Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 13khai quat ve nang luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.57 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Thế nào là vận chuyển chủ động và vận </b>


<b>Câu 1: Thế nào là vận chuyển chủ động và vận </b>


<b>chuyển thụ động? Nêu sự khác nhau giữa hai hình </b>


<b>chuyển thụ động? Nêu sự khác nhau giữa hai hình </b>


<b>thức vận chuyển đó?</b>



<b>thức vận chuyển đó?</b>

<b>Câu 2: Nguyên lí vận chuyển các chất qua </b>


<b>Câu 2: Nguyên lí vận chuyển các chất qua </b>



<b>màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng </b>


<b>màng sinh chất mà khơng tiêu tốn năng lượng </b>


<b>là:</b>



<b>là:</b>



<b>C) Phân tử có kích thước nhỏ </b>



<b>A) Phân tử có kích thước lớn, phân cực hay ion</b>


<b>B) Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có </b>


<b>nồng độ thấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT </b>


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Khái niệm năng lượng:</b>


<i><b>Năng lượng là gì? Tồn tại ở những trạng thái nào?</b></i>


<b>- </b>

<b>Năng lượng: là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công. </b>
<b>Gồm 2 dạng: động năng và thế năng</b>



<b> + Động năng: là dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công.</b>


<b> + Thế năng: là loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh </b>
<b>cơng.</b>


<i><b>Trong tế bào có tồn tại năng lượng khơng? Nếu có nó </b></i>


<i><b>Trong tế bào có tồn tại năng lượng khơng? Nếu có nó </b></i>



<i><b>tồn tại ở những dạng nào?</b></i>


<i><b>tồn tại ở những dạng nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT </b>


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Khái niệm năng lượng:</b>


<b>2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:</b>


<i><b>a. Cấu trúc:</b></i>


<i><b>Quan sát hình và mơ tả cấu trúc hố học của ATP?</b></i>


<i><b>Quan sát hình và mơ tả cấu trúc hố học của ATP?</b></i>



<b>- ATP gồm 1 bazơ nit</b>

<b>ơ(</b>

<b>Ađênin) liên kết với </b>

<b>đường ribôzơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Khái niệm năng lượng:</b>


<b>2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:</b>



<i><b>a. Cấu trúc:</b></i>


<i><b>ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách nào?</b></i>


<i><b>ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách nào?</b></i>


<i><b>ATP </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> ADP + Pi + năng lượng (7,3 </b></i>


<i><b>kcal).</b></i>



<b>E</b>


<b>ATP</b>


<b>ADP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT </b>


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Khái niệm năng lượng:</b>


<b>2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:</b>


<i><b>a. Cấu trúc:</b></i>


<i><b>ATP </b></i>

<i><b> ADP + Pi + năng lượng (7,3 kcal).</b></i>



<b>E</b>


<b>ATP</b>

<b>ADP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Khái niệm năng lượng:</b>


<b>2. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào:</b>


<i><b>a. Cấu trúc:</b></i>


<i><b>b. Chức năng của ATP:</b></i>


-Tổng hợp nên các
chất hóa học cần
thiết cho tế bào.


Vd: Tế bào ở lá còn
non, tế bào ở đỉnh
sinh trưởng….cần
sử dụng nhiều ATP.
* Quang hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ATP</b>



- Vận chuyển


các chất qua


màng tế bào.



Vd: Tế bào


thận của



người cần sử


dụng 80%


lượng ATP



của tế bào…



-Sinh công cơ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>Protein</b>

<b>Enzim prơtêaza</b>

<b>axit amin</b>



<b>máu</b>



<b>Màng </b>


<b> ruột</b>



<b>Tế bào</b>



<b>O2 +</b>



<b>ATP + SP thải</b>



<b>Tích trữ </b>



<b>CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT</b>


<i><b>Thế nào là chuyển </b></i>


<i><b>Thế nào là chuyển </b></i>



<i><b>hóa vật chất?</b></i>


<i><b>hóa vật chất?</b></i>




<b>(axit amin)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT</b>


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>
<b>II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>- Chuyển hoá vật chất: là tập hợp các phản ứng hoá </b>


<b>sinh xảy ra bên trong tế bào, nhằm duy trì các hoạt </b>


<b>động sống của tế bào. </b>



-

<b><sub> Chuyển hoá vật chất ln đi kèm với chuyển hố </sub></b>



<b>năng lượng.</b>



<i><b>Bản chất của quá trình này là gì?</b></i>



<i><b>Bản chất của quá trình này là gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Đồng hoá và dị hoá:</b>

