b>Sóng dừng h nh thành trên một sợi d đàn hồi O , với


đầu phản xạ cố định và tốc độ lan tru ền v = 400 cm/s. nh ảnh
sóng dừng như h nh vẽ. Sóng tới tại có iên độ a = 2 cm, thời
điểm an đầu h nh ảnh sợi d là đường 1 , sau đó các khoảng thời
gian là 0,005 s và 0,015 s th h nh ảnh sợi d lần lượt là 2 và 3 .
i t xM là vị trí phần tử M của sợi d lúc sợi d duỗi thẳng.


Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi d có c ng iên độ
với M là


u(cm)
x(cm)


O
0
u
2a

0
u

M
x
M
B
(2)
(3)
(1)


<b>A. </b>24 cm.<b> </b> <b>B. </b>28 cm.<b> </b> <b>C. </b>24,66 cm. <b> </b> <b>D. </b>28,56 cm.


<b>Câu 23. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Dựa vào đồ thị:
T


0, 005 0, 015 T 0, 04 v.T 16cm


2        


+ Khoảng thời gian ngắn nhất phần tử vật chất từ vị trí điểm M



u(cm)
x(cm)
O
0
u
2a

0
u

M
x
M
B
(2)
(3)
(1)
/
M
x
/
M


Đ n vị trí xM = 0 là: min M b


0, 015 0, 005 1 T 2


t s A A 2 2cm


2 200 8 2





     


+ Dựa vào hình vẽ, điểm M/ là điểm xa nhất trên sợi d c ng iên đọ với M có vị trí cách VTCB:


/ <sub>M</sub>
M


x .x 3. 24cm


2

 
+

/

 


2
2
2
/ 2


max M M M


MM  2A  x .x  4 2 24 4 3824, 66cm


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 24. </b>Đặt đi n áp u = 180√ cosωt (V) (với ω không đ i vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM


nối ti p đoạn mạch M . Đoạn mạch AM có đi n trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L tha đ i được và tụ đi n có đi n dung C mắc nối ti p. Đi n áp hi u dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn
góc l ch pha của cường độ d ng đi n so với đi n áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 th tương ứng là
√ U và φ2. Bi t φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng


<b>A. </b>60 V.<b> </b> <b>B. </b>180V.<b> </b> <b>C. </b>90 V.<b> </b> <b>D. </b>135V.


<b>Câu 24. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Khi <sub>1</sub> AM


1


U U


LL :   ;


 Khi


0
AM


2 1 2


2


U 3U


LL :<sub></sub>  ;   90



  





+ Ta có: 1 2 0 1 2 L2 C2 L2 C2


U U


U


90 cos sin U U U


180 180




            


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 25. </b>Hình vẽ nào sau đ xác định đúng chiều d ng đi n cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa nam châm:


S N v S N S N S N


C


I I<sub>C</sub> IC


v v v



C


I 0


Hình 1 Hình 2 Hình 3 <sub>Hình 4</sub>


<b>A. </b>hình 1. <b> </b> <b>B. </b>hình 2. <b>C. </b>hình 3. <b> </b> <b>D. </b>hình 4.


<b>Câu 25. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Trong hình B khi khung dây lại gần nam châm thì số đường sức từ qua khung tăng lên tăng ; d ng cảm
ứng có chiều làm giảm sự tăng nên cảm ứng từ do khung dây gây ra có chiều từ phải sang trái. (do cảm ứng từ
nam ch m đi ra từ cực bắc)


+ Áp dụng quy tắc vặn đinh ốc (hoặc nắm tay phải xác định được chiều d ng đi n cùng chiều kim đồng hồ.


Tương tự với các hình cịn lại thì thấ không đúng


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 26. </b>Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều h a theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên


mặt nước với ước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vng góc với
ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O


<b>A. </b>4.<b> </b> <b>B. </b>5.<b> </b> <b>C. </b>3.<b> </b> <b>D. </b>6.



<b>Câu 26. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Xét tam giác MON vuông tại O và O là đường cao nên ta có:


OM.ON 48


OH 4,8


MN 10




   


+ Gọi P là điểm nằm trên đoạn M , cách nguồn một đoạn d1 và dao


động ngược pha với nguồn, ta có:


1 1 1


1


OH d k OM 4,3 k 5,5


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>     



  k1 = 5 có một


điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MH.


