Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Các dạng bài tập chuyên đề Amin môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CHUN ĐỀ AMIN MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2019-2020 </b>


<b>Dạng 1: Lí thuyết </b>


<b>Câu 1:</b> ố 6H5NH2):




(3) A ẩm nhuộ ợc phẩm, polime.





A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
<b>Câu 2.</b> Cho các ch t:


(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3


Dãy các ch ợc sắp x p theo chi ă ần lự :


A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) . B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4)
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4) . D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
<b>Câu 3</b>: An y ậc:


A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH


C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 (C6H5)2NH và C6H5CH2OH


<b>Câu 4:</b> K ố y ồ ẳng củ y ì ợc x=VCO2:VH2O bi nào


theo số ợng của guyên tử cacbon trong phân tử:


A. 0,4 < x < 1,2 B. 0,8 < x < 2,5 C. 0,4 < x < 1 D. 0,75 <
x < 1


<b>Câu 5</b>: Dãy gồ ợc sắp x p theo chi ă ần lự :


A. C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2


C. C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2 D. CH3NH2, C6H5NH2,(CH3)2NH


<b>Câu 6:</b> Tìm phát bi u sai trong các phát bi u sau :


A. Nhiệ ộ sôi củ i ankanal có phân tử khố
B. Phenol là ch t rắn k t tinh ở u kiệ ờng.


C. Metylamin là ch t lỏ ự
D. Etylamin d tan trong H2O.


<b>Câu 7 :</b> Phát bi y ?


ợc c u thành bằng cách thay th H của NH3 bằng một hay nhi u gốc hidrocacbon.


B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên k t v i nhóm amin.


C. Tùy thuộc c u trúc của gốc hidrocacbon, có th phân biệ
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắ ầu xu t hiện hiệ ợ ồng phân.
<b>Câu 8 :</b> Nhậ é y ?


<b>A. </b>P ò



<b>B. </b> Dung d ch phenol làm qu ỏ, còn dung d ch anilin làm qu tím hóa xanh.
<b>C. </b>P u tham gia ph n ng th u tạo k t tủa trắng v i dd brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Cho các ch t : NH3 ; CH3NH2 ; CH3-NH-CH3 ; C6H5NH2 Độ mạ ợc x p theo th


tự ă ần :


<b>A. </b>NH3< C6H5NH2< CH3-NH-CH3<CH3NH2.


<b>B. </b> C6H5NH2< NH3< CH3NH2<CH3-NH-CH3.


<b>C. </b>CH3-NH-CH3<NH3< CH3NH2<C6H5NH2.


<b>D. </b>C6H5NH2< CH3NH2<NH3< CH3-NH-CH3.


<b>Câu 10:</b> Phát bi y :


<b>A. </b>Anilin là một baz có kh ă tím hóa xanh.
<b>B. </b> ợc k t tủa trắng v c brom.


<b>C. </b>Anilin có tính baz y


<b>D. </b> ợc u ch trực ti p từ nitrobenzen.
<b>Câu 11:</b> yê :
<b>A. </b>Ph n ợc v i dd axit.


<b>B. </b> Là dẫn xu t của amoniac.
<b>C. </b>Có kh ă ờng proton.



<b>D. </b>Trên N còn mộ ện tử tự do có kh ă ận proton H+.


<b>Câu 12:</b> Ti n hành thí nghiệm trên hai ch t phenol và anilin, hãy cho bi t hiệ ợ y ?
<b>A. </b> c brom vào thì c u cho k t tủa trắng.


<b>B. </b> ì ồng nh t, cịn anilin thì tách làm 2 l p.
<b>C. </b> ì ồng nh t, cịn anilin thì tách làm 2 l p.
<b>D. </b>Cho 2 ch c, v i phenol tạ ục, v i anilin hỗn hợp phân hai l p.


<b>Câu 13:</b> Mộ c trong phân tử có ch a15,05% N. Amin này có cơng th c phân tử là :
A. CH5N. B. C6H7N. C. C2H5N. D. C4H9N.


<b>Câu 14:</b> Trong các amin sau :


1) CH3-CH-NH2 2) H2N-CH2-CH2-NH2


CH3 3) CH3CH2CH2-NH-CH3


Amin bậc 1 là :


A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2).


<b>Câu 15:</b> Sự sắp x p nào theo trật tự ă ần lực baz của các hợp ch t sau y ?
<b>A. </b>C2H5NH2< (C2H5)2NH< NH3< C6H5NH2.


<b>B. </b> (C2H5)2NH< NH3< C6H5NH2< C2H5NH2.


