Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Vat li 6 tiet 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



*

Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và


chiều như thế nào ?



*

Một vật có khối lượng 100g thì có trọng


lượng là bao nhiêu N ?



Trả lời

:



+Trọng lực là lực hút của trái đất .Trọng lực


có phương thẳng đứng và có chiều hướng về


phía trái đất ( từ trên xuống ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3</b>
Lị xo


Bảng chia độ


Kim chØ thÞ


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C3:</b> Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:


? Vậy cách đo lực gồm những bước cơ bản nào ?<sub>phương, lực cần đo, vạch 0</sub>

Cách đo lực



- Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh
sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị chỉ đúng (1)…………


- Cho (2) ……… tác dụng vào lò xo của lực kê. Phải
cầm lực kê sao cho lò xo của lực kê nằm dọc theo (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


? HÃy tìm cách đo träng l ỵng cđa mét cuèn s¸ch gi¸o
khoa VËt lý 6. So sánh kết quả đo giữa các bạn trong
nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> C6: Hãy tìm các con số thích hợp để điền vào chỗ trống </i>
<i>trong cỏc cõu sau:</i>


a) Một quả cân có khối l îng 100g th× cã träng l îng
(1) ...N.


b) Một quả cân có khối l ợng (2)... g thì có trọng l ợng
2N.


c) Một túi đ ờng có khối l ợng 1kg thì có trọng l ợng
(3) ...


<i><b>200</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Từ câu C6, các em hãy tìm những con thích hợp để điền
vào chỗ trống trong các câu sau:


(Với <b>m</b>: khối lượng (kg), <b>P</b>: trọng lượng (N)
a) m = <b>1</b> kg thì P = <b>10</b> N.



b) m = <b>2</b> kg thì P = …… N.
c) m = <b>3</b> kg thì P = …… N.
d) m = <b>4</b> kg thì P = …… N.
Suy ra:


<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cã: m = 3,2 tÊn
Hái: P = ? (N)


<b>C9: Mét xe tải có khối l ợng 3,2 tấn thì sẽ có trọng l ợng bao </b>
<b>nhiêu niutơn?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


áp dụng công thức: P = 10 m


Thay sè ta ® îc: P = 10 . 3200 = 32000 (N)
Tãm t¾t:




m = 3,2 tÊn = 3200 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 10.11 (SBT- trang 36).



Một cặp sách có trọng l ợng 35N thì có khối l ợng bao
nhiêu kg.


A. 0,35kg
B. 35kg
C. 350kg
D. 3,5kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có thể dùng lực kê để đo khối lượng không ?


Giải thích ?



Dùng lực kê có thể đo được khối lượng.


Vì lực kê đo được trọng lượng, từ trọng lượng có
thể suy ra khối lượng dễ dàng.


Bằng cách lấy trị số của trọng lượng chia cho 10:
m = P:10


ã Khi đi mua, bán ng ời ta có thĨ dïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C</b>

<b><sub>7</sub></b>

: Hãy giải thích tại sao trên các “cân bỏ túi” bán


ở ngoài phố người ta không chia độ theo đơn vị


niu-tơn mà lại chia độ theo đơn vị kilơgam?



Vì trọng lượng của vật ln


tỉ lệ với khối lượng của nó,


nên trên bảng chia độ của lực


kê ta có thể không ghi đơn vị


trọng lượng mà ghi đơn vị




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 10.1(SBT-trang 35). Trong các câu sau đây, câu nào
đúng?


A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối l ợng.


B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng l ợng.


C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng l ợng lẫn khối l
ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Cã thÓ em ch a biÕt?</b>



<b>Lực của một động cơ đẩy tên </b>
<b>lửa lức khởi hành có thể đến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lùc kÐo cña mét häc </b>
<b>sinh THCS kho¶ng tõ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>GHI NHỚ</b></i>


<i><b>GHI NHỚ</b></i>



<b>- Lực kế dùng để đo lực</b>


<b>- Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng</b>


<b> của cùng một vật:</b>


<b>P = 10 m</b>



P: trọng lượng (đơn vị N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>- Học thuộc ghi nhớ</b>


-<b><sub> Làm BT: 10.2, 10.3, 10.7, 10.10 trong SBT.</sub></b>
-<b><sub> Xem trước bài 11: Khối lượng riêng – Trọng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×