Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.45 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>SỞ GD&ĐT CÀ MAU </b>


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN


<b>KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - 12</b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu) </i>


<b>Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào </b>
<b>tháng IX cho Trung Bộ là</b>


<b>A. </b>gió mùa Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.


<b>B. </b>gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.


<b>C. </b>gió Tây Nam.


<b>D. </b>gió Đơng Bắc.


<b>Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết hướng tây bắc - đông nam </b>
<i><b>không phải là hướng của dãy núi nào sau đây ? </b></i>


<b>A. </b>Pu Đen Đinh. <b>B. </b>Con Voi. <b>C. </b>Đông Triều. <b>D. </b>Hồng Liên


Sơn.


<b>Câu 3: Nam Bộ, Tây Ngun có mưa lớn là vào khoảng thời gian nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Khi khối khí bắc Ấn Độ Dương suy yếu. <b>B. </b>Đầu mùa hạ.



<b>C. </b>Giữa và cuối mùa hạ. <b>D. </b>Khi khối khí Xibia hoạt động mạnh.


<b>Câu 4: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta? </b>


<b>A. </b>Bờ biển Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Bờ biển Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Bờ biển Bắc Bộ. <b>D. </b>Bờ biển Nam Bộ.


<b>Câu 5: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là </b>


<b>A. </b>Sông Hồng và sông Mã. <b>B. </b>Sông Cả và sông Mã.


<b>C. </b>Sông Hồng và sông Cả. <b>D. </b>Sông Đà và sông Lô.


<b>Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Phong Nha - </b>
<b>Kẻ Bàng thuộc vùng nào của nước ta? </b>


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>C. </b>Nam Trung Bộ. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 7: Cho biểu đồ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở Hà


Nội?


<b>A. </b>Nhiệt độ các tháng trong năm khá đều. <b>B. </b>Chế độ mưa có sự phân mùa.



<b>C. </b>Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. <b>D. </b>Tháng XII có nhiệt độ trên
250C.


<b>Câu 8: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa 2 vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do</b>
<b>A. </b>kinh tuyến.


<b>B. </b>gió mùa Đơng Bắc.


<b>C. </b>hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa.


<b>D. </b>độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.


<b>Câu 9: Nhiệt độ trung bình miền Bắc thấp hơn miền Nam chủ yếu là do: </b>


<b>A. </b>Miền Bắc có nhiều núi cao. <b>B. </b>Miền Bắc nằm gần Xích đạo nên lạnh.


<b>C. </b>Miền Bắc hay có tuyết rơi. <b>D. </b>Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh.


<b>Câu 10: Giữa và cuối mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho </b>


<b>A. </b>Nam Trung Bộ và Nam Bộ. <b>B. </b>Nam Bộ.


<b>C. </b>Nam Bộ và Tây Nguyên. <b>D. </b>Cả nước.


<b>Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào ở nước ta </b>
<b>chịu ảnh hưởng đầu tiên của gió mùa mùa hạ? </b>


<b>A. </b>Vùng khí hậu Nam Bộ. <b>B. </b>Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.


<b>C. </b>Vùng khí hậu Tây Nguyên. <b>D. </b>Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.



<b>Câu 12: Gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Vùng khí hậu Tây Nguyên. <b>D. </b>Vùng khí hậu Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>chất là </b>


<b>A. </b>Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.


<b>B. </b>Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xun suốt năm.


<b>C. </b>Gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.


<b>D. </b>Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.


<b>Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 - 6, hãy cho biết dãy núi nào sau đây </b>
<b>ngăn cách vùng núi Đơng Bắc với Tây Bắc? </b>


<b>A. </b>Dãy Hồng Liên Sơn. <b>B. </b>Dãy Bạch Mã.


<b>C. </b>Dãy Con Voi. <b>D. </b>DãyTam Điệp.


<b>Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào ở nước ta giàu tài </b>
<b>nguyên khoáng sản nhất? </b>


<b>A. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ. <b>B. </b>Bắc Trung Bộ.



<b>C. </b>Tây Nguyên. <b>D. </b>Nam Trung Bộ.


<b>Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất chiếm phần lớn </b>
<b>diện tích ở nước ta là </b>


<b>A. </b>đất phù sa sông. <b>B. </b>đất feralit trên đá badan.


<b>C. </b>đất feralit trên các loại đá khác. <b>D. </b>đất feralit trên đá vơi.


<b>Câu 17: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là</b>


<b>A. </b>tây nam. <b>B. </b>đông bắc. <b>C. </b>đông nam. <b>D. </b>tây bắc.


