Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Một số câu trắc nghiệm ôn tập dạng bài toán kim loại tác dụng với HNO3 môn Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP DẠNG BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3</b>


<b>Con đường tư duy : </b>


Với bài toán dạng này các bạn nhớ các phương trình sau:
2HNO3 + e → NO3- + NO2 + H2O


4HNO3 + 3e → 3NO3- + NO + 2H2O


10HNO3 + 8e → 8NO3- + N2O (NH4NO3) + 5H2O
12HNO3 + 10e → 10NO3- + N2 + 6H2O


Trong q trình giải tốn cần vận dụng linh hoạt thêm các ĐLBT.


<b>Chú ý</b>: Với các bài toán có Al – Zn – Mg thường sẽ có NH4NO3


<b>HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG </b>


<b>Câu 1.</b> Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là:


<b>A.</b> 18,0. <b>B.</b> 22,4. <b>C.</b> 15,6 <b>D.</b> 24,2.


nFe = 0,1 mol → nFe(NO3)2 = 0,1 mol → m = 0,1.242 = 24,2 gam


<b>Câu 2. </b>Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với
H2 là 16,4. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 98,20. <b>B.</b> 97,20. <b>C.</b> 98,75. <b>D.</b> 91,00.


 



 


 <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub> 


  


 2 <sub></sub>


NO


4 3


N O 2


a b 0,25


n amol NO: 0,2mol


0,25 30a 44b ; ; NH NO : amol



n bmol 2.16,4 N O: 0,05mol


0,25


      


 
BTNT.nito


0,95.1,5 0,2 0,05.2 0,2.3 0,05.8 2a 8a
a 0,0125mol


BTKL      


m 29 62(0,2.3 0,05.8 0,0125.8) 0,0125.80 98,2g


<b>Câu 3.</b> Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu
được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là:


<b>A. </b>0,08 mol <b>B. </b>0,06 mol <b>C. </b>0.09 mol <b>D. </b>0,07 mol


          


   


4


25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8 .62 (18 62) 0,01


: 0,02 0,02.2 0,01 0,07


<i>NH</i>
<i>bịkhử</i>


<i>n</i> <i>amol</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>N</i> <i>mol</i>


<b>Câu 4.</b> Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử
duy nhất) . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là:


<b>A. </b>32,4 gam <b>B. </b>45 gam <b>C. </b>21,6 gam <b>D. </b>27 gam


3 3 2


3 3 2 2


4 3 3 2


10 8 8 5






   


   



<i>HNO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Có ngay ( <sub>3 2</sub>)


0, 02.3 0, 03.8
27
2




 


<i>Fe NO</i>


<i>m</i> <i>g</i>


<b>Câu 5.</b> Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X
nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn
Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là:


<b>A.</b> 4,5 gam <b>B.</b> 5,4 gam <b>C.</b> 7,4 gam <b>D.</b> 6,4 gam


Ta có: 2


0,05


6 4,32 0,03



0,02


0,05 




 


  


 <sub></sub>  <sub></sub>





<i>Cu</i>


<i>Fe</i>
<i>Fe</i>


<i>Fe</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>Cu</i>


<i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



→ Chọn B


<b>Câu 6.</b> Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với H2 dư, nóng. Phản ứng hồn toàn thu được
chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4
trong hỗn hợp X là:


<b>A. </b>50,80% <b>B. </b>49,21% <b>C. </b>49,12% <b>D. </b>50,88%


3 3


Fe( NO ) O


84,7 22,8 0,35.56


n 0,35mol n 0, 2 mol


245 16




    


3 4 0,05 % 3 4 50,88%


<i>nFe O</i>  <i>mol</i> <i>Fe O</i>  → Chọn D


<b>Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 – 2014)</b>Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương
ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung
dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản
ứng?



<b>A. </b>0,28 <b>B. </b>0,34 <b>C. </b>0,36 <b>D. </b>0,32


Ta có:






 <sub></sub>   


 <sub></sub>




 <sub></sub>








 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 





3 2


4 3


Mg e


MgO
Mg( NO )


NH NO e


n 0,14mol n 0,28mol


3,76g


n 0,01mol


n 0,15mol


23g


n 0,01mol n 0,08mol


nX nN<sub>2</sub> BTNT.nito

nHNO<sub>3</sub> 0,15.2 0,01.2 0,02.2  0,36mol


<b>Câu 8. </b>Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung
dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai
khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>0,945. <b>B. </b>0,725. <b>C. </b>0,923. <b>D. </b>0,893.


