Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nam Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NAM VIỆT </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Câu 1:</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?


<b>A.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH


<b>D.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 2:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Khi thủy phân chất béo luôn thu được etilenglicol.


<b>B.</b> Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.


<b>C.</b> Phản ứng thủy phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


<b>D.</b> Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.


<b>Câu 3:</b> Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là


<b>A.</b> tạo màu sắc hấp dẫn.


<b>B.</b> làm giảm thành phần của dầu gội.



<b>C.</b> tăng khả năng làm sạch của dầu gội.


<b>D.</b> tạo hương thơm mát, dễ chịu.


<b>Câu 4:</b> Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?


<b>A.</b> Amilozo.


<b>B.</b> Cao su buna.


<b>C.</b> Cao su isopren.


<b>D.</b> Nilon – 6,6.


<b>Câu 5:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng


X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.



<b>B.</b> Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.


<b>C.</b> Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.


<b>D.</b> Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.


<b>Câu 6:</b> Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nito?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>B.</b> Nilon-6,6.


<b>C.</b> Poli(vinyl clorua).


<b>D.</b> Polibutadien.


<b>Câu 7:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


<b>A.</b> tính oxi hóa.


<b>B.</b> tính axit.


<b>C.</b> tính bazo.


<b>D.</b> tính khử.


<b>Câu 8:</b> Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là



<b>A.</b> 240 ml. <b>B.</b> 120 ml.


<b>C.</b> 320 ml. <b>D.</b> 160 ml.


<b>Câu 9:</b> Cho 9,0 gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)


được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,2. <b>B.</b> 10,8


<b>C.</b> 5,4. <b>D.</b> 21,6.


<b>Câu 10:</b> Chất thuộc loại đisaccarit là


<b>A.</b> glucozo.


<b>B.</b> fructozo.


<b>C.</b> saccarozo.


<b>D.</b> xenlulozo.


<b>Câu 11:</b> Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:



Oxit X là


<b>A.</b> Al2O3. <b>B.</b> FeO.


<b>C.</b> K2O. <b>D.</b> MgO.



<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.


<b>B.</b> Sợi bông, tơ tằm là tơ thiên nhiên.


<b>C.</b> Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ tổng hợp.


<b>D.</b> Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.


<b>Câu 13:</b> Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>B.</b> Fe, Mg, Al.


<b>C.</b> Mg, Al, Fe.


<b>D.</b> Al, Mg, Fe.


<b>Câu 14:</b> Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 20,6. <b>B.</b> 18,6.


<b>C.</b> 22,6. <b>D.</b> 20,8.


<b>Câu 15:</b> Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?


<b>A.</b> Buta-1,3-đien và alanin.



<b>B.</b> Vinyl clorua và caprolactam.


<b>C.</b> Etan và propilen.


<b>D.</b> Axit aminoaxetic và protein.


<b>Câu 16:</b> Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A.</b> H2NC2H3(COOH)2.


<b>B.</b> H2NC3H5(COOH)2.


<b>C.</b> (H2N)2C3H5COOH


<b>D.</b> H2NC3H6COOH.


<b>Câu 17:</b> Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa
tạo thành là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 8.


<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 18:</b> Cho một số tính chất:
(1) Có dạng sợi


(2) Tan trong nước



(3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác.
(4) Tham gia phản ứng tráng bạc.


(5) Bị thủy phân trong axit khi có đun nóng.
Các tính chất của xenlulozo là


<b>A.</b> (1), (3), (5).


<b>B.</b> (3), (4), (5).


<b>C.</b> (1), (2), (4).


<b>D.</b> (2), (3), (4).


<b>Câu 19:</b> Xà phịng hóa hồn tồn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 443. <b>B.</b> 442.


<b>C.</b> 444. <b>D.</b> 445.


<b>Câu 20:</b> Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh
cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lí gì của vàng khi làm tranh sơn mài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>B.</b> Mềm, có tỉ khối lớn.


<b>C.</b> Có khả năng khúc xạ ánh sáng.



<b>D.</b> Tính dẻo và có ánh kim.


<b>Câu 21:</b> Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch
đường là


<b>A.</b> Mantozo.


<b>B.</b> Glucozo.


<b>C.</b> Fructozo.


<b>D.</b> Saccarozo.


