Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuan 31 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ </b> <b>Môn </b> <b>Tiết </b> <b>Tên bài dạy </b>


<b>Thứ hai</b>
<b>Ngày </b>
<b>9-4-2012</b>


<b>Chào Cờ </b>
<b>TĐ-KC</b>


<b>T</b>
<b>ĐĐ</b>


<b>31</b>
<b>61-31</b>


<b>151</b>
<b>31</b>


Tuần 31
Bác sĩ Y –éc – xanh


Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( tr161)
Chăm sóc cây trồng vật nuôi ( tiết 2 ) (KNS, MT, NL )


<b>Thứ ba</b>
<b>Ngày </b>
<b>10-4-2012</b>


<b>CT</b>
<b>T</b>
<b>TĐ</b>



<b>61</b>
<b>152</b>


<b>62</b>


Bác sĩ Y-éc-xanh
Luyện tập ( tr 162)


Bài hát trồng cây


<b>Thứ tư</b>
<b>Ngày </b>
<b>11-4-2012</b>


<b>LTVC</b>
<b>TV</b>


<b>T</b>
<b>TNXH</b>


<b>31</b>
<b>31</b>
<b>153</b>


<b>61</b>


Từ ngữ về các nước ‘ Dấu phẩy “
Ơn chữ hoa V



Chi số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ( tr163)
Trái đất là 1 hành tinh trong hệ mặt trời ( KNS)


<b>Thứ năm </b>
<b>Ngày </b>
<b>12-4-2012</b>


<b>CT</b>
<b>T</b>
<b>TC</b>
<b>GDNGLL</b>


<b>62</b>
<b>154</b>


<b>31</b>


Bài hát trồng cây


Chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số(tt) ( tr 164)
Làm quạt giấy tròn ( tiết 1 )( NL )


Theo gương bạn học giỏi , giúp đỡ bạn học yếu


<b>Thứ sáu</b>
<b> Ngày </b>
<b>13-4-2012</b>


<b>TLV</b>
<b>T</b>


<b>TNXH</b>


<b>SHTT</b>


<b>31</b>
<b>155</b>


<b>62</b>
<b>31</b>


Thảo luận về bảo vệ môi trường ( KNS, MT )
Luyện tập (tr 165)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần :31</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: 61-31</b>


<b>BÁC SĨ Y-ÉC-XANH </b>



<b>I/. Yêu cầu: </b>


-Biết đọc , phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật


--Đọc trôi chảy được toàn bài và phân biệt được lời dẫn chuyện và lời của nhân vật.
Đọc hiểu:


-Nắm được cốt truyện: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh. Sống để yêu thương và giúp
đỡ đồng loại. Nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt


Nam nói chung. ( trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa )


<i><b>Kể chuyện: </b></i>


-Rèn kĩ năng nói: Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời
của nhân vật.


-Rèn kĩ năng nghe: Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn. Kể tiếp được lời bạn.
Khá – gỉoi : biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách


<b>II/Chuaån bò: </b>


-Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III/. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>: <b> </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
tập đọc: “Ngọn lửa Ơ-lim-pích”.


<i>+Đại hội thể thao Ơ-lim-pích có từ bao giờ?</i>
<i>+Tục lệ của đại hội có gì hay?</i>


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.



<b>3/Bài mới</b>: <b> </b>


<i><b>a.Giới thiệu: Y-éc-xanh là nhà khoa học Pháp.</b></i>
Ông là hiệu trưởng đầu tiên của trường Đại
học Y khoa Hà Nội. Ơng gắp bó gần như cả
đời với Việt Nam. Tại sao là người Pháp mà
ơng lại gắn bó với Việt Nam như vậy? Học
bài Bác sĩ Y-éc-xanh, các em sẽ rỏ điều đó.
Ghi tựa.


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc</b></i><b>: </b>


-Giáo viên đọc mẫu một lần. Giọng đọc nhẹ
nhàng. Cần nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm, thể hiện sự kính trọng.


*GV HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ dễ
lẫn.


-Hướng dẫn phát âm từ khó.


-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.


-2 học sinh lên bảng trả bài cũ.


+<i>Có từ gần 3000 năm trước ở nước Hi Lạp cổ.</i>


+<i>Đại hội tổ chức 4 năm 1 lần kéo dài 5-6 ngày. Thanh niên</i>
<i>trai tráng thi nhiều môn thể thao chạy nhảy, đấu vật,…Người</i>


<i>đoạt giải được tấu nhạc chúc mừng, được đặt vòng nguyệt quế</i>
<i>lên đầu. Mọi cuộc xung đột đều phải tạm ngừng.</i>


-HS lắng nghe và nhắc tựa.


-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu.


-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết
bài.(2 vòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa
lỗi ngắt giọng cho HS.


-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
-YC 3 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi
HS đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>
-YC HS đọc đoạn 1.


<i>-Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ </i>
<i>Y-éc-xanh?</i>


-YC HS đọc đoạn 2.


<i>-Bác sĩ Y-éc-xanh có gì khác so với trí tưởng</i>


<i>tượng của bà?</i>


<i>-Theo em trong trí tưởng tượng của bà khách,</i>
<i>bác sĩ Y-éc-xanh là người như thế nào? </i>


-YC HS đọc đoạn 3.


<i>-Vì sao bà khách nghĩ Y-éc-xanh quên nước</i>
<i>Pháp?</i>


<i>-Những câu nào nói lên lịng u nước của bác</i>
<i>sĩ Y-éc-xanh?</i>


<i>-Vì sao Y-éc-xanh vẫn ở lại Nha Trang?</i>


<i>-GV treo bảng phụ có các ý cho HS chọn và</i>
<i>giải thích tạo sao em chọn ý đó.</i>


<i><b>* Luyện đọc lại:</b></i>


-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp.
-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.


-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo vai.


-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất


*

<b>Kể chuyện:</b>




<i><b>a.Xác định u cầu:</b></i>
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.


-Cho HS quan sát tranh trong SGK (hoặc tranh
phóng to).


<i><b>b. Kể maãu:</b></i>


-GV cho HS kể lại câu chuyện theo lời của bà
khách.


-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.


+3 HD đọc, mỗi em đọc một đọan trong bài
theo hướng dẫn của giáo viên. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu câu.


-HS trả lời theo phần chú giải SGK.


-Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo
yêu cầu của giáo viên:


-Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
-1 HS đọc đoạn 1.


-Vì bà ngưỡng mộ và tị mị. Bà muốn biết vì
<i>sao Y-éc-xanh chọn cuộc sống nơi gốc biển</i>


<i>chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới.</i>


-1 HS đọc đoạn 2.


-Ông rất giản dị, mặc quần áo ka-ki sờn cũ
<i>không là ủi, trông như khách đi tàu ngồi toa</i>
<i>hạng ba. Chỉ có đơi mắt là đầy bí ẩn.</i>


<i>-Là người ăn mặc sang trọng, dáng điệu quí</i>
<i>phái.</i>


-1 HS đọc đoạn 3.


-Vì bà thấy bác sĩ Y-éc-xanh khơng có ý định
<i>trở về Pháp.</i>


<i>-Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công dân</i>
<i>Pháp. Người ta không thể nào sống mà khơng</i>
<i>có Tổ quốc.</i>


<i>-Vì theo ơng, sống là để u thương và giúp đỡ</i>
<i>đồng loại./ Vì ở Nha Trang tâm hồn ông rộng</i>
<i>mở, bình yên./ Vì ông muốn nghiên cứu bệnh</i>
<i>dịch hạch.</i>


-HS theo dõi GV đọc.
-2 HS đọc.