M
P


H


Q


N
O


1
d


2
d


+ Gọi Q là điểm nằm trên đoạn NH, cách nguồn một đoạn d2 và dao động ngược pha với nguồn, ta có:


2 2 2 2


1


OH d k ON 4,3 k 7,5 k 5, 6, 7
2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>       


  có 3 điểm dao động ngược pha với nguồn O trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 27. </b>Đặt đi n áp u = U0cos(ωt + vào hai đầu đoạn mạch gồm đi n trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ đi n


mắc nối ti p. Bi t cường độ d ng đi n trong mạch có biểu thức i = √ cos(ωt + )(A) và công suất tiêu thụ của
đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng


<b>A. </b>120 V.<b> </b> <b>B. </b>100√ V.<b> </b> <b>C. </b>100 V.<b> </b> <b>D. </b>100√ V.


<b>Câu 27. Chọn đáp án D </b>
 Lời giải:


+ <sub>u</sub> <sub>i</sub>


3 6 6


  
       


+ P UI cos U P 100V U<sub>0</sub> 100 2V


I cos


      





 <b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 28. </b>Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và
60 d . Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


<b>A. </b>1000 lần.<b> </b> <b>B. </b>10000 lần.<b> </b> <b>C. </b>3 lần.<b> </b> <b>D. </b>40 lần.


<b>Câu 28. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ N N 4


N M


M M


I I


L L 10 lg 40dB 10


I I


    


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 29. </b>Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang đi n tích 2.10-5


C. Treo con lắc đơn nà trong đi n trường đều với vectơ cường độ đi n trường hướng theo phương ngang và có
độ lớn 5.104


V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ đi n trường,
kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ đi n trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường ⃗
một góc 55o rồi bng nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá tr nh dao động, tốc độ
cực đại của vật nhỏ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 29. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Dưới tác dụng của lực đi n trường theo phương ngang nên tại vị trí cân
ằng O’, d treo hợp với phương thẳng đứng góc:


5 4
0
d q E


F 2.10 .5.10


arctan arctan atan 45


P mg 0,1.10




    


+ Gia tốc hi u dụng:



2


2 2


hd


qE


g g 10 2m / s


m


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


+ Khi kéo vật nhỏ theo chiều véc - tơ cường độ đi n trường sao cho
d treo hợp với véc - tơ gia tốc g một góc 550 rồi ng nhẹ th vật dao
động điều h a với li độ góc α0 = 550 - 450 = 100


+ Tốc độ cực đại của vật nhỏ:


max hd 0


10


v g 20 2.1. 0, 656m / s



180




   


 <b>Chọn đáp án A</b>


O


E


P Phd
g


/


O Fd


 ghd


<b>Câu 30. </b>Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn k t hợp đặt tại A và dao động điều h a, c ng pha theo phương thẳng


đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần
tử ở đó dao động với iên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm k ti p với M, P là điểm k ti p
với N và Q là điểm gần A nhất. Bi t MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA <b>gần nhất</b> với giá trị nào
sau đ ?


<b>A. </b>3,1 cm.<b> </b> <b> B. </b>4,2 cm.<b> </b> <b>C. </b>2,1 cm.<b> </b> <b>D. </b>1,2 cm.



<b>Câu 30. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Xét điểm C ất kỳ dao động với iên độ cực đại trên Ax ta có:


2
2 2 2


BC AC k <sub>AB</sub>


AC k


2k 2


BC AC AB


  
 
  
 <sub></sub>
 


+ M là điểm xa nhất ta lấ

 



2


AB


k 1 AM 1



2 2

   

O
A B
x


+ N là điểm k ti p ta lấy

 



2


AB


k 2 AN 2. 2


4 2




   




+ P là điểm k ti p ta lấy

 



2


AB



k 3 AP 3. 3


6 2




   




+ Từ 1 l 2 ; 3 ta t m được λ = 4cm và A = 18cm. Lập t số AB4,5;


 Điểm Q gần A nhất ứng với k = 4 ta


có:


2


18 4


AQ 4. 2,125cm


8.4 2


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 31. </b>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x cm điều h a


c ng phương có đồ thị như h nh vẽ. Phương tr nh vận tốc của chất điểm là:



<b>A. </b>v 5 cos t cm / s


2 2 2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b> </b> <b>B. </b>v 2cos 2t