<b><sub>Protein</sub></b>

<b>Enzim prơtêaza</b>

<b><sub>Axit amin</sub></b>



<b>máu</b>


<b>Màng </b>


<b>ruột</b>




<b>O2 +</b>



<b>ATP + SP thải</b>



<b>Tế bào</b>


<b>Tích trữ (Prơtêin)</b> <b>(axit amin)</b>


<b>Đồng hố là gì và dị hố </b>


<b>là gì?</b>



<b>Đồng hố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 13 – KHÁI QT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT </b>
<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>


<b>II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Đồng hoá và dị hoá:</b>


<b>- Đồng hố: là q trình tổng hợp các chất hữu cơ </b>


<b>phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản, đồng thời có sự </b>


<b>tích luỹ năng lượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>



<b>2. Đồng hố và dị hố:</b>


<b>ATP</b>



<b>ADP + </b>

<b>P</b>


i



<b>NL từ q </b>
<b>trình dị hóa</b>


<b>NL dùng cho q </b>
<b>trình đồng hóa và </b>
<b>các hoạt động sống </b>


<b>khác của tế bào.</b>


<b>E</b> <b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 13 – KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT </b>


<b>I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO</b>
<b>II. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>2. Đồng hố và dị hoá:</b>


<b>* Quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa với quá trình </b>


<b>tổng hợp và phân giải ATP:</b>




<b>+ Đồng hóa tạo sản phẩm, nguyên liệu cho quá </b>


<b>trình dị hóa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<i><b>Câu 1: Điều gì xảy ra khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt </b></i>


<i><b>Câu 1: Điều gì xảy ra khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt </b></i>



<i><b>động ít? Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống </b></i>


<i><b>động ít? Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống </b></i>



<i><b>không đủ chất dinh dưỡng?</b></i>


<i><b>không đủ chất dinh dưỡng?</b></i>



<b>Những người hoạt động cơ bắp nhiều sẽ phải </b>


<b>ăn khẩu phần ăn có nhiều năng lượng hơn. Những </b>


<b>người ít hoạt động nếu ăn quá nhiều thức ăn giàu </b>


<b>năng lượng sẽ bị bệnh béo phì. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>Câu 2:Cấu tạo phân tử ATP gồm có thành phần </b>


<b>Câu 2:Cấu tạo phân tử ATP gồm có thành phần </b>


<b>nào sau đây?</b>




<b>nào sau đây?</b>



A) Đường ribơzơ, xitơzin, 3 nhóm photphat


C) Đường ribơzơ, Guanin, 2 nhóm photphat


B) Đường ribơzơ, Ađênơzin, 3 nhóm photphat



D) Đường đêơxi- ribơzơ, xitơzin, 2 nhóm photphat



<b>Câu 3: Đồng hóa là q trình:</b>


<b>Câu 3: Đồng hóa là q trình:</b>



A) tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng


B) phân giải các chất và tích lủy năng lượng


C) tổng hợp các chất và tích lủy năng lượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>của cơ thể người cần nhiều năng lượng </b>


<b>của cơ thể người cần nhiều năng lượng </b>


<b>nhất? </b>



<b>nhất? </b>



A) Tế bào biểu bì

B) Tế bào cơ tim



D) Tế bào xương


C) Tế bào hồng cầu



Đom đóm đực phát sáng:sử dụng ATP giúp enzim


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gần đây các nhà khoa học Nhật đã ghép gen quy


định sự phát sáng của đom đóm vào cây lúa. Lúa



được ghép gen này đều phát sáng trong tối. Thành


cơng này giúp dị vị trí gen lạ được ghép vào chỗ


nào, rất có ý nghĩa với sinh học hiện đại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>- Đọc phần </b>

<i><b>“em có biết”</b></i>

<b> phần cuối bài học.</b>


<b>- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi SGK.</b>



<b>- Đọc bài mới trước khi đến lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY


CÔ ĐÃ DÀNH CHÚT THỜI GIAN


ĐẾN DỰ LỚP 10 A

<sub>6</sub>

. CHÚC QUÍ


THẦY, CÔ VÀ CÁC EM DỒI DÀO


SỨC KHỎE.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐÚNG RỒI !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->
Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
  • 22
  • 1
  • 12
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×