Tải bản đầy đủ (.pdf) (595 trang)

Việt sử toàn thư từ thượng cổ đến hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 595 trang )

Phếm Vồn Sẵn

Viđt Sỉ
Ton Thò
Tì Thòỵng C éên Hiđn éếi


Mức Lức
Lải giắi thiđu
Lải tỏc giọ

PhƠn Thẹ NhÔt
Chòẵng 1 - Khỏi luĐn vô xó hài Viđt Nam xòa v nay
1. éáa lý thiờn nhiờn -- 2. Ngòải Viđt Nam -- 3. Gc tớch.

Chòẵng 2 - éải sng thòỵng c cỹa dõn tàc Viđt Nam
Chòẵng 3 - Nh Hng Bng (2879 - 258 tr. T. L.)
1. Truyôn thuyêt vô nh Hng Bng -- 2. Nòắc Vồn Lang

Chòẵng 4 - Nh Thức (257 - 207 tr. T. L.)
Chòẵng 5 - Xó hài Trung Hoa trong thải thòỵng c
1. Xó hài v vồn húa -- 2. TrĐt tủ xó hài v gia ỡnh -- 3. Viđc quan chê - 4. Phỏp chê -- 5. Binh chê -- 6. éiôn chê -- 7. Hữc chính -- 8. Kh±ng
TØ -- 9. Lão TØ -- 10. Trang Tỉ -- 11. Tuõn Hung.

PhƠn Thẹ Hai
BĂc Thuàc Thải éếi
Chòẵng 1 - Nh Triđu (BĂc thuàc lƠn thẹ I 207-111 tr. T. L.)
1. Ch ră cỹa lách sỉ u Lếc -- 2. Chớnh trá cỹa Triđu é -- 3. Nam Viđt
v Tõy Hỏn -- 4. Xó hài Viđt Nam dòắi thải Triđu é -- 5. Nhổng vua kê
nghiđp Triđu é --- 6. éê quc Viđt Nam xứp -- 7. Cơng tµi cüa Thái
Phó Lỉ Gia (Phê bình cüa Ngụ Thải Sợ).



Chòẵng 2 - Nh Tõy Hỏn (BĂc thuàc l¥n II 111 tr. T. L. - 39 T. L.)
1. éẵn vá hnh chỏnh trờn Ôt Giao Chù -- 2. Bà mỏy cai trá Ã Ôt Giao
Chõu.

Chòẵng 3 - Nh Tròng (40 - 43)
1. PhƠn cả nòẵng tỉ -- 2. Nh éụng Hỏn phức thự -- 3. Tớnh chÔt cỏch
mếng cỹa cuàc khà i nghợa nồm Canh Tý.

Chòẵng 4 - BĂc thuàc lƠn III (43 - 544 éụng Hỏn - Nam BĂc triôu)
Cuàc cọi cỏch cỹa Mó Viđn trờn Ôt Giao Châu


Chòẵng 5 - Ngòải Viđt Nam hữc chổ Tu
1. Viđc truyôn bỏ Hỏn hữc -- 2. nh hòÃ ng PhĐt vắi nôn vồn hữc
cỹa chỳng ta -- 3. PhĐt Giỏo -- 4. Màt iôu sai lƠm vô Sợ Nhiêp.

Chòẵng 6 - Cuàc cỏch mếng phọn éê lƠn thẹ hai cüa dân Giao Chï
1. Bà Tri®u ch¯ng qn Ðơng Ngơ -- 2. Lõm p quÔy phỏ Giao Chõu.

Chòẵng 7 - Nh Tiôn Lý (544 - 602)
1. Lý Nam éê (544 - 548) -- 2. HĐu Lý Nam éê (571 - 602).

Chòẵng 8 - BĂc thuàc lƠn IV (603 - 939)
1. Nh Tựy ỏnh Lõm p -- 2. Nh éòảng i vắi An Nam -- 3. Mai
HĂc éê khà i nghợa (722) -- 4. Gi£c Côn Lôn và а Bà -- 5. B Cỏi éếi
Vòẵng -- 6. Cuàc xõm lồng Giao Chõu cỹa Nam Chiêu --- 7. Sủ thÔt bếi
cỹa Nam Chiêu v sủ nghiđp cỹa Cao Biôn.

Chòẵng 9 - Cuàc tranh Ôu cỹa dõn tàc Viđt Nam tì hữ Khỳc ên hữ Ngụ

TrĐn thỹy chiên Ơu tiờn cỹa Viđt Nam.

PhƠn Thẹ Ba
Viđt Nam Trờn éòảng éàc LĐp (939)
Chòẵng 1 - Nh Ngụ (939 - 965)
Chòẵng 2 - Nh éinh (968 - 980)
1. éinh Tiờn Hong -- 2. éinh Phê éê.

Chòẵng 3 - Nhà Ti«n Lê (980 - 1009)
1. Lê Hồn ðánh T¯ng -- 2. Vi®c ngoÕi giao -- 3. Vi®c ỏnh Chiờm
Thnh -- 4. Sủ mà mang trong nòắc -- 5. Cỏi ỏn Lờ Hon v Dòẵng
HĐu.

Chòẵng 4 - Cỏc vua kª tiªp Lê ÐÕi Hành
I. Lê Trung Tơng (1005)
II. Lờ Ngữa Triôu (1005 - 1009)
1. Viđc ngoếi giao vắi BĂc Triôu -- 2. Sủ tn ỏc cỹa Ngữa Triôu -- 3. Vứ
õm mòu còắp ngụi nh Tiôn Lờ.

Chòẵng 5 - Nhà H§u Lý (1010 - 1225)
I. Lý Thái T± (1010 - 1028)


II. Lý Thỏi Tụng (1028 - 1054)
1. Viđc chớnh trá -- 2. Viđc quõn sủ -- 3. Dâp Chiờm Thnh.

III. Lý Thỏnh Tụng (1054 - 1072)
1. Viđc mà mang PhĐt Giáo và Nho Giáo -- 2. Ðánh Chiêm Thành.

IV. Lý Nhõn Tụng (1072 - 1127)

1. Vứ tranh dnh quyôn vá -- 2. Viđc chớnh trá -- 3. Viđc ỏnh Tng -- 4.
Cuµc phøc thù cüa nhà T¯ng -- 5. Ðánh Chiêm Thành.

V. Lý Th¥n Tơng (1128 - 1138)
VI. Lý Anh Tơng (1138 - 1175)
1. в Anh Vû và Tơ Hiªn Thành -- 2. Vi®c ngi giao.

VII. Lý Cao Tơng (1176 - 1210)
VIII. Lý Hu® Tơng (1211 - 1225)
IX. Lý Chiêu Hong (1225)
Chòẵng 6 - Khỏi niđm vô PhĐt giỏo v vồn hữc dòắi ải nh Lý
Chòẵng 7 - Nh TrƠn (1225 - 1413) -- Nòắc Viđt Nam dòắi ải TrƠn Sẵ
I. TrƠn Thỏi Tụng (1225 - 1258)
1. Tn sỏt hữ Lý. -- 2. Viđc ọo làn nhõn luõn. -- 3. Viđc ỏnh dâp trong
nòắc. -- 4. Nhổng cụng cuàc cọi cỏch. -- 5. Viđc binh chê v lủc lòỵng
quõn ài dòắi ải TrƠn - Sẵ. -- 6. Kinh tê v xã hµi. -- 7. Phong tøc. -- 8.
Vån hóa. -- 9. Cuàc chiên tranh tủ vđ thẹ nhÔt cỹa Viđt Nam.

II. TrƠn Thỏnh Tụng (1258 - 1278)
1. Viđc chớnh trá. -- 2. Viđc ngoếi giao vắi Mụng C.

III. TrƠn Nhõn Tụng (1279 - 1293)
A- Mụng C gõy hÔn lƠn thẹ hai
1. Viđc ngoếi giao tan vị. -- 2 Huyêt chiên giổa Viđt Nam v Mụng C.
- Hài Nghá Bỡnh Than (1282). - Hài Nghá Diờn Hng (1284). - Quõn
Nam rỳt theo kê hoếch. - Hài nghá quõn sủ Vến Kiêp. III Mụng C tÔn
cụng. - MÊt trĐn éụng Nam. - Cuàc tng tÔn cụng cỹa Viđt Nam. Viđt
Nam thu phức Thồng Long. - TrĐn Tõy Kêt. - TrĐn Vến Kiêp.
B- Mụng C tÔn cụng lƠn thẹ hai (1287)
I TrĐn Võn én. II TrĐn Bếch éÂng. III Viđc truy kớch Thoỏt Hoan. IV

Cuàc giọng hũa. V Chiên phỏp cỹa Hòng éếo Vòẵng.

IV. TrƠn Anh Tụng (1293 - 1314)
Viđc gọ Huyôn Trõn cho Chª Mân


V. TrƠn Minh Tụng (1314 - 1329)
VI. TrƠn Hiên Tụng (1329 - 1341)
GiÊc Ngòu Hng v giÊc Lo

VII. TrƠn Dứ Tụng (1341 - 1369)
1. Viđc chớnh trá. -- 2. Viđc giao thiđp vắi Trung Hoa. -- 3. Viđc giao
thiđp vắi Chiờm Thnh. -- 4. Dứ Dòẵng NhĐt L-.

VIII. TrƠn Nghđ Tụng (1370 - 1372)
Tiơu sỉ H Quý Ly.

IX. TrƠn Duđ Tụng (1372 - 1377)
X. TrƠn Phê éê (1377 - 1388)
1. Viđc giao thiđp vắi nh Minh. -- 2. Chiờm Thnh tÔn cụng Thồng
Long. -- 3. m mòu trì H Quý Ly thÔt bếi.

XI. TrƠn ThuĐn Tụng (1388 - 1398)
1. Chê Bng Nga tỉ trĐn. -- 2. Cuàc cỏch mếng cỹa H° Q Ly: Cäi
cách chính tr¸. Cäi cách qn sđ. Cọi cỏch kinh tê. Cọi cỏch xó hài. Cọi
cỏch vồn húa. -- 3. Cuàc ọo chớnh H Quý Ly.

