Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 năm 2020 có đáp án Trường THCS-THPT Hồng Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.6 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, cần dùng


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Hg.


<b>Câu 2: </b>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 3: </b>Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là


<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 4: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b>A. </b>nhiệt luyện. <b>B. </b>thủy luyện.


<b>C. </b>điện phân dung dịch. <b>D. </b>điện phân nóng chảy.


<b>Câu 5: </b>Cho các nguyên tố sau: K, Na, Ba, Ca. Nguyên tố thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là


<b>A. </b>K, Na. <b>B. </b>Ba, Ca. <b>C. </b>K, Ba. <b>D. </b>Na, Ca.


<b>Câu 6: </b>Phèn chua có cơng thức là



A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.


C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.


<b>Câu 7: </b>Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit. Có bao nhiêu trường hợp chứa hợp
chất của nhôm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 8: </b>Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây <b>không </b>thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3.


C. 3CO + CuO 2Fe + 3CO2. D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.


<b>Câu 9: </b>Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là


<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>K2CO3. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 10: </b>Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Na, Ba , K. <b>B. </b>Be,Ca, Ba. <b>C. </b>Al, Na , K. <b>D. </b>Mg, K , Na.


<b>Câu 11: </b>Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì


<b>A. </b>có kết tủa trắng. <b>B. </b>có kết tủa trắng và bọt khí.


<b>C. </b>khơng có hiện tượng gì. <b>D. </b>có bọt khí.


<b>Câu 12: </b>Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?



<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.
<b>Câu 13: </b>Để phân biệt 2 gói bột Al, Mg cần dùng


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch HCl<b>. </b>


<b>C. </b>H2O và dung dịch FeCl2. <b>D. </b>dung dịch HCl và FeCl2.
<b>Câu 14: </b>Kim loại nào sau đây <b>không </b>phản ứng với dung dịch NaOH?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 15: </b>Cho lần lượt các kim loại K, Na, Mg, Al vào dung dịch NaOH loãng, dư. Số trường hợp có


phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub>


<b>B. </b> Có thể dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mềm nước cứng.


<b>C. </b>Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
<b>D. </b>Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.


<b>Câu 17: </b>Một kim loại dùng để loại bỏ tạp chất Fe2(SO4)3 trong dung dịch FeSO4 là


A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Ba.


<b>Câu 18: </b>Hòa tan 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lit khí
H2 (đkc). Hai kim loại đó là



<b>A. </b>Li và Na. <b>B. </b>Na và K. <b>C. </b>K và Rb. <b>D. </b>Rb và Cs.


<b>Câu 19: </b>Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>40. <b>B. </b>20. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.


<b>Câu 20: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung
dịch HCl?


<b>A. </b>Al2(SO4)3. <b>B. </b>Al2O3. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>NaHCO3.


<b>Câu 21: </b>Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>0,672. <b>C. </b>0,448. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 22: </b>Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol N2O và
0,1 mol N2( khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là


<b>A. </b>48,6. <b>B. </b>13,5. <b>C. </b>16,2. <b>D. </b>21,6.


<b>Câu 23: </b>Cho các phát biểu sau


(a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na;
(b) Để bảo quản kim loại Natri người ta ngâm nó trong dầu hỏa;


(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì khơng có hiện tượng gì;
(d) Thạch cao nung có cơng thức CaSO4.2H2O;



(e) Nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3- , SO42- ,
Cl-<sub>. Số phát biểu đúng là </sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Số thí nghiệm có kết tủa trắng sau khi phản ứng kết thúc là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 25: </b>Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. m có giá trị


<b>A. </b>63,8. <b>B. </b>22,6. <b>C. </b>26,6. <b>D. </b>15,0.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>Câu 1: </b>Để điều chế kim loại Cu, cho kim loại X tác dụng với dung dịch CuSO4. X là


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 2: </b>Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong


<b>A. </b>dầu hỏa. <b>B. </b>cồn. <b>C. </b>nước. <b>D. </b>giấm.


