Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 4 đề khảo sát năng lực lần 1 môn Hóa 12 năm 2018 -2019 Trường THPT Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên </b>
<b>Trường THPT Lê Lợi </b>


<b>Tổ Hố </b>
(đề thi chính thức)


<b>ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I NĂM 2019 </b>
<b>Mơn: Hóa học </b>


Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề


<b>Đề tham khảo số 1: </b>


<b> Câu 1. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z: </b>


Phương trình hóa học điều chế khí Z là


<b>A. 4HCl</b>(đặc) + MnO2(rắn) <sub></sub><i>t</i>0 MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>↑ + 2H<sub>2</sub>O.
<b>B. H</b>2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
<b>C. 2HCl</b>(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


<b>D. Ca(OH)</b>2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.


<b>Giải</b>: Vì NH3, Cl2, SO2 tan trong H2O nên chọn C


<b> Câu 2. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO</b>3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt
ra?


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. Ca(OH)</b>2.
<b> Câu 3. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương ? </b>



<b>A. axit fomic. </b> <b>B. axit axetic. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. etanal. </b>


<b> Câu 4. Cho dãy các cation kim loại sau: Al</b>3+, Cu2+, Mg2+, Fe2+ . Cation kim loại có tính oxi hóa mạnh
nhất là.


<b>A. Fe</b>2+. <b>B. Mg</b>2+. <b>C. Al</b>3+. <b>D. Cu</b>2+<b> . </b>
<b> Câu 5. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn </b>


<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>6H6. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H4.


<b> Câu 6. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl3<i>X</i> FeCl2<i>Y</i>Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là


<b>A. Cl</b>2, Zn. <b>B. Fe, Mg. </b> <b>C. Ag, Zn. </b> <b>D. Cu, Ag. </b>


<b> Câu 7. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để </b>
bôi trực tiếp lên vết thương?


<b>A. nước vôi. </b> <b>B. giấm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b> Câu 8. Chất khơng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là </b>


<b>A. Gly-Ala. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. tinh bột </b>
.


<b> Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b> X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. glucozơ ; etyl axetat. </b> <b>B. ancol etylic ; anđehit axetic. </b>



<b>C. glucozơ ; ancol etylic. </b> <b>D. glucozơ ; anđehit axetic. </b>


<b> Câu 10. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và </b>
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 11. Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu gì ?


<b>A. Màu vàng. </b> <b>B. Màu đỏ thẫm. </b> <b>C. Màu da cam. </b> <b>D. Màu lục thẫm. </b>
<b> Câu 12. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>6H5NH2.
<b> Câu 13. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+, Mg2+, HCO3




-, Cl-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. HCl. </b> <b>B. H</b>2SO4. <b>C. NaHCO</b>3. <b>D. Na</b>2CO3.
<b> Câu 14. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) </b>


<b>A. Tơ visco. </b> <b>B. Sợi bông. </b> <b>C. Tơ capron. </b> <b>D. Tơ clorin. </b>
<b> Câu 15. Este X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:


<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. Iso.propyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. metyl butirat. </b>
<b> Câu 16. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? </b>


<b>A. 2Al + Cr</b>2O3


0
<i>t</i>


2Cr + Al2O3. <b>B. 3CO + Fe</b>2O3
0
<i>t</i>


2Fe + 3CO2.
<b>C. Zn + CuSO</b>4 ZnSO4 + Cu. <b>D. CuO + H</b>2


0
<i>t</i>


 Cu + H2O.
<b> Câu 17.</b>Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; H = - 92kJ


Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :


<b>A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. </b> <b>B. Giảm nhiệt độ và áp suất. </b>
<b>C. Tăng nhiệt độ và áp suất. </b> <b>D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. </b>
<b> Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2O. <b>D. NaOH. </b>
<b> Câu 19. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là:


<b>A. Fe, Zn, Cr. </b> <b>B. Fe, Al, Ag. </b> <b>C. Fe, Al, Cu. </b> <b>D. Fe, Al, Cr. </b>
<b> Câu 20. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ? </b>


<b>A. W. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Cu. </b>



<b> Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa đủ, thu
được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:


<b>A. 3,78. </b> <b>B. 3,51. </b> <b>C. 16,74. </b> <b>D. 7,83. </b>


<b>Giải</b><sub>: </sub> 12.6, 048 2.4,86 3, 78( )
22, 4 18


<i>C</i> <i>H</i>


<i>m</i><i>m</i> <i>m</i>    <i>gam</i> <sub> => </sub><i><b><sub>chọn A</sub></b></i><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( ) Na, a và l2O3 (1:1:2) (4) e và eCl3 (2:1)
(5) l và Na( :2) (6) và a (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Giải</b>:


(1) Na + H2O → NaOH + 1
2


H2 và 2NaOH + Al2O3 + H2O → 2NaAlO2 + H2O
2 mol 2 mol 2 mol 1 mol => <i><b>hh tan hết </b></i>


(2) 2FeCl2 + Cu → 2FeCl2 + FeCl2 => <i><b>hh tan hết</b></i>


(3)



-2 3 2


2 3 ( ). à 2OH 2


3 1,5


<i>Na</i> <i>Ba</i>
<i>OH</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>Al O</i> <i>AlO</i>


<i>mol</i> <i>mol</i>






     => hh <i><b>tan không hết</b></i> (Al2O3 dư)
(4) 2FeCl2 + Fe → 3FeCl2 => <i><b>hh tan không hết</b></i> ( e dư ,5 mol)


