Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Quang Diêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.74 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>NGUYỄN QUANG DIÊU </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ.
B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ.
D. ancol với axit béo.


<b>Câu 2: </b>Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. Axit strearic.


B. Axit oleic.
C. Axit panmitic.
D. Axit axetic.


<b>Câu 3:</b> Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài khơng phân nhánh, gọi
là :


A. Chất béo
B. Protein.


C. Cacbohidrat.
D. Polieste.


<b>Câu 4: </b>Khi xà phịng hóa <i>tristearin</i> bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:


A. C17H35COONa và glixerol.


B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây khôngđúng?


A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.


B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).


D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


<b>Câu 6: </b>Khi thủy phân <i>tripanmitin</i> trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.


B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 7: </b>Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây ?
A. hidro hóa (Ni,t0).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


C. làm lạnh.


D. cô cạn ở nhiệt độ cao.



<b>Câu 8: </b>Triolein có cơng thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5.


B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.


<b>Câu 9: </b>Khi xà phịng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.


B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.


<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).


B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các muối và ancol.
<b>Câu 11: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Chất béo không tan trong nước.


B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.


D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.


<b>Câu 12: </b>Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3.


B. 4.
C. 5.
D. 6.


<b>Câu 13:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:


A. etyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat


<b>Câu 14:</b> Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ,
thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 15:</b> Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là:


A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC2H5.


<b>Câu 16:</b> Xà phịng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hồn tồn, cơ
cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:



A. 3,28 g
B. 8,56 g


C. 10,20 g
D. 8,25 g


<b>Câu 17:</b> Xà phịng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cơ cạn
dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:


A. 4,1 g
B. 8,5 g


C. 10,2 g
D. 8,2 g


<b>Câu 18:</b> Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomiat. Thủy phân 8,1 g hỗn hợp X cần 200ml dd NaOH
0,5M. Phần trăm về số mol của etylaxetat trong hỗn hợp là:


A. 75%
B. 15%


C. 50%
D. 25%.


<b>Câu 19:</b> Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH
4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:


A. 22%.
B. 42,3%.



C. 57,7%.
D. 88%.


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este


A. C2H4O2
B. C3H6O2


C. C4H8O2
D. C5H10O2


<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


B. C3H6O2


C. C4H8O2
D. C5H8O2


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng KOH dư, thấy
khối lượng bình tăng 9,3 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là:


A. 0,1 và 0,1.
B. 0,15 và 0,15.


C. 0,25 và 0,05.


D. 0,05 và 0,25.


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. CTPT của A là:


A. C2H4O2.
B. C3H6O2.


C. C5H10O2.
D. C4H8O2.


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vơi
trong thu được 10 gam kết tủa và ddX. Đung kỹ ddX thu được 5 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của
A là:


A. C2H4O2.
B. C3H6O2.


C. C3H4O2.
D. C4H8O2.


<b>Câu 25:</b> Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt
H2SO4 đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là:
A. 2,1g B. 1,2g


C. 1,1g D. 1,4 g


<b>Câu 26:</b> Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc
thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:



A. 70% B. 75%
C. 62,5% D. 50%


Câu 27: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:


A. 75%
B. 25%


C. 50%
D. 55%


<b>Câu 28 :</b> Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


B. 25%


C. 50%
D. 55%


<b>Câu 29 :</b> Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất
đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là:


A. 2,16g B. 7,04g
C. 14,08g D. 4,80 g


<b>Câu 30:</b> Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng glixerin thu được là:



A. 13,800 kg B. 9,200kg
C. 6,975 kg D. 4,600 kg


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1. B 3. A 5. D 7. A 9. B 11. C 13.C 15.D 17.A 19.B


2. B 4. A 6. D 8. D 10. D 12. B 14.B 16.C 18.C 20.B


21.B 22.B 23.D 24.D 25.B 26.C 27.C 28.C 29.B 30.B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?


<b>A.</b> Fe. <b>B. </b>Cu.
<b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 2:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A.</b> propyl fomat


<b>B.</b> etyl axetat
<b>C.</b> metyl axetat
<b>D.</b> metyl acrylat


<b>Câu 3:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin C2H7N là
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2



<b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 4:</b> Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
<b>A.</b> Glyxin


<b>B.</b> Glucozơ
<b>C.</b> Metyl axetat
<b>D.</b> Saccarozơ


<b>Câu 5:</b> Kim loại dẫn điện tốt nhất là
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Fe


<b>C.</b> Ag <b>D.</b> Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>B.</b> C15H31COOCH3
<b>C.</b> (C17H33COO)2C2H4
<b>D.</b> CH3COOCH2C6H5


<b>Câu 7:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 1,36 <b>B.</b> 1,22
<b>C.</b> 1,46 <b>D.</b> 1,64


<b>Câu 8:</b> Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 6,72 lít khí ở đktc, lọc lấy
phần dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 32,5 <b>B.</b> 6,4