<b>Câu 18: </b>Thiên nhiên vùng núi nào sau đây <b>của nước ta </b>mang sắc thái <b>của vùng cận nhiệt </b>đới
gió mùa?


<b>A. </b>Vùng núi thấp Tây Bắc. <b>B. </b>Vùng núi cao Tây Bắc.


<b>C. </b>Vùng núi Đông Bắc. <b>D. </b>Vùng núi Đông Trường Sơn.


<b>Câu 19: </b>Biên độ nhiệt năm ở <b>phần lãnh thổ</b> phía Nam<b> nhỏ hơn phần lãnh thổ</b> phía Bắc<b> là do </b>
<b>A. </b>có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam. <b>B. </b>nằm gần chí tuyến.


<b>C. </b>gần chí tuyến, có một mùa hạ nóng. <b>D. </b>khơng có một mùa đơng lạnh.


<b>Câu 20: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới được thể hiện ở </b>
<b>A. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 250C.


<b>B. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 220C.



<b>C. </b>nhiệt độ trung bình năm thấp hơn tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.


<b>D. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 200 (trừ vùng núi cao).


<b>Câu 21: Hướng của dãynúi Bạch Mã là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>C. </b>Đông Nam - Tây Bắc. <b>D. </b>Bắc - Nam.


<b>Câu 22: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi </b>


<b>A. </b>vai trị của Biển Đơng. <b>B. </b>vị trí địa lí.


<b>C. </b>sự hiện diện của các khối khí. <b>D. </b>hướng các dãy núi.


<b>Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không </b>
<b>giáp với Trung Quốc? </b>


<b>A. </b>Sơn La. <b>B. </b>Quảng Ninh. <b>C. </b>Cao Bằng. <b>D. </b>Lai Châu.


<b>Câu 24: Sự khác nhau cơ bản giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là </b>


<b>A. </b>giá trị về kinh tế. <b>B. </b>sự tác động của con người.


<b>C. </b>hướng nghiêng. <b>D. </b>độ cao và hướng núi.


<b>Câu 25: </b>Tínhchất nào sau đây là đặc điểm của sơng ngòi Duyên hải miền Trung?


<b>A. </b>Lũ lên, xuống chậm và kéo dài. <b>B. </b>Lịng sơng cạn, nhỏ và độ dốc



lớn.


<b>C. </b>Chế độ nước ổn định. <b>D. </b>Dịng sơng dài và dốc.


<b>Câu 26: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là </b>


<b>A. </b>có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam. <b>B. </b>địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện
tích.


<b>C. </b>gồm các dảy núi song song và so le. <b>D. </b>có địa hình cao nhất cả nước.


<b>Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta nhiệt độ trung </b>
<b>bình tháng 1 thay đổi như thế nào từ bắc vào nam? </b>


<b>A. </b>nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam. <b>B. </b>nhiệt độ ổn định ở miền Bắc và miền Trung.


<b>C. </b>không biến động. <b>D. </b>nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam.


<b>Câu 28: Cho bảng số liệu: </b>


<b>Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm </b>
<b>Địa điểm </b>


<b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi </b>
<b>(mm) </b>


<b>Cân bằng ẩm </b>
<b>(mm) </b>



Hà Nội 1667 989 + 678


Huế 2868 1000 + 1868


TP. Hồ Chí
Minh


1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây <i><b>khơng </b></i>chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một
số địa điểm?


<b>A. </b>Cân bằng ẩm thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh. <b>B. </b>Lượng mưa ở các nơi đều lớn.


<b>C. </b>Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. <b>D. </b>Càng vào phía Nam lượng bốc hơi
càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>vùng núi Đông Bắc nước ta là </b>


<b>A. </b>Mẫu Sơn. <b>B. </b>Pha Ya. <b>C. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>D. </b>Tam Đảo.


<b>Câu 30: </b>Khí hậu phần lãnh thổ phía <b>Nam </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Biên độ nhiệt năm nhỏ.


<b>B. </b>Biên độ nhiệt năm lớn, không có mùa đơng lạnh.


<b>C. </b>Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.



<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.


<b>Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? </b>


<b>A. </b>Được hình thành do các sơng bồi đắp. <b>B. </b>Cao ở rìa phía tây và tây bắc.


<b>C. </b>Có đê ngăn lũ và nhiều ơ ruộng. <b>D. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>Câu 32: Mưa phùn, mưa bụi là loại mưa </b>
<b>A. </b>diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.


<b>B. </b>diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.


<b>C. </b>diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.


<b>D. </b>diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.