(5) Na + H2O → NaOH + 1
2


H2 và NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3
2 H2


O
2 mol 2 mol 1 mol 1 mol => <i><b>hh tan hết (NaOH dư 1 mol) </b></i>
(6) K, Ba tác dụng với H2O tạo dd kiềm => hh tan hết



<b> Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. </b>
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần
<b>nhất với </b>


<b>A. 68,20. </b> <b>B. 34,10. </b> <b>C. 18,05. </b> <b>D. 36,10. </b>


<b>Giải</b>: * Số mol C12H22O11 ban đầu là x (mol)
C12H22O11 tham gia <sub> 2C</sub>6H12O6
0,9 x mol 1,8 x mol <sub> </sub>
C12H22O11 dư
0,9 x mol 0,1 x mol <sub> </sub>


2 12 22 11


( )


1,8 0,1 9,31


à 0,1( ). 34, 2 ( )


2 98


<i>tham gia</i>


<i>Cu OH</i> <i>C H O</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m n</i>     <i>mol</i>  <i>m</i>  <i>gam</i>



=> <i><b>chọn B</b></i>


<b> Câu 24. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, khơng màu, khơng </b>
mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C2H5HS) được nhà sản xuất nạp thêm một
lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rị rỉ khi sử dụng.Cách sử lý nào sau đây
là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rị rỉ ?


<b>A. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng. </b>
<b>B. Bật đèn sáng để kiểm tra. </b>


<b>C. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phịng để khơng khí được đổi lưu. </b>
<b>D. Bật quạt lên để duối hết khí gas. </b>


<b> Câu 25. Hồ tan m gam hỗn hợp gồm KHCO</b>3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Giải</b>: Vì


3 3 100


<i>KHCO</i> <i>CaCO</i>


<i>M</i> <i>M</i> 


và <i>HCO</i><sub>3</sub><i>H</i><i>CO</i><sub>2</sub><i>H O</i><sub>2</sub> , <i>CO</i><sub>3</sub>22<i>H</i> <i>CO</i><sub>2</sub><i>H O</i><sub>2</sub>


2 0,5 ( ) 100.0,5 50 ( )


<i>hh</i> <i>CO</i> <i>hh</i>



<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>  <i>M</i>   <i>gam</i> => <i><b>chọn D</b></i>


<b> Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (ở
đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Giải</b>: Vì




áy


2 2 2


(14 32)


13, 2 0, 6


32.0, 6


4
13, 2 0, 6.14


<i>ch</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H O</i> <i>nCO</i>



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


  


=> CTPT C4H8O2 có 4 đp là


2 2 3


3 2


3 2 3


3 2 3


OO-C C C


OO-C (C )


OO C C


C OO C


<i>H</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>H</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>CH</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>H</i>



<i>CH</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>H</i>


  




  


  




=> <i><b>chọn A </b></i>


<b>Câu 27. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung </b>
dịch muối và hiđro thóat ra. iết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối thu được bằng.


<b>A. 12,29 %. </b> <b>B. 41,20%. </b> <b>C. 10,91 %. </b> <b>D. 21,39 %. </b>


<b>Giải</b>: PTPƯ 3 2


3
3


2


0, 2 0, 6 0, 2 0,3



<i>Al</i> <i>HCl</i> <i>AlCl</i>  <i>H</i>




dd


36,5.0, 6


5, 4 100 2.0,3 124,8 ( )


18, 25
<i>sau</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
    
3
133,5.0, 2


% 100 21,39%


124,8


<i>C</i> <i>AlCl</i>


   <sub> => </sub><i><b><sub>chọn D</sub></b></i>


<b> Câu 28. Cho các phát biểu sau: </b>


(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.



(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.


(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 29. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H</b>2
thốt ra ở đktc . Vậy công thức phân tử của X là


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>4H9OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>3H7OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 1 2
1
2


0, 05 0, 025


<i>Na</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i> <sub></sub><i>OH</i>  <i>H</i>


=> 2 5


2,3



14 18 2 à C H OH


0, 05


<i>M</i>  <i>n</i>   <i>n</i>  <i>CTPT l</i> => <i><b>chọn C</b></i>


<b> Câu 30. </b>Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 20,4. Giá trị của m là


<b>A. 8,64. </b> <b>B. 6,72. </b> <b>C. 8,16. </b> <b>D. 6,08. </b>


<b>Giải</b><sub>: Ta có ptpư </sub> 0


2
<i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>M O</i> <i>yCO</i> <i>xM</i><i>yCO</i>


BTKL ta có 9, 28 28.4, 48 20.4.2.4, 48 6, 72( )
22, 4 22, 4


<i>m</i>    <i>gam</i> <sub> => </sub><i><b><sub>chọn B</sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Cách 2</b></i>:giải TT thì


4, 48



0, 04
22, 4


28 44 0,16


20, 4.2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>

 <sub></sub>
 


0
2
0,16 0,16
<i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>M O</i> <i>yCO</i> <i>xM</i><i>yCO</i>



BTKL ta có <i>m</i>9, 28 28.0,16 44.0,16  6, 72(<i>gam</i>) => <i><b>chọn B</b></i>


<b> Câu 31. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl </b>
acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Giải</b>: Ta thấy có 2 chất khơng tạo ancol là vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat vì:
CH3-COO-CH=CH2 + NaOH