<b>C. </b>C6H5NH2< NH3< C2H5NH2< (C2H5)2NH.


<b>D. </b>NH3< C2H5NH2< (C2H5)2NH< C6H5NH2.



<b>Câu 16</b>:Bốn ống nghiệ ựng các hỗn hợp sau:
(1) benzen + phenol


+
(3) anilin + dd NaOH
(4) anilin + H2O


Ống nghiệm nào có sự tách l p các ch t lỏng ?


A. (3), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (4).


<b>Câu 17:</b> Cho các ch t phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung d ch ch i màu qu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


tím sang xanh


A. phenylamin. B. metylamin. C. phenol, phenylamin D. axit


axetic.


<b>Câu 18:</b> Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CT phân tử C5H13N


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 19:</b> Trong các tên gọ y tên nào phù hợp v i ch t CH3 – CH(CH3) – NH2 ?


A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D.



Isopropylamin.


<b>Câu 20:</b> Trong các ch y t nào có lực baz mạnh nh t


A. NH3. B. C6H5-CH2-NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.


<b>Câu 21:</b> Khi cho metylamin và anilin lầ ợt tác dụng v i HBr và dung d ch FeCl2 sẽ ợc k t qu


y?


A. C y u tác dụng v i c HBr và FeCl2.


B. Metylamin chỉ tác dụng v i HBr còn anilin tác dụ ợc v i c HBr và FeCl2.


C. Metylamin tác dụ ợc v i c HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng v i HBr.


D. C y u chỉ tác dụng v i HBr mà không tác dụng v i FeCl2


<b>Câu 22:</b> ợc 16,5 gam k t tủa. Gi sử H = 100%. Khố ợng anilin
trong dung d ch


A. 4,5 B. 9,30 C. 4,65 D. 4,56


<b>Câu 23:</b> Một amin A thuộ ãy ồ ẳng v y ợng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công th c phân tử của A là...


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N.


<b>Câu 24:</b> Chọ yê y gi i thích tính bazo của anilin ?
<b>A. </b> c.



<b>B. </b> tạ ợc ion hidroxit OH–.


<b>C. </b>Cặp electron giữa nguyên tử N và H b lệch v phía nguyên tử N.


<b>D. </b>Trong phân tử anilin, nguyên tử ò ặp electron tự do nên có kh ă ận proton.
<b>Câu 25:</b> Ch y ụng v i anilin ?


A. H2SO4. B. Na2SO4 C. CH3COOH. D. Br2.


<b>Câu 26:</b> Lý y gi i thích k t luận sau : Tính baz của các ch t gi m dần theo th
tự : CH3NH2> NH3.> C6H5NH2.


<b>A. </b>Do phân tử khối của C6H5NH2 l n nh t.


<b>B. </b> Do anilin khơng có kh ă i màu dung d ch qu tím.


<b>C. </b>Do nhóm –CH3 ă ậ ộ electron ở nguyên tử ê 3NH2 d nhậ 3;


nhóm C6H5– làm gi m mậ ộ electron ở nguyên tử ê 6H5NH2 khó nhậ 3.


<b>D. </b>Metyl amin tạ ợc liên k t hidro v c.


<b>Câu 27:</b> Khi cho dung d ch etylamin tác dụng v i dung d ch FeCl3, có hiệ ợng gì x y ra ?


<b>A. </b> y qu ỏ. C. Có k t tủ ỏ nâu Fe(OH)3 xu t hiện.


<b>B. </b> Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra. D. Có k t tủa C2H5NH3Cl màu trắng.


<b>Câu 28:</b> Câu khẳ y ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b> Anilin tan r ch axit.


<b>C. </b>Anilin tan r t ít tr tan trong dung d ch ki m mạnh.


<b>D. </b> ầ ủa thủy tinh th nh t vào dung d ặ ầ ủa thủy tinh th hai vào dung
d y Đ ầ ủa lại gần nhau th y “ ắ ”


<b>Câu 29 :</b> Có bao nhiêu amin ch a vịng benzen có CTPT C7H9N?


A.4 B. 5 C. 3 D. 6


<b>Câu 30 : </b>Công th c của amin ch a 23,73% khố ợ c nào ?


A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N


<b>Câu 31:</b> ủa các ch ă ần theo th tự ở ãy y ?


A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2 B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2


C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2


<b>Câu 32 :</b> Không th dùng thuốc thử ãy y phân biệt các ch t lỏng phenol, anilin và
benzen ?