Chòẵng 8 - Nhà H° (1400 - 1407)
I. H° Quý Ly (1400)
II. H Hỏn Thòẵng (1400 - 1407)

1. Cuàc giao tranh giổa nh H v nh Minh. - Thnh éa Bang thÔt thỹ.
- TrĐn Màc Phm Giang. - TrĐn Hm Tỉ Quan. - Nguyờn nhõn thÔt bếi
cỹa H Quý Ly. -- 2. H Quý Ly cú lm mÔt nòắc khụng?

Chòẵng 9 - BĂc thuàc lƠn thẹ nồm -- Nh HĐu TrƠn (1407 - 413)
1. Chính sách th¯ng tr¸ cüa nhà Minh. -- 2. Giọn éánh éê khà i nghợa
(1407 - 1409). -- 3. TrƠn Quý Khoỏch (1409 - 1413)

Chòẵng 10 - Nh HĐu Lờ. Lờ Lỵi chÔm dẹt chê à Minh thuàc (1417 - 1427)
1. Giai ðoÕn ðen t¯i. -- 2. Giai oến tòẵi sỏng. -- 3. Cuàc tng phọn
cụng cỹa giÊc Minh (MÊt trĐn miôn BĂc). -- 4. TrĐn Tuy éàng. -- 5. Viđt
quõn phong tửa éụng éụ. -- 6. TrĐn chi Lång. -- 7. Quân Minh xin hòa
giäi. -- 8. Viđc cƠu phong.

Nh HĐu Lờ (1428 - 1527)
I. Lờ Thỏi T (1428 - 1433)
1. Hữc chớnh. -- 2. LuĐt phỏp. -- 3. Hnh chỏnh. -- 4. Cọi cỏch iôn áa.
-- 5. Binh chê. -- 6. Viđc giêt cụng thƠn.


II. Lê Thái Tông (1434 - 1442)
Cái án Lê Chi Viên (1442)

III. Lê Nhân Tông (1443 - 1459)
IV. Lê Thánh Tụng (1460 - 1497)
1. Viđc chớnh trá. -- 2. T chẹc hòẵng thụn. -- 3. Viđc ỡnh. -- 4. Hnh
chớnh. -- 5. Quan chª. -- 6. Thuª ðinh. -- 7. Thuê iôn th. -- 8. Nụng
nghiđp. -- 9. LuĐt phỏp bọo vđ nhõn quyôn. -- 10. Quyôn lỵi xó hài. -11. T chẹc vừ bá. -- 12. Vừ cụng ải Hng éẹc. -- 13. Vồn trá ải Hng
éẹc.


V. Lờ Hiên Tông (1497 - 1504)
VI. Lê Túc Tông (1504 1505)
VII. Lê Uy Mức (1505 - 1509)
VIII. Lờ Tòẵng Dủc (1510 - 1516)
IX. Lờ Chiờu Tụng
X. Lờ Cung Hong (1516 - 1527)
Chòẵng 11 - Nhà MÕc (1527 - 1667)
MÕc Ðång Dung (1527 - 1529)
1. Tỡnh trếng Viđt Nam Ơu thê kệ XVI. -- 2. Tiơu sỉ Mếc éồng Dung. -3. Vứ TrƠn Thiờm Bỡnh thẹ hai. -- 4. Màt cuàc chiên tranh tõm lý. -5.Vứ ỏn Mếc éồng Dung.

Chòẵng 12 - Loến phong kiên Viđt Nam. Nam BĂc triôu (1527 - 1592)
1. Tránh Kiơm v Nguy-n Kim. -- 2. Biên c tếi Nam triôu. -- 3. ThÔt bếi
cỹa BĂc triôu.

Chòẵng 13 - Nòắc Viđt Nam tì BĂc vo Nam (1674 - 1775)
1. Hữ Tránh lm chỳa miôn BĂc. -- 2. Hữ Nguy-n xòng hựng phòẵng
Nam.

Chòẵng 14 - Tránh - Nguy-n phõn tranh (1627 - 1775)
1. éếi chiên lƠn thẹ nhÔt (1627). -- 2. éếi chiên lƠn thẹ hai (1630) -- 3.
éếi chiên lƠn thẹ ba (1635). -- 4. éếi chiên lƠn thẹ tò (1648). -- 5. éếi
chiên lƠn thẹ nồm (1655) -- 6. éếi chiên lƠn thẹ sỏu (1661) -- 7. éếi
chiên lƠn thẹ bọy (1672).

Chòẵng 15 - Sủ nghiđp hai hữ Tránh - Nguy-n
Chòẵng 16 - Nhổng vứ phiên loến dòắi ải chỳa Tránh


Chòẵng 17 - Cỏc hoết àng cỹa Nguy-n
Chòẵng 18 - Cỏc cuàc chiên tranh cui cựng cỹa hai hữ Tránh - Nguy-n

(1774)
Chòẵng 19 - Nh Tõy Sẵn (1778 - 1802)
1. Tiơu sỉ nh Tõy Sẵn. -- 2. Tõy Sẵn diđt Nguy-n tÕi Nam Vi®t. -- 3.
Nguy-n Hu® ðu±i quân Xiêm. -- 4. Nguy-n Huđ ỏnh ThuĐn Húa. -- 5.
Nguy-n Huđ ra Thồng Long. -- 6. Chim BÂng gỗy cỏnh.

Chòẵng 20 - Màt vừ cụng oanh liđt bĐc nhÔt cỹa Viđt Nam cu¯i thª kƯ XVIII
1. Cái chªt cüa Vû Vån NhĐm. -- 2. Chiên sủ Viđt-Thanh. -- 3. Cuàc
giao thiđp giổa Tõy Sẵn v Thanh ỡnh. -- 4. Chớnh trá cüa vua Quang
Trung. -- 5. Vua Chiêu Th¯ng b¸ nhøc trờn Ôt Tu.

Nhổng cuàc chiên tranh cui cựng giổa Tõy Sẵn v Củu Nguy-n
1. Nguy-n Vòẵng quĐt khà i. -- 2. Nguy-n Vòẵng tÔn cụng Qui Nhẵn
lƠn thẹ nhÔt (1790). -- 3. Qui Nhẵn thÔt thỹ lƠn thẹ hai v ba. -- 4. Phỳ
Xuõn i chỹ. -- 5. Nguy-n Vòẵng ra BĂc H.

Chòẵng 21 - Ngòải u Chõu sang Viđt Nam
1. Viđt Nam dòắi con mĂt ngòải Phỏp. -- 2. éếo Thiờn Chỳa.

Chòẵng 22 - Nh Nguy-n (1802 - 1945)
I. Gia Long (1802 - 1820)
1. Thê t xòng ê hiđu. -- 2. Bà mỏy chớnh quyôn trung òẵng. -- 3. Cỏc
áa hết hnh chớnh lắn. -- 4. Binh chê. -- 5. Cụng vứ. -- 6. Viđc hữc
hnh v luĐt phỏp. -- 7. Vi®c tài chính. -- 8. Vi®c ngi giao vắi Phỏp. -9. Viđc ngoếi giao vắi Trung Quc. -- 10. Giao thiđp vắi Miờn-Lo-Tiờm
La. -- 11. Bn vô loến phong kiên à Viđt Nam. -- 12. Vi ý kiên v« vua
Gia Long.

II. Thánh T± (1820 - 1840)
1. Hồn thiên bà mỏy chớnh quyôn. -- 2. Viđc hữc hnh thi cỉ. -- 3.
Sỏch và . -- 4. Nhổng cuàc phiên loến. -- 5. Viđc ngoếi giao vắi Phỏp. -6. Viđc Ai Lao v Chõn Lếp. -- 7. Viđc cÔm ếo. -- 8. Bn vô Thỏnh T.


III. Hiên T (1841 - 1847)
1. Cỏ nhõn cỹa vua Hiên T. -- 2. Viđc Chõn Lếp v Tiờm La. -- 3. Cuàc
ỏnh phỏ Ơu tiên cüa Pháp · Vi®t Nam.


PhƠn Thẹ Tò
Viđt Nam MÔt éàc LĐp Vô Tay Phỏp
Chòẵng 1 - Dđc Tơng (1847 - 1883)
1. Vua Tđ ÐĐc v tỡnh thê Viđt Nam giổa thê kệ XIX. -- 2. Viđc ngoếi
giao v cÔm ếo. -- 3. Viđc vồn hữc v binh chê. -- 4. Nhổng vứ phiên
àng trong nòắc.

Chòẵng 2 - Ngòải Phỏp ra mÊt xõm chiêm Viđt Nam
1. Nguyên nhân cüa sñ xâm lång. -- 2. Уc phỏi viờn Phỏp ên Viđt
Nam. -- 3. Viđt Nam mÔt ba tïnh Ðơng Nam KÏ. -- 4. Phän Đng cüa triôu
ỡnh Huê. -- 5. Phong Tro khỏng Phỏp à Nam Kẽ. -- 6. Ngòải Phỏp
chiêm nt ba tùnh miôn Tõy Nam Kẽ. -- 7. Nhổng nghợa sợ miôn Nam.

Chòẵng 3 - Quõn Phỏp ỏnh BĂc Kẽ
1. Nguyờn nhõn viđc ngòải Pháp ra B¡c. -- 2. Pháp quân ðánh B¡c KÏ
l¥n thẹ I. -- 3. Hũa òắc nồm Giỏp TuÔt (1874). -- 4. H thnh thÔt thỹ
lƠn thẹ hai. -- 5. Sủ phê lĐp à Huê. -- 6. Hũa òắc nồm Quớ Mựi (1883).
-- 7. Hũa òắc Thiờn Tõn lƠn thẹ hai. -- 8. Hũa òắc Patenụtre (1884).

Chòẵng 4 - Tn cuàc cỹa phong kiên Viđt Nam
1. Phong tro CƠn Vòẵng cÑu qu¯c. -- 2. Phong trào Vån Thân kháng
Pháp. -- 3. Vua Thành Thái (1884 - 1907). -- 4. Vua Duy Tân (1907 1916). -- 5. Cuµc bäo hµ cüa nòắc Phỏp.