0
<i>t</i>


CH3-COONa + CH<b>3-CHO </b>
CH3-COO-C6H5 + 2NaOH


0
<i>t</i>


CH3-COONa + C<b>6H5ONa + H</b>2O
Các chất còn lại đều tạo ancol


CH3-COO-CH3 + NaOH
0
<i>t</i>


CH3-COONa + CH<b>3-OH </b>
CH3-COO-CH2-CH = CH3 + NaOH



0
<i>t</i>


CH3-COONa + CH<b>2=CH-CH2-OH </b>
HCOO-CH2-CH3 + NaOH


0
<i>t</i>


 HCOONa + CH<b>3-CH2-OH </b>
CH2=CH-COO-CH3 + NaOH


0
<i>t</i>


CH2=CH-COONa + CH<b>3-OH </b>
(C15H31-COO)3C3H5 + 3NaOH


0
<i>t</i>


3C15H31-COONa + C<b>3H5(OH)3</b>


<b> Câu 32. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C</b>6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 34,7 gam </b> <b>B. 37,4 gam. </b> <b>C. 51,8 gam. </b> <b>D. 44,6 gam. </b>


<b>Giải</b>: Ta đặt CT chung các chất là ROH:



<sub> ROH + NaOH </sub><sub></sub><sub></sub><sub> RCOONa + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


BTKL ta có Khối lượng muối = 28,6 + 40.0,2.2 – 18.0,2.2 =37,4 => <i><b>chọn B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,24. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,06. </b>


<b>Giải</b>: Ta gọi CT của trieste là (RCOO)3C3H5 có số mol là a và tổng số L π là k
BTNT O ta có: 6a = 2.1,1 + 1 – 49, 28


32 .2  a = 0,02


hi đốt cháy trieste thì: (k-1).0,02 = 1,1 – 1  k = 6  tổng LKπ trong R = 6 – 3 = 3
PTPƯ Trieste + r2  sản phẩm


x mol 3x mol


<i>n<sub>Br</sub></i><sub>2</sub>  3<i>x</i> 0, 24  <i>x</i>  0, 08 (<i>mol</i>) => <i><b>chọn C</b></i>


<b> Câu 34. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và e (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào dung dịch </b>
HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn khơng tan và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung dịch HNO3 M đã dùng là.


<b>A. 0,32 lít. </b> <b>B. 0,48 lít. </b> <b>C. 0,24 lít. </b> <b>D. 0,16 lít. </b>


<b>Giải</b>: Theo đề ta có <sub>12.0, 4</sub> <sub>4,8</sub> <sub>5, 28 (</sub> <sub>)</sub>


<i>Cu</i> <i>kl sau</i>



<i>n</i>    <i>m</i>  <i>gam</i>


 e dư, Cu chưa tham gia, axit hết và dd sau chỉ chứa muối Fe2+.
 12 5, 28 0,12 ( )


56


<i>tham gia</i>


<i>Fe</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Quá trình xảy ra:


2


3 2


2 à 4 3 2


0,12 0, 24 0, 08 0, 24


<i>Fe</i>  <i>Fe</i>  <i>e</i> <i>v</i> <i>H</i><i>NO</i>  <i>e</i><i>NO</i>  <i>H O</i>


 Số mol HNO3 ban đầu = 2<i>n<sub>Fe</sub></i>2 <i>n<sub>NO</sub></i> 2.0,12 0, 08 0,32


3
dd



0,32


0,32
1


<i>HNO</i>


<i>V</i>


   =><i><b>chọn A</b></i>


<b> Câu 35. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO</b>3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối
khan. Giái trị của m là.


<b>A. 43,2. </b> <b>B. 33,4. </b> <b>C. 39,6. </b> <b>D. 28,8. </b>


<b>Giải</b>: Theo đề ta có 2


4 3


0,15 ( ); 0, 2 ( ) , 0, 4( )


<i>Cu</i> <i>Na</i> <i>SO</i> <i>NO</i> <i>H</i>


<i>n</i>  <i>mol</i> <i>n</i>   <i>n</i>   <i>n</i>   <i>mol</i> <i>n</i>   <i>mol</i>


Ptpứ



2


3 2


3 8 2 3 2 4


0,15 0, 4 0,1 0,15


<i>Cu</i>  <i>H</i> <i>NO</i>  <i>Cu</i>   <i>NO</i>  <i>H O</i>


Khối lượng muối sau cô cạn = 64.0,15 + 62.0,1 + 23.0,2 + 96.0,2 = 39,6 (gam) =><i><b>chọn C </b></i>


<b> Câu 36. Sục khí CO</b>2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M.
Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:


Giá trị của V là <b>A. 300. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 500. D. 250. </b>


<b>Giải</b>: Theo đề ta có <sub>2</sub> <sub>0,1 ' (</sub> <sub>) ;</sub> <sub>0,3 '(</sub> <sub>)</sub>


<i>Ba</i> <i>OH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi số mol CO2 = 0,01 mol thì OH- và Ba2+ dư ta có ptpứ
Ptpứ


2
2


2 2 2 3 3


0, 01 0, 02 0, 01 0, 01



<i>Ba</i>


<i>CO</i>  <i>OH</i> <i>H O</i>  <i>CO</i>    <i>BaCO</i> 


Khi số mol CO2 = 0,11 mol thì có các ptpứ sau:
Ptpứ


2
2


2 2 2 3 3


0, 01 0, 02 0, 01 0, 01


<i>Ba</i>


<i>CO</i>  <i>OH</i> <i>H O</i>  <i>CO</i>    <i>BaCO</i> 


(1)


