Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1:</b> g h e e có c g h c h 3H6O2


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 2: </b>Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là


<b>A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> metyl propionat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl axetat.


<b>Câu 3: </b> Phản g o au y hu ược axe a ehi ?


<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3 + NaOH
0
t


 <b>B.</b> HCOOCH(CH3)2 + NaOH


0
t

<b>C.</b> HCOOCH=CH2 + NaOH


0
t



 <b>D.</b> HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH


0
t



<b>Câu 4: </b>Thuỷ phân 8,88 gam metyl axetat bằng 100 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, hu ược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>18,90. <b>B. 17</b>,28. <b>C. </b>16,24. <b>D. </b>14,5


<b>Câu 5:</b> Loại dầu o au y <b>không </b>phải là este của axit béo và glyxerol?


<b>A.</b> Dầu cọ. <b>B.</b> Dầu lạc. <b>C.</b> Dầu ô-liu. <b>D. </b>Dầu Luyn


<b>Câu 6:</b> X hị g hóa ho o rig ixeri X, hu ược glixerol và hỗn hợp mu i của hai axit béo no.
Công th c phân t của X có dạng


<b>A.</b> CnH2n – 4O6. <b>B.</b> CnH2n – 2O6. <b>C. </b>CnH2nO6. <b>D.</b> CnH2n – 6O6.


<b>Câu 7:</b> acbohi ra o au y có hiều trong quả ho chí ; ro g máu gười khoẻ mạnh có mộ ượng
nhỏ chất này với n g ộ hầu hư kh g ổi khoảng 0,1%?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fruc ozơ. <b>C.</b> accarozơ. <b>D.</b> Xe u ozơ.


<b>Câu 8:</b> Cho dãy các dung dịch: g ucozơ, accarozơ, fruc ozơ, xe u ozơ, i h bột. S dung dịch trong dãy
phản g ược với Cu(OH)2 ở nhiệ ộ hường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 9:</b> Cho 500 ml dung dịch glucozơ hản ng hoàn toàn với ượ g dư du g dịch AgNO3 trong NH3,


hu ược 10,8 gam Ag. N g ộ của dung dịch g ucozơ ã dù g


<b> A.</b> 0,20M. <b>B.</b> 0,01M. <b>C.</b> 0,02M. <b>D.</b> 0,10M.


<b>Câu 10. </b>Thủy phân hoàn toàn 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ng 75%, kh i ượ g g ucozơ hu
ược là


<b>A. </b>202,5 gam. <b>B.</b> 270 gam. <b>C.</b> 405 gam. <b>D. </b>360 gam.


<b>Câu 11:</b> Anilin (C6H5NH2) phản g ược với chấ o au y?


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch NaHCO3.


<b>C.</b> kim loại Na. <b>D. </b> ước Br2.


C<b>âu 12:</b> Dãy g m các chấ ược xếp theo chiều í h bazơ giảm dần từ trái sang phải là:


<b>A. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
<b>C.</b> CH3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
<b>Câu 13:</b> Công th c cấu tạo của alanin là


<b>A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> CH3NH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 14: </b>Dung dịch<b> không</b> m ổi màu quỳ tím là:



<b> A. </b>metylamin. <b>B. </b>alanin. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>lysin.


<b>Câu 15:</b> Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch H , hu ược dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
ủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, hu ược dung dịch Y. Cô cạ Y, hu ược m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là


<b> A.</b> 53,95. <b>B.</b> 44,95. <b>C.</b> 22,60. <b>D.</b> 22,35.


<b>Câu 16: </b>Đ t hoàn toàn m gam hỗn hợ các ami hu ược 26,88 lít CO2 ( k c) 37,8 gam H2O và


6,72 lít N2. Giá trị cuả m là


<b> A. </b>26,8. <b>B. </b>27. <b>C. </b>27,5. <b>D. </b>32.


<b>Câu 17.</b> S liên kết peptit trong phân t Ala-Gly-Ala-Val là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 18. </b>Thực hiện thí nghiệm sau :
(1) u ó g ị g rắng tr ng


(2) cho lòng trắng tr ng tác dụng với Cu(OH)2.


Hai thí nghiệm trên lầ ượt ch ng minh tính chấ o au y ?


<b>A. </b>Amino axit có tính chấ ưỡng tính và phản ng màu biure.


<b>B.</b> Ami o axi có í h g ụ và phản ng màu biure.


<b>C.</b> Protein có tính chấ ưỡng tính và phản ng màu biure.



<b>D. </b>Pro ei có í h g ụ và phản ng màu biure.


