Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Đặng Thúc Hứa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 12</b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>
<i>---50 câu trắc nghiệm--- </i>
Họ, tên thí sinh: ...


Lớp: ...


<b>Câu 1: Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220(V). Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? </b>


<b>A. 440 (V) </b> <b>B. </b>220 2 (V)


<b>C. 220 (V) </b> <b>D. 380 (V) </b>


<b>Câu 2: Điện áp hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có biểu thức </b>uU cos( t<sub>0</sub>   ). Tổng
trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức


<b>A. </b>Z R2 (L 1 )2
C


  


 . <b>B. </b>


1
Z R L



C
  


.
<b>C. </b>Z R2 (L 1 )2


C


  


 . <b>D. </b>


2 1 2


Z R (C )


L


  


 .


<b>Câu 3: Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Cơng suất hao phí khi dùng hiệu điện </b>
thế 400(kV) so với khi dùng hiệu điện thế 200(kV) là


<b>A. Lớn hơn 4 lần </b> <b>B. Lớn hơn 2 lần </b>


<b>C. Nhỏ hơn 2 lần </b> <b>D. Nhỏ hơn 4 lần </b>


<b>Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm </b> L = 1H



π một điện áp xoay chiều
π


u 100 2 cos(100 πt )(V).
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>φ π
3


<i>i</i>   (rad) <b>B. </b>φ<i>i</i> 0(rad)


<b>C. </b>φ π
3


<i>i</i>  (rad) <b>D. </b>



φ


3
<i>i</i>   (rad)


<b>Câu 5: Phát biểu sai? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có thể tạo ra </b>
<b>A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm </b>


<b>B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch </b>
<b>C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch </b>


<b>D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu mạch </b>



<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết </b>
điện trở thuần R = 25 (), cuộn dây thuần cảm có L 1(H)


π


 . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha π(rad)
4
so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là


<b>A. 100 </b>. <b>B. 150 </b>.


<b>C. 125 </b>. <b>D. 75 </b>.


<b>Câu 7: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở </b>R20 5( ) , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
0,1


L (H)


π


 và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dịng điện f = 50 (Hz). Để tổng trở của mạch là
60 () thì điện dung C của tụ điện là


<b>A. </b>
2
10


(F)





<b>B. </b>
3
10


(F)




<b>C. </b>
4
10


(F)




<b>D. </b>
5
10


(F)





<b>Câu 8: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm </b>
trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6(cm), thì có độ lệch pha


<b>A. 1,5</b> (rad) <b>B. 1</b> (rad)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều </b>u = 200 2cos(100πt π) (V)
2


 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường
độ dịng điện qua mạch là i = 2 2cos(100πt π) (A)


6


 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. 50 W. </b> <b>B. 100 W. </b>


<b>C. 200 W. </b> <b>D. 400 W. </b>


<b>Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp? </b>


<b>A. U = U</b>R+UL+UC <b>B. u = u</b>R+uL+uC


<b>C. </b>UU<sub>R</sub>U<sub>L</sub>U<sub>C</sub> <b>D. </b>U U + (U2<sub>R</sub> <sub>L</sub>U )<sub>C</sub> 2


<b>Câu 11: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I</b>0cos100t. Trong khoảng thời gian từ 0 dến
0,018 s cường độ dòng điện có giá trị tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm


<b>A. </b> 1 (s)
500 và



3
(s)


500 <b>B. </b>


1
(s)
400 và


2
(s)
400


<b>C. </b> 1 (s)
300 và


5
(s)


300 <b>D. </b>


1
(s)
200 và


5
(s)
200



<b>Câu 12: Trong mạch RLC, nếu tăng tần số của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì </b>


<b>A. điện trở tăng </b> <b>B. dung kháng tăng </b>


<b>C. cảm kháng giảm </b> <b>D. dung kháng giảm, cảm kháng tăng </b>


<b>Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, nếu cường độ dòng trễ pha so với điện áp hai đầu mạch thì kết luận được </b>