-HS xung phong thi đọc.



-3 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
- HS hát tập thể 1 bài.


-1 HS đọc YC SGK: Dựa vào 4 tranh minh
hoạ, nhớ lại và kể lại đúng nội dung câu
chuyện theo lời của bà khách


-HS quan saùt tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>c. Kể theo nhóm</b></i><b>:</b>


-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn
bên cạnh nghe.


<i><b>d. Kể trước lớp:</b></i>


-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>4.Củng cố-Dặn dò: </b></i>


-Hỏi: Câu chuyện trên có ý nghóa gì?


-Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay, khuyến
khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân cùng nghe. Về nhà học bài.


-HS kể theo YC. Từng cặp HS kể.
-HS nhận xét cách kể của bạn.


-3 HS thi kể trước lớp.


-Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể
hay nhất.


- 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ của mình.


<i>-Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh. Sống để yêu</i>
<i>thương và giúp đỡ đồng loại. Nói lên sự gắn bó của </i>
<i>Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam</i>
<i>nói chung.</i>


-Lắng nghe.


<b>TỐN :151</b>


<b>NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ </b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Biết thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ 2 lần khơng liên tiếp)
-Áp dụng phép nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
- u thích mơn học , tìm tịi vận dụng giải các bài tốn các số cĩ năm chữ số


<b>II/ Chuẩn bị</b>:
-Phấn màu.


-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy hocï: </b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước.
- Nhận xét-ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các</b></i>
em biết cách thực hiện phép nhân số có năm
chữ số với số có một chữ số. Ghi tựa.


<i><b>b. Hướng dẫn thực hiện phép nhận số có</b></i>
<i><b>năm chữ số với số có một chữ số:</b></i>


-Viết phép nhân lên bảng: 14273 x 3.


-Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có bốn
chữ số với số có một chữ số, hãy đặt tính để
thực hiện phép nhận 14273 x 3.


-Khi thực thực hiện phép nhân này, ta phải
thực hiện tính bắt đầu từ đâu?


-Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính
trên bảng. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì



-3 HS lên bảng làm bài: Tính có đặt tính theo
bài GV ra.


-Lớp nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-HS đọc: 14273 x 3


-2 HS lên bảng đặt tính. Lớp làm vào bảng
con. Sau đó nhận xét cách đặt tính của bạn
trên bảng.


-Ta bắt đầu từ hàng đơn vị , sau đó đến hàng
chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục
nghìn (tính từ phải sang trái).


<i> -3 nhân 3 bằng 9, viết 9</i>


<i> -3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.</i>
<i> -3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8,</i>


<i>vieát 8.</i>


<i> -3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. </i>
14273


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

yêu cầu HS đó nêu cách tính của mính, sau đó
GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu trong
lớp khơng có HS nào tính đúng thì GV hướng
dẫn như SGK.



<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


-GV u cầu HS tự làm bài.


-GV u cầu HS cả lớp làm tiếp bài.


-GV chữa bài, yêu cầu 3 HS vừa lên bảng lần
lượt nêu cách thực hiện phép tính của mình.
-Nhận xét ghi điểm cho HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


-GV gọi HS đọc đề toán.


-Các số cần điền vào ơ trống là những số như
thế nào?


-Muốn tìm tích của hai số ta làm sao?
-GV yêu cầu HS làm baøi.


-Chữa bài và cho điểm HS.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-HS nêu yêu cầu bài toán.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-GV yêu cầu HS làm bài.


Tóm tắt: 27 150kg


Lần đầu: ?kg


Laàn sau:


?kg


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở
VBT, chuẩn bị bài sau.


<i> -3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,</i>
<i>vieát 4. </i>


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1
con tính, HS cả lớp làm bài vào VBT.


-HS cả lớp theo , nhận xét.
-Ví dụ:


-HS tự nêu:


-1 HS nêu u cầu bài tốn.



-Là tích của hai số ở cùng cột với ô trống
-Ta thực hiện phép nhân giữa các thứa số với
nhau.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào VBT.


Thừa số 19 091 13 070 10 709


Thừa số 5 6 7


Tích 95 455 78 420 74 963


-1 HS neâu.
-1 HS neâu.
-1 HS neâu.


-1 HS lên bảng giải, Lớp làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số kilôgam thóc lần sau chuyển:
27 150 x 2 =54 300(kg)
Số kilôgam cả 2 lần chuyển:
27 150 + 54 300 = 81 450(kg)


<i><b>Đáp số: 81 450kg</b></i>


-Laéng nghe.


ĐẠO ĐỨC : 31




<b>Bài 14:CHĂM SÓC CÂY TRỒNG,VẬT NUÔI(tiết 2)( </b>

<b>KNS,MT,NL )</b>



<i><b>( Đã soạn ở tuần 30 )</b></i>


<i><b>Thứ ba , ngày 10 tháng 4 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết</b>): 61


<b>BÁC SĨ Y-ÉC-XANH </b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


-Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn thuật lại lời bác sĩ Y-éc-xanh trong truyện
<i><b>Bác sĩ Y-éc-xanh , đúng hình thức bài văn xuơi .</b></i>


-Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai: <i><b>r/d/gi; dấu hỏi và Đọc</b></i>
đúng chính tả lời giải câu đố.


- Yêu thích giờ chính tả , say mê mơn học


<b>II/ Đồ dùng</b>:


-Bảng viết sẵn các BT chính tả.


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>:



<b>2/ KTBC</b>:


- Gọi HS đọc và viết các từ khó của tiết
chính tả trước.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b>a/ GTB: Nêu mục tiêu bài học. - Ghi tựa:</b></i>
<i><b>b/ HD viết chính tả:</b></i>


<i><b>* Trao đổi về ND đoạn viết:</b></i>
-GV đọc đoạn văn 1 lần.


<i>-Vì sao Y-éc-xanh vẫn ở lại Nha Trang?</i>
* HD cách trình bày:


-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao?


<i><b>* HD viết từ khó:</b></i>


-YC HS tìm từ khó rồi phân tích.


-YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<i><b>*Viết chính tả:</b></i>



-GV đọc bài cho HS viết vào vở.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.


<i><b>* Sốt lỗi: u cầu HS đổi bài dị chéo.</b></i>
<i><b>* Chấm bài:</b></i>


-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
<i><b>c/ HD làm BT</b></i><b>:</b>


<b>Bài 2:</b> Chọn câu a hoặc câu b.
<i><b>Câu a: Gọi HS đọc YC bài tập.</b></i>


-GV nhắc lại yêu cầu: BT cho một câu đố
gồm 4 dòng thơ. Một số tiếng còn để trống


- 1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết vào
bảng con.


-sợi dây, đôi giầy, lếch thếch, tết đến, con ếch,
<i>…</i>


-Lắng nghe và nhắc tựa.


-Theo dõi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
<i>-Vì theo ơng, sống là để u thương và giúp đỡ</i>
<i>đồng loại. Vì ở Nha Trang tâm hồn ông rộng</i>
<i>mở, bình yên. Vì ông muốn nghiên cứu bệnh dịch</i>
<i>hạch.</i>


-HS trả lời: 5 câu



-Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
(Nha Trang).


-HS: sống, bổn phận, giúp đỡ lẫn nhau, rời,
<i>rộng mở, …</i>


-3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.