<b>Câu 33: Phát biểu nào đúng khi nói về đai ơn đới gió mùa trên núi? </b>


<b>A. </b>Mưa nhiều hơn và độ ẩm tăng. <b>B. </b>Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC.


<b>C. </b>Quanh năm nhiệt độ trên 150C. <b>D. </b>Có tính chất khí hậu cận nhiệt.


<b>Câu 34: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là </b>
<b>A. </b>đồi núi thấp chiếm ưu thế.


<b>B. </b>có nhiều khối núi cao đồ sộ.


<b>C. </b>nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.



<b>D. </b>có nhiều sơn ngun, cao ngun rộng lớn.


<b>Câu 35: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào giữa và cuối mùa đông là </b>
<b>A. </b>lạnh khô, trời âm u nhiều mây. <b>B. </b>lạnh, khô và trời quang mây.


<b>C. </b>lạnh và ẩm. <b>D. </b>nóng và khơ.


<b>Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào của </b>
<b>nước ta chảy trong khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? </b>


<b>A. </b>sông Cả. <b>B. </b>sông Thu Bồn. <b>C. </b>sông Mã. <b>D. </b>sông Hồng.


<b>Câu 37: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<b>C. </b>Đồng bằng sông Mã. <b>D. </b>Đồng bằng sông Cả.


<b>Câu 38: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là </b>
<b>A. </b>đới rừng xích đạo. <b>B. </b>đới rừng nhiệt đới.


<b>C. </b>đới rừng nhiệt đới gió mùa. <b>D. </b>đới rừng cận xích đạo gió mùa.


<b>Câu 39: Phát biểu nào đúng về vai trò quan trọng của Biển Đơng đối với khí hậu Việt Nam? </b>
<b>A. </b>làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.


<b>B. </b>làm giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.


<b>C. </b>làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.



<b>D. </b>gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.


<b>Câu 40: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là </b>
<b>A. </b>hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.


<b>B. </b>hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.


<b>C. </b>hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.


<b>D. </b>hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


<b>Mã đề 219 </b>
<b>Câu 1: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi </b>


<b>A. </b>vai trị của Biển Đơng. <b>B. </b>sự hiện diện của các khối khí.


<b>C. </b>hướng các dãy núi. <b>D. </b>vị trí địa lí.


<b>Câu 2: </b>Khí hậu phần lãnh thổ phía <b>Nam </b>có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Biên độ nhiệt năm lớn, khơng có mùa đơng lạnh.


<b>B. </b>Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.


<b>C. </b>Biên độ nhiệt năm nhỏ.


<b>D. </b>Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.



<b>Câu 3: </b>Biên độ nhiệt năm ở <b>phần lãnh thổ</b> phía Nam<b> nhỏ hơn phần lãnh thổ</b> phía Bắc<b> là do </b>


<b>A. </b>nằm gần chí tuyến. <b>B. </b>có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.


<b>C. </b>khơng có một mùa đơng lạnh. <b>D. </b>g<b>ầ</b>n chí tuyến, có một mùa hạ nóng.


<b>Câu 4: Gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


<b>C. </b>Vùng khí hậu Tây Nguyên. <b>D. </b>Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào ở nước ta </b>
<b>chịu ảnh hưởng đầu tiên của gió mùa mùa hạ? </b>


<b>A. </b>Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. <b>B. </b>Vùng khí hậu Tây Nguyên.


<b>C. </b>Vùng khí hậu Nam Bộ. <b>D. </b>Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.


<b>Câu 6: Cho biểu đồ: </b>


<b>NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI </b>


Hãy cho biết nhận xét nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở Hà
Nội?


<b>A. </b>Tháng XII có nhiệt độ trên 250C. <b>B. </b>Nhiệt độ các tháng trong năm khá đều.


<b>C. </b>Chế độ mưa có sự phân mùa. <b>D. </b>Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.



<b>Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta nhiệt độ trung bình </b>
<b>tháng 1 thay đổi như thế nào từ bắc vào nam? </b>


<b>A. </b>nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam.


<b>B. </b>nhiệt độ ổn định ở miền Bắc và miền Trung.


<b>C. </b>nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.


<b>D. </b>không biến động.


<b>Câu 8: Mưa phùn, mưa bụi là loại mưa </b>
<b>A. </b>diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>C. </b>diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.


<b>D. </b>diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.


<b>Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng ? </b>


<b>A. </b>Có đê ngăn lũ và nhiều ơ ruộng. <b>B. </b>Cao ở rìa phía tây và tây bắc.