<b>Chú ý</b>: Vì


2 2


N NO


n n nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>








BTE


e



Fe: 0,1mol


14,4g Mg: 0,1mol n 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol
Cu : 0,1mol




 

  


4 3


CDLBT


4 3 3 NH NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


 


4 3


NH NO


n 0,0125


 


 


 





  <sub> </sub>


    <sub></sub>


 


2


BTE


a b 0,12


N O : amol a 0,048mol


0,12


b 0,072mol
NO : bmol 8a 3b 0,0125.8 0,7


 

    


3


BTNT.nito


HNO N



n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol


<b>Câu 9. </b>Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác dụng được với H+
giải phóng H2) có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn
. Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu
được V lít NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:


<b> A.</b> 4,48. <b>B</b>. 1,12. <b>C</b>. 3,36. <b>D</b>. 2,24.


<b>Chú ý</b>: Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng số mol Ag.


Do đó có ngay:    BTE 


e Ag NO


32,4


n n 0,3 mol n 0,1mol


108


<b>Câu 10. </b>Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và
dd X. Khối lượng muối thu được trong X:


<b>A.</b> 29,6g <b>B.</b> 30,6g <b>C.</b> 34,5g <b> D.</b> 22,2g.


<b>Chú ý:</b> Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3





     


4 3


BTE


Mg e NH NO


0,4 0,1.3


n 0,2 n 0,4 n 0,0125


8




  <sub></sub>




3 2


4 3


Mg(NO ) : 0,2mol
m 30,6g


NH NO : 0,0125mol → Chọn B


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN </b>



<b>Câu 1.</b> Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch
X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi
cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng khơng đổi thì được 41,52 gam chất rắn.


<b>A. </b>26,15% <b>B. </b>17,67% <b>C. </b>28,66% <b>D. </b>75,12%


<b>Câu 2.</b> Hồ tan 4,32 gam nhơm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và
dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là:


<b>A. </b>3,4048. <b>B. </b>5,6000. <b>C. </b>4,4800. <b>D. </b>2,5088.


<b>Câu 3. </b>Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được


2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (lỗng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp


tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch <b>Y</b>. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch <b>Y</b> cần vừa


hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong


X là :


<b> A. </b>29,04 gam. <b>B. </b>29,6 gam. <b>C. </b>32,4 gam. <b>D. </b>21,6 gam.
<b>Câu 4.</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm
NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết khơng có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng
muối trong dung dịch tính theo m và V là:


<b>A.</b> (m+8,749V) gam. <b>B.</b> (m+6,089V) gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b>Câu 5.</b> Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp
khí NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:


<b>A</b>. 3,584 lít. <b>B</b>. 1,792 lít. <b>C</b>. 5,376 lít. <b>D</b>. 2,688 lít.


<b>Câu 6.</b> Hịa tan hồn tồn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg;Al và Zn trong dd HNO3,sau phản ứng hoàn toàn
thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO.Cô cạn dd sau phản ứng thu được 157,05 gam
hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là:


<b>A</b>. 0,30 <b>B</b>. 1,02 <b>C</b>. 0,5 <b>D</b>. 0,4


<b>Câu 7.</b> Hòa tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc)
có tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M.


<b>A</b>. Fe <b>B</b>. Cu <b>C</b>. Ag <b>D</b>. Al


<b>Câu 8.</b> Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dd HNO3 1M, thu được sản
phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của
m và V lần lượt là:


<b>A</b>. 6,09 và 0,48. <b>B</b>. 5,61 và 0,48. <b>C</b>. 6,09 và 0,64. <b>D</b>. 25,93 và 0,64.


<b>Câu 9.</b> Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung
dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch
Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.


<b>A. </b>0,28 <b>B. </b>0,34 <b>C. </b>0,32 <b>D. </b>0,36



<b>Câu 10</b>. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X,
khí Y khơng màu hóa nâu trong khơng khí có thể tích là 0,896 lít (đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn Z
cho phản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m là:


<b>A</b>. 4,20 gam. <b>B.</b> 2,40 gam. <b>C</b>. 2,24 gam. <b>D</b>. 4,04 gam.


<b>Câu 11.</b> Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng oxit của kim loại M (có hố trị khơng đổi ở 2 thí nghiệm) bằng
dung dịch HCl và bằng dung dịch HNO3 thu được muối nitrat có khối lượng nhiều hơn khối lượng muối
clorua một lượng bằng 99,375% khối lượng oxit đem hồ tan. Cơng thức oxit là:


<b>A</b>. Al2O3. <b>B</b>. Fe2O3. <b>C</b>. MgO. <b>D</b>. CuO.


<b>Câu 12.</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí N2O
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 13.</b> Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO


3 thu được dung dịch X và 4,48
lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất
của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:


<b>A. </b>9,6. <b>B. </b>12,4. <b>C. </b>15,2. <b>D. </b>6,4.