-HS tự dò bài chéo.
-HS nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phụ âm đầu. Các em phải chọn r, d hoặc gi
để điền vào chỗ trống đó sao cho đúng, sau
đó các em giải câu đố.


-Sau đó YC HS tự làm.
-Cho HS lên bảng thi làm bài.
-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.


( 2b giảm tải )


<i><b>Baøi 3: </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-GV nhắc lại yêu cầu: BT yêu cầu các em
viết lời giải câu đố vừa tìm được ở BT2.



-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình baøy baøi.


-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS chép bài vào VBT.


<b>4/ Củng cố – Dặn dò</b>:


-Nhận xét tiết học, bài viết HS.


-Dặn HS về nhà ghi nhớ các quy tắc chính
tả. Học thuộc các từ đã học và câu đố để
vận dụng vào học tập. Chuẩn bị bài sau.


-HS làm bài cá nhân.


-2 HS làm bài trên bảng. Lớp nhận xét.
-Đọc lời giải và làm vào vở.


<i><b>-Câu a: </b></i>


<i><b>Dáng</b> hình không thấy, chỉ nghe</i>


<i>Chỉ nghe xào xạc vo ve trên cành</i>
<i>Vừa ào ào giữa <b>rừn</b>g xanh</i>
<i>Đã về bên cửa <b>rung</b> mành leng keng.</i>


<i> <b>Là: Gió</b></i>


-1 HS đọc YC SGK.


-Lắng nghe.


-HS tự làm bài cá nhân.


-3 HS nói lời giải trước lớp. Lớp nhận xét.
Câu a: gió.


Câu b: giọt mưa
-Lắng nghe.


<b>TỐN : 152</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


<b>-</b> <b>Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số </b>


<b>-</b> Có nhớ khơng q hai lần và nhớ khơng liên tiếp


<b>-</b> u thích tốn , ham học hỏi , tìm tịi và giải các loại tốn có liên quan ( bài tập : 1,2,3 )
II/ Chuẩn bị:


-Tóm tắt BT2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
- Nhận xét-ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp</b></i>
các em củng cố nhân số có năm chữ số với
số có một chữ số và giải một số bài tốn có


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

liên quan. Ghi tựa.
<i><b>b.Hướng dẫn kuyện tập:</b></i>


<i><b>Baøi 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.


-Chữa bài và cho điểm HS.


-Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4
phép tính trên.


<i><b>Bài 2: </b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.
-Bài tập u cầu chúng ta tìm gì?


-Để tìm được số lít dầu cịn lại trong kho,


chúng ta cần tìm gì trước?


-u cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


-Chữa bài và cho điểm.


<i><b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


-Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia ta thực hiện như thế nào?


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhận xét bài của bạn trên bảng. GV chữa
bài và cho điểm HS.


<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập
ở VBT và chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc yêu cầu BT.



-Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính nhân
số có năm chữ số với số có một chữ số.


-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


-2 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS đọc.


-BT yêu cầu chúng ta tìm số lít dầu còn lại
trong kho.


-Cần tìm số lít dầu đã lấy đi.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT. Bài giải:


Số lít dầu đã lấy ra :
10 715 x 3 = 32 145 (l)
Số lít dầu cịn lại:


63 150 – 32145 = 31 005 (l)
Đáp số: 31 005 lít dầu.
-1 HS đọc yêu cầu BT.


-Tính giá trị của biểu thức.


-Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS tính giá trị của


một biểu thức trong bài. Lớp làm VBT


-Lắng nghe.


<b>TẬP ĐỌC : 62</b>


<b>BÀI HÁT TRỒNG CÂY </b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Biết nghắt nhịp , khi đọc các dòng thơ , khổ thơ


-Hiểu: Bài thơ muốn nói: cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi
người hãy hăng hái trồng cây.( trả lời được các câu hỏi sách giáo khoa )


-Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


-Tranh MH nội dung bài TĐ trong SGK, bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.


<b>III/ Lên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/ KTBC</b>:


-YC HS đọc (hoặc kể chuyện) và trả lời câu
hỏi về ND bài tập đọc<i>Bác sĩ Y-éc-xanh.</i>
-Nhận xét ghi điểm.



<b>3/ Bài mới</b>:


<i><b>a/GTB: Trồng cây là một việc làm cần thiết</b></i>
vì cây xanh mang lại cho con người rất
nhiều điều tốt đẹp. Những điều tốt đẹp cây
xanh mang lại là gì? Tác giả Bế Kiến Quốc
sẽ giúp các em biết rõ điều đó qua bài tập
đọc Bài hát trồng cây hôm nay chúng ta
học. Ghi tựa.


<i><b>b/ Luyện đọc:</b></i>


-GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng vui,
nhẹ nhàng, thân ái. HD HS cách đọc.


-Hướng dẫn HS đọc từng dòng thơ và kết
hợp luyện phát âm từ khó.


-Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải nghĩa
từ khó.


-YC 5 HS nối tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
trước lớp. GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
-YC HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ
khó.


-Cho HS đặt câu (nếu cần).


-YC 5 HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2 trước


lớp, mỗi HS đọc 1 khổ.


-YC HS luyện đọc theo nhóm.
-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
-YC HS đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>c/ HD tìm hiểu bài:</b></i>


-GV gọi 1 HS đọc cả bài thơ.


+Cây xanh mang lại những gì cho con
<i>người?</i>


<i>+Hạnh phúc của người trồng cây là gì?</i>
<i>+Những từ ngữ nào được lặp đi, lặp lại</i>
<i>trong bài thơ? Cách lặp ấy có tác dụng gì?</i>


<i><b>d/ Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
-Cả lớp ĐT bài thơ trên bảng.


-YC HS đọc thuộc lịng bài thơ, sau đó gọi
HS đọc trước lớp. Tổ chức thi đọc theo hình
thức hái hoa.


-3 HS lên bảng thực hiện YC.


-HS đọc bài (hoặc kể chuyện) và trả lới câu hỏi.
-HS lắng nghe – nhắc lại tựa bài.


-Theo dõi GV đọc.



-Mỗi HS đọc 2 dòng, tiếp nối nhau đọc từ đầu
đến hết bài. Đọc 2 vịng. HS đọc đúng các từ
khó.(Mục tiêu)


-Đọc từng khổ thơ trong bài theo HD của GV.
-5 HS đọc bài chú ý ngắt đúng nhịp thơ.


-1 HS đọc chú giải trước lớp. Cả lớp đọc thầm
theo.


-HS thi nhau đặt câu.


-5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi bài
SGK.


-Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS đọc 1 khổ.
-2 nhóm thi đọc nối tiếp.


-Cả lớp đọc ĐT.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.


+Người đó có tiếng hát…có ngọn gió…có bóng
<i>mát và có hạnh phúc.</i>


<i>+Là mong chờ cây mau lớn lên từng ngày.</i>
<i>+Từ được lặp lại là: </i>


<i>Ai trồng cây</i>
<i>Người đó có</i>


<i> Em trồng cây</i>


<i>+Tác dụng của việc lặp lại khiến cho người đọc</i>
<i>dễ nhớ, dễ thuộc, nhấn mạnh ý khuyến khích mọi</i>
<i>người hăng hái trồng cây. </i>


- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gọi HS đọc thuộc cả bài.
- Nhận xét cho điểm.


<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>


-Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét tiết học.


-Về nhà học thuộc cả bài thơ và chuẩn bị
nội dung cho tiết sau.


-3 HS đọc bài. Lớp theo dõi nhận xét.


