Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Quang Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT QUANG HÀ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Tơ nào dưới đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
<b>A. </b>Capron từ axit ε- aminocaproic.


<b>B. </b>Nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.


<b>C. </b>Nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
<b>D. </b>Lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.


<b>Câu 2: </b>Thủy phân hết 0,01 mol este X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và 8,62 gam hỗn hợp hai
muối là natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là


<b>A. </b>834. <b>B. </b>862.
<b>C. </b>890. <b>D. </b>806.


<b>Câu 3: </b>X là este mạch hở, đơn chức, không chứa nhóm chức khác. Thủy phân hồn tồn m gam X bằng
dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,36 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,3 mol CO2. Nếu đốt
cháy hết lượng ancol Z cần 0,48 mol O2 thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,72 mol. Tổng số nguyên
tử có trong phân tử X là


<b>A. </b>16. <b>B. </b>18. <b>C. </b>20. <b>D. </b>14.
<b>Câu 4: </b>Chất nào thuộc hợp chất monosaccarit?



<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Tinh bột.
<b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Fructozơ.
<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
<b>B. </b>Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.


<b>C. </b>Fructozơ có nhiều trong mật ong.
<b>D. </b>Tinh bột có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 6: </b>Dung dịch <b>khơng </b>có phản ứng màu biure là
<b>A. </b>Gly-Ala-Val-Gly. <b>B. </b>Gly-Val.


<b>C. </b>Gly-Ala-Val. <b>D. </b>anbumin (lòng trắng trứng).


<b>Câu 7: </b>Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Khối lượng muối thu được là
<b>A. </b>2,91 g. <b>B. </b>1,94 g.


<b>C. </b>14,55 g. <b>D. </b>0,97 g.


<b>Câu 8: </b>Este X no, đơn chức, mạch hở có 48,648% cacbon về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo ứng với
công thức phân tử của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>4. <b>B. </b>9 <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.
<b>Câu 10: </b>Chất <b>không </b>tham gia phản ứng tráng gương là



<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>etylfomat.
<b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>saccarozơ.


<b>Câu 11: </b>Amino axit nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Axit glutamic.


<b>C. </b>Lysin. <b>D. </b>Valin.
<b>Câu 12: </b>Metyl acrylat có cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>B. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>C. </b>CH3COOCH3.
<b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 13: </b>Đốt cháy hồn tồn amin đơn chức X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để phản ứng hết với X cần
vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là


<b>A. </b>200. <b>B. </b>50.
<b>C. </b>150. <b>D. </b>100.


<b>Câu 14: </b>Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Thuốc thử</b> <b>Mẫu thử</b> <b>Hiện tượng</b>


Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí


Dung dịch AgNO3/NH3, t0 X ,Y
Z



Kết tủa Ag trắng sáng
không hiện tượng
Cu(OH)2/ OH- Y, Z


T


Dung dịch xanh lam
Dung dịch tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
<b>B. </b>axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
<b>C. </b>axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
<b>D. </b>fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.


<b>Câu 15: </b>Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau đây: Glucozơ và fructozơ có thành phần
phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo phân tử khác nhau là... của
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 16: </b>Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được
200 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>9.
<b>C. </b>54. <b>D. </b>36.


<b>Câu 17: </b>Phân tử polime X có hệ số trùng hợp là 1800, X có phân tử khối 112500u. X là
<b>A. </b>cao su isopren.



<b>B. </b>poli(metyl metacrylat).
<b>C. </b>poli(acrilonitrin).
<b>D. </b>poli(vinyl clorua).


<b>Câu 18: </b>Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có cơng thức phân tử là C3H6O2. X có phản ứng
tráng bạc và không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5.
<b>B. </b>CH3COOCH3.
<b>C. </b>HO-CH2-CH2-CHO.
<b>D. </b>CH3CH2COOH.


<b>Câu 19: </b>Loại thực phẩm <b>không </b>chứa nhiều saccarozơ là
<b>A. </b>đường kính.