2 3


0,1 0,1 0,1


<i>CO</i>  <i>OH</i> <i>HCO</i>


(2)


Từ (1) và (2) ta có <i>n<sub>OH</sub></i>  0, 02  0,1  0,3 '<i>V</i>  <i>V</i>'  0, 4 ( )<i>l</i>  400 (<i>ml</i>)



Vậy ta <i><b>chọn B</b></i>


<b> Câu 37. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO</b>4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2 (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2, 52 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam l2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là


<b>A. 9408. </b> <b>B. 7720. </b> <b>C. 8685. </b> <b>D. 9650. </b>


<b>Giải</b>: Vì sau t (s) mà khí thốt ra cả 2 đc nên


* Tại (K) có H2O điện phân * Tại (A) có có thể có các phản ứng sau


2
2


0, 05 0,1 0, 05


<i>Cu</i>  <i>e</i> <i>Cu</i>


2 2 2


2 2


<i>Cl</i> <i>e</i> <i>Cl</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


(1)


2 2 2 2 2


2 2


<i>H O</i> <i>e</i> <i>H</i> <i>OH</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>




  


2 2 4 2 4


4 4


<i>H O</i> <i>e</i> <i>O</i> <i>H</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>




  


(2)
Và có phản ứng trung hịa nếu có (2)



2


<i>H</i>  <i>OH</i> <i>H O</i> (3)
<i><b>Ta gs có (2) và (3). Khi giải nếu z = 0 thì khơng có (2) và (3) </b></i>


Vì dd sau hịa tan Al2O3 nên có 2 th sau:


 TH : dd sau có mt bazơ: Al O2 3 2 2 2
0, 02 0, 04


<i>OH</i> <i>AlO</i>


 


(4)


 Ta có hệ


2, 352


0, 07
22, 4


2 4 0, 04 0, 03


2 2 4 0,1 0, 005


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>





=> (2.0, 007 4.0, 005).96500 7720 ( )
2


<i>t</i>    <i>s</i> => <i><b>chọn B</b></i>


 TH2: dd sau có mt axit:


3


2 3 2


Al O 6 2 3


0, 02 0,12



<i>H</i> <i>Al</i>  <i>H O</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


 Ta có hệ


2, 352


0, 01
22, 4


2 4 0,12 0, 057


2 2 4 0,1 0, 058


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>








=> Loại


<b>Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit </b>
(no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và
82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 39. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)</b>2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó e3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO2 và
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 1,8. </b> <b>B. 3,8. </b> <b>C. 2,0. </b> <b>D. 3,2. </b>


<b>Giải</b>: Ta có sơ đồ sau


Từ hh khí ta có hệ:



8,96


0, 2
22, 4


44 30 0, 2


2.18,5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>


 





=> <i>c</i>  0, 2 (<i>mol</i>)


Từ các quá trình: <i><sub>Fe</sub></i>2 <sub></sub><sub></sub> <sub>1</sub><i><sub>e</sub></i> <sub></sub> <i><sub>Fe</sub></i>3 <i><sub>v</sub></i><sub>à </sub> <i><sub>N</sub></i>5 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>e</sub></i><sub></sub><sub></sub> <i><sub>N</sub></i>2
Bt e ta có: a + b + c + d = 3.0,2 = 0,6 (mol)


Theo đề ta có: 1.( ) 0, 6 0, 2 ( )


3 3


<i>d</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>d</i>   <i>mol</i>


Bt số mol Fe ta có: 2 3


3 3 3 4


( ) 2. <sub>(</sub> <sub>Fe O )</sub> 0, 6 2.0, 2 1 ( )


<i>Fe NO</i> <i><sub>Fe</sub></i> <i><sub>Fe</sub></i> <i><sub>trong</sub></i>


<i>n</i>  <i>n</i>   <i>n</i>     <i>mol</i>


Bt nguyên tố N: <i>nHNO</i><sub>3</sub>  3<i>nFe NO</i>( <sub>3 3</sub>)  <i>nNO</i>  3.1  0, 2 3, 2 (<i>mol</i>)<sub> => </sub><i><b><sub>chọn D</sub></b></i>


<b> Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được </b>
(m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 15,2)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. 29,7. </b> <b>B. 23,9. </b> <b>C. 38,1. </b> <b>D. 36,9. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ (1) và (2) ta có hệ: 2 0, 4 0,1


0,3 0, 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


=> <i>m</i>  147.0,1  75.0, 2  29,7 (<i>gam</i>) => <i><b>chọn A</b></i>


<b>Đề tham khảo số 2: </b>


<b> Câu 1.</b>Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; H = - 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :


<b>A. Giảm nhiệt độ và áp suất. </b> <b>B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. </b>
<b>C. Tăng nhiệt độ và áp suất. </b> <b>D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. </b>



<b> Câu 2. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để </b>
bôi trực tiếp lên vết thương?