A. Dung d ch brom B. Dung d ch HCl, dung d ch NaOH


C. Dung d ch HCl, dung d ch brom D. Dung d ch NaOH, dung d ch brom


<b>Câu 33:</b> Đ tinh ch anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiệ y ợp lí ?


A. Hịa tan trong dung d ch H t l y phầ ê t l y anilin tinh khi t
B. Hòa tan trong dung d ọc k t tủ ợc anilin


C. Hòa tan trong dung d t phần tan và th i CO2 ợc anilin tinh


khi t.


D. Dùng dung d tách anilin ra khỏi benzen.


<b>Câu 34:</b> Cho các ch t: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
y 6 tự ă ần lự ủa các ch t là:


A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
<b>Dạng 2:Amin tác dụng với HCl </b>


P : ă m khố ợng


<b>Câu 1:</b> Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừ ủ v i axit HCl. Khố ợng muố ợc là


A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.


<b>Câu 2:</b> Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừ ủ v i axit HCl. Khố ợng muối (C3H7NH3Cl)


thu ợc là


A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.


<b>Câu 3:</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừ ủ v i axit HCl. Khố ợng muố ợc



A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.


<b>Câu 4:</b> Cho anilin tác dụng vừ ủ v i dung d ợc 38,85 gam muối. Khố ợ ã
ph n ng là


A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.


<b>Câu 5:</b> Trung hòa 11,8 gam mộ c cần 200 ml dung d ch HCl 1M. Công th c phân tử của X


A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


muố ợc bằng bao nhiêu gam?


A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
<b>Câu 7:</b> Đ trung hòa 20 gam dung d ch của mộ c X nồ ộ 22,5% cần dùng 100ml dung
d ch HCl 1M. Công th c phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)


A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N


<b>Câu 8:</b> 0 c X ph n ng hoàn toàn v ợc 15 gam muối. Số ồng
phân c u tạo của X là


A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.


<b>Câu 9:</b> Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng v i 200 ml dung d ch HCl x(M). Sau khi ph n ng xong thu


ợc dung d ch có ch a 22,2 gam ch t tan. Giá tr của x là



A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M


<b>Câu 10:</b> Cho 20 gam hỗn hợ 3 ồ ẳng k ti p nhau tác dụng vừ ủ v i dung
d ch HCl 1M rồi cô cạn dung d ợc 31,68 gam hỗn hợp muối khan. Th tích dung d ã
dùng là


A.100ml B. 50ml C. 320ml D. 200ml.


<b>Dạng 3:Anilin tác dụng với dung dịch Br2 </b>


<b>Câu 1:</b> ợ n ng hoàn toàn v i dung d ch ch a 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối ợng


muố ợc bằng bao nhiêu gam?


A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.


<b>Câu 2:</b> Th c brom 3% (d = 1,3g/ml) cầ u ch 4,4 gam k t tủa 2,4,6 – tribrom anilin


A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.


<b>Câu 3:</b> Cho m gam Anilin tác dụng h t v i dung d ch Br2 ợc 9,9 gam k t tủa. Giá tr ã


A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam


<b>Dạng 4:Phản ứng đốt cháy </b>


Đặt CT của amin ở là CnH2n+3N



namin=2/3(nH2O-nCO2)


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở G của m là


A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.


<b>Câu 2</b>: Đố y X ợc 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 0 5 2O.


Công th c phân tử của X là


A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn mộ c, mạch hở ợc tỉ lệ khố ợng của CO2 so v i


c là 44 : 27. Công th c phân tử củ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung c p mộ ờng <b>học trực tuyến</b> ộng, nhi u <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài gi ợc biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> n từ ờ Đại họ ờng chuyên
danh ti ng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Độ ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ ờ Đ P ng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ờng PTNK, Chuyên HCM (LHP- Đ -NTH-GĐ yê P Bội Châu Nghệ ờng
Chuyên khác cùng TS.Trầ Dũ S P Sỹ Nam, TS. Tr Đè ầy Nguy Đ c


T n.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c ì yê S
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri y ọc tập ở ờ ạt
m tốt ở các k thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ ỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối l 0 Độ ũ G ng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trầ Dũ S P Sỹ S L B ắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
LV ạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc mi n phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ l n l p 12 t t c
các môn học v i nội dung bài gi ng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m liệu
tham kh o phong phú và cộ ồng hỏ ộng nh t.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung c p các Video bài gi yê , ôn tập, sửa bài tập, sử thi
mi n phí từ l n l p 12 t t c các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Vă ọc và Ti ng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Phân loại các dạng bài tập chương Nguyên tử môn Hóa học lớp 10
  • 7
  • 6
  • 190
  • ×