Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo dục và Đào tạo Kú thi chän häc sinh giái cấp tỉnh</b>
<b>Gia lai</b> <b>Giải toán trên máy tính CầM TAY </b>
Đề chính thức Năm học 2010-2011
<i> </i> <b>MÔN TO¸N líp 12 hƯ gdtx</b>
<i> Đề thi gồm 07 trang</i> <i> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát )</i>
Họ và tên thí sinh:
Ngày sinh:
Nơi sinh: ..
S báo danh: ………..……….
<b>Hội đồng coi thi: THCS Phạm Hồng Thái</b>
Chữ ký giám thị 1: ………...
Chữ ký giám thị 2: ………...
Số mật mã (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
………
<b>LỜI DẶN THÍ SINH</b>
1.Thí sinh ghi rõ số tờ giấy
phải nộp của bài thi vào
trong khung này.
2.Ngồi ra khơng được đánh số, kí tên hay
Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 SỐ MẬT MÃ
(do Chủ tịch HĐ
chấm thi ghi)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số Bằng chữ
<b>Qui định: </b><i>Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn vào</i>
<i>ơ trống liền kề bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được</i>
<i>ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy</i>
<i><b>Bài 1:</b>(5 điểm). Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số </i><sub>y 2x 3</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>4x 5</sub><sub></sub>
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Thí sinh khơng đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 2: </b><i>(5 điểm).</i> Cho hình thang ABCD có đường chéo AC 7 <b>, </b>BD 5 <b>, cạnh đáy</b>
CD 1 , góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng <sub>15</sub>0. Tính độ dài cạnh đáy AB.
Thí sinh khơng đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 3: </b><i><b>(5 điểm).</b></i><b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số</b>
y sinx 2cosx 1 <b>.</b>
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
<b>Bài 4: </b><i><b>(5 điểm).</b></i><b> Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình</b>
2
sin x 3cosx 2 0 <b>.</b>
Thí sinh khơng đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 5: </b><i>(5 điểm).</i> Tìm tọa độ các giao điểm của hai đường tròn:
2 2
1
(C ):x y 2x 4y 4 0 và (C ):x<sub>2</sub> 2y22x 2y 14 0 .
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
<b>Bài 6: </b><i><b>(5 điểm).</b></i><b> Cho hai đường trịn có bán kính bằng nhau và bằng 1, chúng đi qua</b>
<b>tâm của nhau. Tính diện tích phần chung của hai hình trịn đó.</b>
Thí sinh không đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 7: </b><i>(5 điểm).</i> Tính các cạnh của hình hộp chữ nhật biết thể tích của nó bằng 15,625;
diện tích tồn phần bằng 62,5 và các cạnh lập thành một cấp số nhân.
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
<b>Bài 8: </b><i><b>(5 điểm).</b></i><b> Một ngân hàng đề thi có 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học</b>
<b>sinh đã học thuộc 80 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên một đề thi,</b>
<b>trong đó có 4 câu đã học thuộc.</b>
Thí sinh khơng đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 9: </b><i>(5 điểm).</i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E):x2 y2 1
9 5 . Tìm tọa độ điểm
M thuộc (E) nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc <sub>60</sub>0<sub>.</sub>
Thí sinh khơng đợc làm bài thi trong phần gạch chéo này
<b>Bài 10: </b><i>(5 điểm).</i> Cho dãy số
2
x
3
và
n
n 1
n
x
x
2(2n 1)x 1
,
*
n N
. Tính tổng của 2010 số hạng đầu tiên.