<b>A. nước vôi. </b> <b>B. cồn. </b> <b>C. giấm. </b> <b>D. nước muối. </b>
<b> Câu 3. Este X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:


<b>A. metyl butirat. </b> <b>B. propyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. Iso.propyl axetat. </b>
<b> Câu 4. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? </b>


<b>A. 2Al + Cr</b>2O3
0
<i>t</i>


2Cr + Al2O3. <b>B. CuO + H</b>2
0
<i>t</i>


Cu + H2O.
<b>C. 3CO + Fe</b>2O3


0
<i>t</i>


2Fe + 3CO2. <b>D. Zn + CuSO</b>4 → ZnSO4 + Cu.
<b> Câu 5. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) </b>


<b>A. Tơ clorin. </b> <b>B. Sợi bông. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Tơ capron. </b>
<b> Câu 6. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. W. </b> <b>D. Fe. </b>



<b> Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b> X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. glucozơ ; etyl axetat. </b> <b>B. glucozơ ; anđehit axetic. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Phương trình hóa học điều chế khí Z là


<b>A. Ca(OH)</b>2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
<b>B. 2HCl</b>(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


<b>C. 4HCl</b>(đặc) + MnO2(rắn) <sub></sub><i>t</i>0 MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>↑ + 2H<sub>2</sub>O.
<b>D. H</b>2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.


<b> Câu 9. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và </b>
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b> Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. H</b>2O.
<b> Câu 11. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là:


<b>A. Fe, Al, Cr. </b> <b>B. Fe, Al, Cu. </b>
<b>C. Fe, Zn, Cr. </b> <b>D. Fe, Al, Ag. </b>


<b> Câu 12. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO</b>3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thốt ra?



<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. H</b>2SO4.


<b> Câu 13. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl3<i>X</i> FeCl2<i>Y</i>Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là


<b>A. Cl</b>2, Zn. <b>B. Cu, Ag. </b> <b>C. Fe, Mg. </b> <b>D. Ag, Zn. </b>
<b> Câu 14. Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu gì ?


<b>A. Màu da cam. </b> <b>B. Màu vàng. </b>
<b>C. Màu lục thẫm. </b> <b>D. Màu đỏ thẫm. </b>


<b> Câu 15. Cho dãy các cation kim loại sau: Al</b>3+, Cu2+, Mg2+, Fe2+. Cation kim loại có tính oxi hóa mạnh
nhất là.


<b>A. Mg</b>2+. <b>B. Cu</b>2+<b> . </b> <b>C. Al</b>3+. <b>D. Fe</b>2+.
<b> Câu 16. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương ? </b>


<b>A. axit fomic. </b> <b>B. etanal. </b> <b>C. axit axetic. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b> Câu 17. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. tinh bột. </b> <b>B. Gly-Ala. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b> Câu 19. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. CH</b>3COOH.
<b>C. CH</b>3NH2. <b>D. H</b>2NCH2COOH.
<b> Câu 20. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+, Mg2+, HCO3




-, Cl-. Chất được dùng để làm mềm mẫu


nước cứng trên là


<b>A. H</b>2SO4. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaHCO</b>3.
<b> Câu 21. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau : </b>


( ) Na và l2O3 (2:1) (2) Cu và eCl3 (1:3)
( ) Na, a và l2O3 ( : :2) (4) e và eCl3 (2:1)
(5) l và Na ( :2) (6) và a (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 22. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H</b>2
thốt ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>2H5OH.
<b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>3H7OH.


<b> Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa đủ, thu
được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:


<b>A. 16,74. </b> <b>B. 3,51. </b> <b>C. 7,83. </b> <b>D. 3,78. </b>


<b> Câu 24. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl </b>
acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b> Câu 25. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không màu, không </b>


mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C2H5HS) được nhà sản xuất nạp thêm một
lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rị rỉ khi sử dụng.Cách sử lý nào sau đây
là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rị rỉ ?


<b>A. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phịng để khơng khí được đổi lưu. </b>
<b>B. Bật đèn sáng để kiểm tra. </b>


<b>C. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng. </b>
<b>D. Bật quạt lên để duối hết khí gas. </b>


<b> Câu 26. Đốt cháy hồn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (ở
đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b> Câu 27. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung </b>
dịch muối và hiđro thóat ra. iết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối thu được bằng.


<b>A. 41,20%. </b> <b>B. 10,91 %. </b> <b>C. 12,29 %. </b> <b>D. 21,39 %. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 60. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 40. </b>


<b> Câu 29. </b>Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 20,4. Giá trị của m là



<b>A. 8,16. </b> <b>B. 6,08. </b> <b>C. 6,72. </b> <b>D. 8,64. </b>


<b> Câu 30. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. </b>
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần
<b>nhất với </b>


<b>A. 36,10. </b> <b>B. 34,10. </b> <b>C. 68,20. </b> <b>D. 18,05. </b>


<b> Câu 31. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C</b>6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 37,4 gam. </b> <b>B. 44,6 gam. </b> <b>C. 34,7 gam </b> <b>D. 51,8 gam. </b>
<b> Câu 32. Cho các phát biểu sau: </b>


(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.


(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)</b>2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó e3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO2 và


NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 1,8. </b> <b>B. 3,8. </b> <b>C. 2,0. </b> <b>D. 3,2. </b>


<b> Câu 34. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit </b>
(no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và
82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của X là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 8. </b>


<b> Câu 35. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO</b>3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối
khan. Giái trị của m là.


<b>A. 33,4. </b> <b>B. 39,6. </b> <b>C. 28,8. </b> <b>D. 43,2. </b>


<b> Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được </b>
(m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 15,2)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 23,9. </b> <b>B. 36,9. </b> <b>C. 29,7. </b> <b>D. 38,1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam chất rắn khơng tan và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung dịch HNO3 M đã dùng là.