<b>Câu 14.</b> Hịa tan hồn tồn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 448 ml khí N2 (ở
đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 15.</b> Cho 25,24 gam hỗn hợp <b>X</b> chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO3
20% thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí <b>Y</b> (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với H2
là 18. Giá trị của m là:


<b>A. </b>163,60. <b>B. </b>153,13. <b>C. </b>184,12. <b>D. </b>154,12.


<b>Câu 16.</b> Hòa tan hết hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch <b>Y</b> và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là:


<b>A. </b>800. <b>B. </b>400. <b>C. </b>600. <b>D. </b>200.


<b>Câu 17.</b> Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2.
Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?


<b>A</b>. Cu. <b>B</b>. Au. <b>C</b>. Fe. <b>D</b>. Ag.


<b>Câu 18.</b> Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được
0,04 mol NO2(sản phẩm khử duy nhất của N5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A</b>. 4,08. <b>B</b>. 5,28. <b>C</b>. 2,62. <b>D</b>. 3,42.


<b>Câu 19.</b> Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị nhỏ nhất của V là:


<b>A. </b>400. <b>B. </b>1200. <b>C. </b>800. <b>D. </b>600.


<b>Câu 20.</b> Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở


(đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>72. <b>B. </b>60. <b>C. </b>35,2. <b>D. </b>48.


<b>Câu 21.</b> Biết hai kim loại A,B đều có hóa trị II(MA<MB). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp A và B (có số mol
bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất.(đktc). Nếu
cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được
11,6 lít NO2(đktc), A và B lần lượt là:


<b>A</b>. Mg và Cu <b>B</b>. Cu và Zn <b>C</b>. Mg và Zn <b>D</b>. Ca và Cu


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO3 10%(d=1,26g/ml) sau
phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và
N2O. Giá trị của V là:


<b>A</b>. 840 ml <b>B</b>. 540ml <b>C</b>.857ml <b>D</b>.1336 ml


<b>Câu 23.</b> Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit NO (đktc) và
dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X:


<b>A. </b>17,25g. <b>B. </b>14,8g. <b>C. </b>11,7g. <b>D. </b>15,3g.


<b>Câu 24.</b> Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch HNO3 0.5M thu được
dung dịch B và hỗn hợp C gồm 2 khí N2 và N2O có thể tích bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so với H2 là
18.Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và m g kết tủa. Giá trị của m và V
lần lượt là:


<b>A</b>. 35g và 3,2lít <b>B</b>.35g và 2,6lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6



<b>Câu 25.</b> Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa
0,4 mol HNO3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân
dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối
lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catôt). Giá trị của t là:


<b>A. </b>2000. <b>B. </b>2400. <b>C. </b>2337. <b>D. </b>2602.


<b>Câu 26. </b>Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 nồng độ a
mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O. Tỉ khối của
X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là:


<b>A. </b>1,65. <b>B. </b>1,35. <b>C. </b>2,50. <b>D. </b>1,50.


<b>Câu 27.</b> Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hịa tan hồn tồn 21,78 gam X
bằng dung dịch HNO3 lỗng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam
muối. Công thức của Y là:


<b>A. </b>N2. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>N2O. <b>D. </b>NO.


<b>Câu 28.</b> Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung
dịch HNO3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai
khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol
HNO3 đã tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>0,945. <b>B. </b>0,725. <b>C. </b>0,923. <b>D. </b>0,893.


<b>Câu 29.</b> Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và
dd X. Khối lượng muối thu được trong X:



<b>A.</b> 29,6g <b>B.</b> 30,6g <b>C.</b> 34,5g <b> </b> <b>D.</b> 22,2g.


<b>Câu 30.</b>Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung
dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2là 18,5. Cô cạn dung dịch X
thu được b gam muối. Giá trị của a và b lần lượt là:


<b>A</b>.0,24 và 18,735. <b>B</b>.0,14 và 17,955.


<b>C</b>.0,24 và 18,755. <b>D</b>.0,14 và 18,755.


<b>Câu 31. </b>Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H2SO4
lỗng (dư) thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2 ở cùng điều
kiện to và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim
loại R là:


<b>A</b>. Zn <b>B</b>. Sn <b>C</b>. Cr <b>D</b>. Fe


<b>Câu 32. </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung
dịch Y (khơng có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2,NO ,NO2 trong đó N2 và NO2 có
phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là:


<b>A</b>. 3,0mol <b>B</b>. 2,8 mol. <b>C</b>. 3,4 mol. <b>D</b>. 3,2 mol.


<b>Câu 33.</b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp A gồm Zn và Al có tỷ lệ mol 1:1 trong dung dịch HNO3


loãng dư thu được dung dịch B và 4,48 lít khí N2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m +


181,6) gam muối. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7



<b>Câu 34.</b> Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z
có cơng thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là:


<b>A. </b>N2O <b>B. </b>NO2 <b>C. </b>NO <b>D. </b>N2


<b>Câu 35. </b>Hịa tan hồn tồn 0,12 mol Zn bằng dung dịch HNO3 dư thốt ra N2O duy nhất. Trong thí nghiệm
này đã có n mol HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của n là:


<b>A</b>. 0,24. <b>B</b>. 0,20. <b>C</b>. 0,40. <b>D</b>. 0,30.


