Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>3</b>
Lị xo
Bảng chia độ
Kim chØ thÞ
<b>1</b>
<b>C3:</b> Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
? Vậy cách đo lực gồm những bước cơ bản nào ?<sub>phương, lực cần đo, vạch 0</sub>
- Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh
sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị chỉ đúng (1)…………
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
? HÃy tìm cách đo träng l ỵng cđa mét cuèn s¸ch gi¸o
khoa VËt lý 6. So sánh kết quả đo giữa các bạn trong
nhãm.
<i> C6: Hãy tìm các con số thích hợp để điền vào chỗ trống </i>
<i>trong cỏc cõu sau:</i>
a) Một quả cân có khối l îng 100g th× cã träng l îng
(1) ...N.
b) Một quả cân có khối l ợng (2)... g thì có trọng l ợng
2N.
c) Một túi đ ờng có khối l ợng 1kg thì có trọng l ợng
(3) ...
<i><b>200</b></i>
<i><b>1</b></i>
Từ câu C6, các em hãy tìm những con thích hợp để điền
vào chỗ trống trong các câu sau:
(Với <b>m</b>: khối lượng (kg), <b>P</b>: trọng lượng (N)
a) m = <b>1</b> kg thì P = <b>10</b> N.
b) m = <b>2</b> kg thì P = …… N.
c) m = <b>3</b> kg thì P = …… N.
d) m = <b>4</b> kg thì P = …… N.
Suy ra:
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
Cã: m = 3,2 tÊn
Hái: P = ? (N)
<b>C9: Mét xe tải có khối l ợng 3,2 tấn thì sẽ có trọng l ợng bao </b>
<b>nhiêu niutơn?</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
áp dụng công thức: P = 10 m
Thay sè ta ® îc: P = 10 . 3200 = 32000 (N)
Tãm t¾t:
m = 3,2 tÊn = 3200 kg
Bµi 10.11 (SBT- trang 36).
Một cặp sách có trọng l ợng 35N thì có khối l ợng bao
nhiêu kg.
A. 0,35kg
B. 35kg
C. 350kg
D. 3,5kg
Dùng lực kê có thể đo được khối lượng.
Vì lực kê đo được trọng lượng, từ trọng lượng có
thể suy ra khối lượng dễ dàng.
Bằng cách lấy trị số của trọng lượng chia cho 10:
m = P:10
ã Khi đi mua, bán ng ời ta có thĨ dïng
Bài 10.1(SBT-trang 35). Trong các câu sau đây, câu nào
đúng?
A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối l ợng.
B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng l ợng.
C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng l ợng lẫn khối l
ợng.
<b>Lực của một động cơ đẩy tên </b>
<b>lửa lức khởi hành có thể đến</b>
<b>Lùc kÐo cña mét häc </b>
<b>sinh THCS kho¶ng tõ </b>
<b>- Lực kế dùng để đo lực</b>
<b>- Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng</b>
<b> của cùng một vật:</b>
<b>P = 10 m</b>
P: trọng lượng (đơn vị N)
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Học thuộc ghi nhớ</b>
-<b><sub> Làm BT: 10.2, 10.3, 10.7, 10.10 trong SBT.</sub></b>
-<b><sub> Xem trước bài 11: Khối lượng riêng – Trọng </sub></b>