<b>B. </b>mật ong.
<b>C. </b>mật mía.
<b>D. </b>đường phèn.


<b>Câu 20: </b>Nilon–6,6 là một loại
<b>A. </b>tơ axetat.


<b>B. </b>tơ polieste.
<b>C. </b>tơ poliamit.
<b>D. </b>tơ visco.


<b>Câu 21: </b>Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
<b>A. </b>tơ visco.



<b>B. </b>tơ tằm.
<b>C. </b>tơ nilon -6,6.
<b>D. </b>tơ capron.


<b>Câu 22: </b>Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của
X là


<b>A. </b>CH3COOCH3.
<b>B. </b>HCOOCH3.
<b>C. </b>CH3COOC2H5.
<b>D. </b>HCOOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>55,5.
<b>B. </b>65,6.
<b>C. </b>72,5.
<b>D. </b>45,4.


<b>Câu 24: </b>Xà phịng hóa 2,2 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. </b>4,10 g.
<b>B. </b>4,28 g.
<b>C. </b>1,64 g.
<b>D. </b>5,20 g.


<b>Câu 25: </b>Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, tristearin, protein. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân là



<b>A. </b>6. <b>B. </b>4.
<b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26: </b>Chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là
<b>A. </b>bột ngọt.


<b>B. </b>xenlulozơ.
<b>C. </b>glucozơ.
<b>D. </b>tinh bột.


<b>Câu 27: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Dung dịch glucozơ phản ứng được với nước brom.


(c) Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Alanin phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.


<b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 28: </b>Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là


<b>A</b>. 23,39.
<b>B. </b>25,19.
<b>C. </b>27,39.
<b>D. </b>29,19.



<b>Câu 29: </b>Chất tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng là
<b>A. </b>protein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 30: </b>Cho các dung dịch: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, CH3COOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím
hóa xanh?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4.
<b>С</b>. 2. <b>D</b>. 1.


<b>Câu 31: </b>Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Thủy phân (xúc tác là enzim) tetrapeptit thu được tối đa 5α-aminoaxit.
<b>B. </b>Các hợp chất chứa liên kết peptit đều cho phản ứng màu biure.


<b>C. </b>Các protein đều tan ít trong nước và tạo thành dung dịch keo.
<b>D. </b>Từ Glyxin và Alanin có thể tạo ra 2 đipeptit đồng phân.


<b>Câu 32: </b>Đốt cháy hoàn toàn một mẩu polime X sinh ra khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau ở
cùng điều kiện, X là polime nào trong các polime sau?


<b>A. </b>Xenlulozơ.


<b>B. </b>Poli (vinyl clorua).
<b>C. </b>Poli (vinyl axetat).
<b>D. </b>Poli propilen.


<b>Câu 33: </b>Chọn phát biểu <b>đúng</b>



<b>A. </b>Các este thường dễ tan trong nước.


<b>B. </b>Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
<b>C. </b>Mỡ bò, lợn, gà, dầu lạc, dầu vừng có thành phần chính là chất béo.
<b>D. </b>Triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.


<b>Câu 34: </b>Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn
hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần dùng 7,79 mol
O2 sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm
m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị <b>gần nhất</b> của m là


<b>A. </b>220.
<b>B. </b>230.
<b>C. </b>210.
<b>D. </b>240.


<b>Câu 35: </b>Để phân biệt các dung dịch: etylamin, glyxin, axit axetic cần dùng thuốc thử là
<b>A. </b>dung dịch NaOH.


<b>B. </b>Cu(OH)2.
<b>C. </b>quỳ tím.


<b>D. </b>dung dịch brom.


<b>Câu 36: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>phải chất béo?
<b>A. </b>Dầu ăn.


<b>B. </b>Dầu cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6



<b>Câu 37: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 52,8 gam
CO2 và 20,7 gam nước. Giá trị m là


<b>A. </b>39,7. <b>B. </b>35,1.
<b>C. </b>54,3. <b>D. </b>36,7.