  


 <sub></sub> <sub></sub>


  cm/s


<b>C. </b>v cocs t


2 2 2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  cm/s <b>D.</b>


5


v cos t



2 2 2


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


  cm/s


t(s)


O


2
3


3


2


1 2 3 4
2


x


1


x
u(cm)



<b>Câu 31. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Dựa vào đồ thị:


1


1 2
2


x 3cos t cm
2 2


x x x 1cos t cm
2 2
x 2 cos t cm


2 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


   <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>






/


v x sin t cm / s cos t cm / s


2 2 2 2 2


     


    <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 32. </b> iên độ dao động cưỡng bức của h không phụ thuộc vào


<b>A. </b> iên độ của ngoại lực. <b>B. </b>tần số riêng của h .


<b>C. </b>pha của ngoại lực. <b>D. </b>tần số của ngoại lực.



<b>Câu 33. </b> nh vẽ ên là đồ thị iểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh


của một con lắc l xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc ằng


<b>A. </b>37,5 Hz.<b> </b>
<b>B. </b>10 Hz.<b> </b>
<b>C. </b>18,75 Hz.<b> </b>


<b>D. </b>20 Hz. O 10 t(m s)




<b>Câu 33. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Dựa vào đồ thị:


/


3 / 3 / 3


T 40 80 1


3. 10.10 s T .10 s T 2T .10 s f 37,5Hz


4 m 3 T


  


        



 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 34. </b>Đặt đi n áp xoay chiều có giá trị hi u dụng 120V, tần số không đ i vào hai đầu đoạn mạch AB gồm


đoạn mạch AM ghép nối ti p với đoạn mạch M . Đoạn mạch AM ch có bi n trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn
dây không thuần cảm ghép nối ti p với tụ C. Điều ch nh R đ n giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên bi n trở


đạt cực đại thì thấ đi n áp hi u dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB
bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 34. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Khi RR : R<sub>0</sub> <sub>0</sub>  r2

Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>

2; Z

R<sub>0</sub>r

 

2 Z<sub>L</sub>Z<sub>C</sub>

2  2R<sub>0</sub>

R<sub>0</sub>r



+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:



2 2


0 0


2


0


U U


P R r 90W R 80



Z 2R


      


2
2


MB L C 0


U U


U r Z Z R Z 80 3 r 40


Z Z


         


+ Công suấ tiêu thụ trên đoạn MB:


2
MB
MB 2


0
U


P .r 30W


R



 


 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 35. </b>Đặt đi n áp xoay chiều u = U√ cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối ti p gồm đi n trở thuần R,
tụ đi n có đi n dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tha đ i được. Điều ch nh L để đi n áp hi u dụng ở
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó ằng 125 V và đi n áp hi u dụng ở hai đầu tụ đi n
bằng 80 V. Giá trị của U là


<b>A. </b>48 V.<b> </b> <b>B. </b>75 V.<b> </b> <b>C. </b>64 V.<b> </b> <b>D. </b>80 V.


<b>Câu 35. Chọn đáp án B </b>
 Lời giải:


+ Tha đ i L để


2 2 2 2


R C R


L max L max R


C


U U U 80


U U 125 U 60V


U 80



 


     


+ Mặt khác ta có: 2 2 L max R


L max R C <sub>2</sub> <sub>2</sub>


R <sub>R</sub> <sub>C</sub>


U .U
U


U U U U 75V


U <sub>U</sub> <sub>U</sub>


    




 <b>Chọn đáp án B</b>


<b>Câu 36. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều h a theo phương thẳng đứng.
Chu k và iên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đ n khi lực đàn hồi của l xo có độ lớn
cực tiểu là


<b>A. </b> 7 s



30 <b> </b> <b>B. </b>


4
s


15 <b> </b> <b>C. </b>


3
s


10 <b> </b> <b>D.</b>


1
s
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Độ bi n dạng của lò xo ở VTCB:


2
0 2


T g


0, 04m 4cm


4


   





+ Lực đàn hồi tri t tiêu tại vị trí lị xo khơng bi n dạng, ứng với li độ x A
2


 


+ Tại thời điểm t 0 : x 0
v 0





 <sub> </sub>


 → thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đ n khi lực đàn hồi của l xo có độ lớn ,cực tiểu


là t<sub>min</sub> T T 7 s


2 12 30


  


 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 37. </b>Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2


. Kéo con lắc l ch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp



án đúng.