Chòẵng V - Nhổng cuàc tranh thỹ àc lĐp cỹa Viđt Nam tì 1928 - 1954

1. Xó hài Viđt Nam dòắi thải Phỏp thuàc. -- 2. Nhổng cuàc tranh Ôu
cỹa thê hđ trở tui. -- 3. Cuàc ọo chỏnh 9-3-1945. -- 4. Lỏ bi Bọo éếi
v Hiđp éánh Hế Long. -- 5. Cuàc chiên tranh Thủc - Càng (1945 1954). -- 6. Thửa hiđp Genốve. -- 7. Kêt LuĐn

Ti liđu tham khọo
í kiên cỹa vồn gia trớ thẹc vô Viđt Sỉ Ton Thò
Phứ lức 1: Bọng i chiêu cỏc triôu ếi Viđt Nam vắi triôu ếi Trung Hoa
Phứ lức 2: Thê Phọ hữ Nguy-n
Phứ lức 3: Thê Phọ hữ Tr¸nh


Kớnh dõng hòẵng hn song thõn ó sắm hun ỳc cho con màt
tÔm lũng thiêt tha vắi Ôt nòắc ơ viêt nờn nhổng trang sỉ oai hựng
cỹa dõn tàc.
Phếm Vồn Sẵn

Lải Giắi Thiđu
"Chim Viđt lm t cnh nam (Viđt iơu so nam chi)", màt cõu núi ngĂn
gữn nhòng hm chẹa màt ý nghợa thĐt sõu: ngòải Viđt Nam khụng bao giả
quờn òỵc cài ngun cỹa mỡnh! Nhả tinh thƠn ú m trờn tròảng quc tê, dự
phọi cháu màt ngn nồm ụ hà giÊc Tu, màt trồm nồm nụ lđ giÊc Tõy.
Nhòng hiđn nay, vắi chớnh sỏch hỹy diđt vồn húa truyôn thng dõn tàc
trong nòắc, v sẹc lụi cun mónh liđt cỹa nôn vồn minh vĐt chÔt u M ngoi
nòắc, dõn tàc chỳng ta ang phọi i Ơu vắi màt hiơm hữa diđt vong mắi,
cú mẹc à trƠm trững hẵn tÔt cọ cỏc hiơm hữa ó gÊp phọi trong quỏ khẹ.
Chù cú lũng yờu nòắc nng nn, phỏt xuÔt tì ỏy lũng cỹa mữi ngòải Viđt
mắi giỳp chỳng ta vòỵt qua òỵc hiơm hữa ny. Chù cú lũng yờu quờ hòẵng
thiêt tha mắi l àng cẵ bĂt chỳng ta chung gúp tõm trớ vo viđc bọo tn v
phỏt huy nôn vồn húa cao quý cỹa cha ụng ơ lếi.
Vắi mức tiờu duy nhÔt l nuụi dòịng lũng yờu nòắc cƠn thiêt trong lũng

mữi ngòải Viđt tếi NhĐt, sinh thnh nhổng tõm hn thiêt tha vắi quờ hòẵng,
dõn tàc, chỳng tụi ó mến phộp in lếi 600 bà Viđt Sỉ Ton Thò ny cỹa Sỉ
Gia Phếm Vồn Sẵn ơ phõn phi trong càng ng ngòải Viđt tếi NhĐt.
Vắi cụng trỡnh khọo cẹu sõu ràng cỹa Sỉ gia yờu nòắc Phếm Vồn Sẵn v
tớnh chÔt khỏch quan, dõn tàc, khoa hữc, phong phỳ, giọn dá ... cỹa bà sỏch
ny, chỳng tụi mong mun mi gia ỡnh Viđt Nam tếi NhĐt să cú ớt nhÔt màt
bà, lỳc no cỷng cú trong nh, ơ d- dng chù dếy con em vô lách sỉ ho
hựng bÔt khuÔt cỹa dõn tàc Viđt.
Chỳng tụi cỷng chõn thnh cọm tế Hiđp Hài Liờn éắi Ngòải Tĩ Nến éụng
Dòẵng ó yơm trỵ ton thơ chi phớ ơ in lếi bà sỏch ny.
Hiđp Hài Ngòải Viđt Tếi NhĐt Bọn
NhĐt Bọn, 1983
Nam Ngh® Xã


Cựng Bến éữc Thõn Mên
Tì mòải hai nồm nay, bòắc chõn vo lng sỉ hữc, chỳng tụi ó òỵc hõn
hếnh giắi thiđu cỏc bến vồn gia trớ thẹc v hữc sinh màt t tỏc phƯm nhử nhò
Viđt Nam Tranh éÔu Sỉ, Viđt Nam Hiđn éếi Sỉ Yêu, Vợ Tuyên 17, Viđt Sỉ
Tõn Biờn quyơn I, II, III.
Nhổng cun sỏch ny òỵc tỏi bọn nhiôu lƠn v tròắc nhổng sủ úng gúp
cỹa chỳng tụi i vắi vồn húa nòắc nh, cỏc bến ữc ó tử cú nhiôu cọm
tỡnh v tin cĐy, do ú ơ tế lũng tri kệ bn phòẵng hng nåm chúng tơi tiªp
tøc gØi ðªn tay các bÕn nhỉng tỏc phƯm vô sỉ hữc.
GƠn õy, Viđt sỉ tõn biờn òỵc cỏc bến trớ thẹc trong nòắc v ngoi nòắc
Êc biđt lòu ý v tỏn thòÃ ng trờn cỏc bỏo Bỏch Khoa, Thê Giắi Tủ Do, Tõn
Dõn, Chù éếo, Ngụn LuĐn, Tủ Do, v.v... nhòng bà sỉ ny cũn tắi 4 cun nổa
mắi hêt, tẹc l phọi xuÔt bọn ôu Ên luụn bn nồm mắi hon thnh.
Trong lỳc ny, nhiôu bến giỏo sò v hữc sinh thòảng gỉi thò ên chỳng tụi
yờu cƠu nờn gÔp rỳt soến màt cun Viđt sỉ tõn biờn thõu hâp gm ỹ chi tiêt

tì Thòỵng c thải ếi ên hêt thải Phỏp thuàc ơ tiđn dứng hẵn trong cỏc
tròảng hữc. Theo ý cỏc bến, Viđt Sỉ Tõn Biờn gm 7 cun chù lỵi ớch nhiôu
cho cỏc giỏo sò sỉ áa, cỏc vồn gia trớ thẹc cƠn biờn khọo ràng rói v cho màt
s sinh viờn nÊng tỡnh Êc biđt vắi sỉ hữc. Quọ vĐy, chỳng tụi ó ữc khỏ
nhiôu sỏch, chuyđn ký ơ viêt màt bà sỏch cú mức ớch giỳp cỏc bến kơ trờn
khửi mÔt nhiôu thải giả tỡm tũi sỉ liđu v nghợ ngỵi vô sủ bỡnh giọi, mÊc dƠu
cụng viđc cỹa chỳng tụi vỗn cú thơ cũn nhiôu khuyêt iơm.
Ngoi ra, tì trờn 30 nồm nay, tuy trong cỏc thò viđn cỹa chỳng ta ó cú
màt sỏch vô lách sỉ, nhòng cỏc sỏch ny vỗn cũn mang nÊng ọnh hòÃ ng cỹa
tò tòÃ ng thải phong kiên, ê quc. Nêu cƠn tiên bà, tÔt nhiờn ta phọi cú
nhổng cun sỉ mắi viêt theo quan niđm ràng rói v tinh thƠn phúng khoỏng
cỹa tro lòu dõn chỹ ngy nay cựng gm thõu òỵc nhiôu iôu mắi lế do sủ
khỏm phỏ hay sòu tƠm cỹa cỏc hữc giọ cĐn ếi, hiđn ếi.
Hụm nay, Viđt SØ Tồn Thß ra m¡t các bÕn. Chúng tơi hy vững tỏc phƯm
ny să hỵp vắi nhu cƠu cỹa tỡnh thê màt phƠn no, gúp òỵc ớt nhiôu cụng
quọ cƠn thiêt cho sủ phỏt triơn v xõy dủng vồn hữc cỹa nòắc nh trong giai
oến mắi cỹa lách sỉ. Tuy nhiờn do sỉ hữc nòắc nh chòa hêt phụi thai, Ôu
trợ, sỉ liđu lếi thÔt Ăc khỏ nhiôu qua cỏc quc biên, sỏch ny khụng khửi cú
iôu li lƠm, sẵ sút. Trong khi chả ỵi màt hon thiđn, chỳng tụi xin sÇn sàng
chào ðón sđ u¯n n¡n và chï bäo cüa các bÕn trí thĐc g¥n xa.
Sài gịn ngày 14 tháng 3 nåm Canh Tý
PhÕm Vån S½n


Mức Lức
Lải giắi thiđu
Lải tỏc giọ

PhƠn Thẹ NhÔt
Chòẵng 1 - Khỏi luĐn vô xó hài Viđt Nam xòa v nay

1. éáa lý thiờn nhiờn -- 2. Ngòải Viđt Nam -- 3. Gc tớch.

Chòẵng 2 - éải sng thòỵng c cỹa dõn tàc Viđt Nam
Chòẵng 3 - Nh Hng Bng (2879 - 258 tr. T. L.)
1. Truyôn thuyêt vô nh Hng Bng -- 2. Nòắc Vồn Lang

Chòẵng 4 - Nh Thức (257 - 207 tr. T. L.)
Chòẵng 5 - Xó hài Trung Hoa trong thải thòỵng c
1. Xó hài v vồn húa -- 2. TrĐt tủ xó hài v gia ỡnh -- 3. Viđc quan chê -- 4.
Phỏp chê -- 5. Binh chê -- 6. éiôn chê -- 7. Hữc chớnh -- 8. Kh±ng TØ -- 9.
Lão TØ -- 10. Trang Tỉ -- 11. Tuõn Hung.

PhƠn Thẹ Hai
BĂc Thuàc Thải éếi
Chòẵng 1 - Nh Triđu (BĂc thuàc lƠn thẹ I 207-111 tr. T. L.)
1. Ch ră cỹa lách sỉ u Lếc -- 2. Chớnh trá cỹa Triđu é -- 3. Nam Viđt v Tõy
Hỏn -- 4. Xó hài Viđt Nam dòắi thải Triđu é -- 5. Nhổng vua kê nghiđp Triđu
é --- 6. éê quc Viđt Nam xứp -- 7. Cơng tµi cüa Thái Phó Lỉ Gia (Phê
bình cüa Ngơ Thải Sợ).