<b>Câu 19:</b> Po ime của oại vật liệu o au y có ch a guy i ơ ?


<b>A. </b>Cao su buna. <b>B.</b> Tơ i o -6,6.


<b>C.</b> Tơ vi co. <b>D.</b> Nhưa o i (vi y c orua).


<b>Câu 20:</b> Dãy các chấ ều ơ ổng hợp là


<b>A.</b> nilon-6; lapsan; visco; olon. <b>B. </b>nilon-6,6; ơ ằm; niolon-7; ơ axe a .


<b>C. </b>nilon-6; olon; enang; lapsan. <b>D.</b> enang; lapsan; nilon-7; ơ vi co.


<b>Câu 21:</b> Tro g các o ime au: ơ vi co, o i(e y e - terephtalat), nilon-6, nilon-7, poli(metyl -
me acry a ), ơ axe a . S o ime ược iều chế bằ g co ườ g rù g gư g


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>Câu 22.</b> Po ime o au u ược dùng làm chất dẻo?


<b>A. </b>Po ibu a ie . <b>B. </b>Thủy tinh hữu cơ.


<b>C. </b>Nilon-6,6. <b>D. </b>Xe u uzơ riaxe a .


<b>Câu 23:</b> Cho các chất: ani i , g yxi , g ucozơ, g ixero , ược ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một s
tính chất vật lý và hóa học của chúng (ở iều kiệ hườ g) ược ghi lại bảng sau. (Dấu – là không phản
ng hoặc không hiệ ượng)



Chất Trạng thái Tác dụng với ước Br2 Phản ng tráng bạc


X Rắn + Kết tủa Ag


Y Rắn - -


Z Lỏng - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Các chất X, Y, Z, T lầ ượt là:


<b>A.</b> g ucozơ, g ixero , g yxi , a i i . <b>B. </b>g ucozơ, g yxi , g ixero , a i i .
<b>C.</b> g ixero , g yxi , a i i , g ucozơ. <b>D.</b> glyxin, anili , g ucozơ, g ixero .


<b>Câu 24:</b> Đ t cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X g m một amino axit Y (có một nhóm amino) và một este
o, ơ ch c, mạch hở Z, hu ược 26,88 lít CO2 ( k c) v 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản


ng vừa ủ với dung dịch ch a với dung dịch H hu ược m gam mu i. Giá trị của m là


<b>A. </b>25,1. <b>B. </b>22,59. <b>C. </b>20,07. <b>D. </b>22,3.


<b>Câu 25:</b> Kim loại có khả ă g dẫ iện t t nhất và kim loại có ộ c ng cao nhất lầ ượt là:


<b> A. </b> Ag và W. <b>B. </b> Ag và Cr. <b>C.</b>Al và Cu. <b>D.</b>Cu và Cr.


<b>Câu 26:</b> Trong s các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Al3+. B. Na+. C. Mg2+. D. Fe2+.



<b>Câu 27:</b> Kim loại o au y khi ác dụng với dung dịch HCl và khí clo cho cùng một loại mu i?


A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn.


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X g m Al, Fe vào dung dịch H2SO4 ỗ g, hu ược 10,08


í khí ( k c). Phầ răm về kh i ượng của Al trong X là


<b>A.</b> 58,70%. <b>B.</b> 20,24%. <b>C.</b> 39,13%. <b>D.</b> 76,91%


<b>Câu 29: </b>Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy ều dung dịch


cho ến khi phản g ho o hu ược m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A</b>. 4,0. <b>B</b>. 1,232. <b>C</b>. 8,04. <b>D</b>. 12,32.


<b>Câu 30.</b> Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 oã g dư, kết thúc phản g hu ược dung dịch X và


0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, hu ược ượng mu i khan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp mộ m i rường <b>học trực tuyến</b> i h ộng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả g ược biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> ến từ các rườ g Đại học v các rường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội gũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trườ g ĐH v THPT da h iếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă , Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
rường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các rường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấ chươ g rì h Tố N g ao, Toá huy d h cho các em H


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triể ư duy, g cao h h ích học tập ở rườ g v ạt
iểm t t ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> B i dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các kh i lớ 10, 11, 12. Đội gũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


i HLV ạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớ 1 ến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, s a bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ hí, kho ư iệu


tham khảo phong phú và cộ g ng hỏi á i ộng nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giả g, chuy ề, ôn tập, s a bài tập, s a ề thi
miễn phí từ lớ 1 ến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - Địa, Ngữ Vă , Ti Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2011-2012 Môn Hoá học - Lớp 10 CỤM TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH – TÂY HỒ
  • 5
  • 1
  • 24
  • ×