-Bài thơ muốn nói: cây xanh mang lại cho con
<i>người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người</i>
<i>hãy hăng hái trồng cây.</i>


- Laéng nghe ghi nhaän.


*****************************************************************************
*



Thứ tư , ngày 11 tháng 4 năm 2012
Luyện từ và câu : 31


<b> T</b>

<b>Ừ </b>

<b>NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY </b>



<b>I/. Yêu cầu:</b>


-Mở rộng vốn từ về các nước (kể được tên các nước trên thế giới, biết chỉ vị trí các nước trên
bản đồ hoặc trên quả địa cầu).( bài tập : 1 )


-Viết được tên các nước vừa kể ( ( bài tập 2 )


-Ôn luyện về dấu phẩy, đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp ( bài tập 3 )


<b>II/. Chuẩn bò:</b>


-Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
-Quả địa cầu hoặc bản đồ TG.


<b>III/. Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


+Cho 2 HS làm bài tập miệng


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung



<b>3/Bài mới</b>: <b> </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu bài</b></i>
học. - Ghi tựa.


<i><b>b.HD làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


-Gọi HS đọc YC của bài.


-GV nhắc lại yêu cầu BT: Bài tập yêu cầu
các em kể tên một số nước mà các em biết.
Các em hãy chỉ vị trí các nước ấy trên bản
đồ.


-Cho HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


-Gọi HS đọc u cầu của bài. GV nhắc lại
YC.


-Cho HS laøm baøi.


-Cho HS thi theo hình thức tiếp sức (chọn 3
nhóm lên bảng tiếp nối nhau viết tên các


-HS1: BT1 – tieát 30.


-HS 2: BT2 – tieát 30.


-Nghe giáo viên giới thiệu bài.


-1 HS đọc yêu cầu BT SGK. Lớp lắng nghe.
-Lắng nghe.


-HS nối tiếp nhau lên bảng dùng que chỉ, chỉ
trên bản đồ tên một số nước.


-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nước vừa kể ở BT1.


-Nhận xét và chốt lời giải. Chọn bài một
nhóm thắng cuộc, viết bổ sung vào tên một
số nước.


-Yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
<i><b>Bài tập 3: (Câu c giải tải)</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV nhắc lại yêu cầu: BT cho 2 câu a,b
nhưng cả 2 câu ấy còn thiếu dấu phẩy.
Nhiệm vụ của các em là đặt dấu phẩy vào
chỗ thích hợp trong mỗi câu.


-Cho HS làm bài.



-Cho 2 HS lên bảng làm bài trên 2 băng giấy
viết sẵn 2 câu a,b.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<i><b>4: Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Nhận xét tiết học. Biểu dương những em
học tốt.


-GV yêu cầu HS về nhà học bài ghi nhớ tên
một số nước trên thế giới và chuẩn bị bài
sau.


-Lớp nhận xét.


-HS chép tên các nước vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-2 HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét và ghi
vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>


<i><b>Câu a: Bằng những động tác thành thạo, chỉ</b></i>
trong phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh cột.
<i><b>Câu b: Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp</b></i>


hồi hộp theo dõi Nen-li.


<b>TẬP VIẾT: 31</b>


<b>Bài</b>:

<b>ƠN CHỮ HOA</b>

<b>: </b>

<b>V </b>



<b>I/ Mục tieâu</b>:


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng ) L , B ( 1 dòng )


-Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Văn Lang ( 1 dịng ) và câu ứng dụng:


<i><b>Vỗ tay cần nhiều ngón</b></i>


<i><b>Bàn kĩ cần nhiều người.( 1 l</b></i>

<i><b>ần )</b></i>



-YC viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.


<b>II/ Đồ dùng:</b>


-Mẫu chữ víet hóc: V.
-Tên riêng và câu ứng dụng.
-Vở tập viết 3/2.


<b>III/ Lên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/ KTBC</b>:



-Thu chấm 1 số vở của HS.


- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của
tiết trước.


- HS nộp vở.


- 1 HS đọc:

<b>ng Bí</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS viết bảng từ:

<b>ng Bí.</b>


- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3/ Bài mới</b>:
<i><b>a/ GTB: Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b/ HD viết chữ hoa:</b></i>


* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ hoa nào?


- HS nhắc lại qui trình viết các chữ V, B, L.
- YC HS viết vào bảng con.


<b>c/ </b><i><b>HD viết từ ứng dụng:</b></i>
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về Văn Lang?


<i><b>-Giải thích: Văn Lang là tên nước Việt Nam</b></i>
<i>thời các vua Hùng. Đây là thời kì đầu tiên</i>


<i>của nước Việt Nam.</i>


-QS và nhận xét từ ứng dụng:


-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách
như thế nào?


-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
<i><b>d/ HD viết câu ứng dụng:</b></i>
- HS đọc câu ứng dụng:


<i><b>-Giải thích: Câu ứng dụng muốn nói vỗ tay</b></i>
cần nhiều ngón mới vỗ được vang; muốn có
ý kiến đúng, hay cần nhiều người bàn bạc.
-Nhận xét cỡ chữ.


-HS viết bảng con chữ Vỗ tay, Bàn kĩ.
<i><b>e/ HD viết vào vở tập viết:</b></i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở
TV 3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.


- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.


<b>4/ Củng cố – dặn dò</b>:


-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc
câu ca dao.



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
-HS lắng nghe.


- Có các chữ hoa: V, B, L.


- 2 HS nhắc lại. (đã học và được hướng dẫn)
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: V, B, L.
-2 HS đọc Văn Lang.


-HS nói theo hiểu biết của mình.
-HS lắng nghe


-Chữ v, g, l, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao
một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.


- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:


-3 HS đọc.


-HS tự quan sát và nêu.


- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.


-

HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
-1 dòng chữ V cỡ nhỏ.


-1 dòng chữ L, B cỡ nhỏ.


-2 dòng Văn Lang cỡ nhỏ.


-2 dòng câu ứng dụng. (2 dòng còn lại giải tải)


<b>TỐN : 153</b>


<b>CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bài tập cần làm : 1,2,3


-Áp dụng phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


-Bộ đồ dùng học toán.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
- Nhận xét-ghi điểm.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách
thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số. Ghi tựa.


<i><b>b.HD thực hiện phép chia số có năm chữ số</b></i>
<i><b>cho số có một chữ số:</b></i>


-Phép chia: 37648 : 4


-Viết phép chia lên bảng 37648 : 4 =? và yêu
cầu HS đặt tính.


-u cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính
trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV
u cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau đó
GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu
không có HS tính đúng thì GV HD như SGK.
-Như vậy:


<i><b>37648 : 4 = 9412</b></i>


-Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
Vì sao?


-37 chia 4 được mấy?


-Yêu cầu HS lên bảng viết thương trong lần


chia thứ nhất đồng thời tìm số dư trong lần
chia này.


-Ta tiếp tục lấy hàng nào của số bị chia để
chia?


-Bạn nào có thể thực hiện lần chia này?
-Thực hiện tương tự với các hàng cịn lại.
-Trong lần chia cuối cùng, ta tìm được số dư
là 0. Vậy ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412 là
phép chia hết.


-Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chi trên.
<i><b>c.Luyện tập:</b></i>


-3 HS lên bảng làm BT.


-Nghe giới thiệu.