<b>A. Mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng </b> <b>B. Mạch có điện trở và tụ điện </b>


<b>C. Mạch chỉ có tụ điện </b> <b>D. Mạch khơng có tụ điện </b>


<b>Câu 14: Công suất của đoạn mạch điện xoay chiều RLC không được tính bằng cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. P=RI</b>2 cos <b>B. P= RI</b>2


<b>C. P=ZI</b>2 cos <b>D. </b>


2
2
U


P cos φ


R




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là



<b>A. 95 Hz. </b> <b>B. 85 Hz. </b>


<b>C. 90 Hz. </b> <b>D. 80 Hz. </b>


<b>Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở </b>R=50(Ω), ống dây thuần cảm có độ tự cảm
1


L= (H)


2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=220 2cos100πt (V). Biểu thức cường độ điện tức
thời chạy trong mạch là


<b>A. </b>i 4, 4 cos 100πt+π (A)
4


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b>


π
i=4,4 2cos 100πt+ (A)


4


 


 



 


<b>C. </b>i=4,4 2cos 100πt-π (A)
4


 


 


  <b>D. </b>


π
i=4,4cos 100πt (A)


4


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 17: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay </b>
chiều có tần số ổn định f. Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu
mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều
nào dưới đây khơng chính xác?


<b>A. Dịng điện và điện áp cùng pha với nhau. </b>


<b>B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. </b>


<b>C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. </b>


<b>D. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. </b>


<b>Câu 18: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng </b>v = 0,2(m/s), chu kỳ dao
động T10(s). khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là


<b>A. 1 m. </b> <b>B. 2 m. </b>


<b>C. 0,5 m. </b> <b>D. 1,5 m. </b>


<b>Câu 19: Mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có: R = 50(</b>); L 7 (H)
10π


 ;


3
10


C (F)






 . Đặt vào


hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hzthì tổng trở của đoạn mạch


<b>A. 50 2 </b> <b>B. 50 </b>.



,


<i>u i</i>


<i>t</i>
<i>O</i>


<i>u</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. 50 3 </b> <b>D. 50 5 </b>


<b>Câu 20: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rơto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực </b>
nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vịng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng


<b>A. np/60 </b> <b>B. f = 2np </b> <b>C. f = pn </b> <b>D. f = p/n </b>


<b>Câu 21: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào dưới đây ? </b>


<b>A. Pin. </b> <b>B. Acquy. </b>


<b>C. Nguồn điện xoay chiều AC. </b> <b>D. Nguồn điện một chiều DC. </b>


<b>Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên : </b>


<b>A. Tác dụng của từ trường quay </b> <b>B. Tác dụng của dòng điện trong từ trường </b>


<b>C. Hiện tượng tự cảm </b> <b>D. Hiện tượng cảm ứng điện từ </b>


<b>Câu 23: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch phụ thuộc vào </b>



<b>A. Tính chất của mạch điện </b> <b>B. Cách chọn gốc tính thời gian </b>


<b>C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch </b> <b>D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch </b>


<b>Câu 24: Người có thể nghe được âm có tần số </b>


<b>A. từ thấp đến cao. </b> <b>B. dưới 16 Hz. </b>


<b>C. từ 16 Hz đến 20000 Hz. </b> <b>D. trên 20000 Hz. </b>


<b>Câu 25: Chọn câu trả lời sai </b>


<b>A. Siêu âm truyền được trong chân không. </b>


<b>B. Sóng âm là sóng cơ truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.. </b>


<b>C. Nguồn âm là những vật dao động phát ra âm . </b>


<b>D. Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất là sóng cơ. </b>


<b>Câu 26: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha </b>


<b>D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha </b>


<b>Câu 27: Một máy biến áp có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp </b>
một điện áp là 200(V) thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là



