Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.91 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: h h i hi h h h </b>1 = 4,
2
1
10
C F
8
, R2 = 100,
1
L H
f i
dung C2 i g i AE EB cùng pha.
<b>Hướng dẫn: </b>
Ta có
EB
EB u i
AE
u
AE i
φ φ φ
φ φ φ
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vì uAE và uEB ồng pha nên
AE EB
u u
φ φ
1 2
2 1
2
2
AE EB
AE EB
C L C
1 2
2
C L C
1
C
4
2
C
φ φ
tanφ tanφ
Z
.
Z Z
R R
R
Z Z Z
R
100
Z 100 8 300
4
1 1 10
C
2πfZ 2π.50.300 3π <i>F</i>
<b>Câu 2: Cho m h i h h h ẽ. U</b>AN = 150V, UMB = 200V, uAN và uMB vuông pha với h ờ g ộ
dò g i n tức thời trong m ch có biểu thức iI cos100πt<sub>0</sub> (A). Bi t cuộn dây là thuần cảm. Hãy vi t biểu thức
<b>Hướng dẫn: </b>
Ta có: 2 2
AN R C
U U U 150V (1)
2 2
MB R L
U U U 200V (2)
Vì uAN và uMB vng pha nhau nên: φ<sub>MB</sub> φ<sub>AN</sub> π φ<sub>MB</sub> π φ<sub>AN</sub>
2 2
(Với φ<sub>MB</sub>0, φ<sub>AN</sub>0)
MB AN AN
π
tanφ tan φ cot φ
2
<sub></sub> <sub></sub>
MB MB AN
AN
1
tan φ tanφ tanφ 1
tan φ
2
L C
R L C
R R
U U
. 1 U U U
U U
(3)
Từ (1), (2) và (3), ta suy ra : UL = 160V , UC = 90V, UR = 120V.
Ta có : 2
AB R L C
U U U U 120 160 90 139V
L C
R
U U 160 90 7
tan φ φ 0,53
U 120 12
rad.
Vậy u<sub>AB</sub>139 2 cos 100πt
<b>Câu 3: h n m ch hình bên mộ dị g i n xoay chi u có </b>
ờ g ộ iI cos100πt<sub>0</sub> (A) Khi ó MB và uAN vng pha nhau, và biểu
thức u<sub>MB</sub> 100 2cos 100πt π
3
<sub></sub> <sub></sub>
(V). Hãy vi t biểu thức uAN và tìm h
số công suất củ n m ch MN?
<b>Hướng dẫn: </b>
D h ầu của i b ng 0 nên
MB
MB u i
π π
φ φ φ 0
3 3
rad.
R C
L,r = 0
A B N
Dựa vào giả ồ e ơ ó gi ị hi u dụng của UL, UR, UC là:
UR = UMB cosMB = 100cosπ 50
3
V
L R MB
π
U U tanφ 50tan 50 3
3
V
Vì uMB và uAN vng pha nhau nên: φ<sub>MB</sub> φ<sub>AN</sub> π φ<sub>AN</sub> π
2 6
Ta có:
MB AN
L C
R R
2 2
R
C
L
R
AN
AN
0 AN
tan φ tan φ 1
U U
. 1
U U
U 50 50
U
U 50 3 3
U 50 100
U
π
cosφ <sub>cos</sub> 3
6
2
U 100
3
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<sub></sub>
Vậy biểu thức
AN
2 π
u 100 cos 100πt
3 6
<sub></sub> <sub></sub>
V.
<b>Câu 4: Đ n m ch xoay chi u với i h i ầ n m ch ổ ịnh , có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối ti p. </b>
Bi : i n áp hi u dụ g h i ầ n m ch l ch pha là = π
6 so với ờ g ộ dò g i n hi u qua m ch . Ở
thời iể i n áp tức thời ở h i ầ n m ch chứa LC là uLC = 100 3 V i n áp tức thời h i ầu
i n trở R là uR = 100 V .Biểu thứ i n áp cự i h i ầ i n trở R là :
A. 200 V B. 173,2 V C. 321,5 V D. 316,2 V
<b>Hướng dẫn: </b>
Đ n m ch chứa LC và R uLC vuông pha với uR
Áp dụng công thức:
1
U
u
U
u 2
R
0
R
2
LC
LC
2
2 2
LC
R 0R
u
u U
tanφ
Suy ra: U0R = 316,2V.
<i>Chọn D </i>
<b>Câu 5: Đ n m ch xoay chi u với i h i ầ n m ch AB ổ ịnh, có R, L, C (L thuần cảm) mắc nối </b>
ti p. Bi t thời iểm t1 i n áp tức thời ở h i ầ n m ch chứa LC là uLC = 50 3V i n áp tức thời hai
ầ i n trở R là uR = 50 3V; ở thời iểm t2 i n áp tức thời ở h i ầ n m ch chứa LC là uLC = 150V và
i n áp tức thời h i ầ i n trở R là uR V Độ l ch pha giữ i n áp tức thời h i ầ n m ch so với
ờ g ộ dò g i n tức thời ở thời iểm t1 là :
A. π
3 B.
π
6 C.
π
Áp dụng: 1
U
u
U
u 2
R
0
R
2
LC
0
LC
U0LC = 100 3 V và U0R = 100 V.
Khi ó:
LC
LC 0LC 1 R
1 1 1
R 0R 1
u
u U sin t u 1
. tan tan t tan t t
u U cos t tan 3 6
.
<i>Chọn B </i>
<b>Câu 6: Đặ h i ầ n m ch RLC nối ti p mộ i n áp xoay chi u có giá trị hi u dụng và tần số không </b>
ổi. T i thời iểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = – 30 3V, uR(t1) = 40V. T i thời iểm t2 các giá trị tức thời
uL(t2) = 60V, uC(t2) = – 120V, uR(t2) V Đi n áp cự i giữ h i ầ n m ch là:
A. 50V B. 100 V C. 60 V D. 50 3V
<b>Hướng dẫn: </b>
Đâ l i ập d ng pha vng góc hay cịn gọi là v phải b ng 1: 1
U
u
U
u
u 2
R
0
R
2
LC
0
C
L
.
Khi ó:
2
2 2 2
L1 R1
0L 0R 0L 0R
u u 30 3 40
1 1
U U U U
<sub></sub> <sub></sub>
(1)
2 2 2 2
L2 C2 R 2
0LC 0R 0LC 0R
u u u 60 0
1 1
U U U U
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
(2)
Từ (2) uL + uC = U0LC = 60 V.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>