<b>C. </b>Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. <b>D. </b>Được hình thành do các sông bồi đắp.


<b>Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không </b>
<b>giáp với Trung Quốc? </b>


<b>A. </b>Lai Châu. <b>B. </b>Sơn La. <b>C. </b>Cao Bằng. <b>D. </b>Quảng Ninh.



<b>Câu 11: Loại gió có hướng Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực </b>
<b>chất là </b>


<b>A. </b>Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.


<b>B. </b>Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.


<b>C. </b>Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.


<b>D. </b>Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.


<b>Câu 12: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc là </b>


<b>A. </b>có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn. <b>B. </b>có nhiều khối núi cao đồ sộ.


<b>C. </b>nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. <b>D. </b>đồi núi thấp chiếm ưu thế.


<b>Câu 13: </b>Thiên nhiên vùng núi nào sau đây <b>của nước ta </b>mang sắc thái <b>của vùng cận nhiệt </b>đới
gió mùa?


<b>A. </b>Vùng núi Đông Trường Sơn. <b>B. </b>Vùng núi cao Tây Bắc.


<b>C. </b>Vùng núi Đông Bắc. <b>D. </b>Vùng núi thấp Tây Bắc.


<b>Câu 14: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? </b>


<b>A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long. <b>B. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>C. </b>Đồng bằng sông Cả. <b>D. </b>Đồng bằng sông Mã.



<b>Câu 15: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta? </b>


<b>A. </b>Bờ biển Bắc Bộ. <b>B. </b>Bờ biển Nam Trung Bộ.


<b>C. </b>Bờ biển Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Bờ biển Nam Bộ.


<b>Câu 16: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa 2 vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do</b>
<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc. <b>B. </b>độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>Câu 17: Nhiệt độ trung bình miền Bắc thấp hơn miền Nam chủ yếu là do: </b>


<b>A. </b>Miền Bắc nằm gần Xích đạo nên lạnh. <b>B. </b>Miền Bắc hay có tuyết rơi.


<b>C. </b>Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh. <b>D. </b>Miền Bắc có nhiều núi cao.


<b>Câu 18: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới được thể hiện ở </b>
<b>A. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 220C.


<b>B. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 200 (trừ vùng núi cao).


<b>C. </b>nhiệt độ trung bình năm trên 250C.


<b>D. </b>nhiệt độ trung bình năm thấp hơn tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.


<b>Câu 19: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào giữa và cuối mùa đơng là </b>


<b>A. </b>nóng và khô. <b>B. </b>lạnh, khô và trời quang mây.


<b>C. </b>lạnh khô, trời âm u nhiều mây. <b>D. </b>lạnh và ẩm.



<b>Câu 20: Cho bảng số liệu: </b>


<b>Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm </b>
<b>Địa điểm </b>


<b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Lượng bốc hơi </b>
<b>(mm) </b>


<b>Cân bằng ẩm </b>
<b>(mm) </b>


Hà Nội 1667 989 + 678


Huế 2868 1000 + 1868


TP. Hồ Chí


Minh


1931 1686 + 245


Nhận xét nào sau đây <i><b>khơng </b></i>chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một
số địa điểm?


<b>A. </b>Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.


<b>B. </b>Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.


<b>C. </b>Lượng mưa ở các nơi đều lớn.



<b>D. </b>Cân bằng ẩm thấp nhất ở TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết đỉnh núi đá vôi cao nhất </b>
<b>vùng núi Đông Bắc nước ta là </b>


<b>A. </b>Tam Đảo. <b>B. </b>Tây Côn Lĩnh. <b>C. </b>Mẫu Sơn. <b>D. </b>Pha Ya.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>A. </b>gió mùa Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.


<b>B. </b>gió Đơng Bắc.


<b>C. </b>gió Tây Nam.


<b>D. </b>gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.


<b>Câu 23: </b>Tínhchất nào sau đây là đặc điểm của sơng ngịi Dun hải miền Trung?


<b>A. </b>Dịng sơng dài và dốc. <b>B. </b>Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.


<b>C. </b>Chế độ nước ổn định. <b>D. </b>Lịng sơng cạn, nhỏ và độ dốc lớn.


<b>Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Phong Nha - </b>
<b>Kẻ Bàng thuộc vùng nào của nước ta ? </b>


<b>A. </b>Tây Nguyên. <b>B. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ.


<b>C. </b>Nam Trung Bộ. <b>D. </b>Bắc Trung Bộ.



<b>Câu 25: Phát biểu nào đúng khi nói về đai ơn đới gió mùa trên núi? </b>


<b>A. </b>Mưa nhiều hơn và độ ẩm tăng. <b>B. </b>Quanh năm nhiệt độ trên 150C.