<b>Câu 36.</b> Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (khơng có ion NH4+
). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cô cạn Y được chất
rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2
trong X là:


<b>A. </b>30,08%. <b>B. </b>27,09%. <b>C. </b>28,66%. <b>D. </b>29,89%.


<b>Câu 37.</b> Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản phẩm khử duy nhất
của HNO3 và còn lại 1,6 gam Fe không tan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>5,6 <b>B. </b>7,2 <b>C. </b>8,4 <b>D. </b>10


<b>Câu 38.</b> Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M có hố trị khơng đổi) trong dung dịch
HNO3 lỗng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, NO2 có dY/H2= 21 và chỉ xảy ra 2 q
trình khử. Nếu hồ tan hồn toàn 8,3 (g) hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Kim loại M là.


<b>A. </b>Ni. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Zn.



<b>Câu 39. </b>Hịa tan hồn tồn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung
dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các
chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là:


<b>A. </b>112 <b>B. </b>268,8 <b>C. </b>358,4 <b> D. </b>352,8


<b>Câu 40. </b>Hoà tan hoàn toàn 4,59 gam Al trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X chứa Al(NO3)3 và
HNO3 dư, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Tỉ khối của Y so với H2 là 16,75. Tính thể tích mỗi khí trong
hỗn hợp Y ở đktc.


<b>A</b>. 0,672 lít và 2,016 lít <b>B</b>. 2,016 lít và 0,672 lít


<b>C</b>. 1,68 lít và 0,56 lít <b>D</b>. 0,56 lít và 1,68 lít.


<b>Câu 41. </b>Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị
của m lần lượt là:


<b>A</b>. 78,05% và 0,78 <b>B</b>. 21,95% và 2,25


<b>C</b>. 21,95% và 0,78 <b>D</b>. 78,05% và 2,25.


<b>Câu 42.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp <b>X</b> gồm hai kim loại trong dung dịch HNO3 dư, kết thúc các phản ứng
thu được hỗn hợp khí <b>Y</b> gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng khơng có phản ứng
tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 tạo muối là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 43.</b> Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu


được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí <b>X</b> (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của <b>X</b> so với
H2 là 16,4. Giá trị của m là:


<b>A. </b>98,20. <b>B. </b>98,75. <b>C. </b>91,00. <b>D. </b>97,20.


<b>Câu 44.</b> Hoà tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>97,98. <b>B. </b>99,87. <b>C. </b>98,78. <b>D. </b>106,38.


<b>Câu 45. </b>Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung
dịch X. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới
khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với Cu là:


<b>A. </b>0,107 mol. <b>B. </b>0,120 mol. <b>C. </b>0,240 mol. <b>D. </b>0,160 mol.


<b>Câu 46. </b>Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được hỗn hợp X
gồm 0,1 mol N2O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là:


<b>A. </b>1,20 <b>B. </b>1,10 <b>C. </b>1,22 <b>D. </b>1,15


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1.Chọn đáp án C</b>


3


2


.



2


0, 08 : 0, 4


:
0, 48 41,52 : 0, 08 0, 08


:
: 0, 02


0, 42




  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


  




 <sub></sub> 





<i>Cu</i>



<i>BTNT nito</i>
<i>HNO</i>


<i>KOH</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>KNO</i> <i>mol</i>


<i>NO a mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i> <i>g CuO</i> <i>mol</i> <i>N</i>


<i>NO</i> <i>b mol</i>


<i>KOH</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


0, 08 0, 04
3 0, 08.2 0, 04


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>


3 2


15, 04


% ( ) 28, 66%


50, 4 5,12 0, 04(30 46)


  


  


<i>Cu NO</i>


<b>Câu 2.Chọn đáp án D</b>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>






3 3
4 3



Al Al ( NO )


e NO NO


NH NO


n 0,16 n


n 0,48 3n 0,018.8 n 0,112mol
n 0,018mol


<b>Câu 3. Chọn đáp án B </b>


Ta có :      


3


BTE Trong X


NO NO


2,688


n 0,12(mol) n 0,12.3 0,36(mol)


22,4





 <sub></sub>




BTNT.K
KOH


3


KCl : 0,3(mol)


n 0,65(mol)


KNO : 0,35(mol)






     2 


BTNT.N BTE


NO Fe


n 0,36 0,35 0,01 n 0,03(mol)









 <sub></sub>  





2


BTKL
3


3


Fe : 0,03(mol)