Chòẵng 2 - Nh Tõy Hỏn (BĂc thuàc lƠn II 111 tr. T. L. - 39 T. L.)
1. нn vá hnh chỏnh trờn Ôt Giao Chù -- 2. Bà mỏy cai trá à Ôt Giao Chõu.

Chòẵng 3 - Nh Tròng (40 - 43)
1. PhƠn cả nòẵng tỉ -- 2. Nh éụng Hỏn phức thự -- 3. Tớnh chÔt cỏch mếng
cỹa cuàc khà i nghợa nồm Canh Tý.

Chòẵng 4 - BĂc thuàc lƠn III (43 - 544 éụng Hỏn - Nam BĂc triôu)
Cuàc cọi cỏch cỹa Mó Viđn trờn Ôt Giao Chõu


Chòẵng 5 - Ngòải Viđt Nam hữc chổ Tu
1. Viđc truyôn bỏ Hỏn hữc -- 2. nh hòÃ ng PhĐt vắi nôn vồn hữc cỹa
chỳng ta -- 3. PhĐt Giỏo -- 4. Màt iôu sai lƠm vô Sợ Nhiêp.

Chòẵng 6 - Cuàc cỏch mếng phọn éê lƠn thẹ hai cüa dân Giao Chï


1. Bà Tri®u ch¯ng qn Ðơng Ngơ -- 2. Lâm p quÔy phỏ Giao Chõu.

Chòẵng 7 - Nh Tiôn Lý (544 - 602)
1. Lý Nam Ъ (544 - 548) -- 2. HĐu Lý Nam éê (571 - 602).

Chòẵng 8 - BĂc thuàc lƠn IV (603 - 939)
1. Nh Tựy ỏnh Lõm p -- 2. Nh éòảng i vắi An Nam -- 3. Mai HĂc éê
khà i nghợa (722) -- 4. Gi£c Côn Lôn và а Bà -- 5. B¯ Cái éếi Vòẵng -- 6.
Cuàc xõm lồng Giao Chõu cỹa Nam Chiêu --- 7. Sủ thÔt bếi cỹa Nam Chiêu
v sủ nghiđp cỹa Cao Biôn.

Chòẵng 9 - Cuàc tranh Ôu cỹa dõn tàc Viđt Nam tì hữ Khỳc ên hữ Ngụ
TrĐn thỹy chiên Ơu tiờn cỹa Viđt Nam.

PhƠn Thẹ Ba
Viđt Nam Trờn éòảng éàc LĐp (939)
Chòẵng 1 - Nh Ngụ (939 - 965)
Chòẵng 2 - Nh éinh (968 - 980)
1. éinh Tiờn Hong -- 2. éinh Phê éê.

Chòẵng 3 - Nh Ti«n Lê (980 - 1009)
1. Lê Hồn ðánh T¯ng -- 2. Vi®c ngoÕi giao -- 3. Vi®c ðánh Chiêm Thành -- 4.
Sủ mà mang trong nòắc -- 5. Cỏi ỏn Lờ Hon v Dòẵng HĐu.


Chòẵng 4 - Cỏc vua kê tiêp Lờ éếi Hnh
I. Lờ Trung Tụng (1005)
II. Lờ Ngữa Triôu (1005 - 1009)
1. Viđc ngoếi giao vắi BĂc Triôu -- 2. Sủ tn ỏc cỹa Ngữa Triôu
3. Vứ õm mòu còắp ngụi nh Tiôn Lờ.

Chòẵng 5 - Nh HĐu Lý (1010 - 1225)
I. Lý Thái T± (1010 - 1028)
II. Lý Thỏi Tụng (1028 - 1054)
1. Viđc chớnh trá -- 2. Viđc quõn sủ -- 3. Dâp Chiờm Thnh.

III. Lý Thỏnh Tụng (1054 - 1072)
1. Viđc mà mang PhĐt Giỏo và Nho Giáo -- 2. Ðánh Chiêm Thành.

IV. Lý Nhân Tụng (1072 - 1127)
1. Vứ tranh dnh quyôn vá -- 2. Viđc chớnh trá -- 3. Viđc ỏnh Tng -- 4. Cuµc
phøc thù cüa nhà T¯ng -- 5. Ðánh Chiêm Thành.

V. Lý Th¥n Tơng (1128 - 1138)


VI. Lý Anh Tông (1138 - 1175)
1. в Anh Vû v Tụ Hiên Thnh -- 2. Viđc ngoếi giao.

VII. Lý Cao Tơng (1176 - 1210)
VIII. Lý Hu® Tơng (1211 - 1225)
IX. Lý Chiờu Hong (1225)
Chòẵng 6 - Khỏi niđm vô PhĐt giỏo v vồn hữc dòắi ải nh Lý
Chòẵng 7 - Nh TrƠn (1225 - 1413) -- Nòắc Viđt Nam dòắi ải TrƠn Sẵ

I TrƠn Thỏi Tụng (1225 - 1258)
I Tn sỏt hữ Lý. II Viđc ọo làn nhõn luõn. III Viđc ỏnh dâp trong nòắc. IV
Nhổng cụng cuàc cọi cỏch. V Viđc binh chê v lủc lòỵng quõn ài dòắi ải
TrƠn - SÃ . IV Kinh tê v xó hài. VII Phong tức. VIII Vồn húa. IX Cuàc chiên
tranh tủ vđ thẹ nhÔt cỹa Viđt Nam.

II TrƠn Thỏnh Tụng (1258 - 1278)
I Viđc chớnh trá. II Viđc ngoếi giao vắi Mụng C.

III TrƠn Nhõn Tụng (1279 - 1293)
A - Mụng C gõy hÔn lƠn thẹ hai
I Viđc ngoếi giao tan vị. -- II Huyêt chiên giổa Viđt Nam v Mụng C. - Hài
Nghá Bỡnh Than (1282). - Hài Nghá Diên H°ng (1284). - Quân Nam rút theo
kª hoÕch. - Hài nghá quõn sủ Vến Kiêp. -- III Mụng C tÔn cụng. - MÊt trĐn
éụng Nam. - Cuàc tng tÔn cơng cüa Vi®t Nam. Vi®t Nam thu phøc Thång
Long. - TrĐn Tõy Kêt. - TrĐn Vến Kiêp.

B - Mụng C tÔn cụng lƠn thẹ hai (1287)
I TrĐn Võn én. -- II TrĐn Bếch éÂng. -- III Viđc truy kớch Thoỏt Hoan. -- IV
Cuàc giọng hũa. -- V Chiên phỏp cỹa Hòng éếo Vòẵng.

IV TrƠn Anh Tụng (1293 - 1314)
Viđc gọ Huyôn Trõn cho Chê Mõn

V TrƠn Minh Tụng (1314 - 1329)
VI TrƠn Hiên Tụng (1329 - 1341)
GiÊc Ngòu Hng v giÊc Lo

VII TrƠn Dứ Tụng (1341 - 1369)
I Viđc chớnh trá. II Viđc giao thiđp vắi Trung Hoa. III Viđc giao thiđp vắi Chiờm

Thnh. IV Dứ Dòẵng NhĐt L-.

VIII TrƠn Nghđ Tụng (1370 - 1372)
Tiơu sỉ H Quý Ly.


IX TrƠn Duđ Tụng (1372 - 1377)
X TrƠn Phê éê (1377 - 1388)
I Viđc giao thiđp vắi nh Minh. II Chiờm Thnh tÔn cụng Thồng Long. III m
mòu trì H Quý Ly thÔt bếi.

XI TrƠn ThuĐn Tụng (1388 - 1398)
I Chê Bng Nga tỉ trĐn. II Cuàc cỏch mếng cỹa H° Q Ly: Cäi cách chính
tr¸. Cäi cách qn sđ. Cọi cỏch kinh tê. Cọi cỏch xó hài. Cọi cỏch vồn húa. III
Cuàc ọo chớnh H Quý Ly.

Chòẵng VIII - Nhà H° (1400 - 1407)
I H° Quý Ly (1400)
II H° Hỏn Thòẵng (1400 - 1407)
I Cuàc giao tranh giổa nh H v nh Minh. - Thnh éa Bang thÔt thỹ. - TrĐn
Màc Phm Giang. - TrĐn Hm Tỉ Quan. - Nguyờn nhõn thÔt bếi cỹa H Quý
Ly. II H Quý Ly cú lm mÔt nòắc khụng?

Chòẵng IX - BĂc thuàc lƠn thẹ nồm - Nh HĐu TrƠn (1407 - 413)
I Chính sách th¯ng tr¸ cüa nhà Minh. II Giän иnh éê khà i nghợa (1407 1409). III TrƠn Quý Khoỏch (1409 - 1413)

Chòẵng X - Nh HĐu Lờ. Lờ Lỵi chÔm dẹt chê à Minh thuàc (1417 - 1427)
I Giai oến en ti. II Giai oến tòẵi sỏng. III Cuàc tng phọn cụng cỹa giÊc
Minh (MÊt trĐn miôn BĂc). IV TrĐn Tuy éàng. V Viđt quõn phong tửa éụng
éụ. VI Tr§n chi Lång. VII Qn Minh xin hịa giäi. VIII Viđc cƠu phong.


Nh HĐu Lờ (1428 - 1527)
I Lờ Thỏi T (1428 - 1433)
I Hữc chớnh. II LuĐt phỏp. III Hnh chỏnh. IV Cọi cỏch iôn áa. V Binh chê. VI
Viđc giêt cụng thƠn.

II Lờ Thỏi Tụng (1434 - 1442)
Cỏi án L® Chi Viên (1442)

III Lê Nhân Tơng (1443 - 1459)


IV Lờ Thỏnh Tụng (1460 - 1497)
I Viđc chớnh trá. II T chẹc hòẵng thụn. III Viđc ỡnh. IV Hnh chớnh. V Quan
chê. VI Thuê inh. VII Thuê iôn th. VIII Nụng nghiđp. IX LuĐt phỏp bọo vđ
nhõn quyôn. X Quyôn lỵi xó hài. XI T chẹc vừ bá. XII Vừ cụng ải Hng éẹc.
XIII Vồn trá ải Hng éẹc.