<b>Câu 22:</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa


<b>A.</b> nhóm amino và nhóm cacboxyl.


<b>B.</b> 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.


<b>C.</b> nhóm amino.


<b>D.</b> nhóm cacboxyl.


<b>Câu 23:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có mơi
trường kiềm là


<b>A.</b> Be, Na, Ca.


<b>B.</b> Na, Cr, K.



<b>C.</b> Na, Ba, K.


<b>D.</b> Na, Fe, K.


<b>Câu 24:</b> Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+<sub>/Fe</sub>2+ <sub>đứng trước </sub>


Ag+<sub>/Ag. Giá trị của m là </sub>


<b>A.</b> 32,4. <b>B.</b> 54,0.


<b>C.</b> 59,4. <b>D.</b> 64,8.


<b>Câu 25:</b> Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên


dùng thuốc thử là


<b>A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> NaOH.


<b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 26:</b> Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo từ trái sang phải là


<b>A.</b> etylamin, phenylamin, amoniac.


<b>B.</b> phenylamin, amoniac, etylamin.


<b>C.</b> etylamin, amoniac, phenylamin.



<b>D.</b> phenylamin, etylamin, amoniac.


<b>Câu 27:</b> Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 16,0. <b>B.</b> 8,5.


<b>C.</b> 18,0. <b>D.</b> 15,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A.</b> C2H5COOCH3.


<b>B.</b> CH3CH2COOC2H5.


<b>C.</b> CH3COOCH3.


<b>D.</b> CH3COOC2H5.


<b>Câu 29:</b> Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện
phản ứng?


<b>A.</b> Hiđro hóa.


<b>B.</b> Đehiđro hóa.


<b>C.</b> Oxi hóa.


<b>D.</b> Xà phịng hóa.



<b>Câu 30:</b> Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 21,0. <b>B.</b> 17,0.


<b>C.</b> 6,3. <b>D.</b> 18,9.


<b>Câu 31:</b> Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag khơng thay đổi thì dùng chất nào sau
đây?


<b>A.</b> HNO3.


<b>B.</b> Fe2(SO4)3.


<b>C.</b> AgNO3.


<b>D.</b> HCl.


<b>Câu 32:</b> Trong số các chất sau: xenlulozo, saccarozo, fructozo. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu
được glucozo là


<b>A.</b> tinh bột, xenlulozo.


<b>B.</b> xenlulozo, fructozo, saccarozo.


<b>C.</b> tinh bột, xenlulozo, saccarozo.


<b>D.</b> tinh bột, saccarozo.



<b>Câu 33:</b> Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70%?


<b>A.</b> 224 gam. <b>B.</b> 280 gam.


<b>C.</b> 196 gam. <b>D.</b> 400 gam.


<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.


<b>B.</b> Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.


<b>C.</b> Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.


<b>D.</b> Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong mơi trường axit.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hồn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị


của V là


<b>A.</b> 0,538. <b>B.</b> 1,320.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 36:</b> Tên gọi của C2H5NH2 là


<b>A.</b> đimetylamin.


<b>B.</b> propylamin.



<b>C.</b> etylamin.


<b>D.</b> metylamin.


<b>Câu 37:</b> Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi tường axit thu được 49,44
gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –
NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan.


Giá trị của m là


<b>A.</b> 66,96. <b>B.</b> 62,58.


<b>C.</b> 60,48. <b>D.</b> 76,16.


<b>Câu 38:</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18


mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của


b là


<b>A.</b> 53,16 <b>B.</b> 57,12


<b>C.</b> 60,36 <b>D.</b> 54,84


<b>Câu 39:</b> Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam


H2O. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là


<b>A.</b> 120 ml. <b>B.</b> 360 ml.



<b>C.</b> 240 ml. <b>D.</b> 480 ml.


<b>Câu 40:</b> Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn bộ q trình
là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330


gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 324 <b>B.</b> 405


<b>C.</b> 364,5 <b>D.</b> 328,1


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1</b>


1 2 3 4 5


B C D A B


6 7 8 9 10


B D C B C


11 12 13 14 15


B B A D B


16 17 18 19 20


B D A D D



21 22 23 24 25


B A C C A


26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


31 32 33 34 35


B A C A D


36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×