X Fe : 0,1(mol) m 29,6(gam)


NO : 0,36(mol)


→Chọn B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


2 3


3


2 2 V



NO : V NO : . .1
5 5 22, 4
V


3 3 V


NO : V NO : . .3
5 5 22, 4






 <sub></sub>





 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub> </sub>


9V 2V


muoái m 62( ) m 6,089V


5.22,4 5.22,4


    



<b>Câu 5.Chọn đáp án A</b>


2


2


NaNO : a mol a b 0, 4 a 0,32 mol
nNaOH 0, 4 25, 28g


69a 40b 25, 28 b 0,08mol
NaOH : b mol


N (NO NO ) 0, 48 0,32 0,16 mol


  


  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 




     


<b> Chú ý</b>: Tại sao mình lại làm ngay chất rắn là NaNO2 và NaOH? Vì nếu là NaNO2 thì 0,4.NaNO2 >25,8


mà giả sử mNaNO2 <25,8 ta cũng phải thử như vậy. Với hình thức thi trắc nghiệm mà ngồi biện luận theo
những bài kiểu dạng như trên là không thể chấp nhận được.


<b>Câu 6.Chọn đáp án A</b>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





3


2 3


4 3 3


NO NO


N O NO



NH NO NO


n 0,1mol n 0,3mol
n 0,1mol n 0,8mol


n amol n 8amol


157,05 31,25 62(1,1 8a) 80a     a 0,1A


<b>Chú ý</b>: Số mol HNO3 bị khử chính là số mol N có số oxi hóa khác +5.


<b>Câu 7.Chọn đáp án D</b>


     






2


e


NO : 0,075mol 1,35.n


0,1 n 0,15mol M M Al


0,15
NO: 0,025mol



<b>Câu 8.Chọn đáp án C</b>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




3


O <sub>NO</sub> e NO


0,48


n 1,44 n 0,48 n n 0,16mol


3
m 35,85 0,48.62 6,09g


BTNT.nito

  


N


n 0,16 0,48 0,64mol



<b>Câu 9.Chọn đáp án D </b>


 


  


 <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>


  


   

   


3 2


4 3


2 3


BTNT Mg


Mg(NO )



Mg e <sub>BTKL</sub>


MgO <sub>NH NO</sub>


BTE


BTNT nito


N HNO N


n 0,15mol


n 0,14mol n 0,28mol


3,76 23g <sub>23 0,15.148</sub>


n 0,01mol <sub>n</sub> <sub>0,01</sub>


80
0,28 0,01.8 0,02.10


n 0,02mol n n 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36mol




<b>Câu 10</b>. <b>Chọn đáp án A</b>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




BTE


NO Fe


HCl Fe


0,04.3


n 0,04mol n 0,06mol


m 0,075.56 4,2g
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 11.Chọn đáp án B</b>


Vì hóa trị khơng thay đổi nên khối lượng H2O thu được như nhau ,gọi m là KL oxit


Có ngay:        


    






2


3


HCl muoáiCl


H O


HNO muoáinitrat


n 2 m (m 16) 2.35,5
n 1mol


n 2 m (m 16) 2.62


2 3


160


m.0,99375 53 m Fe O
3


    


<b>Câu 12.Chọn đáp án D</b>


 

      


2


N O e


3,024.n


n 0,042mol n 0,336mol M 9n 9.3 27 Al


0,336


<b>Câu 13.Chọn đáp án D</b>


     


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



Fe
Cu


n amol 56a 64b 15,2 a 0,1mol
15,2g


n bmol 3a 2b 0,2.3 b 0,15mol




  


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>









Mg e 3 2


e
NO


n 0,165mol n 0,33mol


n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu
n 0,01mol


 m 0,1.64 6,4g
<b>Câu 14.Chọn đáp án C</b>


  






 


   


 2 4 3


Mg e


N NH NO


n 0,2mol n 0,4mol


0,4 0,02.10


n 0,02mol n 0,025mol


8




  <sub></sub>




3 2


4 3


Mg(NO ) : 0,2mol


m 31,6g


NH NO : 0,025mol


<b>Câu 15.Chọn đáp án D</b>





   




 


  





2 3


3


2 3


BTE


N <sub>NO</sub>


HNO <sub>BTE</sub>



N O NO


n 0,1mol n 1mol


n 2,5 mol 0,2


n 0,1mol n 0,8mol




  


4 3 3


BTE


NH NO NO


n amol n 8amol




       


   


BTNT.nito


3 4 3



2,5 0,2.2 1 0,8 2a 8a a 0,03mol


m (X, NO , NH NO ) 25,24 0,03.80 2,04.62 154,12g


<b>Câu 16.Chọn đáp án A</b>


Khi chất khử là các kim loại ta có thể dùng :


   