V Lê Hiªn Tơng (1497 - 1504)
VI Lê Túc Tơng (1504 1505)
VII Lờ Uy Mức (1505 - 1509)
VIII Lờ Tòẵng Dủc (1510 - 1516)
IX Lê Chiêu Tơng
X Lê Cung Hồng (1516 - 1527)
Quyơn II
Chòẵng XI - Nh Mếc (1527 - 1667)
Mếc éồng Dung (1527 - 1529)
I Tỡnh trếng Viđt Nam Ơu thê kệ XVI. II Tiơu sỉ Mếc éồng Dung. III Vứ TrƠn
Thiờm Bỡnh thẹ hai. IV Màt cuàc chiên tranh tõm lý. V Vứ ỏn Mếc éồng
Dung.


Chòẵng XII - Loến phong kiên Viđt Nam. Nam BĂc triôu (1527 - 1592)
I Tránh Kiơm v Nguy-n Kim. II Biên c tếi Nam triôu. III ThÔt bếi cỹa BĂc
triôu.

Chòẵng XIII - Nòắc Viđt Nam tì BĂc vo Nam (1674 - 1775)
I Hữ Tránh lm chỳa miôn BĂc. II Hữ Nguy-n xòng hựng phòẵng Nam.

Chòẵng XIV - Tránh - Nguy-n phõn tranh (1627 - 1775)
I éếi chiên lƠn thẹ nhÔt (1627). II éếi chiên lƠn thẹ hai (1630) III éếi chiên lƠn
thẹ ba (1635). IV éếi chiên lƠn thẹ tò (1648). V éếi chiên lƠn thẹ nồm (1655)
VI éếi chiên lƠn thẹ sỏu (1661) VII éếi chiên lƠn thẹ bọy (1672).

Chòẵng XV - Sủ nghiđp hai hữ Tránh - Nguy-n


Chòẵng XVI - Cỏc hoết àng cỹa Tránh
Chòẵng XVII - Cỏc hoết àng cỹa Nguy-n
Chòẵng XVIII - Cỏc cuàc chiên tranh cui cựng cỹa hai hữ Tránh - Nguy-n
(1774)
Chòẵng XIX - Nh Tõy Sẵn (1778 - 1802)
I Tiơu sỉ nh Tõy Sẵn. II Tõy Sẵn diđt Nguy-n tếi Nam Viđt. III Nguy-n Huđ
ui quõn Xiờm. IV Nguy-n Huđ ỏnh ThuĐn Húa. V Nguy-n Huđ ra Thồng
Long. VI Chim BÂng gỗy cỏnh.

Chòẵng XX - Màt vừ cụng oanh liđt bĐc nhÔt cỹa Viđt Nam cui thê kệ
XVIII
I Cỏi chêt cỹa Vỷ Vồn NhĐm. II Chiên sủ Viđt - Thanh. III Cuàc giao thiđp giổa
Tõy Sẵn v Thanh ỡnh. IV Chớnh trá cüa vua Quang Trung. V Vua Chiêu
Th¯ng b¸ nhøc trên Ôt Tu.

Nhổng cuàc chiên tranh cui cựng giổa Tõy Sẵn v Củu Nguy-n
I Nguy-n Vòẵng quĐt khà i. II Nguy-n Vòẵng tÔn cụng Qui Nhẵn lƠn thẹ
nhÔt (1790). III Qui Nhẵn thÔt thỹ lƠn thẹ hai v ba. IV Phỳ Xuõn i chỹ. V
Nguy-n Vòẵng ra BĂc H.

Chòẵng XXI - Ngòải u Chõu sang Viđt Nam
I Viđt Nam dòắi con mĂt ngòải Phỏp. II éếo Thiờn Chỳa.

Chòẵng XXII - Nh Nguy-n (1802 - 1945)
I Gia Long (1802 - 1820)
I Thª t xòng ê hiđu. II Bà mỏy chớnh quyôn trung òẵng. III Cỏc áa hết hnh
chớnh lắn. IV Binh chê. V Cụng vứ. VI Viđc hữc hnh v luĐt phỏp. VII Viđc ti
chớnh. VIII Viđc ngoếi giao vắi Phỏp. IX Viđc ngoếi giao vắi Trung Quc. X
Giao thiđp vắi Miờn - Lào - Tiêm La. XI Bàn v« loÕn phong kiên à Viđt Nam.
XII Vi ý kiên vô vua Gia Long.

II Thỏnh T (1820 - 1840)
I Hon thiđn bà mỏy chớnh quyôn. II Viđc hữc hnh thi cỉ. III Sỏch và . IV
Nhổng cuàc phiên loến. V Viđc ngoếi giao vắi Phỏp. VI Viđc Ai Lao v Chõn
Lếp. VII Viđc cÔm ếo. VIII Bn vô Thỏnh T.


III Hiªn T± (1841 - 1847)
I Cá nhân cüa vua Hiên T. II Viđc Chõn Lếp v Tiờm La. III Cuàc ỏnh phỏ
Ơu tiờn cỹa Phỏp à Viđt Nam.

PhƠn Thẹ Tò
Viđt Nam MÔt éàc LĐp Vô Tay Phỏp
Chòẵng I - Dđc Tơng (1847 - 1883)
I Vua Tđ ÐĐc và tình thơ Viđt Nam giổa thê kệ XIX. II Viđc ngoếi giao v cÔm

ếo. III Viđc vồn hữc v binh chê. IV Nhổng vứ phiên àng trong nòắc.

Chòẵng II - Ngòải Phỏp ra mÊt xõm chiêm Viđt Nam
I Nguyờn nhõn cỹa sủ xõm lồng. II éÊc phỏi viờn Phỏp ên Viđt Nam. III Viđt
Nam mÔt ba tùnh éụng Nam Kẽ. IV Phọn ẹng cỹa triôu ỡnh Huê. V Phong
Tro khỏng Phỏp à Nam Kẽ. VI Ngòải Phỏp chiêm nt ba tùnh miôn Tõy Nam
Kẽ. VII Nhổng nghợa sợ miôn Nam.

Chòẵng III - Quõn Phỏp ỏnh BĂc Kẽ
I Nguyờn nhõn viđc ngòải Pháp ra B¡c. II Pháp quân ðánh B¡c KÏ l¥n thẹ I. III
Hũa òắc nồm Giỏp TuÔt (1874). IV H thnh thÔt thỹ lƠn thẹ hai. V Sủ phê lĐp
à Huê. VI Hũa òắc nồm Quớ Mựi (1883). VII Hũa òắc Thiờn Tõn lƠn thẹ hai.
VIII Hũa òắc Patenụtre (1884).

Chòẵng IV - Tn cuàc cỹa phong kiên Viđt Nam
I Phong tro CƠn Vòẵng cẹu quc. II Phong tro Vồn Thõn kháng Pháp. III
Vua Thành Thái (1884 - 1907). IV Vua Duy Tõn (1907 - 1916). V Cuàc bọo hà
cỹa nòắc Phỏp.

Chòẵng V - Nhổng cuàc tranh thỹ àc lĐp cỹa Viđt Nam tì 1928 - 1954
I Xó hài Viđt Nam dòắi thải Phỏp thuàc. II Nhổng cuàc tranh Ôu cỹa thê hđ
trở tui. III Cuàc ọo chỏnh 9-3-1945. IV Lỏ bi Bọo éếi v Hiđp éánh Hế
Long. V Cuàc chiên tranh Thủc - Càng (1945 - 1954). VI Thửa hiđp Genốve.
VII Kêt LuĐn


PhƠn 1 - Chòẵng 1
Khỏi LuĐn Vô Xó Hài Viđt Nam Xòa v Nay
- éáa lý thiờn nhiờn Viđt Nam
- Ngòải Viđt Nam

- Gc tớch cỹa ngòải Viđt Nam

1- éáa Lý Thiờn Nhiờn Viđt Nam
Viđt Nam ngy nay l màt nòắc trờn bỏn ọo éụng Dòẵng à vo khoọng
giổa n éà v Trung Hoa thuàc Chõu hòắng vô phớa Nam. BĂc, Viđt Nam
giỏp Trung Hoa (giỏp giắi ba tùnh mi«n Nam Trung Qu¯c: Vân Nam, Qng
Ðơng và Qng Tây), Tõy giỏp Ai Lao, Cao Mờn, éụng giỏp bả bơ Nam Họi.
Màt Âng khỏc, Ã éụng Nam Chõu , bỏn ọo éụng Dòẵng trong ú cú Viđt
Nam nhỡn qua quƠn ọo Phi LuĐt Tõn v dui chõn vô phớa Nam nhò ếp
xung quƠn ọo Mó Lai m vá trớ cựng mi liờn hđ i vắi bỏn ọo éụng
Dòẵng cú thơ vớ vắi éáa Trung Họi à u Chõu.
Nòắc Viđt Nam ging hỡnh chổ S hâp à giổa, ràng hai Ơu. Chiôu cong
vũng theo bả biơn bĂt Ơu tì vánh BĂc Viđt, lòỵn vo ên Ơu Trung Viđt dƠn
dƠn òịn ra, xung ên Nam Viđt thỡ chiôu cong lếi dƠn dƠn ồn vũng vo theo
màt òảng rÔt ờm dáu.
Diđn tớch ràng chìng 312.000 cõy s vuụng trong ú:
BĂc Viđt: 105.000 cõy s¯ vng
Trung Vi®t: 150.000 cây s¯ vng
Nam Vi®t: 57.000 cây s vuụng
BĂc Viđt chia ra lm ba miôn: Thòỵng du cú nhiôu rìng nỳi chếy vũng
cỏnh cung theo hỡnh thơ xẹ BĂc, nhò chiêc quết xũe ra tì nẵi giỏp miôn
Thòỵng Lo chếy sỏt cỏc vựng biờn giắi Viđt Hoa. Ngữn nỳi cao nhÔt l
Hong Liờn Sẵn (3.141 thòắc). Trung du l miôn à giổa trung chõu v thòỵng
du, sỏt các khu r×ng núi. Trung châu ðáng chú ý vì cú nhiôu ng bÂng, sần
ruàng Ôt ơ cƠy cÔy v sụng ngũi thuĐn tiđn cho mữi viđc giao thụng (sụng
Hng H phỏt nguyờn tì Tõy Tếng cú nhiôu chi nhỏnh tän mác kh¡p Trung


Chõu, sụng thòảng khụng ràng lĂm) - dõn cò rÔt ụng ỳc, thúc lỳa, ngụ,
khoai cú nhiôu.