<b>C. </b>Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC. <b>D. </b>Có tính chất khí hậu cận nhiệt.


<b>Câu 26: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là </b>
<b>A. </b>có địa hình cao nhất cả nước.


<b>B. </b>có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.


<b>C. </b>địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.


<b>D. </b>gồm các dảy núi song song và so le.


<b>Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào của </b>
<b>nước ta chảy trong khu vực Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? </b>


<b>A. </b>sông Cả. <b>B. </b>sông Mã. <b>C. </b>sông Hồng. <b>D. </b>sông Thu Bồn.


<b>Câu 28: Giữa và cuối mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho </b>


<b>A. </b>Cả nước. <b>B. </b>Nam Trung Bộ và Nam Bộ.


<b>C. </b>Nam Bộ. <b>D. </b>Nam Bộ và Tây Nguyên.


<b>Câu 29: Sự khác nhau cơ bản giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là </b>
<b>A. </b>độ cao và hướng núi. <b>B. </b>hướng nghiêng.


<b>C. </b>giá trị về kinh tế. <b>D. </b>sự tác động của con người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11


<b>A. </b>đất feralit trên đá badan. <b>B. </b>đất phù sa sông.


<b>C. </b>đất feralit trên các loại đá khác. <b>D. </b>đất feralit trên đá vơi.


<b>Câu 31: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là</b>


<b>A. </b>đông bắc. <b>B. </b>tây nam. <b>C. </b>tây bắc. <b>D. </b>đông nam.


<b>Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào ở nước ta giàu tài </b>
<b>nguyên khoáng sản nhất? </b>


<b>A. </b>Nam Trung Bộ. <b>B. </b>Bắc Trung Bộ.


<b>C. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ. <b>D. </b>Tây Nguyên.


<b>Câu 33: Hướng của d</b>ãy <b>núi Bạch Mã là </b>


<b>A. </b>Tây Bắc - Đông Nam. <b>B. </b>Tây - Đông.


<b>C. </b>Bắc - Nam. <b>D. </b>Đông Nam - Tây Bắc.


<b>Câu 34: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là </b>
<b>A. </b>hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.


<b>B. </b>hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.


<b>C. </b>hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.



<b>D. </b>hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.


<b>Câu 35: Phát biểu nào đúng về vai trị quan trọng của Biển Đơng đối với khí hậu Việt Nam? </b>
<b>A. </b>làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.


<b>B. </b>làm giảm độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.


<b>C. </b>gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.


<b>D. </b>làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.


<b>Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 - 6, hãy cho biết dãy núi nào sau đây </b>
<b>ngăn cách vùng núi Đơng Bắc với Tây Bắc? </b>


<b>A. </b>Dãy Hồng Liên Sơn. <b>B. </b>Dãy Bạch Mã.


<b>C. </b>Dãy Con Voi. <b>D. </b>DãyTam Điệp.


<b>Câu 37: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là </b>


<b>A. </b>đới rừng cận xích đạo gió mùa. <b>B. </b>đới rừng xích đạo.


<b>C. </b>đới rừng nhiệt đới. <b>D. </b>đới rừng nhiệt đới gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
<b>A. </b>Đông Triều. <b>B. </b>Pu Đen Đinh. <b>C. </b>Hoàng Liên Sơn. <b>D. </b>Con Voi.


<b>Câu 39: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là </b>



<b>A. </b>Sông Hồng và sông Mã. <b>B. </b>Sông Cả và sông Mã.


<b>C. </b>Sông Hồng và sông Cả. <b>D. </b>Sông Đà và sông Lô.


<b>Câu 40: Nam Bộ, Tây Nguyên có mưa lớn là vào khoảng thời gian nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Đầu mùa hạ. <b>B. </b>Giữa và cuối mùa hạ.


<b>C. </b>Khi khối khí bắc Ấn Độ Dương suy yếu. <b>D. </b>Khi khối khí Xibia hoạt động mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
<b>ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ– 12C </b>
<b>Câu </b> <i><b>118 </b></i> <i><b>219 </b></i>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>C </b>



<b>8 </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>15 </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>16 </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>18 </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>20 </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>21 </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>22 </b> <b>B </b> <b>D </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14


<b>24 </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>25 </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>28 </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>29 </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>30 </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>31 </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>32 </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>33 </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>34 </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>35 </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>37 </b> <b>B </b> <b>A </b>



<b>38 </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>39 </b> <b>B </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×