<b>Câu 3: </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Cs.


<b>Câu 4: </b>Kim loại nào say đây là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 5: </b>Có thể phân biệt Ca(HCO3)2 và CaCl2 bằng dung dịch


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>Na3PO4. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?


<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>NaAlO2. <b>C. </b>Al2(SO4)3. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 7: </b>Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 8: </b>Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X nung nóng gồm MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4 được hỗn
hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn


toàn. Z gồm:


<b>A. </b>MgO, Fe và Cu. <b>B. </b>Mg, Fe và Cu. <b>C. </b>MgO, Fe3O4 và Cu. <b>D. </b>Mg, Al, Fe và
Cu. <b>Câu 9: </b>Cho các chất và dung dịch sau: O2, S, dung dịch HCl, dung dịch CuSO4. Số chất và dung
dịch phản ứng với Na ở điều kiện thích hợp là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10: </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
(d) Be, Ca, Ba đều khử được nước ở nhiệt độ


thường. Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 11: </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
<b>B. </b> Trong thực tế, kali được dùng làm tế bào quang điện.


<b>C. </b>Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.


<b>D. </b>Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.


<b>Câu 12: </b>Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các
dung dịch đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là


<b>A. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. <b>B. </b>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.


<b>C. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. <b>D. </b>HNO3, NaCl, Na2SO4.
<b>Câu 13: </b>Thí nghiệm nào sau đây tạo ra Al(OH)3?


<b>A. </b>Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
<b>B. </b> Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.


<b>C. </b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
<b>D. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước.


<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
<b>B. </b> Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.


<b>C. </b>Có thể dùng thùng nhơm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc nguội.
<b>D. </b>Nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí SO2.
<b>Câu 15: </b>Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
<b>A. </b>Cho mẫu Be vào nước.


<b>B. </b> Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4.
<b>C. </b>Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl.
<b>D. </b>Hịa tan Mg trong dung dịch HNO3 lỗng.


<b>Câu 16: </b>Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 nồng độ aM. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy
lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,51 gam. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,1. <b>B. </b>0,4. <b>C. </b>0,2. <b>D. </b>0,3.


<b>Câu 17: </b>Hòa tan hoàn toàn 0,04 mol hỗn hợp X gồm K và Na vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa
Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,8M. Giá trị của V là



<b>A. </b>50. <b>B. </b>100. <b>C. </b>200. <b>D. </b>400.


<b>Câu 18: </b>Hòa tan 1,44 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng hồn tồn thu được V lít NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của V là </sub>


<b>A. </b>1,120. <b>B. </b>0,224. <b>C. </b>0,448. <b>D. </b>0,896.


<b>Câu 19: </b>Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 20: </b>Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc).
Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>39,13% <b>B. </b>60,87%. <b>C. </b>29,35%. <b>D. </b>70,65%.


<b>Câu 21: </b>Hòa tan hỗn hợp X gồm Na và Al (trong đó số mol Al gấp 1,5 lần số mol Na) vào nước dư thấy
thốt ra 8,96 lít H2 (đktc) và m gam rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>5,6. <b>C. </b>5,4. <b>D. </b>2,7.


<b>Câu 22: </b>Nung nóng 18,4 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khi khối lượng chất rắn khơng đổi
thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của CaCO3 trong X là


<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>8,4 gam. <b>C. </b>12 gam. <b>D. </b>15 gam.


<b>Câu 23: </b>Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2


(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>23,64. <b>B. </b>21,92. <b>C. </b>39,40. <b>D. </b>15,76.


<b>Câu 24:</b>Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là


<b>A</b>. 8,10 và 5,43. <b>B</b>. 1,08 và 5,43. <b>C</b>. 0,54 và 5,16. <b>D</b>. 1,08 và 5,16.


<b>Câu 25: </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch
X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ
thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị hình bên.


