Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

55 bài tập trắc nghiệm ôn tập Mạch dao động và Sóng điện từ có đáp án chi tiết năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>55 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN</b>


<b>TẬP MẠCH DAO ĐỘNG VÀ</b>


<b>SÓNG ĐIỆN TỪ CÓ ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1.</b>Mạch dao động tự do là một mạch kín gồm tụ điện mắc với


A. điện trở. B. cuộn dây thuần cảm.


C. tụ điện. D. điện trở, tụ điện và cuộn dây.


<b>Câu 2.</b>Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?
A. f = 2 <i>LC</i> B. f = 2 <i>L</i>


<i>C</i>


C. f = 1
2


<i>L</i>
<i>C</i>


 D. f =


1
2 <i>LC</i>


<b>Câu 3.</b>Một mạch dao động LC thu được sóng trung, để mạch đó thu được sóng ngắn thì phải:
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp


B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp


D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp


<b>Câu 4.</b>Sự tương ứng giữa dao động điện từ tự do với dao động cơ điều hòa của con lắc lò xo là:
A. điện dung C tương ứng với độ cứng lò xo k


B. độ tự cảm L tương ứng với khối lượng m


C. năng lượng điện tương ứng với động năng của con lắc


D. năng lượng dao động trong mạch LC tương ứng với thế năng đàn hồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. cùng tần số, lệch pha
2


. D. cùng tần số, lệch pha


3


<b>Câu 6.</b>Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện và dòng điện biến thiên


A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha


2


<sub>.</sub> <sub>D. cùng tần số, lệch pha</sub>


3


2
<b>Câu 7.</b>Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường?


A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ


C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lịng tụ điện


D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn nhưng ngược
chiều


<b>Câu 8.</b>Sóng điện từ có tần số 160 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>Câu 9. Sóng cực ngắn khơng có tính chất nào sau đây?</b>


A. Mang năng lượng. B. Truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Bị phản xạ ở tầng điện li. D. Xuyên qua tầng điện li.


<b>Câu 10.</b>Mạch dao động điều hoà gồm cả cuộn cảm L và tụ C,khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2lần và
giảm điện dung đi của tụ 2lần thì tần số dao động của mạch sẽ:


A.không đổi B.giảm 2lần. C.tăng 2lần D.tăng 4lần


<b>Câu 11.</b>Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức


A. f = 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. f = 0
0


2
<i>Q</i>


<i>I</i>


 . D. f=2 0 <sub>0</sub>


<i>I</i>
<i>Q</i>
 .


<b>Câu 12.</b>Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm


A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.


B năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.


C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến
thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.


D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên tuần
hoàn theo một tần số chung.


<b>Câu 13.</b> Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện
trường trong tụ điện của một mạch dao động



A. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T.
C. biến thiên tuần hồn với chu kỳ T/2. D. khơng biến thiên theo thời gian.
<b>Câu 14.</b>Ở đâu xuất hiện điện từ trường?


A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dịng điện khơng đổi
C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh chổ có tia lửa điện


<b>Câu 15.</b>Gọi I0là giá trị cực đại của dòng điện; U0hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong mạch LC. Tìm
cơng thức<b>đúng?</b>


A. U0= I0 LC B. U0= I0
C
L


C. I0= U0 LC D. I0= U0
C
L


<b>Câu 16.</b>Tần số dao động riêng của 1 mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm là:
A.Tm lệ thuận với L C.Tm lệ nghịch với L


B. Tm lệ thuận với <i>L</i> D. Tm lệ nghịch với <i>L</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Khơng thể có từ trường hoặc điện trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau


B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường.


C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian.



D. Điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
<b>Câu 18.</b>Phát biểu nào sau đây<b>sai</b>khi nói về điện từ trường?


A. Khi 1 từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra 1 điện trường xốy.


B. Điện trường xốy là điện trường mà đường sức là những đường cong khơng khép kín.
C. Khi 1 điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xốy.