-1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm vào bảng con
-37 chia 4 được 9, viết 9. 9


<i>nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36</i>
<i>bằng 1.</i>


<i> -Hạ 6; 16 chia 4 được 4, viết</i>
<i>4. 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ</i>
<i>16 bằng 0.</i>


<i>-Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 4</i>


<i>trừ 4 bằng 0.</i>


<i>- Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8;</i>
<i>8 trừ 8 bằng 0.</i>


-Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng nghìn
của số bị chia, vì 3 khơng chia được cho 4.
-37 chia 4 được 9.


-1 HS lên thực hiện.
-Lấy hàng trăm để chia.


-1 HS lên bảng thực hiện , lớp làm bảng con.
-Lắng nghe.


-Cả lớp thực hiện lại vào bảng con, 1 HS nhắc
lại cách thực hiện trước lớp.


37648 4
16 9412
04


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Baøi 1: </b></i>


-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Yêu cầu HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ
từng bước chia của mình.



-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Baøi 2: </b></i>


-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Bài tốn hỏi gì?


-Để tính được số kilơgam xi măng cịn lại
chúng ta phải biết gì?


-Yêu cầu HS làm bài.
<i><b> Tóm tắt:</b></i>


36 550 kg
Đã bán ? kg


-GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức có dấu nhân, chia, cộng,
trừ và biểu thức có chứa dấu ngoặc.


-GV yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa bài và
cho điển HS.


<i><b>Bài 4: Chuyển thành trò chơi.</b></i>
-Gọi 1 HS đọc u cầu bài tập.



-Yêu cầu HS quan sát mẫu và thi đua xem ai
xếp hình nhanh nhất.


-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.


-YC HS về nhà xem lại bài và luyện tập thêm
các bài tập ở VBT. Chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK.
-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-3 HS lần lượt nêu, lớp theo dõi nhận xét.
-1 HS nêu.


- số kilơgam xi măng cịn lại sau khi bán.
-Phải biết được số kilôgam xi măng đã bán.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.


<i><b>Baøi giải:</b></i>


Số kilơgam xi măng đã bán là:
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Số kilôgam xi măng còn lại là:


36 550 – 7310= 29 240(kg)
Đáp số: 29 240kg
-1 HS nêu yêu cầu BT.



-2 HS nêu, lớp nhận xét.


-4 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
-HS xếp được hình như sau.


-Lắng nghe và ghi nhận.


<b> </b>


<b> </b>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : 61</b>


<b>TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>



<b>(</b>

<b>KNS</b>

<b>)</b>



<b>I/. Yêu cầu:</b> Giúp HS biết<b>:</b>


_ Nêu được vị trí trái đất trong hệ mặt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KNS :Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho trái đất
luôn xanh , sạch và đẹp . giữ vẹ sinh môi trường , vệ sinh nơi ở , trồng và chăm sóc , bảo vệ cây
xanh ( quan sát , thảo luận nhóm , kể chuyện , thực hành )


-Biết và có ý thức giữ gìn, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.


<b>II/. Ph ương tiện dạy học </b>


-Tranh vẽ SGK. Phiếu thảo luận,…


<b>III/. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


-u cầu HS lên bảng vẽ hình minh hoạ và
thuyết minh được về hai chuyển động của
Trái Đất.


-Nhận xét chung.


<b>3/Bài mới</b>:
<i><b>a.Khám phá :</b></i>


: Nêu mục tiêu của bài học.
Ghi tựa.


Kết nối


<i><b>Hoạt động 1: Các hành tinh trong hệ Mặt</b></i>
<i><b>Trời: (khơng u cầu HS biết tên các hành</b></i>
<i><b>tinh ngồi Trái Đất) – Quan sát </b></i>


-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm dựa vào 2
u cầu sau:


<i>1. QS hình 1/116 SGK, em hãy mơ tả những gì</i>
<i>em thấy trong hệ Mặt Trời?</i>



<i>-GV cung cấp cho HS biết thứ tự các hành tinh</i>
<i>là: sao Thuỷ, sao Kim, Trái Đất, sao Hoả,</i>
sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao
Hải Vương, sao Diêm Vương.


<i>2. Hãy nhận xét về vị trí của Trái Đất với Mặt</i>
<i>Trời so với các hành tinh khác trong hệ Mặt</i>
<i>Trời.</i>


-Tổng hớp ý kiến của các nhóm.


-Hỏi: Tại sao gọi Trái Đất là hành tinh trong
hệ Mặt Trời?


-Vậy hệ Mặt Trời gồm có những gì?


<i><b>+Kết luận: Trái Đất chuyển động quanh Mặt</b></i>
<i>Trời nên được gọi là hành tinh của hệ Mặt</i>
<i>Trời. Có 9 hành tinh không ngừng chuyển</i>
<i>động quanh Mặt Trời. Chúng cùng với Mặt</i>
<i>Trời tạo thành hệ Mặt Trời</i>


<i>Thực hành </i>


<i><b>Hoạt động 2: Trái Đất là hành tinh có sự</b></i>
<i><b>sống.- thảo luận nhĩm- kể chuyện </b></i>


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Lớp quan
sát và nhận xét.



-HS laéng nghe.


-Lắng nghe, quan sát và thực hiện.


- Qua QS, em thấy: hệ Mặt Trời có 9 hành
tinh. Đó là: Trái Đất và 8 hành tinh khác.


-Nếu xét vị trí từ Mặt Trời tới các hành tinh
thì Trái Đất là hành tinh thứ ba. Hành tinh gần
Mặt Trời nhất là sao Thuỷ và hành tinh xa
Mặt Trời nhất là sao Diêm vương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Tổ chức cho HS thảo luận cặp đơi.


-Yêu cầu QS hình 2/117 SGK, thảo luận theo
2 câu hỏi sau:


<i>1. Trên Trái Đất có sự sống khơng?</i>


<i>2. Hãy lấy ví dụ để chứng minh Trái Đất là</i>
<i>hành tinh có sự sống?</i>


-Tổng hớp ý kiến của các nhóm.


<i><b>+Kết luận: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là</b></i>
<i>hành tinh có sự sống. Sự sống có ở hầu như</i>
<i>khắp mọi nơi trên Trái Đất.</i>


-Hỏi: Để giữ gìn sự sống trên Trái Đất, mỗi


người chúng ta cần làm gì?


-Nhận xét chốt lại các ý kiến của HS.


<i><b>+Kết luận: Mọi người trong chúng ta ai cũng</b></i>
<i>phải có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ sự sống</i>
<i>trên Trái Đất vì đó cũng chính là sự sống của</i>
<i>chúng ta</i>


*u cầu 5 HS đọc mục Bạn cần biết.
<i><b>4/ Vận dụng </b></i>


-Giáo dục tư tưởng cho HS: Trái Đất là hành
tinh có sự sống, nó rất đa dạng và phong phú
chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn Trái Đất.
-Nhận xét tiết học. Về nhà học bài, sưu tầm
tranh ảnh về Trái Đất. Chuẩn bị tiết sau.


-Trên Trái Đất có sự sống.


-Ví dụ: QS hình 2 ta thấy sự sống có mặt ở
hầu hết khắp mọi nơi trên Trái Đất. Ơû biến có
các lồi cá, tơm sinh sống; trên đất liền có các
lồi thú hươu cao cổ, lạc đà, đà điểu, …sinh
sống. Ở Bắc cực, Nam cực lạnh giá cũng cịn
có cả gấu trắng, chim cánh cụt sinh sống.
-HS cả lớp nhận xét, bổ sung.


-QS, lắng nghe và ghi nhớ.