Giá trị của a là


<b>A</b>. 2,34. <b>B</b>. 7,95. <b>C. </b>3,87. <b>D. </b>2,43.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là valin?


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH. <b>B. </b>CH3–CH(NH2)–COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 2:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải là este?


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>CH3COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.


<b>Câu 3:</b> Poli(vinyl clorua) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
<b>A. </b>CH3 -CH=CH2. <b>B. </b>CH2=C(CH3)-COOCH3. <b>C. </b>CH2 = CH2. <b>D. </b>CH2=CHCl.
<b>Câu 4:</b> Tên gọi của este có cơng thức HCOOC2H5 là


<b>A. </b>etyl fomat. <b>B. </b>etyl axetat. <b>C. </b>metyl fomat. <b>D. </b>metyl axetat.
<b>Câu 5:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?


<b>A. </b>Glyxin. <b>B. </b>Axit glutamic. <b>C. </b>Alanin. <b>D. </b>Lysin.


<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây <b>không</b> tác dụng với axit clohiđric?


<b>A. </b>Zn. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 7:</b> Este etyl axetat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Fructozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 9:</b> Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong cây mía?



<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Amilozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 10:</b> Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử?


<b>A. </b>Fe, Cu, Al. <b>B. </b>Al, Fe, Cu. <b>C. </b>Al, Cu, Fe. <b>D. </b>Cu, Al, Fe.


<b>Câu 11:</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?


<b>A. </b>Poli(metyl metacrylat). <b>B. </b>Polisaccarit. <b>C. </b>Polipropilen. <b>D. </b>Nilon-6,6.
<b>Câu 12:</b> Chất nào dưới đây là amin bậc III?


<b>A. </b>CH<sub>3</sub>NHCH<sub>3</sub>. <b>B. </b>CH3CH2NH2. <b>C. </b>(CH3)3N. <b>D. </b>CH3NH2.
<b>Câu 13:</b> Xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H35COONa và C3H5(OH)3. <b>B. </b>C17H33COOH và C3H5(OH)3.
<b>C. </b>C17H31COONa và C3H5(OH)3. <b>D. </b>C15H31COONa và C3H5(OH)3.


<b>Câu 14:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 7,4 gam CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,2. <b>B. </b>16,4. <b>C. </b>19,2. <b>D. </b>9,6.


<b>Câu 15:</b> Cho sơ đồ chuyển hố sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Glucozơ <i><sub>enzim</sub></i><sub>(30 35</sub><sub></sub> 0<i><sub>C</sub></i><sub>)</sub>


 X <i>CuO t</i>, )0  Y <i>O xt</i>2, <sub> CH</sub>


3COOH.
Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là



<b>A. </b>CH3CHO và CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>Câu 16:</b> Nhúng một mẩu sắt vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: AlCl3, CuSO4, HNO3,
H2SO4 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, số trường hợp thu được muối Fe (II) là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 17:</b> Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH2)6-CO-)n bằng 20320 đvC. Số mắt xích
trong phân tử loại tơ trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 18:</b> Cho các chất: Glucozơ (1), tinh bột (2), saccarozơ (3), fructozơ (4). Các chất có phản ứng với
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là


<b>A. </b>1, 3, 4. <b>B. </b>1, 2, 4. <b>C. </b>1, 2, 3. <b>D. </b>2, 3.


<b>Câu 19:</b> Cho 18,60 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là


<b>A. </b>19,35. <b>B. </b>22,25. <b>C. </b>25,90. <b>D. </b>16,60.


<b>Câu 20:</b> Có thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 bằng
thuốc thử nào dưới đây?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>CH3OH/HCl. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 21:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu


được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là


<b>A. </b>16,8 gam. <b>B. </b>5,6 gam. <b>C. </b>11,2 gam. <b>D. </b>2,8 gam.


<b>Câu 22:</b> Amino axit X chỉ chứa một nhóm –NH<sub>2</sub> và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>H<sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>-COOH. <b>B. </b>H<sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>3</sub>-COOH.