D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh là các đường sức điện trường
<b>Câu 19.</b>Điện trường xốy là điện trường


A. có các đường sức là đường cong kín B. có các đường sức khơng khép kín


C. của các điện tích đứng yên D. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
<b>Câu 20.</b>Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>


A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.


B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.


C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, hai vectơ E,B song song với nhau.


D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tm lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
<b>Câu 21.</b>Sóng điện từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Sóng điện từ là sóng dọc.


B. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân khơng.


C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường.



D. Sóng điện từ chm lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.


<b>Câu 23.</b>Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây<b>không phải</b> là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng
điện từ?


A. mang năng lượng. B. là sóng ngang.


C. bị phản xạ khi gặp vật cản. D. truyền được trong chân khơng.
<b>Câu 24.</b>Sóng ngắn vơ tuyến có bước sóng vào cỡ


A. vài ngàn mét. B. vài trăm mét.


C. vài chục mét. D. vài mét.


<b>Câu 25.</b>Trong các thiết bị điện tử nào dưới đây có một máy vừa thu và phát song vơ tuyến?
A. Máy vi tính. B. Cái điều khiển Ti vi.


C. Ti vi. D. máy điện thoại di động.


<b>Câu 26.</b>Khi nói về sóng điện tử, phát biểu nào sau đây<b>đúng?</b>
<b>A.</b>Sóng điện từ khơng mang năng lượng.


<b>B.</b>Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
<b>C.</b>Sóng điện từ là sóng dọc.


<b>D.</b>Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm ln biến thiên điều hịa lệch pha nhau 0,5.
<b>Câu 27.</b>Tìm câu<b>sai</b>khi nói về sóng vơ tuyến?


A. Sóng vơ tuyến là sóng điện từ có tần số từ vài ngàn Héc trở lên.


B. Sóng dài có bước sóng trong miền 105<sub>m đến 10</sub>3<sub>m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 28.</b>Sóng mà đài phát từ mặt đất có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng dài và cực dài B. sóng trung


C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn


<b>Câu 29.</b>Đài tiếng nói nhân dân TP.HCM phát tin tức thời sự cho nhân dân thành phố dùng sóng vơ tuyến có
bước sóng nào?


A. 100km đến 1km. B. 1km đến 100m.
C. 100m đến 10m. D. 10m đến 0,1m


<b>Câu 30.</b>Đài tiếng nói Việt Nam phát sóng từ thủ đơ Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thơng tin khắp nơi
vì đã dùng sóng vơ tuyến có bước sóng nào?


A. 100km đến 1km. B. 1km đến 100m.
C. 100m đến 10m. D. 10m đến 0,1m


<b>Câu 31.</b>Để thông tin liên lạc với các con tàu vũ trụ từ mặt đất người ta dùng sóng vơ tuyến có bước sóng
A. 100km đến 1km. B. 1km đến 100m.


C. 100m đến 10m. D. 10m đến 0,1m


<b>Câu 32.</b> Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực
tiếp từ vệ tinh thuộc loại:


A. sóng trung B. sóng ngắn



C. sóng dài D. sóng cực ngắn


<b>Câu 33.</b>Phát biểu nào sau đây là<b>sai</b>khi nói về sóng điện từ?


A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.


C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chm truyền được trong chất rắn.


D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln đồng pha với nhau.
<b>Câu 34.</b>Sóng điện từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.


C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.


<b>Câu 35.</b>Điều nào sau đây là<b>đúng</b>khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có phương dao động ln là phương thẳng đứng
B. Sóng điện từ có phương dao động ln là phương ngang
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không


D. Điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng điện từ


<b>Câu 36.</b>Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến<b>khơng</b>có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.


<b>Câu 37.</b>Phát biểu nào<b>sai</b>khi nói về sóng điện từ?


A. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.


B. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.


C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.


D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
<b>Câu 38.</b>Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong vơ tuyến truyền hình?


A.Sóng dài B. Sóng trung.


C.Sóng ngắn D.Sóng cực ngắn


<b>Câu 39.</b>Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động (chọn sóng) trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. cộng hưỡng điện.


C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm.