-Giữ vệ sinh môi trường chung; không xả rác
bừa bãi; tun truyền cho mọi người có ý thức
bảo vệ mơi trường Trái Đất ……


-3 HS đọc.


-Lắng nghe và thực hiện.


<b>*******************************************************</b>
<b>Thứ năm , ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>


<b>CHÍNH TẢ (Nhớ – viết) : 62</b>


<b>BÀI HÁT TRỒNG CÂY </b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


-Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ Bài hát trồng cây, đúng quy
<i><b>định </b></i>


-Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc vần dễ viết sai ?/~. Biết đặt câu
với từ ngữ mới vừa hoàn chỉnh.


- Biết trình bày bài viết đúng, đẹp, sạch sẻ .


<b>II .Chuẩn bị:</b>


-Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to. Bút dạ.


<b>III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau:
<i>dáng hình, lủng củng, thơ thẩn, giao việc, </i>
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.<b> Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu</b></i>
của tiết học. Ghi tựa.


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<b>*</b><i><b>Trao đổi về nội dung bài viết.</b></i>
-GV đọc bài thơ 1 lượt.


<b>*</b><i><b>Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>


-Đoạn viết có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
dịng?


-Những chữ nào trong 4 khổ thơ phải viết
hoa?


<b>*</b><i><b>Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>



-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


-u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<b>*</b><i><b>Viết chính tả: </b></i>


-YC HS đọc thuộc lại 4 khổ của bài thơ.
-Cho HS tự nhớ viết vào vở.


-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:


-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ
khó viết cho HS sốt lỗi.


-u cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi.
* Chấm bài:


-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài 2. GV chọn câu b.</b></i>


<i><b>Câu b: HS làm tương tự </b></i>
Học sinh đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Bài 3:</b></i>



Gọi HS đọc yêu cầu.


-GV nhắc lại YC: Ở BT các em vừa hoàn
chỉnh xong một số từ ngữ. Nhiệm vụ của
các em là chọn 2 từ ngữ mới được hồn
chỉnh và đặt câu với mỗi từ ngữ đó.


-Chia lớp làm bốn nhóm làm bài trên giấy
A4 .


-Nhận xét, khắng định những câu đặt đúng.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm thêm các từ có âm
<i><b>r/d/gi. Chuẩn bị bài sau. </b></i>


-HS lắng nghe, nhắc lại.


-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc thuộc lại bài thơ.
-HS trả lời: 4 khổ và mỗi khổ có 4 dịng.
-Những chữ đầu dịng thơ.


<i>-say, gió rung, trồng, ……</i>


-Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.



-1 HS đọc lại.


-HS nhớ viết vào vở.


-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.


-HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV thu chấm
sau.


-1 HS đọc u cầu trong SGK.
-Lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-2 HS lên thi làm bài. Lớp nhận xét.
-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.


<i><b>Đáp án:</b></i>


<i><b>Câu a: rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống</b></i>
<i><b>giong cờ mở, gánh hàng rong.</b></i>


<i><b>Câu b: cười rũ rượi, nói chuyện rủ rỉ, rủ nhau đi</b></i>
chơi, lá rủ xuống mặt hồ.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Lắng nghe.


-HS làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm nêu,


lớp nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i><b>TOÁN:154</b>


<b>CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ </b>


<b>CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp theo)</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có
dư)


- Biết giải và làm đúng các bài tập : 1,2,,3 dòng 1,2


- yêu thích mơn học , tìm tịi vận dụng vào cuộc sống hàng ngày


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


-Các bảng ghi nội dung tóm tắt bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
-Nhận xét-ghi điểm.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hôm nay sẽ tiếp tục giúp các em biết
cách thực hiện phép chia số có năm chữ số
cho số có một chữ số. Ghi tựa.


<i><b>b.HD thực hiện phép chia số có năm chữ số</b></i>
<i><b>cho số có một chữ số:</b></i>


-Phép chia: 12 485 : 3


-Viết phép chia lên bảng 12 485 : 3 =? và yêu
cầu HS đặt tính.


-u cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính
trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV
u cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau
đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu
khơng có HS tính đúng thì GV HD như SGK.
-Như vậy:


<i><b>12 485 : 3 = 4161(dö 2)</b></i>


-Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
Vì sao?


-12 chia 3 được mấy?



-Yêu cầu HS lên bảng viết thương trong lần
chia thứ nhất đồng thời tìm số dư trong lần
chia này.


-Ta tiếp tục lấy hàng nào của số bị chia để
chia?


-Bạn nào có thể thực hiện lần chia này?
-Thực hiện tương tự với các hàng còn lại.
-Trong lần chia cuối cùng, ta tìm được số dư


-4 HS lên bảng làm BT.


-Nghe giới thiệu.-1 HS lên bảng đặt tính, lớp
làm vào bảng con


-12 chia 3 được 4, viết 4. 4
<i>nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12</i>
<i>bằng 0.</i>


<i> -Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết</i>
<i>1. 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3</i>
<i>bằng 1.</i>


<i>-Hạ 8; 18 chia 3 được 6, viết 6. 6 nhân 3 bằng</i>
<i>18; 18 trừ 18 bằng 0.</i>


<i>- Hạ 5 ; 5 chia 3 được1, viết 1. 1 nhân 3 bằng</i>
<i>3; 5 trừ 3 bằng 2.</i>



-Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng nghìn
của số bị chia, vì 1 khơng chia được cho 3.
-12 chia 3 được 4.


-1 HS lên thực hiện.
-Lấy hàng trăm để chia.


-1 HS lên bảng thực hiện , lớp làm bảng con.
-Lắng nghe.


-Cả lớp thực hiện lại vào bảng con, 1 HS nhắc
lại cách thực hiện trước lớp.


12485 3
04 4161
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

là 2. Vậy ta nói phép chia 12 485 : 3 = 4161
(dư 2) là phép chia có dö.


-Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chi trên.
<i><b>b. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Baøi 1</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu các HS nêu rõ từng bước chia của
mình.



-GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 2:</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-GV u cầu HS tự làm bài.


-Chữa bài, ghi điểm bài làm của HS.
<i><b>Bài 3: Bỏ dòng cuối.</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Chữa bài, ghi điểm bài làm của HS.
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và
chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc yêu cầu BT SGK.


-Tự làm bài, sau đó 3 HS chữa bài trước lớp.
-3 HS nêu trước lớp.



-1 HS đọc đề bài SGK.
-1 HS nêu.


-1 HS neâu.


-1 HS lên bảng giải, lớp làm VBT.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Ta coù 10 250 : 3 = 3416 (dö 2)


Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và
còn thừa ra 2m vải.


Đáp số: 3416 bộ, còn thừa ra 2m vải.
-Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
-Lắng nghe.


<b>THỦ CÔNG: 31</b>


<b>LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (tiết 1)( NL )</b>



<b>I/ Yêu cầu:</b>


-HS biết cách làm quạt giấy tròn ,.


-Làm được quạt giấy trịn đúng quy trình kĩ thuật , các nếp gấp cĩ thể cách nhau hơn một ơ và
cĩ thể chưa đều nhau . ( khá – giỏi ) làm được quạt giấy trịn , các nếp gấp đều và phẳng , quạt
trịn .



NL@HQ : quạt để tạo giĩ . sử dụng quạt sẽ tiết kiệm năng lượng điện .
-HS ham thích mơn học, thích làm đồ chơi.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


-Mẫu quạt giấy trịn có kích thước đủ lớn để HS quan sát


-Các bộ phận để làm quạt tròn gồm 2 tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán
quạt và chỉ buộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<i><b>1/ Ổn định: </b></i>


<i><b>2/ KTBC: Kiểm tra dụng cụ thủ công của HS </b></i>
-Nhận xét.