<b>C. </b>H<sub>2</sub>N-[CH<sub>2</sub>]<sub>2</sub>-COOH. <b>D. </b>H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-COOH.


<b>Câu 23:</b> Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 44. Số cơng thức cấu tạo este có thể có
của X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 24:</b> Cho các chất: C2H5NH2 (X); Gly-Ala (Y); H2NCH2COOH (Z); H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm
tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là


<b>A. </b>X, Y và Z. <b>B. </b>X, Y, Z và T. <b>C. </b>X, Y và T. <b>D. </b>Y, Z và T.


<b>Câu 25:</b> Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>43,2. <b>B. </b>54,0. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>21,6.


<b>Câu 26:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),
1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit
Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là



<b>A. </b>Val-Phe-Gly-Ala-Gly. <b>B. </b>Gly-Phe-Gly-Ala-Val.


<b>C. </b>Gly-Ala-Val-Val-Phe. <b>D. </b>Gly-Ala-Val-Phe-Gly.


<b>Câu 27:</b> Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được m
gam chất rắn X. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,2. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>7,2.


<b>Câu 28:</b> Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,090. <b>B. </b>5,215. <b>C. </b>9,450. <b>D. </b>10,430.


<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<i>(b).</i>Dung dịchsaccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.


<i>(c).</i> Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.


<i>(d).</i> Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.


<i>(e).</i> Peptit Gly –Ala khơng có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.



<b>Câu 30:</b> Cho 5,00 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, no, mạch hở X và Y (MX < MY) tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,48 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng và một ancol. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b>A. </b>14,80%. <b>B. </b>44,40%. <b>C. </b>47,03%. <b>D. </b>29,60%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 1:</b> Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (loãng), AgNO3, HCl, CuSO4.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 2:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 400 gam CaCO3, thu được m gam CaO. Giá trị của m là


<b>A. </b>176. <b>B. </b>112. <b>C. </b>224. <b>D. </b>200.


<b>Câu 3:</b> Để phân biệt các dung dịch: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào sau đây đúng đối với kim loại kiềm?
<b>A. </b>Độ cứng thấp. <b>B. </b>Khối lượng riêng lớn.
<b>C. </b>Màu nâu sáng. <b>D. </b>Nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>Câu 5:</b> Cơng thức hóa học của axit cromic là


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>HClO4. <b>C. </b>H2CrO4. <b>D. </b>H2Cr2O7.
<b>Câu 6:</b> Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3 là
<b>A. </b>Có kết tủa keo trắng, sau đó tan. <b>B. </b>Có kết tủa nâu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 7:</b> Trong số các chất: Na2SO4, Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung


dịch Ba(OH)2? <b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 8:</b> Cho 16,8 gam sắt tác dụng với khí clo dư, khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>32,50. <b>B. </b>48,75. <b>C. </b>38,10. <b>D. </b>16,25.



<b>Câu 9:</b> Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí X khơng màu. Khí X là


<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 10:</b> Vật liệu nào sau đây có thành phần chính là hợp chất của nhơm?


<b>A. </b>Đá vơi. <b>B. </b>Thạch cao. <b>C. </b>Đá saphia. <b>D. </b>Đá phấn.


<b>Câu 11:</b> Thành phần hóa học chính của quặng xiđerit là


<b>A. </b>FeS2. <b>B. </b>FeCO3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 12:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 13:</b> Các kim loại kiềm thổ ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?


<b>A. </b>IIIA. <b>B. </b>IA. <b>C. </b>VIIA. <b>D. </b>IIA.


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Nhôm dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
<b>B. </b>Người ta điện phân dung dịch NaCl để điều chế kim loại natri.
<b>C. </b>Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan CO2.
<b>D. </b>Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch HNO3 lỗng khi đun nóng.