<b>Câu 40.</b>Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường,


A. chm có máy phát sóng vơ tuyến B. chm có máy thu sóng vơ tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 41.</b>Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung.


C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
<b>Câu 42.</b>Tầng điện li là tầng khí quyển:


A. ở độ cao 500 km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. ở độ cao 100 km trở lên, chứa các ion


C. ở độ cao 80 km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion


D. ở độ cao 150 km trở ln, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion


<b>Câu 43.</b>Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường <i>E</i> và vectơ cảm ứng từ <i>B</i> luôn
A. cùng phương, ngược chiều.


B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vng góc với nhau.
D. có phương lệch nhau 450<sub>.</sub>


<b>Câu 44.</b>Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm L = 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
490pF. Hỏi máy thu được dải sóng trong khoảng nào?


A. 12m – 500m B. 12 – 84m


C. 24 – 84m D. 24m – 299m


<b>Câu 45.</b>Trong một mạch dao động cường độ dịng điện có dạng i = I0cos100t (A). Hệ số tự cảm của cuộn
dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện.


A. 10-3<sub>F</sub> <sub>B. 4.10</sub>-4<sub>F</sub>


C. 5.10-4<sub>F</sub> <sub>D. 5.10</sub>-5<sub>F</sub>


<b>Câu 46.</b>Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C thì tần dao động điện từ là f. Khi dùng
tụ điện có điện dung C’ = 3C thì tần số dao động điện từ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. 3f. D. f/ 3.


<b>Câu 47.</b> Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện trở thuần của mạch bằng
khơng. Biết biểu thức của cường độ dịng điện qua mạch i = 0,04 cos(2.107<sub>t) (A). Điện tích cực đại của tụ</sub>


điện bằng


A. Q0= 10-9C B. Q0= 2.10-9C
C. Q0= 4.10-3C D. Q0= 8.10-9C


<b>Câu 48.</b>Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung
C = 20F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U = 8V. Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt
đầu phóng điện. Biểu thức tức thời của điện tích q của tụ điện là


A. q = 160 cos(500t) (C) B. q = 160 2 cos(500t+ 2/ ) (C)
C. q = 160cos(500t-) (C) D. q = 160 2 cos(500t+) (C)
<b>Câu 49.</b>Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2mH


 và tụ điện C = F
8
,
0 <sub></sub>


 . Tần số riêng của mạch dao động
bằng


A. 25kHz B. 15kHz


C. 7,5kHz D. 12,5kHz


<b>Câu 50.</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0= 1,5V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng


A. 0,075A B. 0,75A



C. 7,5A D. 0,0075A


<b>Câu 51.</b>.(2016) Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm<sub>10</sub>5 <sub>H và tụ điện có điện</sub>


dung<sub>2,5.10 F.</sub>6 <sub>Lấy</sub> <sub> </sub><sub>3,14.</sub> <sub>Chu kì dao động riêng của mạch là</sub>


A. <sub>1,57.10 s.</sub>5 <sub>B.</sub> <sub>1,57.10 s.</sub>10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 52.</b>Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,25μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
100μH. Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là


A. 7,5 2 mA. B. 15mA C. 7,5 2 A D. 0,15A


<b>Câu 53.</b> Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C=0,02F. Khi dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch lần lượt U0= 1V và I0= 200mA. Tần số dao động của mạch bằng


A. 3,18.106<sub>Hz</sub> <sub>B. 1,59.10</sub>6<sub>Hz</sub> <sub>C. 1,59.10</sub>5<sub>Hz D. 3,18.10</sub>5<sub>Hz</sub>


<b>Câu 54.</b>Mạch dao động LC hoạt động, biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện mạch dao động LC là 10
-6<sub>C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10A. Tính bước sóng của mạch dao động.</sub>


A. 18, 8m B. 188,5m C. 288m D. 1,85m


<b>Câu 55.</b>Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108<sub>m/s có bước sóng là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một mơi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm theo chủ đề tập 2 phần dao động và sóng điện từ
  • 54
  • 823
  • 1
  • ×