<b>A. 0,48 lít. </b> <b>B. 0,32 lít. </b> <b>C. 0,24 lít. </b> <b>D. 0,16 lít. </b>


<b> Câu 38. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO</b>4 bằng dịng điện một chiều có cường độ
2 (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có


tổng thể tích là 2, 52 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam l2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là


<b>A. 8685. </b> <b>B. 9650. </b> <b>C. 9408. </b> <b>D. 7720. </b>


<b> Câu 39. Sục khí CO</b>2 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,05M, KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M.
Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:


Giá trị của V là


<b>A. 250. </b> <b>B. 300. </b> <b>C. 400. </b> <b>D. 500. </b>


<b> Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ </b>
49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240 ml
dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là


<b>A. 0,08. </b> <b>B. 0,24. </b> <b>C. 0,12. </b> <b>D. 0,06. </b>


<b>Đề tham khảo số 3: </b>


<b> Câu 1. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z: </b>


Phương trình hóa học điều chế khí Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. Ca(OH)</b>2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
<b>D. 2HCl</b>(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


<b> Câu 2. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl3<i>X</i> FeCl2<i>Y</i>Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai


chất X, Y lần lượt là


<b>A. Fe, Mg. </b> <b>B. Ag, Zn. </b> <b>C. Cl</b>2, Zn. <b>D. Cu, Ag. </b>
<b> Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+, Mg2+, HCO3




-, Cl-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Na</b>2CO3.
<b> Câu 4. Chất không có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là </b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. Gly-Ala. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b> Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b> X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là


<b>A. ancol etylic ; anđehit axetic. </b> <b>B. glucozơ ; ancol etylic. </b>
<b>C. glucozơ ; etyl axetat. </b> <b>D. glucozơ ; anđehit axetic. </b>
<b> Câu 6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. H</b>2NCH2COOH.


<b>C. CH</b>3NH2. <b>D. CH</b>3COOH.
<b> Câu 7. Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu gì ?


<b>A. Màu đỏ thẫm. </b> <b>B. Màu lục thẫm. </b>
<b>C. Màu da cam. </b> <b>D. Màu vàng. </b>
<b> Câu 8. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn </b>


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>6H6. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>4.


<b> Câu 9. Este X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:


<b>A. Iso.propyl axetat. </b> <b>B. propyl axetat. </b>
<b>C. metyl propionat. </b> <b>D. metyl butirat. </b>


<b> Câu 10. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO</b>3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thốt ra?


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. Ca(OH)</b>2. <b>D. H</b>2SO4.


<b> Câu 11. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và </b>
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 12. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) </b>


<b>A. Sợi bông. </b> <b>B. Tơ capron. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Tơ clorin. </b>


<b> Câu 13. Cho dãy các cation kim loại sau: Al</b>3+, Cu2+, Mg2+, Fe2+ . Cation kim loại có tính oxi hóa
mạnh nhất là.


<b>A. Mg</b>2+. <b>B. Al</b>3+. <b>C. Fe</b>2+. <b>D. Cu</b>2+<b> . </b>
<b> Câu 14. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là:


<b>A. Fe, Al, Cr. </b> <b>B. Fe, Al, Ag. </b>
<b>C. Fe, Zn, Cr. </b> <b>D. Fe, Al, Cu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :



<b>A. Tăng nhiệt độ và áp suất. </b> <b>B. Giảm nhiệt độ và áp suất. </b>
<b>C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. </b> <b>D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. </b>
<b> Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. NaOH. </b> <b>D. C</b>2H5OH.
<b> Câu 17. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? </b>


<b>A. CuO + H</b>2
0
<i>t</i>


Cu + H2O. <b>B. Zn + CuSO</b>4 → ZnSO4 + Cu.
<b>C. 3CO + Fe</b>2O3


0
<i>t</i>


2Fe + 3CO2. <b>D. 2Al + Cr</b>2O3
0
<i>t</i>


2Cr + Al2O3.
<b> Câu 18. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương ? </b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. axit fomic. </b>
<b>C. glucozơ. </b> <b>D. etanal. </b>


<b> Câu 19. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để </b>
bôi trực tiếp lên vết thương?



<b>A. cồn. </b> <b>B. nước vôi. </b>


<b>C. nước muối. </b> <b>D. giấm. </b>
<b> Câu 20. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. W. </b>


<b> Câu 21. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung </b>
dịch muối và hiđro thóat ra. iết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối thu được bằng.


<b>A. 10,91 %. </b> <b>B. 12,29 %. </b> <b>C. 21,39 %. </b> <b>D. 41,20%. </b>


<b> Câu 22. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau : </b>
( ) Na và l2O3 (2:1) (2) Cu và eCl3 (1:3)


( ) Na, a và l2O3 (1:1:2) (4) e và eCl3 (2:1)
(5) Al và Na( :2) (6) và a (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b> Câu 23. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO</b>3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2
lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 60. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 50. </b>


<b> Câu 24. </b>Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 20,4. Giá trị của m là



<b>A.</b> 6,08. <b>B.</b> 8,64. <b>C.</b> 8,16. <b>D.</b> 6,72.


<b> Câu 25. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl </b>
acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>nhất với </b>


<b>A. 36,10. </b> <b>B. 68,20. </b> <b>C. 34,10. </b> <b>D. 18,05. </b>


<b> Câu 27. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, khơng màu, khơng </b>
mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C2H5HS) được nhà sản xuất nạp thêm một
lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rị rỉ khi sử dụng.Cách sử lý nào sau đây
là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rị rỉ ?