<b>A. 400 (V) </b> <b>B. 20 (V) </b>


<b>C. 40 (V) </b> <b>D. 1000 (V) </b>


<b>Câu 28: Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>


<b>A. Tần số của nguồn âm. </b> <b>B. Biên độ dao động của nguồn âm. </b>
<b>C. Đồ thị dao động của nguồn âm. </b> <b>D. Độ đàn hồi của nguồn âm. </b>


<b>Câu 29: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm </b>
2


L (H)
π


 và tụ điện có điện dung C 200
π


 (µF). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
π


i 0,8cos(100πt )(A)
4


  thì điện áp hai đầu mạch là


<b>A. </b>u = 150 2cos(100πt π) V

 


2


 <b>B. </b>u = 150 2cos100πt V

 




<b>C. </b>u = 120 2cos(100πt+ ) Vπ

 



2 <b>D. </b>u = 120 2cos100πt V

 



<b>Câu 30: Đặt vào hai đầu đọan mạch RLC một điện áp xoay chiều </b>u = U cosωt với U<sub>0</sub> 0,  không đổi,
UR=60(V); UL= 60(V); UC = 120(V). Thì U0 có giá trị


<b>A. 240(V) </b> <b>B. 120(V) </b>


<b>C. 240(V) </b> <b>D. 60</b> 2 (V)


<b>Câu 31: Một sợi dây dài ℓ có hai đầu cố định, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc </b>
độ v. Điều kiện để có sóng dừng là


<b>A. ℓ = k</b> v


2f <b>B. ℓ = k</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. ℓ = k</b>vf


2 <b>D. ℓ = k</b>


v
f


<b>Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều </b>u=220 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh
có điện trở R=100(Ω). Khi hệ số cơng suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. 484 (W) </b> <b>B. 115 (W) </b>



<b>C. 172,7 (W) </b> <b>D. 460 (W) </b>


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số </b>
f 16(Hz) và cùng pha. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d<sub>1</sub> 30(cm) và d<sub>2</sub> 25,5(cm)thì sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước


<b>A. 24 cm/s. </b> <b>B. 26 cm/s. </b>


<b>C. 20 cm/s. </b> <b>D. 12 cm/s. </b>


<b>Câu 34: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L cà tụ </b>
điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn
kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ
của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là


<b>A. cos</b> = . <b>B. cos</b> = 1.


<b>C. cos</b> = . <b>D. cos</b> = .


<b>Câu 35: Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b>i=5 2cos(100πt π)(A)
3


 , t tính bằng
giây (s). Vào thời điểm t 1 (s)


300


 thì dịng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ


<b>A. bằng cường độ hiệu dụng. </b> <b>B. bằng không. </b>


<b>C. cực đại. </b> <b>D. cực tiểu. </b>


<b>Câu 36: Một sóng cơ truyền trên mặt nước thì tốc độ v của sóng lan truyền là </b>
2


2


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. v = k</b>λf


2 <b>B. v = </b>λf


<b>C. v = </b> λ


4f <b>D. v =</b>


λ
f


<b>Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó </b>R100 3( ) ; C =
4
10


(F)





cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Xác định độ tự cảm của cuộn
dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại.


<b>A. </b>1, 5(H)


π <b>B. </b>


2, 5
(H)
π
<b>C. </b>3(H)


π <b>D. </b>


3, 5
(H)
π


<b>Câu 38: Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều RLC được tính bằng cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. </b>sinφ = R


Z <b>B. </b>P = UIcosφ


<b>C. </b>P = RI2 <b>D. </b>cosφ =R
Z



<b>Câu 39: Một ngưòi bng câu, sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ được 30 dao động trong 15s. Tần số của </b>
sóng trên mặt nước