<b>C.</b> 38,1 <b>D.</b> 44,5


<b>Câu 9:</b> Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là


<b>A.</b> H2N-CH2-CH2-COOH
<b>B.</b> H2N-CH(CH3)-COOH
<b>C.</b> H2N-CH2-COOH


<b>D.</b> H2N-CH2-CH2-CH2-COOH


<b>Câu 10:</b> Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> NaOH


<b>C.</b> Cu <b>D.</b> Cl2


<b>Câu 11:</b> Este X có cơng thức phân tử là C2H4O2. Đun nóng 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 30,0 <b>B.</b> 16,4
<b>C.</b> 24,6 <b>D.</b> 20,4
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Glucozơ làm mất màu dung dịch brom


<b>B.</b> Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng
<b>C.</b> Trong môi trường axit fructozơ chuyển thành glucozơ
<b>D.</b> Saccarozơ có phản ứng tráng bạc


<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Val. Số chất phản ứng với


Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2
<b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>Câu 14:</b> Phương trình hóa học nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A.</b> 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 15:</b> Muối mononatri của axit nào sau đây làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?
<b>A.</b> Axit glutamic


<b>B.</b> Axit amino axetic
<b>C.</b> Axit stearic


<b>D.</b> Axit gluconic


<b>Câu 16:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy
phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng
khơng có Val-Gly. Aminoaxit đầu N và aminoaxit đầu C của peptit X lần lượt là


<b>A.</b> Ala và Gly


<b>B.</b> Ala và Val
<b>C.</b> Gly và Gly


<b>D.</b> Gly và Val


<b>Câu 17:</b> Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là


<b>A.</b> tơ visco và tơ nilon-6,6


<b>B.</b> tơ tằm và tơ vinilon


<b>C.</b> tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
<b>D.</b> tơ nilon-6,6 và tơ capron


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và
5,04 gam H2O. Giá trị của m là


<b>A.</b> 9,28 <b>B.</b> 8,64
<b>C.</b> 8,36 <b>D.</b> 13,76
<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


.
Tên của Z là


<b>A.</b> axit linoleic


<b>B.</b> axit oleic
<b>C.</b> axit panmitic


<b>D.</b> axit stearic


<b>Câu 20:</b> Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>B.</b> CH3COOH + C2H5OH .CH3COOC2H5 + H2O



<b>C.</b> H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
<b>D.</b> CH3COOH + NaOH → CH3COOH + H2O


<b>Câu 21:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


<b>X</b> Quỳ tím Chuyển màu hồng


<b>Y</b> Dung dịch I2 Có màu xanh tím


<b>Z</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


<b>T</b> Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A.</b> Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
<b>B.</b> Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
<b>C.</b> Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
<b>D.</b> Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin


<b>Câu 22:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là


<b>A.</b> Fe(NO3)2 và AgNO3
<b>B.</b> Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
<b>C.</b> Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
<b>D.</b> AgNO3 và Mg(NO3)2


<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A.</b> Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit
<b>B.</b> Isoamyl axetat có mùi chuối chín


<b>C.</b> Amino axit là hợp chất tạp chức
<b>D.</b> Protein hình sợi khơng tan trong nước


<b>Câu 24:</b> Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 12,9 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là


<b>A.</b> 76,91 <b>B.</b> 60,87
<b>C.</b> 58,70 <b>D.</b> 39,13


<b>Câu 25:</b> Cho 2,7 gam Al và 1,4 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 35,1 <b>B.</b> 37,8
<b>C.</b> 43,2 <b>D.</b> 40,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A.</b> 1,00 <b>B.</b> 1,50
<b>C.</b> 0,50 <b>D.</b> 0,75


<b>Câu 27:</b> Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,6 <b>B.</b> 9,2
<b>C.</b> 19,4 <b>D.</b> 17,9



<b>Câu 28:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được
4,10 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng
thức hai este đó là


<b>A.</b> HCOOCH3 và HCOOC2H5
<b>B.</b> CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
<b>C.</b> C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
<b>D.</b> CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>Câu 29:</b> Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 72%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 12,96
<b>C.</b> 15 <b>D.</b> 13


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch
HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 34,10 <b>B.</b> 31,32
<b>C.</b> 34,32 <b>D.</b> 33,70


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


1 2 3 4 5


C D B B C


6 7 8 9 10



A C C C D


11 12 13 14 15


D A B A A


16 17 18 19 20


D C B D B


21 22 23 24 25


C C A B D


26 27 28 29 30


B D D A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 1:</b> Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


<b>A.</b> metyl propionat.
<b>B.</b> propyl fomat.
<b> C.</b> ancol etylic.
<b>D.</b> etyl axetat.


<b>Câu 2:</b> Thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa


đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?