Trung Viđt l màt giọi Ôt hâp, cú giỗy Tròảng Sẵn ging nhò cỏi xòẵng
sng chếy dữc tì BĂc Viđt vo Nam Viđt, cú thơ vớ l cỏi bỡnh phong ngồn
cỏch hai xẹ Viđt Lo, Ã õy ruàng Ôt hiêm hoi, khụ khan, vỡ vá trớ sỏt bơ v
nỳi nờn sủ sinh sng cỹa dân chúng trông vào lâm sän và häi sän hay ngò lỵi
(nghô ỏnh cỏ). Kinh tê nụng nghiđp à õy khụng òỵc phong phỳ nhò Ã
miôn BĂc Viđt v Nam Viđt cú thơ coi l hai vủa thúc cỹa Viđt Nam.
Nam Viđt à vo khỳc dòắi sụng Cỉu Long cú sụng Tiôn Giang, HĐu Giang,
Vm Cử v éng Nai chếy di trờn ton cừi, lếi cú nhiôu Ôt ruàng nờn rÔt
thánh ết vô nụng nghiđp. Nhõn dõn à õy khụng ụng ỳc mÔy, tòẵng i
vắi tng s diđn tớch Ôt ai, vìa sng vắi biơn, vìa sng vắi ruàng vòản nờn
khụng chĐt vĐt, vÔt vọ nhò dõn BĂc Viđt bá nến nhõn món tì bao nhiờu ải.
(MĐt à dõn cò trung bỡnh lờn tắi 800 ngòải trờn màt cõy s vuụng, cú ch
lờn tắi 2.000 ngòải, iôu ớt thÔy à màt nẵi no trờn thê giắi ngy nay.)
Viđt Nam l màt xẹ thuàc nhiđt ắi, nhòng khớ hĐu cú khỏc nhau tì Nam
ra BĂc, thòảng núng v Ưm thÔp. BĂc Viđt giỏp giắi Trung Quc l màt miôn
ụn ắi, cú bn mựa rừ rđt, mựa xuõn Ơm Ôm, cú nhiôu ngy lÔt phÔt mòa,
cỷng cú khi lếnh. Trong mựa ny, cõy cử mữc mếnh. Mựa hố núng bẹc, cú
khi rÔt oi ọ, khú cháu, nhòng cỷng l mựa ơ thọo màc sinh sụi nọy nà , thuĐn
tiđn cho nụng nghiđp. Cỏc bđnh dách tọ nhÔt l i vắi con trở hay phát sinh
trong vø hè. Vào khoäng tháng sáu hay thỏng bọy, thòảng cú nòắc lắn do
nhổng trĐn mòa ro nhò trỳt nòắc tì cỏc vựng thòỵng du vô ng bÂng dsinh ra nến nòắc lứt, xòa kia hay phỏ vị ờ iôu, gõy nờn nhiôu sủ thiđt hếi
vô ti sän và tính m®nh cho dân chúng vùng Trung Châu. Cuàc chng chữi
vắi nòắc lỷ hÂng nồm e dữa ờ iôu, ỏng kơ l màt cụng cuàc vợ ếi cỹa
dõn tàc Viđt Nam trọi qua bao nhiờu thê kệ trong khi khoa hữc chòa òỵc ỏp
dứng. éõy l màt cuàc chiên Ôu giổa Ngòải v Thiờn Nhiờn, cú lă ó hun
ðúc cho dân tµc chúng ta cái ðĐc tính kiên nhỗn v màt tinh thƠn chiên Ôu
ỏng kơ. Trỏi lếi vỡ lứt m ruàng Ôt thờm mƠu mị, nhÔt l · ð°ng b¢ng sơng
CØu Long. Mùa thu có nhỉng ngày nĂng dáu nhòng vô nhổng ngy chút, ải
sng cỹa cử cõy bĂt Ơu ngòng trđ cho ên mựa ụng thỡ rừ rđt l mựa thu,
nĂng hanh thòảng hay phỏt sinh cỏc bđnh lÊt vÊt v giú bÔc lếnh thi but

kốm vắi mòa phựn, lếi cú nhổng sủ thay i thải tiêt rÔt àt ngàt, ang núng
i ngay ra lếnh.
Tì cỉa Hn trà vo Nam Viđt khớ hĐu hỡnh nhò riờng biđt. õy cú rừ rđt
hai mựa mòa, nĂng, nhÔt l à Nam Viđt, nghợa l cú 6 thỏng nĂng. Trong màt
ngy cú nhiôu trĐn mòa ro xung trong chc lỏt ri trải lếi nĂng rỏo nhò
thòảng. Bui ti thòảng cú giú mỏt. áa phòẵng ny vÔn ô thủc phƯm, khớ
hĐu v nụng nghiđp cháu ọnh hòÃ ng cỹa biơn rÔt nhiôu.


Sng trờn Ôt Viđt Nam, ngoi dõn tàc Viđt Nam cũn cú nhiôu ging khỏc
nổa tếi cỏc vựng sẵn còắc m ngòải Viđt ngy nay gữi l cỏc ng bo
Thòỵng, vỡ trọi qua bao nhiờu thê hđ ó cựng sinh sng vắi nhau tuy khụng
trủc tiêp nhiôu, nhòng ó cựng chung lòng Ôu cĐt nhổng biên c lắn lao cỹa
lách sỉ v khụng hô cú sủ mõu thuỗn gỡ vô quyôn lỵi tinh thƠn hay vĐt chÔt.
miôn thòỵng du BĂc Viđt cú dõn Thỏi, Th, Mòảng, Mỏn, Mốo, Nựng,
Yao, Lụ Lụ... cỏc miôn rìng nỳi Trung Viđt cú ging Mữi v Chm. Nam
Viđt trong cỏc vựng sẵn lõm cỷng cú dõn Mữi, Chm, cỏc thnh thá cú Ch
V, Hoa Kiôu, cựng ngòải Th ngun gc Cao Mờn, lõu ải sinh sng à õy
vui vở ờm Ôm nhò ngòải Viđt v khụng bá màt kĩ no hêt.
Nhõn dõn Vi®t Nam · B¡c Vi®t có vào khộng 9 tri®u ngòải, Trung Viđt cú
à 6 triđu, Nam Viđt cú chìng 5 triđu, ú l con s òắc lòỵng 30 nồm vô
tròắc. Giả õy cú thơ con s ú ó vòỵt quỏ ri. Cũn dõn miôn nỳi cỷng tắi
trờn dòắi màt triđu.

2- Ngòải Viđt Nam
Ngòải Viđt Nam thuàc ging da vng. Kở lm nghô lao àng dƠm mòa dói
nĂng da ngồm ngồm en. Ngòải lm cỏc nghô nhn nhó ớt ra ngoi trải thỡ da
trĂng mƠu ng. Vô chiôu cao, ngòải Viđt Nam phƠn nhiôu tƠm thòắc (khụng
cao khụng thÔp), nhử hẵn ngòải TƠu chỳt ớt -- mÊt phƠn nhiôu xòẵng xòẵng,
trỏn cao ràng, mĂt en v hẵi xêch vô phớa bờn, gũ mỏ cao, mỷi hẵi tât, mụi

hẵi dƠy, rồng to thòảng khơnh, rõu thòa, túc en v nhiôu, cĂt ngĂn. Dỏng i
lanh lâ, vở mÊt lanh lỵi, thõn hỡnh mänh dë nhßng cĐng cát và vỉng ch¡c.
Y phøc cüa ngòải n ụng Viđt Nam thòảng di, ràng trong ỏo hâp. Ngòải
lao àng vĐn quƠn ỏo ngĂn, Ã nẵi tùnh thành dùng m¥u tr¡ng, ch¯n thơn q
dùng m¥u nâu ho£c ðen, ði ra ngồi thåm bè bÕn, dđ l- nghi thòảng mÊc
thờm chiêc ỏo thõm di quỏ gi. chn thụn quờ thỡ thờm chiêc khồn en
hay quÔn ngang Ơu làm cho vë m£t thêm ph¥n nghiêm trang. Ngày nay, Ã
cỏc thnh thá, nhổng ngòải tõn tiên nhò cỏc cụng chẹc, trớ thẹc, sinh viờn l
nhổng phƠn tỉ cú tiêp xỳc vắi vồn húa Tõy phòẵng thòảng vĐn u phức do lă
thuĐn tiđn v m thuĐt.
Phứ nổ Viđt Nam à cỏc ụ thá BĂc Viđt v Trung Viđt thòảng mÊc quƠn
trĂng hay en, nhòng ỏo di thỡ thay i nhiôu mƠu, chớt khồn en, cuàn trũn
ngang Ơu. thụn quờ thì m£c váy, có yªm che ngđc, lÕi cûng có nhiôu
ngòải mÊc quƠn nhò n b thnh thá. Nam Viđt, n b òa mÊc quƠn en,
ỏo ngĂn v bỳi túc.
Ngòải n b Viđt Nam cú nhiôu ẹc tt hẵn l thúi xÔu. PhƠn lắn tì
thnh thá ên thụn quờ, ngòải n b lo buụn bỏn, cƠy cÔy, biêt tƠn tọo, cháu
thòẵng khú v rÔt hy sinh cho chng con. Sủ kiđn tt âp nƠy l do ọnh


hß· ng cüa giáo lý Kh±ng MÕnh ðã ði sâu vo ải sng tinh thƠn cỹa dõn tàc
chỳng ta tì ngút hai ngn nồm nay.
GƠn màt thê kệ trà vô õy, Viđt Nam lếi xỳc tiêp vắi Tõy phòẵng, phứ nổ
Viđt Nam hÔp thứ vồn húa u M ó tử ra cú nhiôu khọ nồng trờn tròảng hữc
vÔn v ó cú nhổng sủ tranh Ôu vô quyôn lỵi gia ỡnh, xó hài vắi nam giắi.
Bn vô cỏc iôu tt xÔu trong con ngòải Viđt Nam, ta thÔy ng bo ta
thụng minh, nhắ dai, cú úc nghđ thuĐt, khộo tay chõn, giu trủc giỏc hẵn l
luĐn lý, òa iôu ếo ẹc, ham chuàng vồn chòẵng. (Cú ngòải núi ngòải Viđt
ta thớch vồn chòẵng phự hoa hẵn l thủc hữc, thiêt tòÃ ng khụng ỳng, chặng
qua chỳng ta trong mòải thê kệ mÔt àc lĐp, cháu ọnh hòÃ ng vồn húa nụ dách