3 3 2


4HNO 3e 3NO NO 2H O


   


3


HNO


n 0,8mol V 800ml


<b>Câu 17.Chọn đáp án D</b>


Kim loại M→M(NO3)n do đó M khơng thể có hóa trị cao hơn 1 và D ngay


<b>Câu 18.Chọn đáp án B</b>



Cách 1:2,8 64 108 2,8 0, 01


2 0, 04 0, 02


<i>Cu</i> <i>BTE</i>


<i>Ag</i>


<i>n</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>g</i> <i>m</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Cách 2:


2 0,04 <sub>3</sub> 0,04 2,8 0,04.62


<i>NO</i> <i><sub>NO</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>B</i>


<b>Câu 19.Chọn đáp án C</b>



   


  



3 3 2



2


e


4HNO 3e 3NO NO 2H O


Fe 2e Fe n 0,3mol


0,15


<b>Câu 20.Chọn đáp án D</b>


Có ngay :


 <sub></sub> <sub></sub>


 
 <sub></sub> <sub></sub>

  <sub></sub>

Fe
Fe
Cu
Cu
7m


m 56a mol



n amol <sub>15</sub>


m 120a


n amol 8m


m mol


15


do đó chất rắn là Cu



   



 <sub></sub>

BTNT.nito
3
Fe
Cu


NO 1,8 0,6 1,2
n amol


n 0,5amol



2a a 1,2   a 0,4 m 120a 48
<b>Câu 21.Chọn đáp án D</b>




     





A : amol


10,4g 2(a b) 0,4 a b 0,2
B : bmol





<sub> </sub>   




a 0,1mol


10,4 40.0,1 64.0,1
b 0,1mol


Kết hợp với các đáp án bạn nhé! Đừng dại ngồi suy luận tiếp dữ kiện 2 làm gì cho nhọc .


<b>Câu 22.Chọn đáp án A</b>



 
  
 

 



  
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3 2


e


4 3


3


2


Zn(NO ) : 0,66mol
Zn : 0,66mol n 1,32 129,54


NH NO : 0,06mol
HNO :



NO : amol a b 0,18 a 0,12mol
0,18


N O : bmol 3a 8b 0,06.8 1,32 b 0,06mol


     


3


BTNT.nito
HNO


n 0,66.2 0,06.2 0,12 0,06.2 1,68 <sub>V</sub> mdd  1,68.63 <sub>840ml</sub>


d 0,1.1,26


<b>Câu 23.Chọn đáp án D</b>


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 4 3



Mg e


NH NO
NO


n 0,1mol n 0,2mol <sub>0,2 0,05.3</sub>


n 0,00625mol
8
n 0,05mol

  <sub></sub>

3 2
4 3


Mg(NO ) : 0,1mol
m 15,3g


NH NO : 0,00625mol


<b>Câu 24.Chọn đáp án C</b>


Ta có: <sub></sub>   


 3 4 3


BTNT
2



NH NH NO
2


N : 0,05mol


0,1mol ; n 0,05mol n 0,05mol


N O: 0,05mol


   





  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


BTE


Mg : amol 24a 27b 12,9
12,9g


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
 <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>  

2
BTNT
Mg(OH)



Mg : 0,2mol n 0,2mol


m 11,6g
Al : 0,3mol




3


BTNTnitô


HNO


n


 = 2a + 3b + 0,05. (2 + 2 + 2) = 1,6 g


<b>Câu 25.Chọn đáp án A</b>


Ta có:     


 3 3 2


Fe: 0,07mol


7,76g ; 4HNO 3e 3NO NO 2H O


Cu : 0,06mol



 

 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 
2 2
BTNT BTDT
2 2
3 3


Cu : 0,06mol Cu : 0,06mol
Y Fe : amol Fe : 0,03mol


Fe : bmol Fe : 0,04mol


  


catot


m 0,06.64 0,02.56 4,96g


BTE       


e


It



n 0,04.1 0,06.2 0,02.2 0,2 t 2000


F (giây)


<b>Câu 26. Chọn đáp án D </b>


<b>Chú ý</b>: Khi gặp bài toán kim loại tác dụng với HNO3 mà thấy Al,Zn,Mg hãy chú ý tới muối NH4NO3.