<b>Câu 38: </b>Este X được điều chế từ aminoaxit. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Cho 41,2 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 38,8 gam muối. Công thức của X:


<b>A. </b>CH3(NH2)CH-COOC2H5.
<b>B. </b>H2N-CH2-COOCH2CH3.
<b>C. </b>H2N-CH2 -COOCH3.
<b>D. </b>CH3CH(NH2)COOCH3.


<b>Câu 39: </b>Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được điều chế từ
<b>A. </b>CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.


<b>B. </b>(CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
<b>C. </b>CH3OH, CH3COOH.


<b>D. </b>C2H5COOH, C2H5OH.


<b>Câu 40: </b>Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 300ml dung dịch có nồng độ 1M ?
<b>A. </b>51,3 g.


<b>B. </b>85,5 g.
<b>C. </b>34,2 g.
<b>D. </b>102,6 g.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>


<b>1B</b> <b>11C</b> <b>21A</b> <b>31D</b>


<b>2A</b> <b>12B</b> <b>22A</b> <b>32D</b>


<b>3A</b> <b>13A</b> <b>23C</b> <b>33C</b>


<b>4D</b> <b>14B</b> <b>24C</b> <b>34C</b>


<b>5C</b> <b>15B</b> <b>25C</b> <b>35C</b>


<b>6B</b> <b>16D</b> <b>26C</b> <b>36C</b>


<b>7B</b> <b>17D</b> <b>27D</b> <b>37B</b>


<b>8B</b> <b>18A</b> <b>28D</b> <b>38B</b>


<b>9D</b> <b>19B</b> <b>29D</b> <b>39A</b>


<b>10D</b> <b>20C</b> <b>30C</b> <b>40D</b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Este có cơng thức cấu tạo: CH2=CHCOOC2H5 có tên gọi là
<b>A. </b>etyl propionat


<b>B. </b>etyl axetat
<b>C. </b>vinyl acrylat
<b>D. </b>etyl acrylat



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>poli (metyl metacrylat)
<b>B. </b>poli (metyl acrylat)
<b>C. </b>poli (vinyl clorua)
<b>D. </b>polistiren


<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức bậc hai?
<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>(CH3)2NH


<b>C. </b>(CH3)3N <b> D. </b>H2NCH2CH2NH2


<b>Câu 4: </b>Trong các kim loại: Al, Cu, Fe và Ag. Kim loại có tính dẫn điện cao nhất là
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Fe


<b>C. </b>Ag <b>D. </b>Al


<b>Câu 5: </b>Cacbohiđrat nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm?
<b>A.</b> tinh bột <b>B. </b>saccarozơ


<b>C. </b>fructozơ <b>D. </b>xenlulozơ


<b>Câu 6: </b>α-amino axit nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
<b>A. </b>H2NCH2COOH


<b>B. </b>H2NCH2CH2CH(NH2)COOH
<b>C. </b>H2NCH2CH(NH2)CH2COOH
<b>D. </b>Cả B và C đều đúng



<b>Câu 7: </b>Với lượng dư dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại sắt không tạo thành muối sắt (III)?
<b>A. </b>HCl đặc, nóng<b> B. </b>H2SO4 đặc, nóng


<b>C. </b>HNO3 lỗng <b>D. </b>AgNO3


<b>Câu 8: </b>Cho các dung dịch: glixerol, abumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3
<b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 9: </b>Công thức phân tử của axit 2,6 – điaminohexanoic là
<b>A. </b>C5H9O4N


<b>B. </b>C5H11O2N
<b>C. </b>C6H13O2N
<b>D. </b>C6H14O2N2


<b>Câu 10: </b>Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH3COOCH2C6H4OH. Khi đun nóng, a mol
X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A. </b>a mol
<b>B. </b>2a mol
<b>C. </b>3a mol
<b>D. </b>4a mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. </b>Val và Ala
<b>B. </b>Gly và Val


<b>C. </b>Ala và Val
<b>D. </b>Ala và Gly


<b>Câu 12: </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
<b>A. </b>Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe


<b>B. </b>CuCl2 → Cu + Cl2
<b>C. </b>CO + CuO → Cu + CO2
<b>D. </b>2Al2O3 → 4Al + 3O2


<b>Câu 13: </b>Lòng trắng trứng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng (trứng gà,
trứng vịt). Lòng trắng trứng là nguồn thực phẩm giàu protein, bị đơng tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với
axit, bazơ và một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein nào sau đây


<b>A. </b>abumin
<b>B. </b>fibroin
<b>C. </b>hemoglobin
<b>D. </b>plasma


<b>Câu 14: </b>Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol triolein là
<b>A. </b>0 lít


<b>B. </b>13,44 lít
<b>C. </b>3,36 lít
<b>D. </b>6,72 lít


<b>Câu 15: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic và metyl fomat (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong môi trường NH3, thu được 43,2 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng của metyl fomat có
trong hỗn hợp X là



<b>A. </b>56,6%
<b>B. </b>43,4%
<b>C. </b>50%
<b>D. </b>39,47%


<b>Câu 16: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu, Fe cần vừa đủ 4,48 lít khí Cl2 (đktc), thu được 23
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>12 <b>B. </b>8,8
<b>C. </b>6,0 <b>D. </b>12,35


<b>Câu 17: </b>Polime nào sau đây không được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
<b>A. </b>tơ capron


<b>B. </b>poli (etilen terephtalat)
<b>C. </b>tơ nitron


<b>D. </b>poli (hexametylen ađipamit)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A. </b>CH5N <b>B. </b>C2H5N
<b>C. </b>C2H7N <b>D. </b>C3H9N


<b>Câu 19: </b>Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam triglixerit X, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho
toàn bộ hỗn hợp Y qua cacbon nung đỏ, thu được 2,364 mol hỗn hợp Z gồm CO, H2 và CO2. Cho hỗn hợp
Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 202,516 gam kết tủa. Cho 13,728 gam X tác dụng được tối đa với
0,032 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>14,648 <b>B. </b>14,784


<b>C. </b>14,176 <b>D. </b>14,624


<b>Câu 20: </b>Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn tồn, thu được 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là </sub>


<b>A. </b>8,0 <b>B. </b>5,6
<b>C. </b>8,4 <b> D. </b>10,8


<b>Câu 21: </b>Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4


nX5 + nX3 → poli (hexametylen ađipamit) + 2nH2O
Phân tử khối của X6 là


<b>A. </b>136 <b>B. </b>194
<b>C. </b>184 <b>D. </b>202


<b>Câu 22: </b>Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Chất</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


Z Nước brom Tạo kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z lần lượt là
<b>A. </b>Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin


<b>B. </b>Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat
<b>C. </b>Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin
<b>D. </b>Anilin, Etyl fomat, Gly-Ala-Gly


<b>Câu 23: </b>Cho hỗn hợp X gồm Gly, Ala, Val và Glu. Để tác dụng hết với 0,2 mol X cần 100 ml dung dịch
chứa hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1,4M. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ
sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 56,88 gam. Giá trị của
V là


<b>A. </b>25,760 <b>B. </b>22,848
<b>C. </b>26,432 <b>D. </b>25,536


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o<sub> cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của </sub>
cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,600 <b>B. </b>6,912
<b>C. </b>10,800 <b>D. </b>8,100.


<b>Câu 25: </b>Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ:


Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:


(a) Đá bọt có tác dụng khơng cho chất lỏng trào lên trên
(b) Dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2
(c) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần


(d) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H2



(e) Nếu thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
(g) Nên hơ đều bình cầu rồi sau đó mới đun tập trung.


Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4
<b>C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 26: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thơng.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá


(f) Sau khi lưu hóa, cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4
<b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 27: </b>Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 28: </b>Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau mọt thời gian, thu
được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi các phản
ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất.
Phần trăm khối lượng của Fe trong X là



<b>A. </b>58,52% <b>B. </b>51,85%
<b>C. </b>48,15% <b>D. </b>41,48%


<b>Câu 29: </b>Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức được tạo thành từ một ancol Y với ba axit cacboxylic, trong đó
có hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng phân hình học và có hai liên kết π
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của este khơng no trong X có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>29 <b>B. </b>30
<b>C. </b>35 <b>D. </b>34


<b>Câu 30: </b>Cho hỗn hợp gồm hai muối có cơng thức C4H14O3N2 và C5H14O4N2 tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ (đun nóng) thu được m gam hỗn hợp X gồm hai muối Y, Z (Y là chất vô xơ, MY < MZ) và 2,24 lít
(đktc) hỗn hợp E gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của E so với H2 là 16,9.
Khối lượng của muối Z trong X là


<b>A. </b>2,12 gam <b>B. </b>3,18 gam
<b>C. </b>4,02 gam <b>D. </b>4,44 gam


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


1D 2A 3B 4C 5B 6B 7A 8A 9D 10B


11A 12A 13A 14D 15A 16B 17C 18C 19C 20D
21D 22A 23D 24C 25C 26C 27A 28B 29D 30D
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Công thức phân tử của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch hở có


dạng:


A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
<b>Câu 2: </b>Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5.


C. 3. D. 2.


<b>Câu 3: </b>Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 4:</b> Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5


B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH=CH2.


<b>Câu 5:</b> Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT
của X là:


A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.


<b>Câu 6: </b>Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT


của X là:


A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.


<b>Câu 7: </b>Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol.


B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.


<b>Câu 8:</b> Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phịng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.


B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức.


D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.


<b>Câu 9:</b> Este C4H8O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic.


B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.


<b>Câu 10:</b> Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?


A. CH3COOH và C2H3OH.


B. C2H3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H2.
D. CH3COOH và C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


B.CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D.CH3COOHvà C6H5OK.


<b>Câu12</b>: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là
A. n-propyl fomat.


B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.


<b>Câu13</b>: Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.


B. este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).


C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.


<b>Câu 14:</b> Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.



B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH


<b>Câu 15:</b> Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH<CH3CHO.


B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.


<b>Câu 16:</b> Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phịng hóa


B. Hydrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men


<b>Câu 17:</b> Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng xảy
ra là:


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


<b>Câu 18:</b> Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần lượt
tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


C. 4.
D. 5.


<b>Câu 19:</b> Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd
NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


<b>Câu 20:</b> Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được


A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.


<b>Câu 21:</b> Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ
tráng bạc ?


A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC6H5.



<b>Câu 22:</b> Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH.


B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO.
D.CH3COOK, CH3CH2OH.


<b>Câu 23: </b>Este nào sau đây thủy phântrong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng
bạc ?


A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH=CH2.


<b>Câu 24: </b>Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. H2/Ni,t0.


B. Br2.
C. NaOH.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 25: </b>Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


C. luôn sinh ra axit và ancol
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.



<b>Câu 26: </b>Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất nào khi
tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?


A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).


<b>Câu 27: </b>Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. C4H9OH.


B. C3H7COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5OH.


<b>Câu 28:</b> Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH. Số chất
tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là:


A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.


<b>Câu 29 :</b> Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
X là:


A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.



<b>Câu 30: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. CH3COO-CH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.


B. CH3COO-CH=CH2 tác dụng được với dd Br2 hoặc cộng H2/Ni,t0.
C. CH3COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit.
D. CH3COO-CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOCH3.


<b>Câu 31: </b>Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng
điều kiện). Este X là:


A. metyl axetat
B. metyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.


<b>Câu 32: </b>Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5.


C. 3. D. 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


B. Metyl fomat là este của axit etanoic.


C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.


D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
<b>Câu 34: </b>Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là


A. C2H5COOCH3.


B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3.
D.CH3COOCH3.


<b>Câu35</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.


B. este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO.


D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1. C 6. A 11. B 16. A 21. B 26. C 31. A


2. D 7. B 12. A 17. C 22. B 27. C 32. A


3. D 8. D 13. B 18. C 23. D 28. C 33. B


4. C 9. D 14. B 19. B 24. A 29. D 34. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online



- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×