<b>A. Bật đèn sáng để kiểm tra. </b>


<b>B. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phịng để khơng khí được đổi lưu. </b>
<b>C. Bật quạt lên để duối hết khí gas. </b>


<b>D. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng. </b>


<b> Câu 28. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C</b>6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 37,4 gam. </b> <b>B. 44,6 gam. </b> <b>C. 34,7 gam </b> <b>D. 51,8 gam. </b>


<b> Câu 29. Cho các phát biểu sau: </b>


(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.


(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b> Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (ở
đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b> Câu 31. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H</b>2
thốt ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9OH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>3H7OH.


<b> Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa đủ, thu
được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:


<b>A. 3,51. </b> <b>B. 3,78. </b> <b>C. 16,74. </b> <b>D. 7,83. </b>



<b> Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO</b>4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2 (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2, 52 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam l2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là


<b>A. 9408. </b> <b>B. 9650. </b> <b>C. 8685. </b> <b>D. 7720. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giá trị của V là


<b>A. 300. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 250. </b> <b>D. 500. </b>


<b> Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được </b>
(m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 15,2)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 29,7. </b> <b>B. 23,9. </b> <b>C. 36,9. </b> <b>D. 38,1. </b>


<b> Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ </b>
49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240 ml
dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là


<b>A. 0,24. </b> <b>B. 0,06. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D. 0,12. </b>


<b> Câu 37. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và e (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào dung dịch </b>
HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,28 gam chất rắn khơng tan và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung dịch HNO3 M đã dùng là.


<b>A. 0,24 lít. </b> <b>B. 0,16 lít. </b> <b>C. 0,32 lít. </b> <b>D. 0,48 lít. </b>



<b> Câu 38. Thủy phân hồn tồn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit </b>
(no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và
82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của X là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 8. </b>


<b> Câu 39. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)</b>2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó e3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO2 và
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 2,0. </b> <b>B. 3,2. </b> <b>C. 3,8. </b> <b>D. 1,8. </b>


<b> Câu 40. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO</b>3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối
khan. Giái trị của m là.


<b>A. 43,2. </b> <b>B. 33,4. </b> <b>C. 28,8. </b> <b>D. 39,6. </b>


<b>Đề tham khảo số 4: </b>


<b> Câu 1. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? </b>
<b>A. CuO + H</b>2


0
<i>t</i>


Cu + H2O.
<b>B. 2Al + Cr</b>2O3



0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. 3CO + Fe</b>2O3
0
<i>t</i>


2Fe + 3CO2.
<b>D. Zn + CuSO</b>4 ZnSO4 + Cu.


<b> Câu 2. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn </b>


<b>A. C</b>6H6. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>2H4.
<b> Câu 3. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+, Mg2+, HCO3




-, Cl-. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là


<b>A. NaHCO</b>3. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HCl. </b> <b>D. H</b>2SO4.


<b> Câu 4. Cho dãy các cation kim loại sau: Al</b>3+, Cu2+, Mg2+, Fe2+ . Cation kim loại có tính oxi hóa mạnh
nhất là.


<b>A. Fe</b>2+. <b>B. Al</b>3+. <b>C. Mg</b>2+. <b>D. Cu</b>2+<b> . </b>
<b> Câu 5. Dung dịch K</b>2Cr2O7 có màu gì ?



<b>A. Màu da cam. </b> <b>B. Màu vàng. </b> <b>C. Màu lục thẫm. </b> <b>D. Màu đỏ thẫm. </b>
<b> Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaOH. </b>


<b> Câu 7. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: FeCl3<i>X</i> FeCl2<i>Y</i>Fe (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là


<b>A. Cl</b>2, Zn. <b>B. Fe, Mg. </b> <b>C. Ag, Zn. </b> <b>D. Cu, Ag. </b>


<b> Câu 8. Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, glixerol, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ và </b>
Gly-Ala-Gly. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 9. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO</b>3 đặc, nguội là:


<b>A. Fe, Al, Cr. </b> <b>B. Fe, Al, Cu. </b> <b>C. Fe, Al, Ag. </b> <b>D. Fe, Zn, Cr. </b>
<b> Câu 10. Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) </b>


<b>A. Tơ visco. </b> <b>B. Tơ clorin. </b> <b>C. Sợi bông. </b> <b>D. Tơ capron. </b>
<b> Câu 11. Kim loại cứng nhất trong các kim loại là ? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. W. </b>
<b> Câu 12. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. H</b>2NCH2COOH. <b>B. CH</b>3NH2.


<b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3COOH.



<b> Câu 13. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để </b>
bôi trực tiếp lên vết thương?


<b>A. nước muối. </b> <b>B. nước vôi. </b> <b>C. cồn. </b> <b>D. giấm. </b>


<b> Câu 14. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO</b>3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thốt ra?


<b>A. Ca(OH)</b>2. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. H</b>2SO4.
<b> Câu 15.</b>Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; H = - 92kJ


Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Câu 16. Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương ? </b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. axit axetic. </b> <b>C. axit fomic. </b> <b>D. etanal. </b>
<b> Câu 17. Este X có công thức cấu tạo: CH</b>3-COO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:


<b>A. metyl butirat. </b> <b>B. Iso.propyl axetat. </b>
<b>C. propyl axetat. </b> <b>D. metyl propionat. </b>
<b> Câu 18. Chất khơng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là </b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. Gly-Ala. </b>
<b>C. tinh bột. </b> <b>D. etyl axetat. </b>


<b> Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b> X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. glucozơ ; ancol etylic. </b> <b>B. ancol etylic ; anđehit axetic. </b>


<b>C. glucozơ ; anđehit axetic. </b> <b>D. glucozơ ; etyl axetat. </b>
<b> Câu 20. Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z: </b>



Phương trình hóa học điều chế khí Z là


<b>A. 4HCl</b>(đặc) + MnO2(rắn) <i>t</i>0 MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>↑ + 2H<sub>2</sub>O.