<b>A.</b> Etyl fomat


<b>B.</b> Etyl propionat
<b>C.</b> Etyl axetat


<b>D.</b> Propyl axetat


<b>Câu 3:</b> Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo
<b>A.</b> HCOOC3H7


<b>B.</b> C2H5COOH
<b>C.</b> C2H5COOCH3
<b>D.</b> C3H7COOH


<b>Câu 4:</b> Cho 7,4 gam 1 este no, đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là


<b>A.</b> metyl fomat
<b>B.</b> etyl axetat
<b>C.</b> etyl fomat
<b>D.</b> metyl axetat


<b>Câu 5:</b> Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
<b>A.</b> Etyl axetat


<b>B.</b> Metyl axetat
<b>C.</b> Axyl etylat
<b>D.</b> Axetyl etylat



<b>Câu 6:</b> Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là
<b>A.</b> tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng.
<b>B.</b> tác dụng với axit tạo sobitol.


<b>C.</b> phản ứng lên men rượu etylic.
<b>D.</b> phản ứng tráng gương.


<b>Câu 7:</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men
là 85%. Khối lượng ancol thu được là


<b>A.</b> 400kg. <b>B.</b> 398,8kg.
<b> C.</b> 389,8kg. <b>D.</b> 390kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>A.</b> HNO3 và AgNO3/NH3
<b>B.</b> AgNO3/NH3 và NaOH
<b>C.</b> Nước brom


<b>D.</b> Cu(OH)2 và AgNO3/NH3


<b>Câu 9:</b> Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ:
<b>A.</b> Lên men tạo thành ancol etylic.


<b>B.</b> Đime hoá tạo đường saccarozơ.
<b>C.</b> Tham gia phản ứng tráng gương.


<b>D.</b> Pứ với Cu(OH)2/t0 thường tạo dd màu xanh.



<b>Câu 10:</b> Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
<b>A.</b> Phản ứng với Cu(OH)2


<b>B.</b> Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
<b>C.</b> Phản ứng với Na


<b>D.</b> Phản ứng với H2/Ni, t0


<b>Câu 11:</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)


<b>A.</b> 43,00 gam. <b>B.</b> 44,00 gam.
<b>C.</b> 11,05 gam. <b>D.</b> 11,15 gam.


<b>Câu 12:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D.</b> H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 13:</b> Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
<b>A.</b> 1 chất. <b>B.</b> 2 chất


<b>C.</b> 3 chất. <b>D.</b> 4 chất.


<b>Câu 14:</b> Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là



<b>A.</b> C3H9N. <b>B.</b> CH5N.
<b> C.</b> C2H7N. <b>D.</b> C3H7N.


<b>Câu 15:</b> Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
<b>A.</b> R(OH)x(CHO)y


<b>B.</b> CxHyOz


<b>C.</b> Cn(H2O)m
<b>D.</b> CnH2O


<b>Câu 16:</b> Công thức cấu tạo của glyxin là:
<b>A.</b> CH3–CH2–COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>D.</b> CH3–CH2–CH2–COOH


<b>Câu 17:</b> Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A.</b> HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH


<b>B.</b> HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C.</b> HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
<b>D.</b> H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A.</b> CH3CH2OH và CH3CHO.


<b>B.</b> CH3CH2OH và CH2=CH2.



<b>C.</b> CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
<b>D.</b> CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 19:</b> Cho axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu
<b>A.</b> xanh lam <b>B.</b> vàng


<b>C.</b> tím <b>D.</b> trắng


<b>Câu 20:</b> Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4.


<b>Câu 21:</b> Cho phản ứng: C2H2 + H2O → A. A là chất nào dưới đây
<b>A.</b> CH2=CHOH.


<b>B.</b> CH3CHO.
<b>C.</b> CH3COOH.
<b> D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 22:</b> Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to<sub>), phản ứng thế với dd AgNO</sub>


3/NH3
<b>A.</b> etan. <b>B.</b> etilen.


<b> C.</b> axetilen. <b>D.</b> xiclopropan.


<b>Câu 23:</b> Hiện tượng khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
<b>A.</b> Có khí khơng màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.



<b>B.</b> Có khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu nâu.
<b>C.</b> Có khí màu nâu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
<b>D.</b> Không hiện tượng, do Cu không tác dụng với HNO3 đặc.
<b>Câu 24:</b> Phương trình dạng phân tử:


Thì phương trình dạng ion thu gọn là:
<b>A.</b> Na+<sub> + Cl</sub>-<sub> → NaCl </sub>


<b>B.</b> Na+ + HCl → NaCl + H+


<b>C.</b> 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
<b>D.</b> 2HCl + CO32- → CO2 + H2O + 2Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>B.</b> NH4NO3 và K2SO4
<b>C.</b> NaNO3 và K2SO4.
<b>D.</b> BaCl2 và Na2SO4.
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>


X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5


D C C C A



6 7 8 9 10


D C D B B


11 12 13 14 15


D B D A C


16 17 18 19 20


C C D B A


21 22 23 24 25


B C C C D


<b>Phần 2. Tự luận</b>


Giả sử X có cơng thức H2N-R-COOH


PTHH: H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
BTKL: mHCl = m muối – mX = 11,15 – 7,5 = 3,65 gam
=> nHCl = 3,65 : 36,5 = 0,1 mol


Theo PTHH: mX = nHCl = 0,1 mol


=> MX = 7,5 : 0,1 = 75 => R = 14 (-CH2-)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14



Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×