<b>A. </b>Lực căng của d treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N


<b>B. </b>Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300xấp x bằng 2,7(m/s).


<b>C. </b>Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300xấp x bằng 1,598 (N).


<b> D. </b>Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10 m.s


<b>Câu 37. Chọn đáp án C </b>
 Lời giải:


+ Lực căng d có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Tmax 3mg 2mg cos  0 2N


+ Tốc độ của vật khi qua vị trí α = 30° là: v  2g

cos cos<sub>0</sub>

= 0,856 m/s.
+ Lực căng d treo khi vật qua vị trí α = 300 là T = 3mgcosα - 2mgcosα0 = 1,598 N .


+ Khi qua vị trí cân bằng thì v<sub>max</sub>  2g 1 cos

  <sub>0</sub>

1m / s


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 38. </b>Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối ti p. Đoạn mạch AM gồm đi n trở thuần R1 =


40 Ω mắc nối ti p với tụ đi n có di n dụng 10-3<sub>/4π , đoạn mạch MB gồm đi n trở thuần R</sub>


2 mắc nối ti p với


cuộn cảm thuần. Đặt vào A, đi n áp xoay chiều có giá trị hi u dụng và tần số không đ i th đi n áp tức thời ở



hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : AM


7
u 50 2 cos 100 t V


12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  và uMB =150cos100πt V . số


công suất của đoạn mạch AB là


<b>A. </b>0,86.<b> </b> <b>B. </b>0,71.<b> </b> <b>C. </b>0,84.<b> </b> <b>D. </b>0,91.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Lời giải:


+ u<sub>AB</sub> u<sub>AM</sub> u<sub>MB</sub> 50 2 7 150 0 148,36 0, 47843


12




         


+ AM



C


AM


7
50 2
u


1 <sub>12</sub> 5


Z 40 i


C Z .i 40 40i 4 3




  <sub></sub>


        


 


+      <sub>u</sub> <sub>1</sub> 0,5688cos 0,84


 <b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 39. </b>Lăng kính có thi t di n là tam giác có góc chi t quang A đặt trong khơng khí. Bi t chi t suất của lăng


kính là n 3.Chi u một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Bi t góc


l ch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính ằng góc chi t quang. Tìm góc chi t quang.


<b>A. </b>600.<b> </b> <b>B. </b>900.<b> </b> <b>C. </b>450. <b> </b> <b>D. </b>300.


<b>Câu 39. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Dmin A A


sin n sin


2 2




 <sub> </sub>


 


  , theo đề bài


0
min


A


D A sin A 3.sin A 60


2



    


 <b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 40. </b>Đặt đi n áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối ti p gồm đi n trở, cuộn cảm thuần


và tụ đi n có đi n dung C tha đ i được. an đầu, khi C = C0 th đi n áp hi u dụng ở hai đầu tụ đi n đạt giá trị


cực đại 100V. Tăng giá trị đi n dung C đ n khi đi n áp hi u dụng ở hai đầu tụ đi n bằng 50V th cường độ dòng
đi n trong mạch trễ pha so với hi u đi n th hai đầu đoạn mạch là 150


. Ti p tục tăng giá trị đi n dung C đ n khi
đi n áp hi u dụng ở hai đầu tụ đi n bằng 40V. Khi đó, đi n áp hi u dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đ ?


<b>A. </b>66 V.<b> </b> <b>B. </b>62 V.<b> </b> <b>C. </b>70 V.<b> </b> <b>D. </b>54 V.


<b>Câu 40. Chọn đáp án A </b>
 Lời giải:


+ Khi C C<sub>0</sub> U<sub>C</sub> U<sub>Cmax</sub>: U U<sub>Cmax</sub> 100V;


sin


    


 do ZL và R không đ i nên


α và φRL không đ i.



+ Khi


C



1 <sub>0</sub>


RL


U U


C C : 100


sin
sin 15


  




 


0

RL 0 0

 



RL
50


100 45 45 U 50 2 V


sin  15         



I
RL


U 


C
U


U
RL


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Khi


C



2


RL


U U


C C : 100


sin sin


  


   


40

100 21, 4250


sin 45     


 



L C
L


U U


sin U 65,82941 V


U




   


I
U


RL


U


C


U


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>


<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG


Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×