<b>B. Ca(OH)</b>2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.
<b>C. H</b>2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.


<b>D. 2HCl</b>(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


<b>Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (ở
đktc). Vậy số đồng phân cùng chức của este trên là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b> Câu 22. Cho các phát biểu sau: </b>


(1). Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(4). Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5). Trong phân tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.


(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(7). Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>



<b> Câu 23. Cho 28,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, C</b>6H5OH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH 2M. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 44,6 gam. </b> <b>B. 51,8 gam. </b> <b>C. 37,4 gam. </b> <b>D. 34,7 gam </b>


<b> Câu 24. </b>Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 9,28 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 20,4. Giá trị của m là


<b>A.</b> 6,08. <b>B.</b> 8,64. <b>C.</b> 8,16. <b>D.</b> 6,72.


<b> Câu 25. Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau : </b>
( ) Na và l2O3 (2:1) (2) Cu và eCl3 (1:3)


( ) Na, a và l2O3 (1:1:2) (4) e và eCl3 (2:1)
(5) l và Na( :2) (6) và a (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư ?


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 26. Cho 2,3 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí H</b>2
thốt ra ở đkc . Vậy công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9OH. <b>B. CH</b>3OH.
<b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>3H7OH.


<b> Câu 27. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. </b>
Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 9,31 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần
<b>nhất với </b>



<b>A. 68,20. </b> <b>B. 34,10. </b> <b>C. 36,10. </b> <b>D. 18,05. </b>


<b> Câu 28. Bình gas sử dụng trong đun nấu chứa hỗn hợp hóa lỏng của propan và butan, không màu, không </b>
mùi nhưng thực tế khí gas có mùi đặc trưng từ chất etanthiol (C2H5HS) được nhà sản xuất nạp thêm một
lượng nhỏ vào trong gas hóa lỏng nhằm để phát hiện khí gas bị rò rỉ khi sử dụng.Cách sử lý nào sau đây
là phù hợp khi phát hiện trong nhà có khí gas bị rị rỉ ?


<b>A. Tắt nhanh hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng. </b>
<b>B. Bật đèn sáng để kiểm tra. </b>


<b>C. Bật quạt lên để duối hết khí gas. </b>


<b>D. Nhẹ nhàng mở tất cả các cửa trong phịng để khơng khí được đổi lưu. </b>


<b> Câu 29. Cho dãy các chất: metyl axetat, vinyl axetat, anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, metyl </b>
acrylat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b> Câu 30. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung </b>
dịch muối và hiđro thóat ra. iết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch
muối thu được bằng.


<b>A. 21,39 %. </b> <b>B. 41,20%. </b>
<b>C. 12,29 %. </b> <b>D. 10,91 %. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 50. </b> <b>B. 60. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 40. </b>


<b> Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 bằng lượng khí oxi vừa đủ, thu


được 6,048 lít CO2 (ở đktc) và 4,86 gam hơi H2O. Vậy m có giá trị là:


<b>A. 3,51. </b> <b>B. 3,78. </b> <b>C. 7,83. </b> <b>D. 16,74. </b>


<b> Câu 33. Hoà tan 9,6 gam Cu trong 200 ml dung dịch X gồm NaNO</b>3 1M và H2SO4 1M (loãng), kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối
khan. Giái trị của m là.


<b>A. 28,8. </b> <b>B. 33,4. </b> <b>C. 43,2. </b> <b>D. 39,6. </b>


<b> Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ </b>
49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240 ml
dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là


<b>A. 0,06. </b> <b>B. 0,24. </b> <b>C. 0,12. </b> <b>D. 0,08. </b>


<b> Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam một tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit </b>
(no, phân tử chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 4,5 mol khơng khí (chứa 20% O2 về thể tích cịn lại là N2) thu được CO2, H2O và
82,88 lít khí N2 (ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của X là:


<b>A. 8. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 12. </b>


<b> Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)</b>2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó e3O4 chiếm 1/3
tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO2 và
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là


<b>A. 3,2. </b> <b>B. 1,8. </b> <b>C. 3,8. </b> <b>D. 2,0. </b>


<b> Câu 37. Hòa tan 12,0 gam hỗn hợp Cu và e (trong đó có 40% Cu theo khối lượng) vào dung dịch </b>


HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 5,28 gam chất rắn khơng tan và khí NO (là sản
phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%. Vậy thể tích dung dịch HNO3 M đã dùng là.


<b>A. 0,48 lít. </b> <b>B. 0,32 lít. </b> <b>C. 0,24 lít. </b> <b>D. 0,16 lít. </b>


<b> Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được </b>
(m + 10,95) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 15,2)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 36,9. </b> <b>B. 23,9. </b> <b>C. 29,7. </b> <b>D. 38,1. </b>


<b> Câu 39. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO</b>4 bằng dịng điện một chiều có cường độ
2 (điện cực trơ có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2, 52 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hịa tan tối đa 2,04 gam l2O3. Giả sử hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là


<b>A. 7720. </b> <b>B. 9650. </b> <b>C. 8685. </b> <b>D. 9408. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi KSCL THPT Quốc gia lần 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Thiệu Hóa
  • 7
  • 113
  • 0
  • ×