<i><b>3/ Bài mới :</b></i>


-Giới thiệu + ghi tựa


<i><b>Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét.</b></i>
-GV HD HS quan sát và nhận xét .


-GV giới thiệu mẫu và các bộ phận làm quạt
tròn , sau đó đặt câu hỏi định hướng quan sát
để rút ra một số nhận xét :


-So sánh quạt mẫu đã được gấp với cách gấp


quạt đã được học ở lớp một.


+Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ giống cách
làm quạt giấy đã học ở lớp một.


+Điểm khác là quạt giấy hình trịn và có cán
để cầm.


+Để gấp được quạt giấy trịn cần dán nối hai
tờ giấy thủ công theo chiều rộng.


<i><b>Hoạt động2 :HD mẫu:</b></i>
<i><b>Bước 1 :Cắt giấy </b></i>


-Cắt 2 tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật, chiều
dài 24 ơ, rộng 16 ô để gấp quạt.


-Cắt 2 tờ giấy cùng màu hình chữ nhật, chiều
dài 16 ô, rộng 12 ô dể làm cán quạt.


<i><b>Bước 2 :Gấp, dán quạt</b></i>


-Đặt tờ giấy thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ơ phía
trên và gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng tờ
giấy cho đến hết. Sau đó gấp đơi lấy dấu
giữa.


-Gấp từ giấy thứ 2 như tờ giấy thứ nhất, sau
đó để mặt màu của 2 tờ giấy cùng 1 phía, bơi
hồ dán và dán 2 mép gấp trong cùng, ép chặt.


<i><b>Bước 3 :Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt</b></i>
-Lấy từng tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn theo
cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô, cho đến hết
tờ giấy. Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để
được cán quạt.


-Bôi hồ lên 2 mép ngoài cùng của quạt và
nữa cán quạt. Sau đó lần lượt dán ép 2 cán
quạt vào 2 mép ngoài cùng của quạt.


-Mở hai cán quạt ra, để hai cán quạt ép vào
nhau, được chiếc quạt giấy tròn.


-GV tổ chức cho HS tập gấp quạt giấy tròn.


-HS để dụng cụ học tập lên bàn.
-HS nhắc lại


-HS đọc lại




--HS tự do nói, lớp lắng nghe và nhận xét.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4/ Củng cố – dặn doø :</b>


-Nhận xét tiết học. Dặn về nhà tự làm và
chuẩn bị dụng cụ tiết sau chúng ta thực hành
tiếp.



-Laéng nghe và ghi nhận.( liên hệ giáo dục tiết
kiệm năng lượng )


<i><b>Thứ sáu , ngày 13 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>TAÄP LÀM VĂN : 31</b>


<b>THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ( </b>

<b>KNS, MT</b>

<b> )</b>



<b>khai </b>

<b>thác</b>

<b> tr</b>

<b>ực tiếp nội dung bài </b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


-Rèn kĩ năng nói: Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao đổi về chủ đề <i><b>Em</b></i>
<i><b>cần làm gì để bảo vệ mơi trường, bày tỏ được ý kiến của riêng mình.</b></i>


-Rèn kĩ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn, thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các
bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.


KNS : Tự nhận thức : xác định giá trị cá nhân ; lắng nghe tích cực , cảm nhận, chia sẻ, bình
luận ; đảm nhận trách nhiệm ; tư duy sáng tạo.(trình bày ý kiến cá nhân , trải nghiệm , đóng vai )
MT : Giáo dục bảo vệ mơi trường thiên nhiên , từ đó thêm u q mơi trường thiên nhiên
-Học sinh có ý thức về việc góp phần bảo vệ mơi trường sống của chúng ta


<b>II. Phương tiện dạy học :</b>


-Bảng lớp viết các gợi ý (SGK)
-Tranh ảnh về môi trường.



-Bảng phụ ghi 5 bước của cuộc họp.


<b>III. Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. OÅn định:</b>
<b>2. KTBC</b>:


-Cho HS đọc thơ của mình viết gửi bạn nước ngoài.
-Nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Khám phá :</b></i>


<i><b>: Nêu mục tiêu yêu cầu của bài học. </b></i>
<i>Ghi tựa.</i>


<i><b>+Kết nối </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:- trải nghiệm </b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-Gọi HS đọc YC BT và các gợi ý.


-GV: Nhắc lại yêu cầu: BT yêu cầu các em tổ chức cuộc
họp theo nhóm để trao đổi về “Em cần làm gì để bảo vệ
<i><b>mơi trường”.</b></i>



-Muốn thảo luận có kết quả tốt các em cần phải nắm
vững 5 bước tổ chức cuộc họp.


-Yêu cầu HS nêu 5 bước tổ chức cuộc họp.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân </b>


-2 HS đọc lại, lớp lắng nghe và
nhận xét.


-Laéng nghe.


-1 HS đọc YC SGK.


-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó
thực hiện theo YC của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Để trả lới được câu hỏi: “Em cần làm gì để bảo vệ mơi
<i><b>trường?”, các nhóm chú ý:</b></i>


+Những điểm nào đã sạch đẹp (trường, lớp, đường phố,
làng xóm, …nơi em ở).


+Kể cụ thể những việc cần làm để cải tạo những điển
chưa sạch đẹp.


-Tổ chức cho HS thảo luận.
-Theo dõi HS thảo luận.
-Tổ chức thi, chọn 4 nhóm.


-Nhận xét, chốt nhóm tổ chức hay nhất. (Chú ý: Cách


điều khiển của nhóm trưởng về sự thảo luận).


<i><b>Bài tập 2: Đóng vai- thực hành </b></i>


<i>Viết lại những ý kiến của mình để bảo vệ mơi trường </i>
<b>4.Vận dụng </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị HS về nhà quan sát thêm và nói chuyện với
người thân về những việc cần làm để bảo vệ môi trường.
-Chuẩn bị tiết sau.


-Lắng nghe.


-HS thảo luận theo nhóm, mỗi
nhóm có 6 em.


-4 nhóm lên thi trình bày kết quả
thảo luận.. các nhóm khác nghe và
nhận xét.


-Lắng nghe và ghi nhận.


<i><b> </b></i><b>TỐN : 155</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>



-Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Trường hợp có số 0 ở
thương).


-Giải bài tốn bằng hai phép tính. ( bài tập cần làm 1,2,3 )
-Ham học thích giờ học tốn , say mê giải các loại tốn liên quan


<b>II/Chuẩn bị</b>:


-Bảng phụ tóm tắt các nội dung bài tập.


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
-Nhận xét-ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài học hôm nay sẽ giúp các em luyện tập
về chia số có năm chữ số cho số có một chữ
số và các bài tốn có liên quan. Ghi tựa.
<i><b>b.Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>



-Viết phép chia lên bảng 28 921 : 4 =? và
yêu cầu HS đặt tính.


-u cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính
trên. Nếu trong lớp có HS tính đúng thì GV


-4 HS lên bảng làm BT.


-Nghe giới thiệu.


-1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm vào bảng con
<i>-28 chia 4 được 7, viết 7. 7</i>


<i>nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28</i>
<i>bằng 0.</i>


28921 4
09 7230
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau
đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu
khơng có HS tính đúng thì GV HD như SGK.
-Như vậy:


<i><b>28921 : 4 = 7230(dư 1)</b></i>


-Hỏi: Đây là phép chia hết hay phép chia có
dư? Vì sao?



