Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT Mỹ Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT MỸ THỌ </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Câu1</b>. Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và


hiệu suất mỗi giai đọan như sau CH4 15%C2H2 95%C2H3Cl 90%PVC


Muốn tổng hợp 1,2 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 7059,6m3 <sub> B. 5883m</sub>3<sub> C. 8383,5m</sub>3 <sub>D. 8824,5m</sub>3


<b>Câu2 : </b>Khi clo hóa PVC, trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với 1 phân tử clo. Sau khi
clo hóa thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị của k là


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 3: </b>Amin có công thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là:


A. metyletylamin B.etylmetylamin C.isopropylamin D. propylamin


<b>Câu 4: </b>Có thể tạo ra mấy đipeptit chứa glyxin và alanin?


A. 1 B. 2 C.3 D. 4


<b>Câu 5: </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH



B.H2N – CH2CONH – CH2 –CH2 CH2 – COOH


C.H2N – CH2CONH – CH2COOH
D.H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH


<b>Câu 6: </b>Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng
thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?


A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. C3H5NH2 D. C3H7NH2


<b>Câu7: </b>Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin.
Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala.
Trình tự các α–amino axit trong Y là:


A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B.Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D.Gly – Ala – Ala – Ala – Val


<b>Câu 8: </b> Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 250000 đvC. Hệ số trùng hợp của PVC


A. 4000 B. 5000 C. 5500 D. 6000


<b>Câu 9</b> Số đồng phân amin bậc 2 có cơng thức phân tử C4H11N là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>3. <b>D. </b>8.


<b>Câu 10:</b> Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
61,01%. CTCT của A là :


<b>A. </b>C3H7NH2 <b>B. </b>C5H11NH2. <b>C. </b>C4H11N. <b>D. </b>C2H5NHCH3



<b>Câu 11:</b> a.a: X có CTPT C4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. a.a: X có tất cả bao


nhiêu đồng phân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 12:</b> Trong các chất sau: X1: H2N-CH2-COOH; X2: CH3NH2; X3: C2H5OH; X4: C6H5OH; X5:


C6H5NH2. Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là:


<b>A. </b>X1,X2, X5. <b>B. </b>X1,X2,X3. <b>C. </b>X2,X4. <b>D. </b>X1,X3.


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ biến hố sau: Alanin +NaOH (v ừa đủ) +HCl dưX Y.
X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-COONa. <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 14:</b>-a.a X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam


muối khan. CTCT thu gọn của X là:


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2CH2CH2COOH.


<b>Câu 15:</b> Cho các chất sau: valin , vinylaxetat, anilin, glixerol, tristearin, ancol etylic, phenylamoni


clorua, Gly-Val . Số chất tác tác dụng với dung dịch NaOH lỗng đun nóng là.


<b>A.3 </b> <b>B.6 </b> <b>C.4 </b> <b>D.5</b>


<b>Câu 16:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y
tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (gam) rắn
khan?


<b>A. </b>61,9. <b>B. </b>55,2. <b>C. </b>31,8. <b>D. </b>28,8


<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna<b>.</b> Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 18:</b> Cho các polime: polietilen, tơ nitron , polipeptit, tinh bột, nilon-7, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime trùng hợp là:


<b>A. </b>polietilen, polipeptit, nilon-7, nilon-6,6. <b>B. </b>polietilen, polibutađien, tơ nitron
<b>C. </b>polietilen, tinh bột, nilon-7, nilon-6,6. <b>D. </b>polietilen, polipeptit, nilon-6,6.


<b>Câu 19:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH.2 <b>C. </b>C6H5CH2NH2. <b>D. </b>NH3.
<b>Câu20:</b> Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với dung dịch


<b>A. </b>HNO2 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>Br2 <b>D. </b>CaO


<b>Câu 21:</b> Cho sơ đồ pứ: C4H9O2N + NaOH → (B) + CH3OH. CTCT của B là



<b>A. </b>CH3COONH4. <b>B. </b>CH3CH2CONH2. <b>C. </b>H2N-CH(CH3)COONa. <b>D. </b>H2N-CH2


-COONa.


<b>Câu 22:</b> Monome được dùng để điều chế PE là


<b>A. </b>etylen <b>B. </b>etylenglicol <b>C. </b>etin <b>D. </b>etan


<b>Câu 23: polime (-CH2-CHCl-)n </b> có tên là:


<b>A.</b> poli(metyl acrylat). <b>B.</b> poli(vinyl clorua)


<b>C.</b> poli(metyl metacrylat). <b>D.</b>poliacrilonitrin.


<b>Câu 24:</b> Cho các chất sau: glucozơ, axit axetic, xenlulozo,ancoletylic, metylaxetat, fomandehit, glixerol,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 25:</b> Cho các chất phenol, etylamin, axit axetic, lysin., alanin, glyxin, phenylamin,
metylamoniclorua, natriaxetat. Số chất làm đổi màu quỳ tím là?


<b>A.</b> 6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>4


<b>Câu 26:</b> X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 11,25 g X tác dụng với


HCl dư thu được 16,725 g muối. CTCT của X là



<b>A. </b>C6H5-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>C3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>C. </b>H2N-CH2-COOH. <b>D. </b>CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 27:</b>Phát biểu <b>không </b>đúng là :


<b>A.</b> Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO-.


<b>B.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.


<b>C.</b> Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.


<b>D.</b> Hợp chất H2N–CH2–COOH3N–CH3 là este của glyxin.


<b>Câu 28:</b>Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng


thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là :


<b> A. </b>5,7 gam. <b>B. </b>12,5 gam. <b>C. </b>15 gam. <b>D. </b>21,8 gam


<b>Câu 29:</b> Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH), axetilen. Số chất


trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là:


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.


<b>Câu 30: </b>Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1



10 hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết số 2 - kỳ 2 lớp 12
  • 3
  • 362
  • 0
  • ×