nờn khụng òỵc hòắng dỗn phọi òảng, phọi li m thụi, chắ khụng phọi l
ta khụng biêt trững thủc hữc). Chúng ta lÕi cịn ðĐc tính l- phép và biªt ẵn,
chuàng hũa bỡnh v giu úc hy sinh.
Ngòải lao àng rÔt cƠn cự v nhỗn nếi, cú sẹc cháu ủng nhổng viđc nÊng
nhữc rÔt bôn bù, nhÔt l cỏc ng bo miôn BĂc.
Ngòải i lớnh ra trĐn rÔt trững kệ luĐt v can ọm. Núi ên ngòải lớnh õy
tẹc l l¾p nơng dân cüa chúng ta trong vai trị tranh Ôu cho Tủ do v éàc
lĐp cỹa xẹ sà tì bn ngn nồm lĐp quc ên giả rÔt ỏng phức.
Tinh thƠn dõn tàc òỵc nhò vĐy l nhả Ã hon cọnh kinh tê, áa lý, vồn
húa v chớnh trá cÔu tÕo nên b· i:
1) B¡c giáp Trung Qu¯c, Nam giáp Chiờm Thnh l hai gững kỡm ghờ gắm,
luụn luụn xiêt chÊt vo dõn tàc chỳng ta.
2) Rìng nỳi BĂc Viđt hoang vu v nhiôu thỳ dổ.
3) éng bÂng BĂc Viđt hay bá lứt lài v hến hỏn.
4) Miôn duyờn họi Trung Vi®t hay n±i giơng t¯.
5) Vì hai vø gió mựa i thay luõn chuyơn, khớ hĐu thòảng hay khụ rỏo v
Ưm thÔp.
éú l nhổng yêu t ó hun ỳc cho chỳng ta nhiôu nồng lủc tranh Ôu,
sẹc cháu ủng vắi thiờn nhiờn v cỏc còảng bang ngoếi ách.
Chỳng ta cỷng cú nhiôu tớnh xÔu nhò cỏc dõn tàc khỏc:
Ngòải dân trung lßu và hÕ lßu hay nơng n±i, háo danh, thớch phụ tròẵng,
mờ cả bếc, tin ma quệ, sựng vi®c cúng bái, khơng nhi®t tín tơn giáo nào cä,
ham kiđn cỏo, tinh vÊt v quệ quyđt.
Tiêng núi cỹa ngòải Viđt cú thơ cho l ng nhÔt, mÊc dƠu cú sủ phõn biđt
Trung-Nam-BĂc, giững núi hẵi nÊng nhâ Ã màt vi nẵi, nhòng ngòải Viđt i


ên õu cỷng hiơu nhau. Tớnh tỡnh, phong tức, tụn giỏo cỷng khụng cú gỡ
khỏc biđt lĂm tì Nam ra BĂc.
Xó hài Viđt Nam gm 4 giai cÔp: Sợ, Nụng, Cụng, Thòẵng, cựng sng dòắi

chê à phong kiên lõu ải, nhòng khụng cú nhiôu chia ră quỏ ỏng nhò Ã
nhiôu dõn tàc khỏc.
Túm lếi, Viđt Nam, nêu em so sỏnh vắi nhiôu dõn tàc khỏc thỡ rừ rđt cú rÔt
nhiôu ẹc tớnh thuƠn nhÔt nhả ú m cú ỹ sẹc mếnh vĐt chÔt, tinh thƠn ơ
giọi quyêt nhiôu viđc khú khồn nài ngoếi, qua nhiôu thê hđ.
Tiêng núi cỹa ngòải Viđt cú thơ cho l ng nhÔt vỡ mÊc dƠu cú sủ phõn
chia Trung-Nam-BĂc, giững núi cú hẵi nÊng nhâ ớt nhiôu, nhòng ngòải Viđt i
ên õu cỷng hiơu nhau. Tính tình, phong tøc, tơn giáo cûng khơng có gì
khác biđt tì Nam ra BĂc.
éõy l sủ trỡnh by ếi khỏi vô vá trớ, tớnh tỡnh, phong tức cỹa ngòải Viđt
Nam. Chỳng tụi xin nghiờn cẹu k lòịng thnh tìng vÔn ô Ã nhổng trang
dòắi õy tựy theo sủ thuĐn tiđn cỹa viđc biờn khọo.

3- Gc Tớch Cỹa Ngòải Viđt Nam
Bn vô gc tớch dõn tàc Viđt Nam, nhổng nh làm sØ cüa chúng ta và các
h÷c giä ngoÕi qu¯c thòảng khụng ng ý kiên. Nguyờn do dõn tàc Viđt Nam
l màt dõn tàc rÔt c củu, ra ải trong khi khoa hữc, nhõn chỹng hữc, áa dò
hữc v sỉ hữc chòa khai triơn. Thờm vo ú, dõn tàc Viđt Nam tì bn ngn
nồm lĐp quc, trọi qua bao nhiờu cuàc biên chuyơn cỹa Lách sỉ, sng màt
cuàc ải bÔt ánh tì lòu vủc sụng Nhá H, sụng Mó cho tắi ngy nay mắi
ngìng hặn bờn bả biơn Tiờm La.
Nhiôu nh khọo c Phỏp cho rÂng ngòải Viđt Nam phỏt tớch à miôn nỳi
Tõy Tếng cỷng nhò ngòải Thỏi, qua cỏc triôu ếi di cò dƠn xung BĂc Viđt,
lƠn xung phớa éụng Nam v lĐp ra nòắc Viđt Nam ngy nay. Cũn ngòải Thỏi
lƠn theo sụng Cỉu Long (Mờkong) tếo ra nòắc Tiờm La v Mờn, Lo. Nhò vĐy
dõn tàc Viđt Nam l màt trong nhiôu dõn tàc ó do cỏc miôn Tõy BĂc Trung
Hoa l ngun gc. éng thải, màt vi dõn tàc khỏc à cỏc quƠn ọo éụng
Nam di cß lên nhß dân Mã Lai, dân Phù Nam, Chiờm Thnh cỷng tĐp hỵp
trờn bỏn ọo éụng Dòẵng.
Cú thuyêt cho rÂng ngòải Viđt thuàc ging Anh-ụ-nờ-diờng (Indonộsien)

bá ging A-ri-ồng (Aryens) ðánh bÕt ra khưi „n е phäi chÕy qua bán ðäo Hoa
„n. T¾i ðây ta chia ra làm hai ngnh, màt à lếi bỏn ọo Hoa n tiờu diđt ỏm
th dõn à õy l ngòải Mờ-la-nờ-diờng (Mộlanộsien), màt thiờn xung Nam
Dòẵng quƠn ọo -- mến BĂc, ta hũa ging vắi ngòải Mụng C, cháu ọnh
hòÃ ng vồn minh Trung Quc. mến Nam ging Anh-ụ-nờ-diờng hỵp thnh
ging Cao Mờn v Chiờm Thnh, cháu vồn húa n éà. Ngay ngành · mÕn


B¡c cûng chia ra hai chi phái: mµt sinh tø Ã Trung Chõu sụng Nhá H v cỏc
miôn duyờn họi, nhả cú Ôt cỏt phỡ nhiờu lếi cháu nhiôu cuàc biên chuyơn
lách sỉ m xỳc tiêp òỵc vắi vồn húa Trung Quc nờn tiên bà mau lâ. Cũn
chi phỏi kia lƠn lờn cỏc vựng cao nguyờn, sng vắi rìng nỳi -- cháu ọnh
hòà ng cỹa ging Thỏi à lõn cĐn tuy vỗn giổ òỵc nôn nêp cỷ l cỏc t chẹc
v thơ chê phong kiên. Cỏc ngòải Mòảng hiđn cò trú tÕi Hịa Bình và Ngh®
An ngày nay là di du® cüa chi phái này.
Ơng Léonard Aurousseau, cån cĐ vào sỏch Tu, cho rÂng ngòải Viđt Nam
thuàc dũng dừi ngòải nòắc Viđt ải Xuõn Thu tẹc l thuàc quyôn Quc
vòẵng Cõu Ti-n thải ú (cui thê kệ thẹ 6 tròắc Cụng Lách), úng kinh ụ Ã
thnh Thiđu Hòng, tùnh Chiêt Giang ngy nay. Nồm 333 tròắc Cụng Lách),
nòắc SÃ ỏnh bếi nòắc Viđt, ngòải Viđt chếy lựi thờm xung miôn Nam chia
ra làm phái:
1) Ðơng Âu hay là Vi®t Ðơng Họi thuàc miôn ễn Chõu (phớa Nam tùnh
Chiêt Giang).
2) Mõn Viđt tứ tĐp tếi Phỳc Chõu tẹc Phỳc Kiên.
3) Nam Viđt thuàc Quọng éụng v phớa BĂc Quọng Tõy.
4) Lếc Vi®t hay là Tây Âu LÕc · phía Nam Qng Tõy. V miôn BĂc Viđt
cỹa chỳng ta bõy giả.
Chỳng ta thuàc thá tàc no?
Tỏc giọ cun "Ngun gc dõn tàc Viđt Nam" nhò chỳng tụi xột, cỷng
khụng ẹng ngoi thuyêt ny.