<b>A. 0,5s </b> <b>B. 2(s) </b>


<b>C. 2 (Hz) </b> <b>D. 450(Hz) </b>


<b>Câu 40: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp? </b>


<b>A. u</b>C = i.ZC <b>B. u</b>R = i.R


<b>C. </b><sub>R =</sub> UR


I <b>D. </b>


2 2


L C


UI R + (Z Z )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 14(cm) và 7(cm) </b> <b>B. 26(cm) và 2(cm) </b>


<b>C. 20(cm) và 6(cm) </b> <b>D. 14(cm) và 0(cm) </b>


<b>Câu 42: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình </b>
vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong
quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một
góc



<b>A. </b>2π


3 rad <b>B. </b>


π


3rad <b>C. </b>




6 rad <b>D. </b>


π
6rad


<b>Câu 43: Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. </b>
Tai một người ở điểm N với AN=2 m và BN=1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước
sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là


<b>A. 0,375 m. </b> <b>B. 0,75 m. </b> <b>C. 0,50 m. </b> <b>D. 0,25 m. </b>


<b>Câu 44: Đặt điện áp </b>u = U cos(100πt)(V)<sub>0</sub> (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm
R1, R2 và tụ điện C thay đổi được. Biết R12R2 50 3( ) . Điều chỉnh C cho đến khi điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp tức thời giữa hai đầu đạn mạch R2C (R2 nối tiếp C). Giá trị ZC
lúc đó là


<b>A. </b>50 3( ) <b>B. </b>100( )


<b>C. </b>75( ) <b>D. </b>125( )



<b>Câu 45: Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f, </b>
tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của
sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu?


<b>A. 27 Hz. </b> <b>B. 24 Hz. </b>


<b>C. 28 Hz. </b> <b>D. 25 Hz. </b>


<b>Câu 46: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần </b>L=1(H)


π và một


( )


<i>u mm</i>


( )


<i>x cm</i>
<i>O</i>


<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=150 2cos100πt (V). Khi
1


R=R =90(Ω) thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i và điện áp u là <sub>1</sub> φ . Khi <sub>1</sub> R=R =160(Ω)<sub>2</sub> thì góc
lệch pha giữa cường độ dịng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết 1 2


π


φ + φ = (rad)


2 . Giá trị của C là


<b>A. </b>
4
10
1, 6π




F <b>B. </b>


4
10






F


<b>C. </b>
4
10
2, 5π




F <b>D. </b>



4
10
2, 2π




F




<b>Câu 47: Điện áp hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp với cuộn dây thuần cảm </b>
là u = 100 2cos(120πt)(V).Thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch cực đại. Dòng điện tức thời và điện áp hai đầu cuộn cảm có mối
quan hệ như hình vẽ. Giá trị cực đại của cơng suất tiêu thụ là


<b>A. </b>100 2(W) <b>B. 100(W) </b>


<b>C. 200(W) </b> <b>D. 50(W) </b>


<b>Câu 48: Đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AN, MB là </b>


AN


u 30 2 cos (100πt)(V)và u<sub>MB</sub> 40 2 cos (100πt π)(V)
2


  . Giá trị nhỏ


nhất của điện áp hiệu dụng hai đầu AB là



<b>A. 10V </b> <b>B. 24V </b>


<b>C. 36V </b> <b>D. 50V </b>


<i>u</i>L(V)


<i>i</i> (A)


200
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn </b>
dây có điện trở thuần r = 10 , độ tự cảm L 1 (H)


10π


. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp biến thiên
điều hồ có giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần số f=50
Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C thì số chỉ
của ampe kế là cực đại và bằng 1(A). Giá trị của R và
C là


<b>A. R = 40 </b> và C = F. <b>B. R = 40 </b> và C = F.


<b>C. R = 50 </b> và C = F. <b>D. R = 50 </b> và C = F.


<b>Câu 50: Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. </b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω = 2



LC . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng


<b>A. –120 V </b> <b>B. 30 V </b>


<b>C. 40 V </b> <b>D. 50 V </b>




---
3
10
.
2 



3
10



3
10
.
2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×