Ta có:


 

 
  <sub></sub> <sub></sub>

4 3
2
3


Kim loại : 29 gam
NO : 0,2mol


X ; 98,2g NH NO : x mol
N O : 0,05mol


NO : 0,2.3 0,05.8 8x


BTKL


x 0,0125
   

  
3
BTNT.nito
HNO N


n n 1,425mol a 1,5


<b>Câu 27.Chọn đáp án C</b>


    




 2 3


Al : 8amol


21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78 a 0,03
Al O : 5amol


 

 

e
2 3


Al : 0,24mol n 0,72mol


Al O : 0,15mol +


  
    
4 3
3 3
BTNT.Al BTKL
NH NO
Al NO
117,42 0,54.213


n 0,54mol n 0,03mol


80


BTE    


0,72 0,03.8 n.0,06 n 8


<b>Câu 28.Chọn đáp án D</b>
<b>Chú ý</b>: Vì


2 2


N NO


n n nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O



 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>






BTE
e
Fe: 0,1mol


14,4g Mg : 0,1mol n 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol
Cu : 0,1mol




 

  


4 3


CDLBT


4 3 3 NH NO


58,8 m(NH NO ,KL,NO ) m 14,4 0,7.62


 


4 3


NH NO


n 0,0125mol



 
 
 

  <sub> </sub>
    <sub></sub>
 
2
BTE


a b 0,12


N O : amol a 0,048mol


0,12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


 

    


3


BTNT.nito


HNO N


n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol


<b>Câu 29.Chọn đáp án B</b>



<b>Chú ý</b>: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3




     


4 3


BTE


Mg e NH NO


0,4 0,1.3


n 0,2mol n 0,4 mol n 0,0125mol


8




  <sub></sub>




3 2


4 3


Mg(NO ) : 0,2mol


m 30,6g


NH NO : 0,0125mol → Chọn B


Ta có ngay:


 


 <sub></sub> <sub>  </sub>




  <sub></sub>


 2 <sub></sub>


a b 0,02
NO: amol


a b 0,01mol
30a 44b


18,5.2
N O: bmol


0,02


  



 


  


4 3


Zn e


BTE


NH NO


n 0,095mol n 0,19mol
0,19 0,01.3 0,01.8


n 0,01mol


8







  <sub></sub>





3 2


4 3



Zn NO : 0,095mol
b 18,755


NH NO : 0,01mol


 BTNT.Nito    


n 0,095.2 0,01.2 0,01 0,01.2 0,24mol→ Chọn C


<b>Câu 31. Chọn đáp án D </b>


Từ thể tích các khí dễ dàng suy ra R có hóa trị 2 và hóa trị 3.


Giả sử      



R


R 96


n 1 0,6281 R 56


R 62.3


<b>Câu 32. Chọn đáp án D </b>


Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí :


  



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




  


 


<sub></sub> <sub></sub>      


  


 



2 2


2 2 2


N NO


2


N


N N O N O : amol


n n 0,5Z



NO NO NO : bmol


a b 0,5 a 0,2mol


n 8a 3b 2a b 3,2mol
44a 30b 17,8 b 0,3mol


<b>Câu 33.Chọn đáp án B</b>


Ta có :






 <sub> </sub>


     


 4 3


3


4 3


A NH NO


NO



NH NO : a(mol)


a 0,1(mol)


m 181,6 m 0,2.10.62 8a.62 80a




    <sub></sub>  




BTE BTKL
e


Zn : 0,56(mol)


n 0,2.10 8a 2,8 m 51,52(gam)


Al : 0,56(mol)


→Chọn B


<b>Câu 34.Chọn đáp án A</b>


Ta có: BTE


Mg e Z


n 1, 6 moln 3, 2 mol; n 0, 4 mol 0, 4.83, 2



<b>Câu 35. Chọn đáp án D </b>


Ta có:


2


BTE
N O


0,12.2


n 0, 03 mol
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


3


BTNT.Nito


HNO


n 0,12.2 0,03.2 0,3mol


   


<b>Câu 36.Chọn đáp án C</b>


Với kiểu thi tự luận chúng ta phải biện luận xem 8,78 là chất gì? Nhưng với thi trắc nghiệm làm thế là


khơng chấp nhận được vì rất mất thời gian cho nên ta sẽ giả sử trường xảy ra với xác suất cao nhất:




  <sub></sub>



KOH


2


KOH : amol
n 0,105mol 8,78


KNO : bmol


   

 
  
 

BTNT.K
BTKL
2


KOH : 0, 005mol
a b 0,105


KNO : 0,1mol


56a 85b 8,78


 
    <sub> </sub>

BTNT.nito
N
2
NO: cmol
n 0,12 0,1 0,02


NO : dmol


 

 
   
 BTE
Cu


c d 0,02


3c d 2n 0,04




 


<sub></sub>   



  


 2 3 2


NO: 0,01mol 0,02(64 62.2)


%Cu NO 28,66%


NO : 0,01mol 1,28 12,6 0,01(30 46)


<b>Câu 37.Chọn đáp án D</b>


<b>Chú ý</b>: Còn Fe dư nên muối thu được là muối Fe2+<sub>. </sub>


2


BTE
Fe


0,1.3


n 0,15 m 0,15.56 1, 6 10g
2




      


<b>Câu 38.Chọn đáp án C</b>



Có ngay :