<b>Câu 15:</b> RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra hai axit kém bền, khi tan trong
kiềm tạo ion <i>RO</i><sub>4</sub>2có màu vàng. RxOy là



<b>A. </b>SO3. <b>B. </b>CrO3. <b>C. </b>Cr2O3. <b>D. </b>Al2O3.
<b>Câu 16:</b> Phản ứng nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
0
<i>t</i>


 2CaCO3 + 2H2O. <b>B. </b>2NaHCO3
0
<i>t</i>


 Na2CO3 + CO2 + H2O.
<b>C. </b>CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. <b>D. </b>CaCO3 + Na2SO4 → CaSO4 + Na2CO3.
<b>Câu 17:</b> Để oxi hóa hồn tồn 0,03 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2
và KOH tương ứng cần dùng là


<b>A. </b>0,015 mol và 0,04 mol. <b>B. </b>0,015 mol và 0,08 mol.


<b>C. </b>0,03 mol và 0,16 mol. <b>D. </b>0,045 mol và 0,24 mol.


<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + X
0
<i>t</i>


 Fe + Al2O3. X là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 19:</b> Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?



<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Be.


<b>Câu 20:</b> Trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,02 M cần V ml dung dịch H2SO4 0,01 M. Giá trị của V là


<b>A. </b>50. <b>B. </b>25. <b>C. </b>200. <b>D. </b>100.


<b>Câu 21:</b> Tính chất vật lý nào dưới đây <b>khơng</b> phải của sắt?


<b>A. </b>Có tính nhiễm từ. <b>B. </b>Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa
0,50 mol HCl, thu được dung dịch Y có chứa 8,89 gam FeCl2. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,85. <b>B. </b>14,64. <b>C. </b>15,08. <b>D. </b>18,08.


<b>Câu 23:</b> Cho hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3, thu được chất rắn X và
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến
khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn. Trong dung dịch Y có các cation nào?


<b>A. </b>Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+. <b>B. </b>Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
<b>C. </b>Mg2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 24:</b> Cho 16,8 gam bột Fe phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>63,3. <b>B. </b>67,5. <b>C. </b>54,0. <b>D. </b>72,6.


<b>Câu 25:</b> Cho các phát biểu sau:



<i>(a)</i> Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.


<i>(b)</i> Bột nhôm không thể tự bốc cháy trong khí clo.


<i>(c)</i> Nhơm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.


<i>(d)</i> Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.


<i>(e)</i> Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là <b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 26:</b> Hòa tan m gam tinh thể Fe2(SO4)3.9H2O vào nước rồi thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa, nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,6 gam oxit. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,00. <b>B. </b>5,56. <b>C. </b>10,20. <b>D. </b>5,62.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm R2CO3, MCO3. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
13,44 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Kết quả của biểu thức
“T= m – a” là <b>A. </b>6,2. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>6,6. <b>D. </b>6,0.


<b>Câu 28:</b> Trộn 60 gam Fe2O3 với 27 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (khơng có khơng khí). Hỗn hợp thu
được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là


<b>A. </b>12,5%. <b>B. </b>60%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>90%.


<b>Câu 29:</b> Có các thí nghiệm sau (các phản ứng xảy ra hồn tồn):


<i>(a)</i> Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2: 1) vào nước dư.



<i>(b)</i> Cho CrO3 vào nước dư.


<i>(c)</i> Cho hỗn hợp BaO và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào nước dư.


<i>(d)</i> Cho x mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch chứa 3x mol HCl.


<i>(e)</i> Cho 2x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.


<i>(f)</i> Cho x mol Na vào dung dịch chứa x mol CuSO4.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 65,7 gam X vào nước, thu được 3,36
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 61,56 gam Ba(OH)2. Cho toàn bộ Y tác dụng với 300 ml dung dịch
Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>29,52. <b>B. </b>88,56. <b>C. </b>36,51. <b>D. </b>1,50.


---


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 4 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>A </b>



<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×