Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Nam Đàn 1 có đáp án trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 </b>


<i>(Đề thi gồm có 04 trang)</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Họ, tên thí sinh:………. </b>
<b>Số báo danh:……….. </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b><i> Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4πt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: </i>
<b> A. 2cm </b> B. 4cm


<b>C. 6cm </b> <b>D.</b> 8cm
<b>Câu 2: </b><i>Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: </i>
<b> A.</b> khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.


C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.


<b>Câu 3: </b><i>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: </i>
<b>A. Dao động của quả lắc đồng hồ. </b>


<b>B.</b> Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
<b>C. Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm. </b>



<b>D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> 10cm <b>D. 20cm </b>


<b>Câu 5: </b><i>Tại một buổi thực hành tại phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lý Trường THPT Hồng Văn Thụ. Một học </i>
<i>sinh lớp 12A2, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo </i>
<i>thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. </i>
<i>Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng: </i><b> </b>


<b> A. T = (6,12 ± 0,09)s </b> <b>B.</b> T = (2,04 ± 0,09)s
<b>C. T = (6,12 ± 0,06)s </b> D. T = (2,04 ± 0,01)s


<b>Câu 6: </b><i>Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng</i><i>. Hệ thức đúng </i>
<i>là: </i>


<b> A. v = </b>


<i>f</i>


B. v =
<i>f</i>




<b>C.</b> v = f D. v = 2<i>f</i>


<b>Câu 7: </b><i>Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với bước sóng </i><i>. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm </i>


<i>trên phương truyền sóng dao động ngược pha là </i>


<b> A.</b>
2




B.
6






<b>C. </b>
4




D.
3




<b>Câu 8: </b><i>Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần </i>
<i>nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là: </i>
<b>A. v = 3 m/s. B. </b>v = 6 m/s.


<b>C. v = 12 m/s. D. v = 1,5 m/s.</b>



<b>Câu 9: </b><i>Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. </i>
<i>Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng khơng thay đổi trong q </i>
<i>trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng </i>
<i>đó dao động: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10: </b><i>Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số </i>
<i>40Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là</i>


<b> A.</b> 10 điểm. B. 9 điểm.


<b>C. 11 điểm. </b> D. 12 điểm.


<b>Câu 11:</b><i> Trên mặt nước 2 nguồn kết hợp AB=30cm, dao động cùng biên độ, ngược pha với tần số 20H , tốc <sub>z</sub></i>
<i>độ truyền sóng là 3,6m/s. Một điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20cm và 23cm có biên độ dao </i>
<i>động 6mm. Điểm N trên đoạn AB cách trung điểm O của AB đoạn 6cm dao động với biên độ là </i>


<b>A.</b>6 3<i>mm</i> B.6 2<i>mm</i>


<b>C.</b>3 3<i>mm</i> <b>D.</b>4 3<i>mm</i>


<b>Câu 12: </b><i>Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu </i>
<i>dây). Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s, tần số của sóng truyền trên dây là </i>


A. 300Hz. B. 200Hz.


<b>C.</b> 100Hz. D. 50Hz.


<b>Câu 13: </b><i>Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là </i>
<i>10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là: </i>



A. 50dB <b>B.</b> 70dB
<b>C. 60dB </b> <b>D. 80B </b>


<b>Câu 14: </b><i>Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về </i>
<b>A. Độ cao B. </b>Âm sắc


<b>C. Cường độ </b> <b>D. Về cả độ cao, âm sắc </b>


<b>Câu 15:</b><i> Cường độ dòng điện i = 2</i> 2<i>cos</i>100<i>t (A) chạy qua mạch. Giá trị hiệu dụng của dòng điện là</i>
<b>A.</b> 2A B. 2A


<b>C. 4A </b> <b> D. 2 2 A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>i</i>


<i>Z</i>


 B.
<i>L</i>
<i>u</i>
<i>i</i>
<i>Z</i>

<b>C.</b>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


 D.<i>U</i> <i>i Z</i>. <i><sub>L</sub></i>


<b>Câu 17: </b><i>Đặt điện ápu</i><i>U</i><sub>0</sub>cos100 t <i>(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = </i>


4
10


<i>(F). </i>
<i>Dung kháng của tụ điện là: </i>


<b>A. 150</b> B. 200
<b>C. 50</b> <b>D.</b> 100


<b>Câu 18: </b><i>Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</i> 1




 <i>(H) mắc nối tiếp với điện trở thuần </i>
100


<i>R</i> <i>(</i><i>). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều </i> 100 2 cos(100 )
2


<i>u</i> <i>t</i> <i> (V). Cường độ </i>
<i>dịng điện trong mạch có biểu thức là </i>


<b>A. </b> cos(100 )


2


<i>i</i> <i>t</i> (A). <b>B. </b> cos(100 )


2


<i>i</i> <i>t</i> (A).


<b>C. </b> cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i> (A). <b>D</b>. cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i> (A).


<b>Câu 19: </b><i>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. </i>
<i>Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện </i>
<i>tức thời trong đoạn mạch chậm pha </i> /4<i> so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của </i>
<i>đoạn mạch là: </i>


<b>A. 0,707. </b> <b>B. 0,866. </b>


<b>C.</b> 0,924. <b>D. 0,999. </b>


<b>Câu 20: </b><i>Máy biến áp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D</b>. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>Câu 21: </b><i>Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha?</i>


<b>A. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. </b>


<b>B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. </b>


<b>C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. </b>
<b>D</b>. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
<b>II. TỰ LUẬN( 3 điểm) </b>


<b>Bài 1: </b><i>Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát, vật nặng có khối lượng m = 0,1kg; lị xo có </i>
<i>độ cứng k = 10N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi bng nhẹ cho nó dao động: </i>
a. Tính tần số góc dao động của con lắc và vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng?


b. Viết phương trình dao động của con lắc? Chọn t = 0 là lúc buông nhẹ vật ở trên, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, chiều dương là chiều kéo vật ban đầu.


c. Tính động năng khi vật có li độ x = 2 cm?


<b>Bài 2: </b><i>Đặt điện áp u</i>200 2cos100<i>t(V) vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện </i>


<i>trở thuần cóR</i>100<i>, tụ điện có C = </i>

2
104


<i> (F) và cuộn cảm thuần có </i>


1





<i>L</i> <i>( H). </i>


a. Tính tổng trở của đoạn mạch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×