 
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

  <sub></sub>  <sub></sub>


 2 <sub></sub>


a b 0,4


NO: amol a 0,1mol


30a 46b
42


NO : bmol b 0,3mol


0,4


BTE   


e


n 0,1.3 0,3 0,6


   
  <sub></sub>


   <sub></sub>
  

  
      
3
HNO
HCl
BTKL


Fe: x mol 3x ny 0,6 x 0,1mol
M : y mol 2x ny 0,5 ny 0,3


0,1.56 My 8,3 M 27 y 0,1 n 3


<b>Câu 39. Chọn đáp án B </b>


    





BTKL


Al : 2amol


27.2a 65.5a 3,79 a 0,01
Zn : 5amol





<sub></sub>  


 e


Al : 0,02mol


n 0,16mol
Zn : 0,05mol


Dung dịch sau cùng có


:








 <sub></sub><sub> </sub> 
 

 


2
2 BTDT


2
4
2
3


Na : 0,485mol


N : x mol
AlO : 0,02mol


b 0,365


NH : y mol
ZnO : 0,05mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
  


   

BTE
BTNT.nito


10x 8y 0,16


2x y 0,394 0,365





 
 

x 0,012mol
V 0,2688lit
y 0,005mol


<b>Câu 40. Chọn đáp án B </b>


 
    
   <sub> </sub>
   <sub></sub>
 
BTE
Al
2


NO : a mol 3a 8b 0,17.3 a 0,09mol
n 0,17


N O : bmol 30a 44b (a b).2.16,75 b 0,03mol


<b>Câu 41. Chọn đáp án A </b>


   


   


  



  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


Cu : amol 64a 27b 1,23 a 0,015mol %Cu 78,05
1,23


Al : b mol 2a 3b 0,06 b 0,01mol m 0,01.78 0,78g


<b>Câu 42.Chọn đáp án C</b>


<b>Chú ý</b>: Với bài toán kim loại tác dụng với HNO3 ta ln có


3


trong muốicủakimloại
e <sub>NO</sub>


n n   <sub>3</sub> 

   


BTNT.Nito


HNO N


n n 0,1.3 0,15 0,05.8 0,85mol


<b>Câu 43.Chọn đáp án A</b>


<b>Chú ý</b>: Với các bài toán kim loại tác dụng với HNO3 .Khi nhìn thấy các kim loại mạnh như Ca,Mg,Al,Zn


thì phải nghĩ ngay tới muối NH4NO3.


Ta có <sub></sub>  


 4 3


BTNT.Nito
NH NO


2


NO: 0,2mol


0,25 ; n a 0,95.1,5


N O: 0,05mol =


0,2 0,2.3

 

 0,05.2 0,05.8

8a 2a



    <sub></sub>


BTKL
3
4 3


Kim loại : 29 gam
a 0,0125 m 98,2g NO :1,1 mol



NH NO : 0,0125mol


<b>Câu 44.Chọn đáp án D</b>


Ta có:     <sub></sub>



2


Al e


2


N O : 0,03mol
n 0,46 mol n 3.0,46 1,38mol 0,06


N : 0,03mol


 


  


4 3


BTE


NH NO


1,38 0,03.8 0,03.10



n 0,105mol
8



  <sub></sub>

3
BTNT.Al 3
4 3


Al NO : 0,46mol
m 106,38g


NH NO : 0,105mol


<b>Câu 45. Chọn đáp án B </b>


Ta có:
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub>

 <sub></sub> 

1
3
2


Cu
CuO
TH
HNO
KNO
KOH
n 0,04mol
n 0,04mol
n 0,24mol 20,76 19,45


n 0,21mol
n 0,21mol
Loại
 
   
  
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>

  
 
 <sub></sub> 

2
2
CuO BTNT.K
TH
KNO <sub>BTKL</sub>
KOH
n 0,04mol



a b 0,21 a 0,2mol
20,76 n amol


b 0,01mol
85a 56b 17,56


n bmol


BTNT.Nito số mol nguyên tử N


thoát ra là : 0,24 – 0,2 = 0,04.




 

  


3


BTNT phan ung


HNO N 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 46. Chọn đáp án D </b>


Kim loại còn dư nên muối sắt là Fe2+ và HNO3 hết.


Ta có ngay: e



Mg : 0,3mol


n 0,3.2 0, 6.2 1,8 mol
Fe : 0, 6 mol




   





4 3


BTE


NH NO


1,8 0,1.8 0, 2.3


n 0, 05mol


8


 


  


3



BTNT.Nito
HNO


n 0,1.8 0, 2.3 0, 05.8 0,1.2 0, 2 0, 05.2 2,3


       


2,3


V 1,15lit
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2-NC
  • 6
  • 789
  • 0
  • ×