-Yêu cầu HS làm các bài tập còn lại.
-GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài 2:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


-GV gọi HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS cả
lớp làm bài vào VBT.


-GV có thể yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện.


-Nhận xét bài làm HS và cho điểm.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài:
-GV hỏi: Bài tốn cho biết gì
-Bài tốn hỏi gì?


-Em sẽ tính số kilơgam thóc nào trước và tính
như thế nào?


-Sau đó làm thế nào để tìm được số thóc tẻ?
-u cầu HS tóm tắt bài bằng sơ đồ rồi giải.
<i><b>-Hướng dẫn tóm tắt: </b></i>


27 280 kg
?kg thóc nếp ?kg thóc tẻ
-u cầu HS tự làm bài.



-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 4: Nêu miệng</b></i>


-u cầu HS đọc đề bài tốn.


-Viết lên bảng số: 12 000 : 6 và yêu cầu HS
cả lớp chia nhẩm với phép chia trên.


-Hỏi: Em đã thực hiện chia nhẩm như thế
nào?


-GV HD như SGK giới thiệu.
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.
-GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
<i><b>4 Củng cố – Dặn dị:</b></i>


-GV tổng kết giờ học, tun dương những HS
tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở
những HS còn chưa chú ý. Dặn dò HS về nhà
làm bài tập thêm và chuẩn bị bài sau.


<i> -Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2.</i>
<i>2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8</i>
<i>bằng 1.</i>


<i>-Hạ 2; 12 chia 4 được 3, viết 3. 3 nhân 4 bằng</i>
<i>12; 12 trừ 12 bằng 0.</i>


<i>- Hạ 1 ; 1 chia 4 được 0, viết 0. 0 nhân 4 bằng</i>


<i>0; 1 trừ 0 bằng 1.</i>


-Đây là phép chia có dư, vì số dư cuối cùng là
1.


-3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi.


- HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT.


-2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm
tra bài của nhau.


-1 HS đọc yêu cầu bài tập.


-BT cho biết: Có 27 280 kg thóc gồm thóc nếp
và thóc tẻ, trong đó một phần tư số thóc là thóc
nếp.


-Số kilơgam thóc mỗi loại?


-Tính số kilơgam thóc nếp trước, bằng cách lấy
tổng số thóc chia cho 4.


-Lấy tổng số thóc trừ đi số thóc nếp.
-1 HS lên bảng, lớp làm VBT.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số kilôgam thóc nếp có laø:


27 280 : 4 = 6820 (kg)
Số kilôgam thóc tẻ có là:


27 280 – 6820 = 20 460 (kg)
<i><b> Đáp số: 20 460 kg.</b></i>
-1 HS nêu: Tính nhẩm.


- HS nhẩm và báo cáo kết quả là 2000.
-HS trả lời.


-Theo doõi HD.


-HS lần lượt tự nêu trước lớp, lớp lắng nghe và
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : 62</b>


<b>MẶT TRĂNG LAØ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sử dụng mũi tên để mô tả , chiều chuyển động của mặt trăng quanh trái đất .


- So sánh được độ lớn của mặt trăng , trái đất và mặt trời : trái đất lớn hơn mặt trăng , mặt trời lớn
hơn trái đất nhiều lần


-Nhận biết và trình bày được mối quan hệ giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng , Có những
hiểu biết cơ bản về Mặt Trăng – vệ tinh của Trái đất


<b>II. Chuẩn bị</b>:



-Phiếu thảo luận nhóm. Giấy A4.


-Các thẻ chữ Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất cho các nhóm.


<b>III. Lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>1.Ổn định:</b></i>


<i><b>2.KTBC: KT sự chuẩn bị bài của HS.</b></i>


-u cầu 2 học sinh lên bảng nêu trong hệ Mặt
Trời, hành tinh nào có sự sống? Em cần làm gì
để bảo vệ và giữ gìn sự sống đó?


-Nhận xét tuyên dương.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


-Nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học. Ghi tựa.
<i><b>Hoạt động 1: Mặt Trăng là vệ tinh của Trái </b></i>
<i><b>Đất.</b></i>


-Yêu cầu HS quan sát hình 1/ 118, SGK và thảo
luận theo các câu hỏi sau:


1. Hãy chỉ trên hình 1: Mặt Trời, Mặt Trăng,
Trái Đất và trình bày hướng chuyển động của
Mặt Trăng quanh Trái Đất.



2. Hãy so sánh kích thước giữa Mặt Trời, Trái
Đất và Mặt Trăng?


-Nhận xét, tổng hợp các ý kiến của HS.


+Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái
<i><b>Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất.</b></i>
-Hỏi: Em biết gì về Mặt Trăng?


-Nhận xét, tổng hợp các ý kiến của HS.


+Kết luận: Mặt Trăng có dạng hình cầu. Trên
<i><b>Mặt Trăng khơng có sự sống.</b></i>


-HS báo cáo trước lớp.


-2 HS thực hiện, lớp nhận xét bổ sung.


-Laéng nghe.


-Tiến hành thảo luận nhóm, sau đó đại diện nhóm
trình bày.


-Chỉ trực tiếp trên hình: Ở giữa là Mặt Trời, tiếp
đến là Trái Đất và ngoài cúng là Mặt Trăng.
Hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
là giống như hướng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đơng.
-Mặt Trời có kích thước lớn nhất, sau đó là Trái Đất


và cuối cúng là Mặt Trăng.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe và ghi nhớ.


-HS trả lời: Mặt Trăng hình trịn, giống Trái Đất.
Bề mặt Mặt Trăng lồi lõm. Trên Mặt Trăng khơng
có sự sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động 2: Hướng chuyển động của Mặt</b></i>
<i><b>Trăng quanh Trái Đất.</b></i>


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi vẽ sơ đồ Mặt
Trăng và Trái Đất như hình 2/119,SGK.


-Yêu cầu HS vẽ mũi tên chỉ hướng chuyển động
của Mặt Trăng quanh Trái Đất và thuyết trình
về hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh
Trái Đất.


+Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái
<i><b>Đất theo hướng từ Tây sang Đơng.</b></i>


-u cầu HS đọc mục bóng đèn toả sáng.
-Trị chơi gắn thẻ chữ vào hình vẽ (nếu cịn thời
gian)


<i><b>4/ Củng cố – dặn dò: </b></i>


-YC HS đọc thuộc mục bạn cần biết.


-Giáo dục tư tưởng cho HS.


-Nhận xét tiết học.


-Tiến hành thảo luận, đại diện 2 cặp nhanh nhất lên
vẽ trên bảng, lớp theo dõi , bổi sung.


-Lắng nghe và ghi nhớ.
-3 HS đọc.


-HS tham gia tích cực.
-Lắng nghe và ghi nhớ.


<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>
<b>I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. </b>


<i><b>-Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. </b></i>
-Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3 - Tổ 4.


-Giáo viên nhận xét chung lớp.
-Về nề nếp tương đối


tốt………
………..
-Về học tập: Có tiến bộ, đa số các em biết đọc viết các số có nhiều chữ dó (5 chữ số),
giải được bài tốn về tìm diện tích hình chữ nhật, hình


vuông………
………



<b> II/ Phương hướng tuần tới:</b>


-Tiếp tục giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể.
-Hướng tuần


tới:...
...
-Tăng cường khâu truy bài đầu giờ, BTT lớp kiểm tra chặt chẽ hơn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×