Giao Chù v Viđt Thòảng
Theo sủ khọo cẹu cỹa ụng éo Duy Anh, Ã ải thỏi c tì Nghiờu, ThuÔn,
Hế, Thòẵng trong lách sỉ Trung Hoa, trong khi ngòải Hỏn tàc òẵng quanh
quƯn à lòu vủc sụng Hong H v sụng Vá Thỹy thỡ à miôn Nam trong
khoọng lòu vủc sụng Dòẵng Tỉ, sụng Hỏn v sụng Hoi cú nhổng ging
ngòải vồn húa khỏc hặn vắi vồn húa ngòải phòẵng BĂc. Trong thò tách cỹa
ngòải Trung Hoa, bữn ngòải ú gữi l Man Di sng à bờn cỏc bả sụng, bả
biơn, cỏc Ơm h v trong cỏc rìng hoang. Hữ sinh hoết bÂng nghô chi lòắi,
sồn bĂn. Hữ cú tức Êc biđt l xõm mỡnh v cĂt túc ngĂn; ơ giọi thớch phong
tức ú ngòải ta núi rÂng ngòải Man Di hÂng ngy lÊn lài dòắi sụng, biơn
thòảng bá ging Giao Long làm hÕi nên xâm mình thành hình trÕng Giao Long
ơ Giao Long tòÃ ng l vĐt cựng ging m khụng giêt hếi.
Tì ải Nghiờu ThuÔn, màt dõn tàc khai húa rÔt sắm l ngòải Giao Chù ó
giao thiđp vắi ngòải Hỏn tàc. éem i chiêu nhổng iôu trong thò tách thỡ
Giao Chù Ã vô miôn H Nam ngy nay, gƠn h éàng éỡnh v nỳi Nam Lợnh.


Ngòải Hỏn tàc gữi nhúm Man Di ú l Giao Chù. Ban Ơu ngòải Giao Chù
xõm mỡnh ơ thnh hỡnh trếng Giao Long ri dƠn dƠn chớnh hữ phỏt sinh m¯i
tin tß· ng mình là ð°ng chüng cüa gi¯ng Giao Long. Quan niđm "Tụ Tem" bĂt
ngun tì ch ny. Ngòải Hỏn thÔy hữ cú hỡnh trếng Giao Long, thả Giao
Long lm t nờn gữi nẵi hữ Ã l Giao Chù tẹc l miôn Ôt cỹa ging ngòải
Giao Long.
Màt thuyêt khỏc cho rÂng ngòải Giao Chù cú tờn ny do hai ngón chân cái
giao nhau.
Theo hai Bác sỵ P. Huard và Bigot trong Bulletin de la Société Médicochirurgicale de l'Indochine quy¬n XV, s 5 thỏng 5, nồm 1937 trang 489-506,
dòắi tiờu ô: "Les Giao Chù " thỡ viđc ngòải Giao Chù có hai ngón chân cái
giao nhau khơng ðáng coi là màt iôu Êc biđt, tẹc l nhiôu dõn tàc khỏc Ã
éụng cỷng cú hỡnh tớch ny.

Bà Tì Nguyờn (quyơn Tí, trang 141) chép: Theo nghỵa cû bäo hai ngón
chân cỏi giao nhau l Giao Chù, nhòng xột ải c bờn Hy Lếp cú tiêng i trứ,
lõn trứ ơ gữi loi ngòải trờn thê giắi (i trứ l phớa Nam phía B¡c ð¯i nhau,
lân trø là phía Ðơng phía Tây liôn nhau). SÃ dợ cú tờn Giao Chù l hỵp vắi
nghợa i trứ vỡ dõn tàc phòẵng BĂc gữi dõn tàc phòẵng Nam i nhau,
khụng phọi thủc l chõn ngòải giao nhau. (Chổ Giao Chù chộp à Sỉ TƠu tròắc
nhÔt vo ải ThƠn Nụng).
-- Ngoi nghô ỏnh cỏ l nghô cồn bọn, ngòải Giao Chù Ã nẵi Ơm lƠy hay
Ôt bi ó biêt trng trữt v lm ruàng. Trong lỳc ny, Ã khoọng giổa h
éàng éỡnh v h Phiờn Dòẵng tì ải Nghiờu ThuÔn ó cú ging ngòải Tam
Miờu biêt nghô canh nụng ri; v ngòải Giao Chù ó Ã trờn màt phƠn Ôt cỹa
ngòải tam Miờu. Cồn cẹ vo nghô ỏnh cỏ, nghô nụng cựng chê à vĐt t l
Êc tớnh cỹa xó hài thá tàc, ngòải ta cho rÂng ngòải Giao Chù bÔy giả ớt nhÔt
cỷng l à cui ải ỏ cỷ v Ơu ỏ mắi (ỏ ăo vắi ỏ mi) tuy chòa tỡm
òỵc di tớch sinh hoết gỡ cỹa hữ Ã dòắi Ôt. Cũn vô thải Nghiờu ThuÔn,
nhổng lm ruàng ton bÂng ỏ cọ, xột vo cỏc di vĐt o òỵc à Ngòịng
Thiôu tùnh H Nam v à lòu vủc sụng Hong H.
Hữ lm nh bÂng cõy, bÂng tre hay nẹa, cú lă nhò nh sn cỹa ngòải
thòỵng du ngy nay, trờn cỏc Ơm h hay khe nỳi. (Theo thiờn Vỷ Cng Ã
miôn Ôt chõu Kinh cú nhiôu tre).
Sỏch xòa chộp à phớa Nam Ôt Giao Chù, cui ải Chu nòắc Viđt Thòảng
ó cú phen thụng sẹ vắi Chu Thnh vòẵng v cú cng màt con bếch trợ.
Nòắc Viđt Thòảng xuÔt hiđn cú lă ó lõu lĂm tì Ơu ải nh Chu à trờn áa
bn cỷ cỹa nòắc Tam Miờu (Ã giổa h éàng éỡnh v h Phiờn Dòẵng), trung
tõm iơm cỹa nòắc Ôy l xẹ Viđt Chòẵng. Vua SÃ Hựng Cì (thê kệ thẹ 9)
phong cho con ỳt l ChÔp Tẽ Ã õy. Nòắc Viđt Thòảng bĂt Ơu suy tì khi cú


Sà thnh lĐp à miôn H Nam, H BĂc sau nhổng cuàc lÔn Ôt vô phớa Tõy
(cỹa Viđt Thòảng qua ên ải Hựng Cì Ôt Viđt Chòẵng à miôn h Phiờn

Dòẵng thải hêt). Ngòải Viđt Thòảng cỷng sinh hoết bÂng nghô ỏnh cỏ nhò
ngòải Giao Chù, cú lă cỷng cú tức xõm mỡnh nhòng hữ thụng thếo nghô nụng
hẵn. Theo thiờn Vỷ Cng thỡ miôn chõu Kinh v chõu Dòẵng cú nhổng sọn
vĐt nhò vng, bếc, g quý ơ lm nhà, các thĐ trúc ð¬ làm nư, lơng chim, da
bị, ng voi, da tờ ngòu, vọi gai v...v... Dõn Viđt Thòảng cũn biêt chê ng
ử. Trỡnh à k thuĐt ó tắi trỡnh à ỏ mắi. Hữ cỷng sng theo chê à thá tàc
v cỷng cú tớn ngòịng "Tụ Tem" nhò ngòải Giao Chù.
Mi quan hđ giổa ngòải Giao Chù v Viđt Thòảng thê no ên nay vỗn
chòa òỵc rừ rđt chù biêt rÂng khi Viđt Thòảng xuÔt hiđn thỡ tên Giao Chï
khơng cịn nỉa. Và ð¸a bàn Đc ðốn cỹa Viđt Thòảng choỏn màt phƠn éụng
Nam cỹa éáa bn ẹc oỏn cỹa ngòải Giao Chù.
Ngoi ra Viđt Thòảng vắi Giao Chù ôu l ngòải Man Di thuàc vô Viđt tàc
l ging ngòải ó sinh tứ Ã khĂp lòu vủc sụng Dòẵng Tỉ, tì miôn Vến Huyđn
(ải Chu l nòắc Quớ Viđt) tùnh Tẹ Xuyờn ra tắi biơn, nghợa l sut chõu Kinh,
chõu Dòẵng trong Vỷ Cng.
Cẹ nhổng iôu chỳng ta biêt vô Êc tớnh vồn húa thỡ Viđt tàc vo thải ú
cú lă khụng thuàc ọnh hòÃ ng chỹng tàc Mụng Gụ Lớch màt phƠn no nhò
ngòải Hỏn, tuy chòa thơ núi thÔy tức xõm mỡnh l tức Êc biđt cỹa cỏc dõn
tàc thuàc ging Anh-ụ-nờ-diờng à miôn Nam v Tõy Nam Chõu, (tì ngòải
Miờu Tỉ, Lụ Lụ, Mỏn, Lỏi, Lờ, Dao, Xa, éọn, éụng cho ên ngòải Dayak Ã
ọo Bornộo ôu l di duđ cỹa ngòải Man Di). éỏm ngòải ny, theo cỏc nh
nhõn chỹng hữc chia ra hai ging Tếng Miên (Tibộto-birman) v Anh-ụ nờdiờng. Nhòng hữ khụng khỏc biđt nhau mÔy, ngay cọ vô Êc tớnh k thuĐt.
Theo cỏc nh bỏc hữc Leroy, Gourhan vô nhõn loếi hữc, ngòải Anh-ụ-nờdiờng v ging Tếng Miên gƠn nhau quỏ, nêu cú khỏc nhau thỡ sủ khỏc biđt
ú cỷng hêt sẹc mửng manh, cú lă vỡ sủ pha trµn tĐc là sđ lai gi¯ng. Hai ðám
dân tµc này phäi chång ðã s¯ng g¥n gûi nhau nên có sđ trÕng này hay là ðã
cùng thốt thai · mµt g¯c? V chỳng tụi nghợ rÂng cỏi gc ngòải ta ô cĐp ú
cú lă l Viđt tàc. Cỏc nh tiôn sỉ hữc v ngụn ngổ hữc phỏt biơu rÂng sut tì
miôn A-Xam · phía B¡c „n е träi qua Nam Bµ Trung Hoa xung tắi Nam
Dòẵng quƠn ọo cú màt thẹ vån hóa hi®n nay cịn di tích trong các dân tàc
Anh-ụ-nờ-diờng. Chỳng ta cú thơ ngả rÂng ngòải Viđt tàc xòa cú lă l màt

nhỏnh cỹa chỹng tàc Anh-ụ-nờ-diờng. Chỹng tàc ny trong thải thỏi c ó
cú mÊt hƠu khĂp miôn éụng Nam Chõu.

Bỏch Viđt
Cồn cẹ vo cỏc sỉ sỏch cỹa Tu trong ải nh Chu, ta thÔy Bỏch Viđt cú
mÊt à lòu vủc sụng Dòẵng Tỉ ri sau ny tọn mỏc khĂp miôn Nam bà Trung


×